Giáo án Lớp 1 - Tuần 34

I/Mục tiêu:

Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.

Thực hiện phép cộng,trừ các số có hai chữ số,.biết giải toán có lời văn. Đặc điểm của số o trong phép cộng, trừ.

Giáo dục học sinh yêu thích môn toán ,tính toán cẩn thân , chính xác.

II/Chuẩn bị:

Giáo viên : SGK, Bảng phụ.

Học sinh : Sách giáo khoa, vở.

III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

Chấm vở bài tập của học sinh

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện đọc câu, bài, trả lời câu hỏi.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói (5 phút)
 Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu luyện nói.
-Hướng dẫn thảo luận các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, đánh giá. 
- Nhắc đề:Cá nhân.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm.
- Huân.
- Cá nhân, lớp đọc.HSY đánh vần đọc trơn.
- Cá nhân đọc nối tiếp.
 * Hát múa.
- Cá nhân, nhóm, tổ.
- Cá nhân, lớp.
- Viết vào bảng con:
 ân: lân, sân,...
 uân : tuần, khuân,... 
- Bạn Vân chăm chỉ học tập.
- Cá heo được thưởng huân chương.
- Cá nhân: 2 em 
 * Múa hát.
- Cá nhân, tổ, lớp đọc.
- HS đọc bài ởSGK.
- 1 em đọc.
- Đọc thầm.
- Có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
- Đọc cá nhân.
 * Múa hát.
- Thảo luận nhóm dưới hình thức hỏi đáp.
H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ?
Đ: Cá heo sống ở biển hay ở hồ cũng được.
H :Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?đẻ con.
H :Cá heo thông minh như thế nào?
Đ:Cá heo thông minh : canh bờ biển,
dẫn tàu thuyền ra vào các cảng...
- Trình bày.
4/Củng cố -Dặn dò : 
vThi đọc hay ( ghi điểm, cá nhân).
vTập đọc và trả lời câu hỏi.
Ôn Tiếng Việt TIẾT 1 TUẦN 34
	I. Mục tiu
 - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bài : Mĩn qu đặc biệt 
-Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc
-học sinh cĩ ý thức tự gic học bi . 
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc
GV đọc mẫu toàn bài 
học sinh đọc thầm
 Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ gửi, nụ hơn, đầy ắp 
 .
Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp .
đọc đồng thanh .
2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng .
Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ươm, ươp,
Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươm, ươp 
Củng cố dặn dị .
Nhận xt giờ học . 
gửi, nụ hơn, đầy ắp 
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập .
GV nhận xt sửa sai .
-Học sinh tự tìm gio vin nhận xt .
-Học sinh đọc tồn bi để lm bi tập 2 
GV chữa bi .
Ôn Toán TIẾT1 TUẦN 34
I. Mục tiu 
-Củng cố cho học sinh về cch đọc v viết số cĩ 2chữ số .
-số liền trước, số liền sau.
-Cộng trừ cc số số trong phạm vi 100.
-Vận dụng đẻ giải bi ton cĩ lời văn 
II. hoạt động dạy học .
Hướng dẫn học sinh lm bi tập .
1 Viết số theo mẫu	
 Hai mươi bảy : 27	Năm mươi tư : ...
 Ba mươi tm : ... Su mươi hai : ...
 Chín mươi chín : ... Bảy mươi chín : ...
 Bốn mươi lăm : ...	Chì mươi mốt : ...
 Tm mươi su : ...
GV hướng dẫn bi mẫu . Học snh lm cc bi cịn lại vo vở bi tập .
2 Số ?
Số liền trước của 34 l : ...	Số liền sau của 99 l : ...
Số liền sau của 79 l : ... Số liền trước của 61 l : ...
Gọi 1học sinh ln bảng lm lớp lm vo bảng con.
3 Đặt tính rồi tính
 54 + 22 	87 - 45	32 + 47	88 - 55
 .............	............ ............... ...............
 ............. ............... ............... ............... 
 ............. .............. ................ ................
4 Lin cắt một sợi dy thnh hai đoạn ,một đoạn di 52cm, một đoạn cịn lại di 30cm. Hỏi lc chưa cắt , sợi dy di bao nhiu xăng ti mt ?
 Bi giải
 ................................................................
 .............................................
 ............................................
-Gọi học sinh đọc bi ton 
- bi ton cho biết gì?-
-bi ton hỏi gì?
-Học sinh lm vo vở bi tập .
5 Đố vui + - ?
 84 ... 3 ... 2 = 89 84 ... 3 ... 2 = 85
*Củng cố dặn dị .
Nhận xt giờ học giao việc về nh.
ÔN TOÁN ( Tiết dạy tự nguyện )
Ôn: +, - trong phạm vi 100
I/ Mục tiêu:
v Rèn kỹ năng về đọc,viết số liền trước, số liền sau của số cho trước.
vThực hành cộng ,trừ nhẩm và viết. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
vGiáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận và chính xác.
II/ Chuẩn bị:
vBảng, VBT
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài : Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1 : (3 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu 
A/Viết số liền trước của : 45,32,75,100,19. 
B/Viết số liền sau của: 21, 35, 67, 99, 15
Bài 2: (5 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu:tính nhẩm.
 15 + 4 = 13 + 5 =
 12 + 1 = 39 - 4 = 
Bài 3 : (6 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính
 43 + 33 87- 55 .....
Bài 4 : (7 phút)Bài toán
Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng dài 7cm( 3 phút)
- GV chữa lần lượt từng bài.
Nhắc đề : cá nhân
Lấy sách giáo khoa
a/Viết số liền trước của:
b/Viết số liền sau của:
Làm bài, sửa bài.
Tính nhẩm
15 + 4 = 19 13 + 5 = 18...
 12 + 1 = 13 39 - 4 = 35...
Làm bài, sửa bài
Đặt tính rồi tính
 43 87
 + 33 -55
 76 32
Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt, giải toán
 Học sinh tự giải vào vở
 HS vẽ vào vở
4/ Củng cố - Dặn dò: 
 vĐếm các số từ 50 -> 70 , từ 70 -> 50
vVề đọc,viết các số đã học theo chiều xuôi, ngược .
Thứ ba 	TẬP VIẾT
Viết chữ số 0, 1,... ,9
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh tập viết các chữ số: 0, 1, 2, ,9
vTập viết chữ thường, cỡ vừa, đều nét các vần, từ: ăn, uân, thân thiết, huân chương.
vGiáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Chữ mẫu.
vHọc sinh: Bảng con, vở viết.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vChấm bài viết ở nhà.
3/ Bài mới: 
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài: ghi đề: viết chữ số 0, 1, 2, ,9
*Hoạt động 1: Phân tích các chữ
H :Cách viết chữ số, từ ?
H: Khoảng cách giữa các chữ, từ ?
-Nhắc lại và viết mẫu, các chữ.
-Luyện viết các chữ.
*Nghỉ giữa tiết:
*Họat động 2 : Viết vào vở
 -Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, nhắc nhở các tư thế khi ngồi viết bài.
Nhắc đề:cá nhân.
0: 1 nét cong kín 2 đơn vị.
Lần lượt viết các số 0, 1, 2, .9
ân: â + n.
uân: u + â + n.
thân: t + h + â + n.
huân: h + u + â + n.
chương: c + h + ư + ơ + n + g.
... chữ cách chữ một chữ o, từ cách từ hai chữ o.
Theo dõi.
Viết bảng con.
 * Múa hát.
Viết vào vở.
HS viết lần lượt từng dòng vào vở
4/Củng cố-Dặn dò: 
v Thu chấm – Nhận xét.
vViết bài ở nhà.
 CHÍNH TẢ
Loài cá thông minh
I/ Mục tiêu:
vChép lại chính xác bài :Loài cá thông minh, biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải.
vĐiền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh.
vGiáo dục học sinh giữ vở sạch chữ đẹp, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Bảng phụ đã chép bài “Loài cá thông minh”.
vHọc sinh: Vở, bảng con, bút.
III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu .
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
v Gọi 2 học sinh lên bảng viết “Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên”. 
3/Dạy học bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài: Ghi đề
*HĐ1: Viết bài trong vở (20 phút)
- Gọi học sinh đọc bài.
- Phát hiện chữ dễ viết sai ?
- Luyện đọc các từ khó.
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết, nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu bài chấm, nhận xét
*Nghỉ giữa tiết:
*HĐ2 :Làm bài tập (5phút)
- Hướng dẫn làm bài tập.
1.Điền vần : ân hay uân?
- kh vác, ph trắng
2.Điền chữ: gh hay g?
- ép cây, ói bánh
 - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Theo dõi, nhắc nhở.
Nhắc đề:cá nhân.
1 em đọc.
Thông minh, cá heo, làm xiếc, chiến công, bờ biển.
Cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Viết bài vào vở.
Viết bài.
Soát bài. Sửa lỗi (nếu có)
 * Múa hát.
Thảo luận nhóm phần bài tập.
1.Điền vần : ân hay uân?
khuân vác, phấn trắng.
2.Điền chữ: gh hay g?
ghép cây, gói bánh.
Làm vào vở.
4/Củng cố -Dặn dò: 
vThu chấm – Nhận xét.
vTuyên dương, nhắc nhở.
vLuyện viết ở nhà.
Hoạt động tập thể 
THI ĐUA MỪNG SINH NHẬT BC .
Thứ tư	TẬP ĐỌC
Ò..o ..o
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng có các từ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện đọc thơ tự do.
vÔn các vần oăt – oăc. 
vNắm được nội dung bài : tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả chín tới. 
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vGọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi bài “ Anh hùng biển cả”
H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? (Có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.)
H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?(Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc)
- GV nhận xét ghi điểm.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Giới thiệu bài: Ghi đề: “Ò...Ó...O”
*HĐ1 : Đọc tiếng, từ(8 phút)
- Đọc mẫu toàn bài
-Yêu cầu học sinh đọc thầm 
- Tìm tiếng có vần oăt.
-Hướng dẫn đọc từ khó: nhọn hoắt, quả na, trứng quốc, uốn câu.
*HĐ2: Luyện đọc câu (6 phút)
-Luyện đọc từng câu(Thứ tự, không
 thứ tự)
*Nghỉ giữa tiết:
*HĐ 3: Luyện đọc đoạn(6phút)
-Gọi HS đọc nối tiếp từng đọan
-Đọc toàn bài
*HĐ4 :Trò chơi củng cố (5 phút)
-Ôn vần oăt, oăc.
-Tìm tiếng, từ có vần oăc, oăt. 
-Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oắc.
-Thi đọc hay
* Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*HĐ 1: Luyện đọc bảng (10 phút)
-Gọi học sinh đọc câu, đọan, bài
*HĐ2: Đọc bài SGK (8 phút)
- Gọi HS đọc bài
- GV theo dõi sửa sai
*HĐ3:Tìm hiểu bài (6 phút)
-Gọi học sinh đọc khổ thơ và trả lời
câu hỏi.
H: Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
H:Tiếng gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế nào?
-Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
 *Nghỉ giữa tiết:
*HĐ3: Luyện nói (5 phút)
- Nói về các con vật mà em biết.
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày nội dung các nhóm thảo luận.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Nhắc đề:cá nhân .
- Theo dõi
- Đọc thầm.
- Hoắt
- Cá nhân nhóm, tổ. HSY đánh vần đọc trơn.
- Cá nhân đọc nối tiếp
 *Hát, múa
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ
- Cả lớp đọc đồng thanh
- oăt: nhọn hoắt,...
- oăc: ngúc ngoắc,...
- Cái đinh nhọn hoắt.
- Cái đầu ngúc ngoắc.
- 2 em đọc, cả lớp nhân xét.
 *Hát, múa
- Đọc cá nhân
- Cá nhân, lớp
-Đọc câu hỏi và trả lời:
- Buổi sáng sớm là chính.
- Giục quả na:Mở mắt ,tròn xoe
Giục hàng tre: đâm măng nhọn hoắt...
- Đọc cá nhân.
 * Múa hát.
- HS đọc chủ đề: Nói về các con vật mà em biết.
- Thảo luận theo chủ đề: Kể cho nhau nghe các con vật mà em biết.
- Các nhóm trình bày.
4/ Củng cố- Dặn dò:
vThi đọc bài hay, cá nhân.
vHướng dẫn học sinh làm bài tập.
vTập đọc hay, trả lời câu hỏi. 
TOÁN
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
vGiúp học sinh củng cố về đọc,viết số liền trước, số liền sau của số cho trước.
vThưc hành cộng ,trừ nhẩm và viết.Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
vGiáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận và chính xác.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên : Sách giáo khoa.
vHọc sinh : Sách, vở.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ -Chấm vờ bài tập
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài : Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong SGK 
Bài 1 : (3 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu 
A/Viết số liền trước của : 35,42,71,100,1. 
B/Viết số liền sau của:9, 37,62, 99, 11
- Chữa bài.
Bài 2: (5 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu:tính nhẩm.
 14 + 4 = 17 + 2 =
 18 + 1 = 29- 5 = 
- Nhận xét.
Bài 3 : (6 phút)
Gọi học sinh nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính
 43 + 33 87- 55 .....
YC làm vào bảng con, nhận xét kết quả.
 *Nghỉ giữa tiết :
Bài 4 : (7 phút)Bài toán
- GV chữa bài.
Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng dài 9cm( 3 phút)
Nhắc đề : cá nhân
Làm bài tập theo yêu cầu.
a/Viết số liền trước của:
b/Viết số liền sau của:
Làm bài, sửa bài.
Tính nhẩm
HS lần lượt nhẩm và nêu kết quả.
14 + 4 = 18 17 + 2 = 19...
 18 + 1 = 19 29 – 5 = 24...
Làm bài, sửa bài
Đặt tính rồi tính
HS nêu cách đặt tính rồi tính
 43 87
 + 33 -55
 76 32
 Hát múa
Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt, giải toán
 Học sinh tự giải vào vở
- HS vẽ vào vở
4/ Củng cố - Dặn dò: 
 vĐếm các số từ 50 -> 70 , từ 70 -> 50
vVề đọc,viết các số đã học theo chiều xuôi, ngược .
Ôn Tiếng Việt TIẾT 2 TUẦN 34
I. Mục tiu 
. Mục tiu
 - Học sinh đọc đúng bài tập đọc MĨN QU ĐẶC BIỆT 
-Rn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc 
-Vận dụng để lm tốt bi tập .
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
Bi 1 điền vần inh hoặ uynh
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để điền vần đúng .
Bi 2 ; điền chữ s hoặc s
học sinh quan st tranh cc con vật , đồ vật trong tranh để điền vần đúng .
Bi 2 ; điền chữ v hoặc d
Bi 3 ; Viết 
Đm khuya khoắt . 
Củng cố dặn dị 
Nhận xt giờ học 
Giao việc về nh .
Học sinh lm vo vở bi tập
-Học sinh viết vo vở gio vin theo di giớp đỡ học sinh yếu ( Thọ Thuận Thao)
ĐẠO ĐỨC
TH kỹ năng cuối học kỳ và cuối năm
I/ Mục tiêu:
vCủng cố lại cho học sinh nắm vững một số hành vi đạo đức đã học. 
vHọc sinh nắm vững và trả lời được một số câu hỏi.
vGiáo dục học sinh thực hiện tốt các hành vi đã học.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Câu hỏi ôn tập.
vHọc sinh: Đề cương ôn tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ: 
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài: Ôn tập
- Giáo viên nêu một số câu hỏi hướng dẫn học sinh thảo luận.
1.Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo em cần phải làm gì?
2.Khi đi bộ trên đường em cần nhớ
 điều gì?
3.Khi nào cần nói cảm ơn?
4.Khi nào cần nói xin lỗi?
5.Muốn có nhiều bạn em phải cư xử như thế nào?
6.Môi trường trong lành giúp em phát triển và khoẻ mạnh. Em cần có hành động gì?
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến thảo luận.
- Nhắc đề:cá nhân
- Thảo luận N4
- Nhớ và làm theo những điều mà thầy cô giáo dạy bảo.
- Thực hiện tốt luật lệ giao thông ...
- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Khi làm phiền người khác.
- Cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
- Cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa.
Trình bày nội dung thảo luận.
4/Củng cố: 
vNhận xét tiết học.
Hoạt động tập thể 
THI ĐUA MỪNG SINH NHẬT BC .
Thứ năm	CHÍNH TẢ
 Ị.... Ĩ....O
I/ Mục tiêu:
v Nghe viết chính xc 13 dịng thơ đầu trong bi thơ ị.. ĩ ... o 30 chữ trong khoảng 10 đến 15 pht .
vĐiền đúng vần oăt hay oăc, chữ ng hay gh.
vGiáo dục học sinh giữ vở sạch chữ đẹp, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Bảng phụ đã chép bài “ị.. ĩ ... o ”.
vHọc sinh: Vở, bảng con, bút.
III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu .
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
v Gọi 2 học sinh lên bảng viết “Ngỗng đi trong ng ”. 
3/Dạy học bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
* Giới thiệu bài: Ghi đề
*HĐ1: Viết bài trong vở (20 phút)
- Gọi học sinh đọc bài.
- Phát hiện chữ dễ viết sai ?
- Luyện đọc các từ khó.
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết, nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu bài chấm, nhận xét
*Nghỉ giữa tiết:
*HĐ2 :Làm bài tập (5phút)
- Hướng dẫn làm bài tập.
1.Điền vần :oăt hay oăc?
- 
2.Điền chữ: ng hay ngh?
 - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Theo dõi, nhắc nhở.
Nhắc đề:cá nhân.
1 em đọc.
Giục quả na 
nhọn hoắt 
Cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Viết bài vào vở.
Viết bài.
Soát bài. Sửa lỗi (nếu có)
 * Múa hát.
Thảo luận nhóm phần bài tập.
1.Điền vần : :oăt hay oăc?
2.Điền chữ: ng hay ngh?
Làm vào vở.
4/Củng cố -Dặn dò: 
vThu chấm – Nhận xét.
vTuyên dương, nhắc nhở.
vLuyện viết ở nhà.
KỂ CHUYỆN ÔN TẬP 
	ÔN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP 1 
Lăng Bác
I /Mục tiêu 
v Học sinh đọc trơn cả bài . Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ.
v Hiểu nội dung bài thơ: Đi trên Quảng trường Ba Đình, em bé thấy nắng mùa thu vàng, trời trong vắt như trong ngày lễ Tuyên bố Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy chào nhân dân.
v Tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăn, ăng, điền chữ r,d hay gi.
II / Chuẩn bị :
v GV : Bảng phụ
v Học sinh : Sách giáo khoa .
III / Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp : 
2/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 : 
*Cho học sinh xem tranh. 
H : Tranh vẽ gì ? 
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Lăng Bác
* HĐ1 : Kiểm tra đọc
Gọi từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi
H : Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu?
H : Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
 * Nghỉ giữa tiết :
*HĐ2: Luyện viết bài Quả sồi
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Dò lỗi chính tả
* HĐ3 :Làm bài tập 
a/ Tìm tiếng trong bài:
- Có vần ăm:
- Có vần ăng 
b/ Điền chữ: r, d , gi:
 ...ùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
 Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo ...ó thổi cánh ...iều mùa thu.
- Chữa bài
Lăng của Bác Hồ
Nhắc đề:cá nhân .
- HS đọc và trả lời theo yc
- Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác.
Những câu thơ tả bầu trời ở Quảng trường Ba Đình:
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn Độc lập.
- Bạn nhỏ có cảm tưởng:
 Bâng khuâng như vẫn thấy
 Nắng reo trên lễ đài
 Có bàn tay Bác vẫy.
 Múa hát .
- HS nghe vàviết vào vở.
- Dò bài
- Làm vào vở
- Có vần ăm :nằm , ngắm
- Có vần ăng : trăng
 Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
 Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
4/ Củng cố- Dặn dò :
vThu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh.
vTập đọc và tập viết chính tả.
TOÁN Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số. So sánh các số có 2 chữ số.
v Thực hành tính cộng, trừ. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên : Sách giáo khoa.
v Học sinh : Sách giáo khoa
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
v Chấm vở bài tập của học sinh
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa
Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
Khi chữa bài cho học sinh đọc lại các số:
Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
a/Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47
b/ Khoanh vào số bé nhất :50, 48, 61, 58
Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
 35 + 40 73 – 53 88 – 6
 86 – 52 5 + 62 33 +55
*Nghỉ giữa tiết:
Bài 4 : Bài toán
Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải toán
- YC học sinh giải vào vở, 1 hs giải vào bảng phụ.
- Chữa bài, nhận xét kết quả.
Bài 5:Nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Hướng dẫn học sinh trả lời theo đồng hồ.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến.
Nhắc đề : cá nhân
- Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
Từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86.
Tự làm và sửa bài.
a/Số lớn nhất trong các số:85
b/ Số bé nhất trong các số:48
Đặt tính rồi tính.
 35 86 73 5
+40 -52 -53 +62
 75 34 20 67
 * Hát múa
Làm theo yêu cầu của giáo viên
Tóm tắt
 Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
 Còn : .... trang?
 Bài giải
Số trang vở chưa viết là:
 48 – 22 = 26 ( trang)
 Đáp số : 26 trang
Sử dụng mô hình đồng hồ biểu diễn
- Chỉ kim đồng hồ 7 giờ ->Em đi học lúc 7 giờ sáng.
- Chỉ kim đồng hồ 2 giờ -> Em tập múa lúc 2 giờ chiều.
- Chỉ kim đồng hồ 5 giờ -> Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.
4/ Củng cố - Dặn dò : 	
v Chơi trò chơi: “Thi làm tính nhanh”.
 Về ôn bài. Chuẩn bị thi học kì 2
Ơn Tốn 
 TIẾT 2 TUẦN 34
I Củng cố cho học sinh cch đọc cc số trong phạm vi 100.
-Cộng trừ cc số trong phạm vi 100.
-Giải ton cĩ lời văn .
II. Hoạt động dạy học 
 Nội dung 
 Những lưu ý cần thiết 
Hướng dẫn học sinh lm bi tập 
Bi 1 Viết số thích hợp vo ơ trồng.
65, 66, ......., ......, ......,69, ..... 70, 71...., ...., ....., 74
Bi 2 Đặt tính rồi tính 
63 + 15
76 - 44
24 + 24
bi 3 =
24 ...42 40......40
96.....94 56.......50 + 6
79...100 87 - 60
Bi 4 bi giải 
Gọi học sinh đọc bi ton 
*Củng cố dặn dị .
-điền cc số cịn thiếu vo chỗ chấm 
-Học sinh nhắc lại cch đặt tínhv thực hiện php tính .
-Học sinh nu cc so snh 
-đọc kĩ đề v lm vo vở bi tập .
 Bồi dưỡng - phụ đạo Tốn 
Kỹ năng +, - trong phạm vi 100
I/ Mục tiêu:
v Củng cố và rèn kỹ năng đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số. So sánh các số có 2 chữ số.
v Thực hành tính cộng, trư trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Bảng phụ, VBT
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa
Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
Khi chữa bài cho học sinh đọc lại các số:
Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
a/Khoanh vào số lớn nhất: 27, 59, 47, 79
b/ Khoanh vào số bé nhất : 52, 68, 81, 37
Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
 35 + 40 73 – 53 88 – 6
 86 – 52 5 + 62 33 +55
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Bài toán
Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải toán
*Hoạt động 3:Nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Hướng dẫn học sinh trả lời theo đồng hồ.
Bi tập dnh cho học sinh giỏi
Bi 1 
Năm nay chị An 15 tuổi chị An nhiều hơn An 7 tuổi .Hỏi năm nay An bao nhiu tuổi?
Bi 2 
Hình bn cĩ bao nhiu hình chữ nhật , bao nhiu hình tam gic
.
Nhắc đề : cá nhân
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
Từ 86 đến 100
và từ 100 đến 86.
Tự làm và sửa bài.
a/Số lớn nhất trong các số: 79
b/ Số bé nhất trong các số: 37
Đặt tính rồi tính.
 35 86 73 5
+40 -52 -53 +62
 75 34 20 67
 Hát múa
Làm theo yêu cầu của giáo viên
 Tóm tắt
Có : 68 trang
Đã viết: 34 trang
Còn : .... trang?
 Bài giải
Số trang vở chưa viết là:
 68 – 34 = 34 ( trang)
 Đáp số : 34 trang
Lấy Đồng hồ bằng bìa
Chỉ kim đồng hồ 7 giờ ->Em đi học lúc 7 giờ sáng.
Chỉ kim đồng hồ 2 giờ -> Em tập múa lúc 2 giờ chiều.
Chỉ kim đồng hồ 5 giờ -> Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.
4/ Củng cố - Dặn dò : 	
vChơi trò chơi: “Thi làm tính nhanh”.
Về ôn bài. Chuẩn bị thi học kì 2
 Bồi dưỡng - phụ đạo Tiếng Vit 
 LUYỆN ĐỌC Ị..Ĩ ...O
I/ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1tuan 35.doc