I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
+Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. – Trả lời 1,2 câu hỏi SGK.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh minh họa: trường em.
- Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
hỏ không? -Có phải đi lại rất nhanh là quan trọng không? Vì sao? Lớp nhận xét Hôm nay các em nghe câu chuyện “Rùa và Thỏ”. *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm: +Nhiện vụ 1 (1/2 số nhóm): -Các tranh SGK vẽ những con vật nào? Đọc tên câu chuyện,đọc các câu hỏi dưới tranh. Đoán nội dung câu chuyện. +Nhiệm vụ 2( ½ số nhóm): Các tranh SGK vẽ con vật nào? Em hãy nêu đặc điểm và tính cách con vật?hoặc những câu nói dân gian thường dùng. *Kể lần 1 với giọng kể diễn cảm và kết hợp cử chỉ, động tác. *kể lần 2 sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi, và kể theo tranh. *Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện Đính sơ đồ tranh theo thứ tự tranh SGK. Chú ý lời nói của Thỏ và Rùa khác nhau. Các nhóm lựa chọn hình thức kể chuyện 4. Củng cố. Câu chuyện khuyên em điều gì? Em nêu một ví dụ người thật cho thấy lời khuyên câu chuyện là đúng. -Rùa chậm chạp. đi đâu nó cũng mang theo cả cái nhà trên lưng. Thỏ chạy rất nhanh nhưng đã về đích sau Rùa vì chủ quan và coi thường bạn. * ý nghĩa câu chuyện: -Thỏ kiêu ngạo, cậy mình có tài chạy nhanh, chủ quan nên đã thua Rùa trong cuộc thi. -Mỗi người có một khả năng khác nhau, đừng thấy người khác kém hơn mình điều gì mà tỏ ra coi thường. Chủ quan, kiêu ngạo sẽ dẫn tới thất bại dù đó là việc nhỏ nhất. Biết tự tin, kiên trì và quyết tâm thì việc khó cũng thành công. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Vẽ tranh và chia sẻ câu chuyện với mọi người trong nhà. Sưu tầm người that, việc thật gần giống ND câu nhuyện. Hát Đại diện các nhóm trình bày. Các em đã khám phá được những gì? Làm theo nhóm bàn Làm việc theo nhóm đóng vai Thỏ và Rùa, hay dùng lời kể Đại diện các nhóm trình bày. Lớp bình chọn nhóm kể hay, diễn xuất tốt. Hoạt động nhóm. + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/ 2/ 12 Ngày dạy: 23 / 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Toán Tiết: 100 Bài dạy: Kiểm tra định kỳ GK2. I.Mục đích yêu cầu: +Cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100, trình bày bài giải có một phép cộng, nhận biết điểm ở trong ở ngoài một hình +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày toán giải. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :đề ôn tập -HS: giấy, viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét. 3.Bài mới: -Phát mỗi em một đề kiểm tra. +Bài 1: Viết (theo mẫu) a.Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị Số 70 gồm . chục và đơn vị Số 50 gồm chục và đơn vị Số 80 gồm chục và đơn vị b.Ba chục: 30 bốn chục; Một chục: sáu chục: c. Viết các số: 50, 13, 30, 80, 10 theo từ bé đến lớn. viết các số: 9, 90, 20, 80, 40 theo từ lớn đến bé. *Bài 2: Tính 20 + 30 + 40 = 10cm + 6cm = 70 – 40 + 10 = 90cm – 30cm = Đặt tính rồi tính 20 + 60 70 – 40 10 + 50 80 – 30 +Bài 3: Bài toán Lan gấp được 20 chiếc thuyền, Hoa gấp được 30 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? +Bài 4: Điền dấu 30 + 20 60 13 15 - 2 50 – 10 40 16 ... 13 + 4 +Bài 5: Số + = 50 - = 30 +Bài 6: Vẽ đoạn thẳng dài 6cm. +Bài 7: Điểm ở trong hình tam giác, điểm ngoài hình tam giác. *Theo dõi HS làm bài Thu bài – Nhận xét. Hát Đọc đề và làm bài + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:20 / 2/ 12 Ngày dạy: 23/ 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Ôn tiếng việt Tiết: 75 Bài dạy: Ôn luyện. 1.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “Hoa .. dàng”Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng bài thơ. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Đọc bài trước:”Nam . mến”. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đọc hai bài đã học: trường em, tặng cháu. Luyện đọc: Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời các câu hỏi SGK Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết bài thơ. Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là Mong cháu ra công mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà. Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Đọc cá nhân 5 – 6 em. Theo dõi bài Đọc cá nhân- từng bài. Đọc theo yêu cầu giáo viên + Khá giỏi đọc trơn. Nhóm đọc bài Lớp đọc. Nhận xét hát Viết bài vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 21 / 2/ 12 Ngày dạy: 24 / 2/ 12 Tuần: 25 Môn dạy: Tập đọc Tiết: 112 Bài dạy: Cái nhãn vở. I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, nắn nót, khen, trang trí. -Hiểu nội dung bài: biets được tác dụng cái nhãn vở. +Rèn kỹ năng đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. +Biết làm nhãn ở và giữ gìn sách vở. Trả lời 1,2 câu hỏi SGK. II. chuẩn bị: - Giáo viên: vật mẫu nhãn vở, bảng phụ. - Học sinh: bảng con, sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bài: tặng cháu Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong muốn điều gì? Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Có một bạn đã tự vết được nhãn vở. Để xem bạn ấy đã viết những gì? Bài học hôm nay sẽ cho em biết điều đó. Ghi tựa bài.”Cái nhãn vở” +Đọc mẫu bài văn. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Tìm tiếng có âm, vần cần luyện. Gạch chân tiếng HS vừa tìm: Quyển vở, nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. +Luyện đọc: - Đọc từ khó Giảng từ: “nắn nót” là viết cẩn thận, ngay ngắn. -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: có 2 đoạn. Đoạn 1: từ “Bốvở” Đoạn 2: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần: ang, ac. -Tìm tiếng có vần ang trong bài. -Tìm tiếng có vần ang, ac ngoài bài. Gợi ý:cây bang, vàng bạc, thịt nạc, con vạc, cái thang. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: Đoạn 1: -Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? (tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở) -Bố Giang khen bạn ấy thế nào?. (con gái đã tự viết được nhãn vở) -Viết nhãn vở để làm gì? (Giúp em phân biệt các loại vở). +GDHS: Có nhãn vở để phân biệt các vở, và không nhầm lẫn vở của các bạn. Các em tự làm nhãn vở giống như bạn Giang -Đọc diễn cảm bài Nhận xét 4. Củng cố. -Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? -Bố Giang khen như thế nào? Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và tự làm nhãn vở. Hát 4 em đọc nối tiếp dòng thơ. Đọc toàn bài 3 em’ Lớp theo dõi Xác định câu. Bảng con: Tổ 1: câu 1 ? Tổ 2: câu 2 ang Tổ 3: câu 3 ăn,ot Tổ 4: câu 4 ng Tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu Đọc đoạn hát Từng dãy đọc bài thi đua Câu – đoạn Giang, trang. Bảng con Tự tìm viết ra. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo câu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1 Tự nêu Đọc đoạn 2 Đọc bài – Lớp đọc. Đọc bài + Điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung . Tham gja kiểm tra GK2 đầy đủ. 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục- kiểm tra t.việt GKII. -Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần. Tuần 26 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chiều Chào cờ Tập đọc Ôn TV Toán Ôn Toán Bàn tay mẹ Ôn luyện Các số có hai chữ số Ôn luyện Ba – sáng Chính tả Tập viết Toán Ôn TV Bàn tay mẹ Chữ hoa C,D. Đ Các số có hai chữ số (tt) ôn luyện. Tư – sáng Tập đọc Toán Ôn toán Cái Bống Các số có hai chữ số(tt) Ôn luyện Năm-sáng Chính tả Kểchuyện Toán Ôn TV Cái Bống Cô bé trùm khăn đỏ So sánh các số có hai chữ số Sáu - sáng Tập đọc SHS SHL Kiểm tra giữa kỳ II Thứ hai Ngày soạn: 23/ 2/ 12 Ngày dạy: 27 / 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Tập đọc Tiết: 113 Bài dạy: Bàn tay mẹ. I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. -Hiểu nội dung bài: tình cảm và sự biết ơn của chị em Bình đối với mẹ. +Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK +Biết yêu thương cha mẹ. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh minh họa: bàn tay mẹ - Học sinh: bảng con, sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bài: “Cái nhãn vở”. Dọc nối tiếp câu Đọc nối tiếp đoạn Đọc toàn bài -Kiểm tra nhãn vở HS làm ở nhà. Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Để biết xem có một bạn nhỏ, thể hiện tình cảm của mình đối với mẹ như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn. Ghi tựa bài.”Bàn tay mẹ” +Đọc mẫu bài văn. *TTND: bài văn nói lên tình cảm bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Tìm tiếng có âm, vần cần luyện. Gạch chân tiếng HS vừa tìm: Bàn tay, biết, việc, tã lót, xương xương, yêu nhất, rám nắng. +Luyện đọc: - Đọc từ khó -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn. Đoạn 1: từ “Bìnhviệc” Đoạn 2: từ “Đi..đầy” Đoạn 3: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần:an, at. -Tìm tiếng có vần an trong bài. -Tìm tiếng có vần an, at ngoài bài. Gợi ý:bàn ghế, chan hòa, bãi cát, đàn hát. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: Đoạn 1: -Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? -Đọc câu văn diễn cảm nói lên tình cảm của chị em Bình? +GDHS: Mẹ là người luôn quan tâm chăm sóc các em.Vì vậy các em phải yêu thương cha mẹ, nghe lời cha mẹ dạy bảo. -Đọc diễn cảm bài Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD quan sát tranh Trả lời câu hỏi dưới tranh. Đọc câu mẫu -Ai nấu cơm cho bạn ăn? Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. Tương tự quan sát các tranh còn lại. Hỏi và trả lời câu hỏi dưới tranh. - Nhận xét 4. Củng cố. Mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “cái Bống” Hát 4 em 2em 2em Lớp theo dõi Xác định câu. Bảng con: Tổ 1: câu 1 an, ât Tổ 2: câu 2 iêt, iêc. Tổ 3: câu 3,4 gi Tổ 4: câu 5 ăng, ương Đọc tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu Đọc đoạn hát Từng dãy đọc bài thi đua Câu – đoạn bàn, Bảng con Tự tìm viết ra. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo câu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1,2 Tự nêu Đọc đoạn 3 Đọc bài – Lớp đọc. hát Quan sát tranh SGK. Tự nêu Tự nói với nhau theo cặp. Ai mua quần áo mới cho bạn? Ai chăm sóc khi bạn ốm? Ai vui khi bạn được điểm mười? Đại diện các cặp trả lời Lớp nhận xét – Bổ sung. + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 23/ 2/ 12 Ngày dạy: 27/ 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 76 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc viết 1 đoạn văn: “cái nhãn vở.” + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng một đoạn văn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn viết sẵn: “Bố .nhãn vở”. Luyện đọc: Đọc từ Đọc câu Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời các câu hỏi SGK Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn 1 của bài “Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở”. Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Đọc cá nhân 5 – 6 em. Theo dõi bài nhãn vở, quyển vở, trang trí, nắn nót, lấy bút. Đọc theo yêu cầu giáo viên Em yếu đọc từng câu. Khá giỏi đọc toàn bài. Lớp đọc Nhóm đọc bài Lớp đọc. Nhận xét hát Viết bài vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 23/ 2/ 12 Ngày dạy: 27/ 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Toán Tiết:101 Bài dạy: Các số có hai chữ số. I.Mục đích yêu cầu: +Nhận biết về số lượng, biêt đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết dược thứ tự các số từ 20 đên 50. +Rèn kỹ năng đọc số và nhận biết số có hai chữ số. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :4 bó 1 chục và 10 que tính rời. -HS: bảng con, viết III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nhận xét bài kiểm tra. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “các số có hai chữ số”. a.Giới thiệu các số từ 20 đến 30 +Hướng dẫn HS lấy 20 que tính Gồm 2 bó chục. Có mấy que tính +Hướng dẫn HS lấy thêm 1 que tính. Để có số 21. -Tương tự lấy thêm để có số 22, 23, Số 23 có mấy chục và mấy đơn vị? Gi như SGK Số 23 viết như thế nào? +Hướng dẫn viết số: 23. -Hướng dẫn hs thảo luận nhóm. Ghi hoàn thành dãy số từ 20 . 29 Số liền sau số 23 là số nào? Số 27 có mấy chữ số? *Hướng dẫn HS lập tiếp số 30. Có 29 que tính thêm 1 que tinh tất cả là mấy que tính? 30 que tính. Gộp 10 que tính rời thành bó 1 chục. -Hướng dẫn HS lấy thêm từng que tinh để có 31 .36 que tính. Số 36 có mấy chục và mấy đơn vị. Nêu cách viết số 36 – đọc số: 36 Tương tự hướng dẫn lập các số từ 36 đến 49. Nghỉ 5’ Luyện tập Bài 1: Yêu cầu viết số Phần b: Viết số dưới mỗi vạch của tia số. Nhận xét *Bài 3: yêu cầu viết số Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 4: viết số vào ô trống của mỗi dãy số. 4.Củng cố: Số 29 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 35 có mấy chữ số? Số 41 số nào là số chục, số nào là số đơn vị? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát Lấy 2 bó mỗi bó một chục que tính. Có 20 que tính Tự nêu Nêu 22 que tính và 23 que tính. Có 2 chục và 3 đơn vị Viết số 2 trược, số 3 sau. Đọc số: 23 Thảo luận nhóm bàn Lấy que tính và lập tiêp các số: 24, 25, . 29 Đại diện nhóm trình bày. Đọc dãy số từ 20 đến 29. Tự nêu Nhận xét Lấy que tính và lập tiếp các số: 30,..39 Đọc “ba mươi sáu” Thảo luận nhóm lập tiếp các số từ 40 đến 49. hát đọc chữ viết số 19 , 21 , , , , 27 , 29 Nêu kết quả bài làm Đọc và viết các số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Đọc kết quả của mỗi dãy số Lớp kiểm tra +Khá , giỏi làm thêm bài 2. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 23/ 2/ 12 Ngày dạy: 27/ 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Ôn toán Tiết : 51 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: +Củng cố các kiến thức về số có hai chữ số từ 10 đến 50. Nắm được thứ tự của dãy số. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày.. +Ham thích khi học môn toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính 3.Bài mới: *Củng cố lại các số có hãi chữ số. Ghi các số từ 10 đến 50. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 20, .29 Số 25 có mấy chục và mấy đơn vị. Số 21 có . Chục và .. dơn vị. Số 28 có .chục và .. đơn vị. *Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 1: Viết các số từ 19 đến 30. Bài 2: Điền số 25, . , . , . , 28, . , 30. Mười chin: .. Hai mươi tư: . hai mươi lăm: Bài 3: Vẽ 3 điểm ngoài hình tròn Vẽ 2 điểm trong hình tròn Bài 4: Bài toán: Hà vẽ được 30 lá cờ, Nga vẽ được 20 lá cờ. Hỏi cả hai bạn vẽ được mấylá cờ? Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố: Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Bảng con 60 + 20 = 30 – 10 = 80 – 70 = 40 + 20 = Gọi 4 em yếu lên bảng làm Lớp theo dõi – Nhận xét Từng em yếu đọc từng dãy số Lớp đọc Lên bảng làm Lớp theo dõi - nhận xét. Chép bài vào vở làm + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 24/ 2/ 12 Ngày dạy: 25/ 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Chính tả Tiết: 3 Bài dạy: Bàn tay mẹ. I.Mục đích yêu cầu: + - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn: “Hằng ngày .. đầy” từ 35 chữ trong khoảng 15’ đến 17’. -Điền đúng vần:an, at, chữ g, gh vào chỗ chấm. +Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày đoạn văn. +Biết yêu thương bố mẹ. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bài: “Tặng cháu” Kiểm tra một số em viết lại bài. Gọi một số em sữa bài tập2 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài viết: “Bàn tay mẹ” Đính mẫu bài viết:”Hằng ngày ..đầy” Đọc đoạn viết. -Mẹ đã làm những công việc gì cho chị em Bình? +Hướng dãn HS tìm tiếng khó Trong đoạn văn em thấy tiếng nào khó hoặc viết sai. Ghi các tiếng khó: hằng ngày, tã lót, việc. So sánh phân biệt ăt, ăc, việc, việt, hằng, hàng. +Luyện đọc: Đọc tiếng khó : hằng ngày, tã lót, việc. +Luyện viết -Bảng con -Hướng dẫn viết bài vào vở Nhìn bài trên bảng chép. +Hướng dẫn HS cách trình bày đoạn văn. *Chú ý: viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm Đọc bài Chấm bài. +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điềnvần: an hay at. Kéo đ., t.... nước, -Tương tự làm phần b. Điền chữ g hay gh. Nhà .
Tài liệu đính kèm: