I. Mục tiêu:
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị:
- Các thẻ 1 chục que tính và 10 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
ay mẹ” - HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi. Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - HS chú ý nghe a- Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện các tiếng, từ ngữ: - GV ghi các TN cần luyện đọc lên bảng - Y/C hs luyện đọc nối tiếp câu, đoạn. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc bài ở sgk theo N2. H: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? H: Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? - HS đọc bài theo N2 - Một số hs đọc trước lớp - HS trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, chấm điểm - Cả lớp đọc ĐT b- Ôn lại các vần an, at (hs k,g) *- Tìm tiếng trong bài có vần an: - HS tìm và phân tích. - HS khác nhận xét. *- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - GV y/c hs thi tìm giữa các tổ. - HS tìm và đọc . c- Thi nói câu có tiếng chứa vần an hoặc at: - Cho 1 HS đọc y/c và thi nói câu. - Gv nhận xét , bổ sung. - QS bức tranh vẽ trong SGK, đọc câu mẫu - GV nhận xét, cho điểm 2- Hdẫn hs làm bài tập ở vbt. (15’) - Y/C hs tự đọc đề và làm bài. * Lưu ý: Q. Quân, Văn , Tr Tú, Tuy. - Gv + cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS tự làm bài và nêu kết quả. 3- Củng cố - dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học: - HS nghe và ghi nhớ Toán Ôn : Các số có hai chữ số I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp học học sinh: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Các hoạt động dạy học: 1- Củng cố kiến thức (10') - Y/C hs viết và đọc các số từ 20 đến 50 ? Số liền trước của 25 là số nào ? ? Số liền trước của 30 là số nào? ................................................ - GV nhận xét, ghi điểm. 2- Hdẫn học sinh làm bài tập ở vbt: (25’) Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2, 3(tiến hành tương tự bài 1) - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm, hỗ trợ hs yếu. * Lưu ý : Thu Hiền, Kim Anh, Phương Anh. - Nhận xét bài. Bài 5* ( >,<,=) 29 .......> 48 ; 40 >......> 38 Học sinh thực hiện theo tổ. Học sinh làm vào vở bài tập. - Đổi chéo vở kiểm tra. Học sinh viết số lên bảng con, 1 hs làm ở bảng phụ. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số. Theo thứ tự tăng dần - HS tự làm bài vào vỏ ô ly. 3- Củng cố, dặn dò (5’) - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. ====================================================== Thứ 3 ngày 28 tháng 2 năm 2012 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo , tr 138) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, đếm số từ 50 đến 69; nhận biết được các số từ 50 đến 69. II. Chuẩn bị: - Các thẻ một chục và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Y/C học sinh viết các số vào bảng con: Tổ 1: Từ 20 đến 30; tổ2: từ 30 đến 40; tổ 3: từ 40 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Các số có hai chữ số. (1’) b- Giới thiệu các số từ 50 đến 69: (15’) - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 4 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV gài 5 bó que tính và 4 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 5 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 54. * Hướng dẫn số 61: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính.? - Lấy thêm 1 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV gài 6 bó que tính và 1 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và 1 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 61. * Hướng dẫn số 68: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV gài 6 bó que tính và 8 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 6 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 68. c- Thực hành: (15’) Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét, bổ sung. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng . - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài, ghi điểm. Học sinh viết và đọc. Học sinh lắng nghe - Học sinh thực hiện yêu cầu. 5 chục que tính 4que tính rời. 54 que tính - Hs viết các số từ 50 đến 60. - HS thực hiện theo y/c của gv. 6 chục que tính 1 que tính rời. 61 que tính 6 chục que tính 8 que tính rời. 68 que tính - HS viết các số từ 60 đến 69 Học sinh viết số vào bảng con HS đọc (C,L) Học sinh viết số lên bảng: HS đọc (C , L) Học sinh viết số vào sgk. - HS đọc bài làm. 4- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. ================================================ Tập viết Tô chữ hoa: C , D, Đ I- Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các tư ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập vết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ (4’) Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước. - 2 HS lên bảng viết - Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS - Nhận xét và cho điểm 2- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài (trực tiếp)(1’) b- Hướng dẫn tô chữ hoa C,D,Đ (10’) - GV treo bảng có viết chữ hoa C và hỏi . H: Chữ C hoa gồm những nét nào ? - HS quan sát và trả lời. - GV chỉ lên chữ C hoa và nêu quy trình viết đồng thời tô lên mẫu chữ hoa C. - HS theo dõi và tập tô tay không theo hướng dẫn. - GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS - Gv hdẫn tương tự với các chữ hoa còn lại. c- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng ((7’) - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng và nêu yêu cầu. - HS tập tô bằng tay không. - HS đọc CN các vần và từ ứng dụng trên bảng. - GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con chữ. - HS viết trên bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa d- Hướng dẫn HS tập viết vào vở: (15’) - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho HS tô chữ và viết vào vở - GV theo dõi và uốn nắn HS yếu. - 1 HS nêu - HS tô và viết theo hướng dẫn + Thu vở và chấm 1 số bài - Khen những HS được điểm tốt 3- Củng cố - dặn dò: (3’) - Nhận xét chung giờ học ờ: - Viết bài phần B - HS nghe và ghi nhớ =================================================== Chính tả Bàn tay mẹ I- Mục tiêu: Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày ... chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh , vào chỗ trống ở bài tập 2,3 (sgk) II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn . III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1 Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT - GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS lên bảng 2- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài (linh hoạt)(1’) b- Hướng dẫn HS tập chép: (10’) - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép - 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ - Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết - Hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. - Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó - GV theo dõi, chỉnh sửa -1,2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con c- HS tập chép bài chính tả vào vở. (20’) - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng - HS chép bài theo hướng dẫn phải viết hoa. - HS chép xong đổi vở kiểm tra chép - GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết - GV thu vở chấm 1 số bài - HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi. d- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:(10’) Bài 2: Điền vần an hay at ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? Bức tranh vẻ cảnh gì ? - 2 HS trả lời. - Y/C hs làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở Bài 3: Điền g hay gh ? Tiến hành tương tự bài 2 - GV chấm bài, chấm một số vở của HS. Đáp án: Nhà ga; cái ghế 3- Củng cố - dặn dò: (1’) - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà. - HS nghe và ghi nhớ. =================================================== Toán Ôn : Các số có hai chữ số (tiếp theo) I- Mục tiêu: Tiếp tục giúp hs: - nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69 II- Các hoạt động dạy - học: 1- Củng cố kiến thức: (10’) - Cho HS đọc các số theo TT từ 50 đến 69 và đọc theo TT ngược lại. - Y/C hs tìm số liền trước, liền sau của một số bất kì trong phạm vi đã học. - GV nhận xét, cho điểm. - HS đếm. - HS tìm và nêu. 2- Hdẫn hs làm bài tập ở vbt toán 1 (25’) Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số HD: Viết các số theo TT từ bé đến lớn , tương ứng với cách đọc số trong BT. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết - GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số từ 50 đến 60; từ 60 xuống 50. Bài 2, 3: Tương tự bài tập 1. Bài 4: H: Bài tập yêu cầu gì ? - Đúng ghi Đ, sai ghi S - HD và giao việc - HS làm trong sách - 2 HS lên bảng H: Vì sao dòng đầu phần a lại điền là S ? - Vì 36 là số có 2 chữ số mà 306 lại có 3 chữ số. H: Vì sao dòng 2 phần b lại điền là S ? - Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 & 4 được. 3- Củng cố bài: (5’) - HS đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 50 đến 69. - HS đọc và phân tích theo Y/c - Nhận xét chung giờ học. ờ: - Luyện đọc và viết các số từ 50 đến 69 và ngược lại - NX chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ. ==================================================== Thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo tr 140) I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II. Chuẩn bị: - Các thẻ 1chục và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Y/C hs viết các số từ 50 đến 69 và đếm xuôi, ngược. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: (1’) b- Giới thiệu các số từ 70 đến 99: (15’) - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 7 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV gài 7 bó que tính và 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 7 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 72. * Hướng dẫn số 84: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 8 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 4 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV gài 8 bó que tính và 4 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 8 chục và 4 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 84. ( Tiến hành tương tự với số 95 ) c- Thực hành: (15’) Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài 4: - Y/C hs đọc đề bài toán. - Gv nhận xét, bổ sung. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 7 chục que tính 2 que tính rời. 72 que tính - HS viết từ 70 đến 79 8 chục que tính 4 que tính rời. 84 que tính - HS viết các số từ 90 đến 99 Học sinh viết số vào bảng con và đọc ( CN, L) Học sinh viết sốvào bảng con và đọc (CN, L) Viết số thích hợp vào chỗ trống theo cấu tạo số rồi đọc số. - HS đọc và trả lời miệng. 4- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. ===================================================== Tập đọc: Cái bống I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của bống đối với mẹ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk). - Học thuộc lòng bài đồng dao. II- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ" - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ - GV nhận xét và cho điểm. - 3 HS đọc 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài (linh hoạt) (1’) b- Hướng dẫn HS luyện đọc: (25’) *- GV đọc mẫu lần 1. - HS theo dõi. (GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - Gọi 1 HS đọc * Luyện đọc từ khó: - Gv gạch chân từ khó. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - HS luyện đọc (CN, L) - Y/c HS phân tích tiếng: khéo, ròng GV kết hợp giải nghĩa từ: - HS phân tích * Luyện đọc câu: ? Bài này có mấy câu? - Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. - Gv nhận xét, bổ sung. + Luyện đọc bài đồng dao. - Gọi HS đọc toàn bài - HS trả lời. - Đọc nối tiếp CN - HS đọc nối tiếp theo bàn - 3 HS đọc - Cả lớp đọc ĐT + Thi đọc trơn cả bài: - Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm điểm. - HS đọc, HS chấm điểm. - GV nhận xét, cho điểm c- Ôn các vần anh, ach: (hs k, g) (10’) *- Tìm tiếng trong bài có vần anh. - Hãy tìm cho cô tiếng có vần anh trong bài ? - HS tìm: Gánh - Hãy phân tích tiếng "gánh" - HS phân tích. *- Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach. - Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát, 1 HS đọc - GV chia lớp thành 2 nhóm, GV làm trọng tài. Gọi liên tục 1 bên nói câu có tiếng chứa vần anh, 1 bên nói câu chứa tiếng có vần ach. - HS thực hiện theo HD. - GV tổng kết đội nào được những điểm hơn sẽ thắng. + GV nhận xét giờ học. Tiết 2 3- Tìm hiểu bài và luyện đoc. (25’) *- Tìm hiểu bài học, luyện đọc: - Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - 2 HS đọc - Bống sảy, sàng gạo - Cho HS đọc 2 câu cuối. - 2 HS đọc H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Bống gánh đỡ mẹ - Y/c HS đọc toàn bài - 3 HS đọc. - GV nhận xét, cho điểm *- Học thuộc lòng: - GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng . - HS đọc thầm - Gọi một số HS đọc. - 1 vài em - GV nhận xét, cho điểm. 4- Luyện nói (hsk,g) (10’) Đề tài: ở nhà em làm gì giúp mẹ ? - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ? H: Bức tranh vẽ gì ? - HS trả lời theo ND bức tranh - GV ghi mẫu H: ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ ? T: Em tự đánh răng, rửa mặt - HS đọc mẫu, hỏi đáp theo nội dung bức tranh; hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. - Chú ý: Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu - GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt. 5- Củng cố - dặn dò: (5’) - Cho 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài: - GV khen những HS học tốt ờ: Đọc lại toàn bài - 1 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ. =================================================== Thứ 5 ngày 1 tháng 3 năm 2012 Toán So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới a- Giới thiệu bài: (1’) b- Giới thiệu 62 > 65 (7’) - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 62. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 65. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 2< 5 ta kết luận: 62 < 65 b- Giới thiệu 63 > 58 (7’) - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 3 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 63. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Vậy 5 chục và 8 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 58. - Số hàng chục là 6 > 5; - Ta kết luận: 63 > 58. KL: Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. c- Thực hành: (15’) Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào vở bài tập. - Nhận xét bài. Bài tập 3 ( Tiến hành tương tự bài 2) - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 4: - Y/c hs đọc thầm đề bài và làm bài - Gọi hs nêu kết quả. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 62 que tính 65 que tính 62 < 65 63 que tính 58 que tính 63 > 58. - HS nêu y/c bài 1 và làm bài. - HS đổi vở kiểm tra chéo. Khoanh tròn vào số lớn nhất: - HS làm bài cá nhân và nêu kết quả. Khoanh tròn vào số bé nhất - HS làm bài và chữa bài. - HS viết theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. 4- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. =================================================== Chính tả Cái bống I- Mục tiêu: - Nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao “ cái bống” trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống ở bài tập 2, 3 sgk. II- Đồ dùng - dạy học: - Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1- Kiểm tra bài cũ: (4’) - Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế. - Con gà, ghê sợ - Chấm vở của một số HS tiết trước phải viết lại bài. - NX, cho điểm. 2- Dạy học bài mới. a- Giới thiệu bài ( trực tiếp) (1’) b- Hướng dẫn học sinh tập chép ( 7’) - 4 HS lên bảng viết - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng. - Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài - Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm - GV theo dõi và chỉnh sửa c- HS chép bài chính tả vào vở. (15’) *Lưu ý cách học sinh trình bày thể thơ Lục bát. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ - 2 HS lên bảng - Dưới lớp viết bảng con - HS viết chính tả - GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi - Gọi hs nhận xét bài bạn. + GV thu vở và chấm một số bài - Nhận xét bài viết. - HS đổi vở KT chéo theo dõi. - HS nhận xét bài làm của bạn. d- Hướng dẫn HS làm BT chính tả (10’) Bài tập 2: Điền vần anh hay ach - GV gọi 1 HS đọc Y/c - Cho HS quan sát các bức tranh trong SGK H: Bức tranh vẽ gì ? - GV giao việc Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh - Tiến hành tương tự bài 2 - GV nhận xét, chữa bài. - Chấm một số bài tại lớp. - 1 HS đọc - HS quan sát và nêu - 2 HS lên bảng điền - HS dưới lớp làm vào vở BT. - HS làm theo HD 3- Củng cố - dặn dò: (3’) - GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả - Tập viết thêm ở nhà - HS nghe và ghi nhớ. ===================================================== Tiếng việt Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc “ vẽ ngựa”. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con ngựa bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy hình con ngựa bao giờ. - Trả lời câu hỏi 1,2 (sgk) II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa, bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học: 1- Hướng dẫn HS luyện đọc: (20’) - Y/C hs luyện đọc bài “Vẽ ngựa” . - HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi. Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - HS chú ý nghe a- Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện các tiếng, từ ngữ: - GV ghi các TN cần luyện đọc lên bảng - Y/C hs luyện đọc nối tiếp câu, đoạn. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc bài ở sgk theo N2. - HS đọc bài theo N2 - Một số hs đọc trước lớp - GV nhận xét, chấm điểm - Cả lớp đọc ĐT b- Ôn lại các vần ua, ưa. (hs k,g) *- Tìm tiếng trong bài có vần ưa: - HS tìm và phân tích. - HS khác nhận xét. *- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua. - GV y/c hs thi tìm giữa các tổ. - HS tìm và đọc . c- Thi nói câu có tiếng chứa vần ưa, ua: - Cho 1 HS đọc y/c và thi nói câu. - Gv nhận xét , bổ sung. 2- Hdẫn hs làm bài tập ở vbt (15’) - Y/C hs tự đọc đề và làm bài. - QS bức tranh vẽ trong SGK, đọc câu mẫu - HS tự làm bài và nêu kết quả * Lưu ý: Q. Quân, Dư Tài, Tuy , Tr. Tú , Văn - Gv + cả lớp nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học: - Đọc trước bài " Hoa Ngọc Lan" - HS nghe và ghi nhớ =================================================== Buổi chiều Tiếng việt Luyện đọc (2t) I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ hai bài tập đọc vừa học. - Kĩ năng đọc hiểu nội dung của bài, trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung của bài. II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1- Hướng dẫn HS luyện đọc: (20’) - Y/C hs luyện đọc bài “ Bàn tay mẹ” và bài “ Cái Bống”. - HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi. Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm - HS chú ý nghe a- Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện các tiếng, từ ngữ: - GV ghi các TN cần luyện đọc lên bảng - Y/C hs luyện đọc nối tiếp câu, đoạn. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc bài ở sgk theo N2. - HS đọc bài theo N2 - Một số hs đọc trước lớp - GV nhận xét, chấm điểm - Cả lớp đọc ĐT b- Ôn lại các vần anh, ach (hs k,g) *- Tìm tiếng trong bài có vần anh: - HS tìm và phân tích. - HS khác nhận xét. *- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach - GV y/c hs thi tìm giữa các tổ. - HS tìm và đọc . c- Thi nói câu có tiếng chứa vần anh hoặc ach: - Cho HS đọc y/c và thi nói câu. - Gv nhận xét , bổ sung. - HS thi theo tổ. - GV nhận xét, cho điểm 2- Hdẫn hs làm bài tập ở vbt. (15’) - Y/C hs tự đọc đề và làm bài. * Lưu ý : Tuy, Q. Quân, Văn. - Gv + cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS tự làm bài và nêu kết quả. 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. - Đọc trước bài "Hoa Ngọc Lan" - HS nghe và ghi nhớ ==================================================== Tiếng việt Luyện chữ I- Mục tiêu: Giúp hs rèn kĩ năng viết đúng chính tả và viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỏ.Biết trình bày một đoạn văn. - Rèn tính cẩn thận , viết chữ đúng mẫu, đẹp cho học sinh. - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học : 1- Hướ
Tài liệu đính kèm: