I Mục tiêu:
- Đọc được l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le
II Đồ dùng dạy học:
Tranh quả lê, hè về, câu ứng dụng, phần luyện nói
III Các hoạt động dạy và học:
Tuần 3 Thứ 2 ngày 3/09/2012 Học vần: Bài 8: L, H I Mục tiêu: - Đọc được l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng trong vở Tập viết 1, tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le II Đồ dùng dạy học: Tranh quả lê, hè về, câu ứng dụng, phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết ê, v, bê, ve - đọc tiếng, từ, câu ứng dụng 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm l: - Phát âm lưỡi cong chạm lợi Quả lê: quả có nhiều nước, vị ngọt * Dạy âm h: (tương tự ) Hè: từ tháng 4 đến tháng 7, hay vui chơi tắm biển. HĐ2.Đọc tiếng, từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3.Luyện đọc a.Đọc câu ứng dụng - Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS b.Luyện viết c.Đọc bài ( SGK ) d.Luyện nói -Trong tranh em thấy những gì ? -Hai con vật đang bơi giống con gì ? - Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ, nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì ? - Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có một vài nơi ở nước ta 3.Củng cố,dặn dò -Nhận xét chung lớp học - Dặn hs đọc bài thuộc và chuẩn bị bài sau o, c. - Viết bảng con cả lớp - Đọc 3 em Ghép l, lê – phân tích đánh vần, đọc, viết B/C -HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh SGK - Cá nhân - Đọc toàn bài Đọc nhận biết âm l, h Đọc bài tiết 1 Đọc nhận biết âm h Viết bài 8 (VTV ) Đọc toàn bài SGK : cá nhân -...2 con vật đang bơi -con vịt -vịt trời -HS tìm tiếng từ có âm l, h Tuần 3 Thứ 2 ngày 3/09/2012 Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận các số trong phạm vi 5 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: bài 3 / 15 ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: -GV giới thiệu bài- ghi đề HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập SGK Bài 1 / 16 Bài 2 / 16 Bài 3 / 16 Bài 4 / 16 *HĐ2: Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số -GV đặt các bìa , trên mỗi bìa ghi sẵn 1 số:1,2,3,4,5 ; các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý. -GV theo dõi, giúp đỡ HS khi chơi 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài : Bé hơn, dấu bé -2 HS Nhận biết số lượng các nhóm và viết số thích hợp Tương tự bài 1 Nhận biết các số theo thứ tự, điền số thích hợp -HS khá , giỏi có thể làm Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 như (SGK ) - 5 HS lên, mỗi HS lấy 1 tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (1,2,3,4,5). Hoặc từ lớn đến bé ( 5,4,3,2,1). Các HS khác theo dõi và hoan nghênh các bạn xếp đúng. Luyện đọc-viết: L, H - Luyện đọc và viết âm tiếng từ : l, h, lê, hè,... - Hướng dẫn HS làm bài tập trang 10 (VBT ) Tuần 3 Thứ ba, 4/09/2012 Học âm: BÀI 9 : O, C I / Mục tiêu: - Đọc được :o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : o, c,bò , cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè Ii / Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói Iii / Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: l, h, lê, hè Đọc tiếng, từ, câu ứng dụng ( SGK ) -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm o: - Phát âm đọc miệng mở hẹp Con bò: Là động vật nhai lại, chân hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa HĐ2.Dạy âm c: ( tương tự ) HĐ3.Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ4.Luyện đọc: a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: Cách viết âm o viết nét cong kín, âm c viết nét cong hở - GV theo dõi, uốn nắn tư thế HS khi viết c.Luyện nói: chủ đề Vó bè - Vó bè dùng làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ? - Em còn biết loại vó nào khác? d. Đọc bài (SGK ) - Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc đúng cho HS 3.Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng mới có âm o, c - HS đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau ô, ơ - 2,3 HS - Ghép o, bò, phân tích, đánh vần đọc, viết BC - HS đọc cá nhân, nhóm Đọc toàn bài Đọc, phân biệt âm o, c Đọc bài tiết 1 Đọc nhận biết âm o, c Viết bài 9 ( VTV ) Vó bè dùng để bắt cá Thường đặt ở sông ............................ Đọc toàn bài ( SGK ) : cá nhân - HS tìm ở SGK, ngoài bài Tuần 3 Thứ ba, 4/09/2012 Toán: BÉ HƠN - DẤU < I/Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để so sánh các số II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán: xe, chim III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Bài 1, 3 / 16 (SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1. Nhận biết mối quan hệ bé hơn - Giới thiệu tranh vẽ như SGK - Bên trái có mấy ôtô ? Bên phải có mấy ôtô ? 1 ôtô có ít hơn 2 ôtô không ?....... HĐ2 / Thực hành Bài 1 / 17 (SGK ) Bài 2 / 17 ( SGK ) yêu cầu hs đếm các nhóm đồ vật viết số lượng và so sánh Bài 3 / 17 ( SGK ) tương tự bài 2 Bài 4 / 17 ( SGK ) Bài 5 /17 ( SGK ) Với bài này gv có thể tổ chức cho hs chơi trò chơi theo hình thức tiếp sức -Nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: - GV đúc kết bài. - Nhận xét chung tiết học - Chuẩn bị bài : Lớn hơn- dấu lớn - 2 HS Quan sát mẫu vật 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông 1< 2 nhận biết dấu bé, đọc ghép 1 < 2 2< 3 thực hiện tương tự Đọc thêm 1< 2, 2< 3, 3 < 4, 4 < 5 .... HS viết dấu < theo mẫu Nhận biết số lượng các nhóm So sánh điền số và dấu thích hợp 2<5, 3<4, 1<5 So sánh các số, viết dấu < thích hợp Nhận biết được các số 1, 3, 2, 4 bé hơn số nào, điền số thích hợp -HS khá ,giỏi làm bài Tuần 3 Thứ tư, 5/9/2012 Học âm: BÀI 10 : Ô, Ơ I/Mục tiêu: - Đọc được ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ. - GDHS cẩn thận khi chơi gần bờ hồ. II/Đồ dùng dạy học: III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc tiếng, từ, câu ứng dụng Viết o, c, bò, cỏ - Nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1. Dạy âm ô Phát âm miệng mở hẹp hơn o, môi tròn -GV nhận xét, sửa sai HS H Đ2 *Dạy âm ơ ( tương tự ) Cờ: nền màu đỏ, ngôi sao màu vàng là lá cờ của Tổ quốc Việt Nam HĐ3. Dạy tiếng, từ ứng dụng -GV theo dõi, chỉnh sửa cách phát âm của HS Tiết 2 HĐ4. Luyện đọc a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... c.Luyện nói chủ đề : Bờ hồ - Trong tranh em thấy những gì ? - Tranh vẽ nói về mùa nào ? Vì sao em biết ? - Bờ hồ trong tranh đã dùng vào việc gì? - Nơi em ở có hồ không ? *GDPTTNTT: HS cẩn thận khi chơi gần bờ hồ. d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng mới có âm ô, ơ - HS đọc bài thuộc ,chuẩn bị bài sau ôn tập . - 2 hs đọc - lớp viết bảng con - Ghép ô, cô, phân tích đánh vần, đọc - viết bảng con - HS lắng nghe - HS đọc âm, tiếng ứng dụng: cá nhân, bàn - Đọc bài tiết 1 - HS đọc tiếng, từ ,câu: bé có vở vẽ - viết vở tập viết theo mẫu - HS biết tranh vẽ là mùa đông. - Bờ hồ ở đây là nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc - HS đọc toàn bài : cá nhân Tuần 3 Thứ năm, 6/9/2012 Toán: LỚN HƠN - DẤU > I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ “lớn hơn’’ và dấu > để so sánh các số . II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ như SGK - Bộ đồ dùng dạy học Toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Bài 3, 4 cột 1 / 18 ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: HĐ1.Nhận biết mối quan hệ lớn hơn Giới thiệu tranh như SGK H Đ2: Thực hành: Bài 1/19 (SGK) Bài 2/19 (SGK) Bài 3/20 (SGK) Tương tự bài 2 Bài 4/20 (SGK) Bài 5/20 (SGK) Trò chơi ( HS khá, giỏi có thể làm) -Theo dõi, giúp đỡ HS 3. Củng cố, dặn dò: - GV đúc kết bài - Nhận xét lớp - Chuẩn bị bài : Luyện tập/21 - 2 HS - HS nêu nội dung - Hai con bướm nhiều hơn một con bướm - Hai chấm tròn nhiều hơn một chấm tròn - HS nhận biết dấu > và đọc - Ghép và đọc 2 > 1 3 > 2 tương tự Đọc thêm 3 > 1 , 4 > 2 , 5 > 3 ... HS viết dấu > theo mẫu - So sánh các nhóm rồi viết số và dấu thích hợp - So sánh hai số rồi viết dấu thích hợp - Nhận biết số 2, 3, 4, 5 lớn hơn các số nào để nối ô trống với số thích hợp Tuần 3 Thứ năm, 6/9/2012 Học âm: Bài 11: ÔN TẬP I Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ - GDHS không nên chơi gần các con thú dữ. II Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn trang 24 ( SGK ) - Tranh minh hoạ câu chuyện kể III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết ô, ơ, cô, cờ Đọc từ, câu ứng dụng -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu tranh HĐ2. Ôn các âm *Ghép chữ thành tiếng * Đọc từ ứng dụng * Viết: Khoảng cách từ là 2 con chữ o - Quan sát, sửa sai Tiết 2 HĐ3.Luyện tập: a. Luyện đọc b. Kể chuyện: Hổ Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp học chuyên cần. Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đứng dưới đất gào, bất lực. * Ý nghĩa câu chuyện - GDPTTNTT: không nên chơi gần các con thú dữ. c.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm vừa ôn - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau i, a. - 2 HS - Quan sát tranh, đọc các tiếng co, cô, cọ - Đọc: b, v, l, h, c, e, ê, o, ô, ơ Ghép chữ thành tiếng rồi đọc ( bảng ôn ) Ghép thêm các dấu thành tiếng từ mới rồi đọc (bảng ôn 2 ) - HS nhẩm đọc trơn từ: cá nhân - Viết bảng con : lò cò, vơ cỏ - Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : cá nhân - HS kể nội dung câu chuyện theo tranh - Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ - Đọc toàn bài: cá nhân Tuần 3 Thứ sáu, 7/9/2012 Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn’’, “lớn hơn’’ khi so sánh hai số . - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn.9 có 3>2 thì có 2<3) II/Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Bài 4 / 20 (SGK) cột 2, 4 -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: - GV giới thiệu bài, hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 / 20 (SGK): làm bảng con - Theo dõi, sửa sai cho HS, khuyến khích HS đọc kết quả Bài 2 / 20 (SGK) - Theo dõi, giúp đỡ HS Bài 3 / 20 (SGK) : "Thi đua nối với các số thích hợp" -- GV nhắc HS dùng bút chì khác màu để nối. - GV đọc bằng lời. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Chuẩn bị bài : Bằng nhau- Dấu = - 2 HS - HS biết so sánh các số, điền đúng dấu >, 3 - Quan sát tranh viết số và dấu thích hợp - So sánh các số 1, 2, 3, 4 bé hơn số nào nối ô trống với số thích hợp -HS viết kết quả nối. - HS nghe rồi viết số, dấu. Luyện Toán: LUYỆN TẬP - Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn’’, “lớn hơn’’ khi so sánh hai số . - HS biết so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp - Làm bài tập trong vở BT Toán- tập 1 Tuần 3 Thứ sáu, 7/9/2012 Học âm: BÀI 12: I, A I Mục tiêu: - Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được : i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá: bi, cá; câu ứng dụng và phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết, đọc : lò cò , vơ cỏ - Đọc: câu ứng dụng ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm i Phát âm miệng mở hẹp hơn âm ê Bi: viên cứng hình cầu, thường dùng làm đồ chơi trẻ em * Dạy âm a (tương tự ) Cá : là động vật có xương sống ở nước, thở bằng mang, bơi bằng vây HĐ2. Đọc tiếng, từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3.Luyện tập: a Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng - theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS b Viết c.Luyện nói chủ đề : lá cờ - Tranh vẽ có mấy lá cờ ? - Cờ Tổ quốc có nền màu gì?ở giữa có gì ? - Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy loại cờ nào ? - Lá cờ hội có những màu gì ? - Lá cờ Đội có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ? d Đọc bài SGK -GV sửa sai cho HS khi đọc 3.Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng trong bài có âm i, a - HS đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau n, m - 2 HS Ghép i, bi, phân tích, đánh vần, đọc, viết bảng con: i, bi Nhẩm nhận biết tiếng có âm i, a và đọc Đọc bài tiết 1 Nhẩm, nhận biết tiếng có âm i, a Đọc câu ứng dụng : cá nhân Viết bài 12 (VTV) - 3 lá cờ Lá cờ tổ quốc Việt Nam nền màu đỏ ngôi sao vàng -có màu đỏ, màu vàng và màu xanh Lá cờ Đội nền màu đỏ ở giữa có hình huy hiệu đội Đọc toàn bài : cá nhân Tuần 3: SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá: Ưu điểm: Duy trì sĩ số, nề nếp ổn định Dụng cụ học tập đầy đủ, trang phục gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh trực nhật tốt HS tham dự lễ khai giảng nghiêm túc, tham gia thi xé dán hoa tốt. Tồn tại : Một số HS còn tiếp thu chậm trong học tập, chữ viết chưa đều, chưa biết bảo quản đồ dùng học tập. 2. Công tác đến: - Tiếp tục xây dựng nề nếp - Rèn chữ viết cho HS - Bồi dưỡng HS có năng khiếu, kiểm tra ĐDHT. - Tiếp tục thu các khoản tiền đầu năm.
Tài liệu đính kèm: