Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 + Tuần 4

I.Mục tiêu:

- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.)

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở

 SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 + Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
BÀI 8 : L - H
I.Mục tiêu:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở
 SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 2.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm l :
- Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- lấy chữ l- phát âm
- Ghép ê vào bên phải l, Phát âm và đánh vần : lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
- Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi:So sánh chữ h với chữ l ?
- Ghép chữ-phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
.
c.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
- Đọc lại toàn bài trên bảng
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt‘bút)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc:
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) 
 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng
có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là
vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
- Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
- Giống :đều có nét khuyết trên
- Khác : chữ b có thêm nét thắt.
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Giống : nét khuyết trên
- Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
- (C nhân- đ thanh)
- Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : l , h, lê, hè
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
- Đọc thầm và phân tích tiếng hè
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
- Quan sát và trả lời:
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )
- vịt trời 
RÚT KINH NGHIỆM:
Học vần
BÀI 13 : N - M
I.Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố me, ba má.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : i, a, bi, cá
 - Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 - Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm n, m.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm n :
- Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
- Phát âm và đánh vần : n, nơ
+ Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm m :
- Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
- Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+ Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+ Đánh vần:
c.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Đọc lại toàn bài trên bảng
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
- Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
- Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
 - Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cổng
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : n, m, nơ, me.
- Đọc lại bài tiết 1 
- Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
- Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
- Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 10 - 11
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: ô, ơ, cô, cờ, lò cò, bờ hồ.
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 6,7
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ điểm bắt đầu của chữ ô, ơ; vị trí đặt dấu phụ.
+ Nét nối giữa b và ơ, c và o.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: ô, ơ,cờ, bờ hồ. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 15 - 16
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: t, th, to,å thỏ, tổ cò, da thỏû.
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 10,11
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ điểm bắt đầu của chữ tâ, th.
+ Nét nối giữa t và ô, d và a.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: t, th, da thỏ. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 3
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
12/09/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
Bài 8: l -h
Bài 8: l -h
Tư
14/09/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
LT: Bé hơn, dấu bé
LT: ô, ơ 
Oân tập
Năm
15/09/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, Trò chơi
Bài 11: Oân tập (tiết 1)
Bài 11: Oân tập (tiết 2)
Lớn hơn, dấu >
Oân tập
Bài 10, 11
LT: Lớn hơn, dấu >
Sáu
16/09/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 12: i, a
Bài 12: i, a
Luyện tập
Sinh hoạt lớp tuần 3.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 4
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
19/09/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
Bài 13: n - m
Bài 13: n - m
Tư
21/09/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập
LT: t, th 
Oân tập
Năm
22/09/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái- Trò chơi
Bài 16: Oân tập (tiết 1)
Bài 16: Oân tập (tiết 2)
Luyện tập chung
Oân tập
Bài 15, 16
Luyện tập chung
Sáu
23/09/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Tập viết tuần 3.
Tập viết tuần 4.
Số 6
Sinh hoạt lớp tuần 4.
Tốn:
LUYỆN TẬP: BÉ HƠN, DẤU BÉ
1/Hoạt động 1:
- Mục tiêu: HS nhận biết so sánh số lượng.
- Bài tập: so sánh các nhĩm đồ vật sau
2/ Hoạt động 2:. 
- Mục tiêu: HS biết dùng từ bé hơn, dấu < để so sánh các số
- Bài tập: 
+Viết ( theo mẫu) 
 2 3 3 4 4 5 
	 1 3 3 5 2 5
+Viết dấu < vào chỗ trống:
 1  2	2  3	2  4 
	1  3	1  4	1  5
4) Đố vui:
Nối với số thích hợp :
	2 < 4 < 
5
2
3
1
4
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:Ơ, Ơ
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 10: ơ, ơ và các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 10
 +GV viết lên bảng cho HS đọc:
 Bị cĩ bê
 Bố cĩ bé
 Cị cĩ cị bé
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Cỗ, cờ, bé vẽ cờ
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Cỗ, cờ, bé vẽ cờ
 + Viết vào vở mỗi chữ 1 dịng
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc:
 Lê, hẹ, hị, bể, cỏ, cơ
 Lề vở, bi ve, bờ hồ, 
 Bé vẽ bi ve.
 Bà bế bé. 
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng
Tốn:
LUYỆN TẬP: LỚN HƠN, DẤU >
1/Hoạt động 1:
- Mục tiêu: HS biết so sánh số lượng.
- Bài tập: Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu) 
 5>3 	 	  
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
- Bài tập:
2) Viết (theo mẫu):
 5 3	 	4	 3	3 2
5 4 3 1 5 2
3) Viết dấu > vào chỗ chấm:
 2  1	4  2	5  3
	4  1	5  2	5  1	
.
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 11 trong SGK.
- Bài tập:
 HS đọc SGK bài 11 ( cá nhân, đồng thanh)
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS đọc được 1 số chữ ứng dụng.
- Bài tập:
GV viết bảng cho HS đọc:
 Bé vẽ bị.
 Cơ cĩ cờ.
 Hè cĩ ve
 Bờ hồ cĩ cỏ.
3/ Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết tìm và viết các chữ cĩ âm đã học.
- Bài tập:
+HD HS tự tìm tiếng cĩ âm đã học viết vào bảng con.
Tốn:
LUYỆN TẬP
1 / Hoạt động 1:
- Mục tiêu:Củng cố cho HS viết dấu >, < , =.
- Bài tập: 
 HD HS cách viết dấu >, < , = . 
 HS thực hành viết trên bảng con.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu:HS biết so sánh số lượng bằng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau và sử dụng dấu >, <, = để so sánh các số.
- Bài tập:
 + HD HS làm bài tập 4: 2 chú hề ít hơn 3 búp bê; 3 búp bê nhiều hơn 2 chú hề
 Viết : 2 < 3
 3 > 2
 Tương tự với 2 tranh cịn lại.
 + HD HS làm bài tập 5: diền dấu >, <, = ( HS khá giỏi làm cả bài, HS TB, yếu làm cột 1, 2).
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:T, TH
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 15: t, th và các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 15
 +GV viết lên bảng cho HS đọc: 
 thợ mỏ, 
 thả cá, 
 thợ mỏ,
 thi vẽ
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 T, th, ti vi, thả cá
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: T, th, ti vi, thả cá 
3/ Hoạt động 3:
- Mục tiêu: nhận biết âm t, th, 1 số từ cĩ t, th.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 11
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Đọc SGK bài 13, 14, 15
 +GV viết lên bảng cho HS đọc:
 Bé đi bộ.
 Bà đo vải 
 Bố Tí là thợ mỏ.
 Thỏ và hổ thi đi bộ.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng
Tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG
1 / Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ; làm cho bằng nhau bằng cách gạch bớt hoặc vẽ thêm
- Bài tập:
 + HD HS làm bài tập 6: 4 hình tam giác tơ màu nhiều hơn 3 tam giác khơng tơ màu; gạch bớt 1 hình tam giác tơ màu( hoặc vẽ thêm 1 hình tam giác khơng tơ màu).
 Tương tự với 5 tranh cịn lại.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS biết so sánh các số trong phạm vi 5
 + HD HS làm bài tập 7: nối với số thích hợp: 
 GV nêu câu hỏi cho hS trả lời và nối: VD: 2 lớn hơn mấy?
 ( HS KH làm cả bài, HS yếu làm cột 1)
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 16: ơn tập và các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 16
 +GV viết lên bảng cho HS đọc: 
 Mẹ bĩ mạ.
 Bố đi ơ tơ.
 Bé thả cá cờ.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Da thỏ, đi bộ
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Da thỏ, đi bộ 
3/ Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS hiểu nghĩa 1 số từ đã học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 12

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3,4.doc