Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (tiết 7)

Kiểm tra bài cũ:

+ Tại sao phải giữ gìn sạch sẽ?

+ Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì?

II. Bài mới :

1.Hoạt động 1 : Bài tập 3

- T nêu câu hỏi :

 * Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

 * Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?

 

doc 25 trang Người đăng haroro Lượt xem 843Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (tiết 7)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D đọc các tiếng trên
6.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc 
a/Đọc âm tiếng ,từ
- Nói : Đọc B/l. Đọc SGK/31
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
+ YC lần lượt phát âm d – dê & đ – đò 
+ YC đọc lần lượt các từ (tiếng) ứng dụng 
- T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Chốt: dì thì đi đò trên sông, còn bé và mẹ đi bộ trên bờ.
- Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- Gọi H đọc
- Sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: d – dê & đ – đò 
- Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết.
 - Nói : mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
- Quan sát và chỉnh sửa cho H
- Chấm 1 số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói 
- T treo tranh hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- T đặt câu hỏi gợi ý:
+ Em có chơi bi không, cách chơi như thế nào?
+ Em có thấy dế chưa, dế sống ở đâu?
+ Cá thường sống ở đâu, cá cờ có màu gì?
- T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
- T chốt: các em chơi các trò chơi này lúc nghỉ hè và chỉ chơi giải trí, không được cá độ.
4. Củng cố – dặn dò
-YC . Đọc S/31
 . Tìm chữ vừa học
-Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau
- HS yếu - TB
- HS yếu - TB
- HS khá
- HS khá
- HS giỏi
- Dãy 1 – 2 – 3 
- 3H đọc trơn d
+ Cài âm d
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm vào phía sau âm ô, dấu hỏi trên âm ô 
+ t – ô – tô – hỏi – tổ (c/n, tổ, đt)
+ Tiếng dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau 
+ Cài tiếng dê
+ Đọc trơn dê (C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ con dê
+ Đọc trơn: dê (c/n, đ/t )
- 3H đọc trơn đ
+ Cài âm đ
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm vào phía sau âm o, dấu huyền trên âm o 
+ đ – o – đo – huyền – đò (C/n, ĐT)
+ Tiếng đò có âm đ đứng trước âm o 
đứng sau, dấu huyền trên âm o
+ Cài tiếng đò
+ Đọc trơn đò C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ đò đưa 
+ Đọc trơn: đò (c/n, đ/t )
- Viết bảng con : dê
- Viết bảng con : đò
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS đọc lại bài ( C/n, dãy)
- Đọc cá nhân, dãy, ĐT
- Đọc cá nhân, ĐT
- Quan sát trả lời
- Quan sát
- H đọc cá nhân, ĐT
- HS viết VTV
- Dò lại bài viết
- Nộp vở
+ Quan sát , trả lời:bi , cá , dế , lá đa
- Trả lời
- H thực hành học nhóm
- Đọc SGK
- Tìm chữ vừa học
Toán
BẰNG NHAU. DẤU =
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 ); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV:ĐDDH , SGK , mẫu vật.
 - HS: ĐD toán , SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ :
 + Điền dấu >,< vào chỗ trống :
13 54 24
 + T kiểm tra , nhận xét
II. Bài mới
1.Hoạt động 1:Nhận biết quan hệ bằng nhau
 a/ Hướng dẫn H nhận biết 3=3
 - YC quan sát tranh trong SGK trả lời câu hỏi:
- Có mấy con hươu ?
- Có mấy khóm cây ?
- Số con hươu bằng số khóm cây,ta nói ba bằng ba.
- Tiếp tục, có mấy chấm tròn xanh ?
- Có mấy chấm tròn trắng ?
- Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng, ta nói ba bằng ba.
- Giới thiệu: “ba bằng ba” viết như sau : 3=3 . 
- Gọi H đọc
b/ Hướng dẫn H nhận biết 4=4, tương tự như đối với 3=3
c/ Chốt : mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Thực hành 
 Bài 1: Hướng dẫn H viết dấu =
 Chữa bài
b/Bài 2: Viết số và dấu vào ô vuông
T gọi H nêu kết quả
c/Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô vuông
T gọi H đọc các dấu vừa điền
 d/Bài 4: Gọi H nêu cách làm: tương tự như bài 2
3.Củng cố 
Thi đua làm tính
Nhận xét
Cả lớp làm vào bảng con
- Cả lớp nhìn sách
- Có 3 con hươu
- Có 3 khóm cây
- Có 3 chấm tròn xanh
- Có 3 chấm tròn trắng
- H đọc : 3=3 ( C/n, ĐT)
- H viết vào vở
- H điền số và dấu
-1H đọc kết quả,cả lớp kiểm tra
- H diền dấu
- So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 07 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 16: Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đọc được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được : i, , n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Sách Tiếng Việt 1.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng :cò bố mò cá, còø mẹ tha cá về tổ; truyện kể: cò đi lò dò . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu H viết chữ: t , th các tiếng khoá: tổ, thỏø và đọc một số từ ứng dụng của bài 15, câu ứng dụng .
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “ đ “ đứng vị trí nào ?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm đ.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học
- T kẻ bảng như SGK/34, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
2.Hoạt động 1: Ôn tập
Ôn các chữ và âm vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự: t, d, i, m, th 
 b) Ghép chữ thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở hàng ngang thì sẽ được tiếng nô. T ghi bảng tiếng nô.
- T chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra tiếng.
- T ghi bảng
 c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b )
-T kẻ bảng phụ theo SGK/34
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng
- T gắn: tổ cò , lá mạ, da thỏ , thợ nề
- T cho H tìm tiếng có âm đã học
Nghỉ giữa tiết
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng
-T viết mẫu và nói
+ Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết tiếng tổ, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 cô viết “cò”
+ Tiếng tổ nối nét như thế nào?
+ Trong tiếng cò dấu huyền viết ở đâu ?
+ T viết mẫu từ lá mạ
+ T hỏi: ‘l “ nối với a ở đâu?
+ T: tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
3.Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò
-Chơi trò chơi gắn các âm đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 
1. Hoạt động 1: Luyện đọc
- Yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 
- Câu ứng dụng :
+ Treo tranh hỏi :
+ Các em thấy gì ở trong tranh ?
 Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học
- Gắn câu ứng dụng
- Chỉnh sửa cho H
- T đọc mẫu câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện viết
Hôm nay tập viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
T viết mẫu
- Trong từ tổ cò ta đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
- Tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
- T yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T
- T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
- T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cò đi lò dò”
- Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nông dân và con cò
- Đưa các nhóm tranh
-T kể vừa chỉ vào tranh
-T nhận xét
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
tình cảm chân thành đáng quýgiữa con cò và anh nông dân
4.Củng cố-dặn dò
-T chỉ bảng ôn
-T cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ôn bài đã học.
- Viết bảng con
-H đọc
- Tranh vẽ đò, cây đa
- âm “ đ” đứng đầu
- n, m, d, t, th
- âm o , a
- i , ô , ơ ,e ,ê
- Nhắc lại các âm đã học
- Đọc: cá nhân; đồng thanh
- Đọc : nô
- Thực hiện
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tìm và nêu lên
+ ‘t” nối với ô ở giữa nét cong của ô
- Trên đầu chữ o
- ở giữa nét cong của a
- Cách 1 con chữ o
- Viết bảng
- Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- gia đình cò, 1con cò đang mò bắt cá, 1 con đang tha cá về
 - Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
- Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ở đầu nét cong của chữ o
- Cách 1 con chữ o
- H viết
- Tô màu, dán các tranh vào bìa
- Thảo luận tập kể theo tranh
- Mỗi nhóm cử H kể theo tranh
- Kể
-H đọc
-H lên tìm tiếng đã học
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC
 - T: SGK , ĐD dạy toán.
 - H : SGK, ĐD học toán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
 Bảng con: Điền dấu >,<,=:
 15; 33 ; 52 ; 44
II.Bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để củng cố lại bài
a/Bài 1:Viết dấu thích hợp vào chỗ trống:
- T gọi H nêu kết quả
 b/Bài 2: So sánh số đồ vật rồi viết kết quả
- T lệnh cho H đổi bài để kiểm tra
Nghỉ giữa tiết
c/Bài 3: T chuyển lệnh cho H làm vào vở
-T yêu cầu H nhìn hình trong sách rồi viết : 
4 = 4, 5 = 5
- T theo dõi và chữa bài
III.Củng cố: 
Trò chơi nhanh tay lẹ mắt : T đưa ra một số bài đúng và sai, yêu cầu H khoanh tròn bài đúng
- H làm vào b/c
- HS thực hành
- HS thực hành
- H viết vở 4 = 4; 5 = 5
- Cả lớp làm vào vở, 1 H lên bảng sửa bài
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
BUỔI CHIỀU Thể dục
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
A. MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể còn chậm)
 - Biết tham gia chơi.
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi
C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút
- Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút
2. Phần cơ bản
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái : 1 – 2 lần
- Dàn hàng, dồn hàng : 2 lần
- Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc : 3 – 4 phút
* Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng : 1 lần
* Ôn trò chơi “Qua đường lội” : 3 – 4 phút
3. Phần kết thúc
- Đứng tại ch và hát : 1 – 2 phút
- GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút
3 hàng dọc
1 hàng dọc
3 hàng dọc
3 hàng dọc
3 hàng dọc
Thứ năm, ngày 08 tháng 09 năm 2011
Học vần
 Bài 17: u , ư
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 	- H đọc được : u, ư , nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : u, ư , nụ, thư
 	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	- T : ĐDDH, tranh minh họa: nụ, thư. Tranh luyện nói, SGK, B/I, B/p.
 	- H : ĐD học, SGK, B/c, vở tập viết.
 	III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-T gọi H đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ , thợ nề
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về to
-T đọc da thỏ, thợ nề
-T nhận xét
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
+ Âm u :
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng nụ âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm u. Ghi tựa
-T cài chữ u.
2.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần
- T phát âm mẫu u (2lần)
Miệng mở hẹp như i, nhưng tròn môi
-T nói: cài chữ u, phát âm u
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi: Khi cài tiếng nụ ta cài như thế nào?
-T nói: cài tiếng nụ .
 Đánh vần tiếng nụ
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng nụ
-T xác nhận H đọc trơn đúng
Nghỉ giữa tiết
+ Âm ư : quy trình tương tự như âm u
Tiếng khóa: thư
-T hỏi: so sánh u và ư ?	
3. Củng cố – dặn dò
Tổ chức trò chơi
Nhận xét tiết học
Tiết 2
I. KTBC : 
YC HS đọc lại bài tiết 1
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm
a/ Viết âm u :
- Gắn chữ mẫu
- Đồ chữ mẫu, nói:chữ u gồm 3 nét: nét xiên và 2 nét móc ngược 
- Viết mẫu hướng cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên phải, viết tiếp 2 nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2 
- Nói: Viết bằng tay không
- Hỏi:Viết chữ u đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
- Viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng nụ:
- Viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ n nối chữ u ở đầu nét xiên của u
- Hỏi: n nối u ở đâu?
c/ Viết âm ư, tiếng thư : 
(quy trình tương tự u , nụ )
- Viết giống u thêm dấu phụ ở đầu nét móc thứ 2
- Chữ th nối với ư ở đầu nét xiên của ư
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Gắn tiếng ứng dụng
+ Giải thích thứ tự, cử tạ
- Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau , H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
4. Củng cố – dặn dò
Tổ chức trò chơi
Nhận xét tiết học
TIẾT 2
I. KTBC :
YC HS đọc lại bài ở tiết 2
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1 :Luyện đọc
a/ Đọc âm tiếng, từ
- Nói: . Đọc B/l
 . Đọc S/ 36
- Sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Chốt:các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ.Câu ứng dụng của ta hôm nay là : thứ tư, bé Hà thi vẽ.
- Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- Gọi H đọc
- Sửa phát âm cho H
3.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- Nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: u , ư , nụ, thư
- Lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+ Viết chữ u đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+ Viết chữ ư đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+ Chữ nụ nối nét như thế nào?
+ Chữ thư ø nối nét như thế nào?
- Nói :mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo 
- Chấm 1 số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết
4.Hoạt động 3 : Luyện nói
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+Trong tranh, cô giáo đưa H tham quan cảnh gì?
+Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội được gọi là gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: Thủ đô là thành phố lớn, mỗi nước chỉ có 1 thủ đô.Các em cần yêu quý thủ đô của ta. Khi đi tham quan các nơi cần giữ gìn tài sản và giữ vệ sinh những nơi ta đến.
5.Củng cố dặn dò
-T nói: .Đọc S/37
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/36,37, làm bài tập
 Xem trước bài 18
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H viết b/c
- H quan sát trả lời:nụ hoa
+ âm ô và dấu hỏi
- H đọc n và dấu nặng
- H cài chữ u, phát âm u (cá nhân, ĐT)
- Cài âm n trước, âm u sau , dấu nặng viết dưới âm u
- H cài tiếng nụ
- H đánh vần: n – u – nu – nặng – nụ 
- H đánh vần cá nhân,ĐT
- H đọc trơn tiếng nụ (cá nhân , ĐT)
-H trả lời:ư có thêm dấu phụ là nét móc
- H : đọc lại bài tiết trước
- H quan sát, nhắc lại
- Quan sát, nhắc lại cách viết
- Viết trên không trung
- Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- Viết B/c: u , u
- Quan sát
- n nối u ở đầu nét xiên của u
- Viết B/c: nụ
- Viết B/c: ư , thư
- Quan sát, đọc cá nhân, ĐT
- H thi đua
-H : đọc bài ở tiết trước
- Đọc cá nhân, ĐT
- Quan sát trả lời
- Quan sát
- Đọc cá nhân, ĐT
- Quan sát,trả lời:
+ Chữ u đặt bút ngay đường kẻ 2 kết thúc ở ngay đường kẻ 2
+ Chữ ư đặt bút ngay đường kẻ 2 kết thúc ngay đường kẻ 2
+ n nối u ở đầu nét xiên của u
+th nối ư ở đầu nét xiên của ư
- Mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng
+ Quan sát , trả lời:chùa Một Cột ở thủ đô Hà Nội
- Trả lời
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/37
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS biết:
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: tranh , SGK, ĐD dạy toán
 - HS: SGK Đ D học toán
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- T hỏi: Số 1bé hơn những số nào ?
- Số 5 lớn hơn những số nào?
T nhận xét
II.Bài mới
+ Bài 1: T cho h làm vào phiếu
a/ Hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa? 
- Muốn để bên có 2 bông hoa bằng bên có 3 bông hoa ta phải làm gì?
- Yêu cầu H vẽ
b/ Số con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?
 Muốn cho hai bên bằng nhau ta phải làm gì?
T cho H làm bài
c/ Hãy so sánh số nấm ở hai hình?
 Muốn số nấm ở hai hình bằng nhau ta phải làm thế nào?
T yêu cầu H làm bài
Nghỉ giữa tiết
+ Bài 2: Nối số thích hợp với ô trống
T nêu: có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số ?
T cho H làm bài
+ Bài 3: tương tự như bài 2
III.Củng cố
Tổ chức trò chơi rèn luyện tính nhanh nhẹn 
( điền số vào ô vuông)
-H : Số 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
- Không bằng nhau
- Vẽ thêm 1 bông hoa vào bên có 2 bông hoa. H vẽ thêm 1 con kiến
- Không bằng nhau
- Phải gạch đi 1 con
- H gạch bớt 1 con kiến
- 4 < 5
- Gạch đi ở bên có 5 cái nấm 1 cái
- H có thể gạch bớt hay vẽ thêm
- Nhiều số
- H làm bài
- 1 H lên bảng sửa bài
- H làm bài và sửa bài như bài 2
- 4 tổ cùng chơi(mỗi tổ 10 bạn) 
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU
- HS biết cách xé dán hình vuông
- Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
#. Xé, dán được hình vuông. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm HCN có kích thước khác, có thể vẽ trang trí(HS giỏi)
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên:
 - Bài mẫu về xé, dán hình vuông
 - Hai tờ giấy màu khác nhau.
 - Giấy trắng làm nền. Hồ dán, khăn lau tay
 2. Học sinh:
 	 - Giấy thủ công màu; Giấy nháp có kẻ ô; Hồ dán, bút chì
 	 - Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt đäng của giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Ổn định
II. KTBC : Kiểm tra dụng cụ học tập
III. Dạy bài mới
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Cho xem bài mẫu, hỏi:
+ Những đồ vật nào có dạng hình vuông
- GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình vuông, em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu
a) Vẽ và xé hình chữ nhật
- Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 6 ô.
- Làm thao tác xé từng cạnh hình vuông, tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình vuông), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh.
- Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát hình vuông
 Nếu còn nhiều HS chưa nắm được thao tác đếm ô và vẽ hình GV có thể làm lại.
b) Dán hình:
 Sau khi đã xé dán xong được hình vuông, GV hướng dẫn dán:
- Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón tay trỏ di đều, sau bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh.
* Để hình khi dán không nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng 1 tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng.
- Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán.
3. Học sinh thực hành
- Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông
- Yêu cầu HS kiểm tra lại hình.
- Xé 1 cạnh của hình vuông.
- Nhắc HS cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn nhiều vết răng cưa.
- Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm.
- Trình bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm :
 + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa.
 + Hình xé cân đối, gần giống mẫu.
 + Dán đều, không nhăn.
4.Nhận xét- dặn dò
+ Quan sát những đồ vật xung quanh
Quan sát
Quan sát
- Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình vuông.
- Quan sát
- Đặt tờ giấy màu lên bàn (lât mặt sau có kẻ ô), đếm ô và vẽ hình vuông
- Thực hiện theo, và tự xé các cạnh còn lại.
- Kiểm tra, nếu hình chưa cân đối thì sửa lại cho hoàn chỉnh.
- Dán sản phẩm và vở. 
Thứ sáu, ngày 09 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 18: x , ch
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - H đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : x, ch, xe, chó
 	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô to
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: xe, chó. Tranh luyện nói, SGK, B/I, B/p.
 - H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc âm, vần, từ và câu ứng dụng
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay các em học 2 âm x và ch
2.Hoạt động 1: Dạy âm x
+ Đọc trơn mẫu âm x
+ Cài âm x
+ Đọc trơn âm x
+ Muốn có tiếng xe thêm vào âm gì?
+ Đá

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T4 Chuan KTKNGDBVMT.doc