I- Mục tiêu:
- HS hiểu và có thái độ đúng trong các tình huống xảy ra hằng ngày mà các mà tiếp xúc
- Lồng ghép an toàn giao thông “ Đèn tín hiệu giao thông“
II- HĐD-H:
-- Mĩ thuật Bài 25: Vẽ màu vào hình tranh dân gian I- Mục tiêu: Giúp học sinh: 1) Làm quen với tranh dân gian 2) Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ “ Lợn ăn cây ráy “ 3) Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian II- ĐDDH: GV chuẩn bị: - 1 vài tranh dân gian - Bài vẽ màu vào hình tranh dân gian của HS lớp trước HS: - vở tập vẽ 1 - Màu vẽ: sáp màu, bút dạ, chì màu III- HĐDH: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) GT tranh dân gian - Cho học sinh xem tranh dân gian nhận xét: + Các hình ảnh trong tranh ra sao? + Màu sắc trong tranh ra sao? + Tranh “ Lợn ăn cây ráy” là tranh dân gian của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh b) HD học sinh vẽ màu: - Tranh vẽ những hình ảnh nào? - Vẽ màu theo ý thích các em nên chọn màu khác nhau để vẽ các chi tiết nêu trên + Chọn màu thích hợp vẽ nền để làm nổi hình con lợn - GT 1 số bài vẽ màu của HS các lớp trước c) Thực hành: - Cho học sinh vẽ màu vào hình vẽ - Không vẽ màu ra ngoài hình vẽ. Thi đua tô màu theo nhóm - Tổ nào tô đẹp nhanh tổ đó thắng d) Nhận xét – đánh giá: - Nhận xét bài học + Chọn màu sắc có phù hợp không + Tự tìm bài vẽ mình thích e) DD: Tìm thêm và xem tranh dân gian Vở + viết Rất đẹp Có nhiều màu Con lợn Cây ráy, mô đất, cỏ Quan sát Thư giãn Làm bài 1 tổ/ 1 nhóm cùng nhau tô 1 tranh Thể dục Bài 25: Bài thể dục – trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các đ/t trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác - Làm quen với trò chơi “ Tâng cầu” Yêu cầu thực hiện được đ/t ở mức cơ bản đúng II- Địa điểm – phương tiện: - Sân trường- Còi – quả cầu III- ND và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Định lượng Tổ chức lớp SL TG Mở đầu - Nhận lớp + phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Xoay khớp cổtay và các ngón tay ( 5 vòng/ 1 chiều ) - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay ( 5 v/ 1 c ) - Xoay cánh tay, đầu gối ( 5 v/ 1 c ) - TC: Chú thỏ 1 – 2’ 1’ 4 hàng ngang Vòng tròn Cơ bản - Ôn bài TD ( 1 đt: 2 l/ 8 nh ) - Tâng cầu + GT quả cầuà làm mẫuà giải thích cách chơi ( SGV/ 21 ) + Cả lớp thi đua xem ai tâng cầu nhiều nhất 3 L 11’ Vòng tròn Kết thúc - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40m - Đi thẳng theo vòng tròn và hít thở sâu - GV + HS hệ thống bài học - Nhận xét giao BT về nhà 1’ 1’ 2’ 1 hàng dọc Vòng tròn 4 hàng ngang 4 hàng ngang Thứ ba, 6/ 3/ 07 Chính tả Nhà bà ngoại A- MĐYC: - Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn “ Nhà bà ngoại “ - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu - Điền đúng vần ăm hoặc ăp, điền chữ c hay k vào chỗ trống B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Nhà bà ngoại 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Tập chép vào vở - Đọc bài - Đếm số chấm câu trong bài. Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc câu. Chữ đầu câu sau viết như thế nào? - HD chữa bài: + Đọc thong thả, chỉ từng chữ trên bảng để học sinh sóat lại, chữ sai gạch chân, sửa bên lề vở, tổng kết số lỗi ghi trên bài viết - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: ăm hay ăp - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Làm bài tập 3: HD như trên 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Ngoại, rộng rãi, lòa xòa, thoang thoảng Viết vở Soát bài 4 dấu chấm Viết hoa Thư giãn 1 em Cả lớp Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê A- MĐYC: - Học sinh biết tô chữ hoa: E, Ê - Viết đúng các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/ 2 B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: gánh đỡ, sạch sẽ N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: - Tập tô chữ: E, Ê - Viết: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn 2) HD tô chữ hoa: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ mẫu + giới thiệu + Đây là chữ hoa E, Ê - E gồm 1 nét viết liền không nhấc bút. Điểm đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các em sẽ tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang (nói + tô) - So sánh chữ E và Ê - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ: ăm, ăp, chăm học, khắp vừơn - Viết b/c: 4) HD tập tô, tập viết: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em 1 em/ 1 từ Đọc CN - ĐT 2 em Cả lớp viết B 2 lần 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Toán Tiết 97: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố về cách làm tính trừ (đặt tính) và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100) - Củng cố về giải toán B- Các hoạt động dạy học: I- KT: Làm BT 40 – 10 . 20 20 – 0 . 50 30 . 70 – 40 30 + 30 . 30 Kiểm tra miệng: 60 – 20 =? 90 – 70 =? 80 – 30 =? 40 – 30 =? II- BM: 1) GT bài: Luyện tập 2) HD làm BT: Bài 1: - Đọc yêu cầu bài - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? Bài 2: - Nêu yêu cầu bài - Đây là dãy các phép tính liên tiếp với nhau các em chú ý nhẩm cho kĩ để điền số vào ô trống cho đúng - Đọc bài làm Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Các em nhẩm xem phép tính nào đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau phép tính Bài 4: Đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết có bao nhiêu cái ta làm tính gì? - Muốn + 20 với 1 chục, trước hết em làm gì? - Ghi tóm tắt B Bài giải 1 chục = 10 cái Số bát nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát Bài 5: Nêu yêu cầu bài II- CC: Trò chơi tiếp sức III- DD: Xem lại bài – làm lại những bài đã làm sai Làm b/c 2 em sửa B 4 em trả lời 1 em Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị hàng chục thẳng hàng chục - Làm – sửa bài 1 em. Điền số Làm – bài sửa bài 1 em 1 em Cả lớp làm sửa bài Thư giãn 1 em Có 20 cái, thêm 1 chục cái Có tất cả bao nhiêu cái 20 + với 1 chục Đổi 1 chục = 10 Giải vào V 1 em làm B Chữa bài Điền + hay - Làm à sửa bài 2 đội thi đua Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật ( T2 ) I- Mục tiêu: - Học sinh kẻ được hình chữ nhật - Học sinh cắt, dán được hình CN theo 2 cách II- CB: GV: - HCN mẫu - Giấy màu có kích thước lớn HS: - 1 tờ giấy màu - Bút chì, thước kẻ, hồ dán, kéo III- HĐDH: 1) KT: - Nhắc lại các bước cắt dán HCN - Kiểm tra dụng cụ học tập 2) BM: HS thực hành Nhắc lại cách kẻ HCN theo 2 cách C1: Lấy 1 điểm A. từ A đếm xuống 5 ô lấy điểm D - Từ A và D đếm sang phải 7 ô được điểm B và C - Nối 4 điểm lại được HCN C2: Lấy điểm A ở góc tờ giấy màu lấy cạnh 7 ô và 1 cạnh 5 ô, ta được cạnh AB và CD - Thực hành: + Kẻ HCN theo 2 cách, sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công + Ướm thử sản phẩm vào vở TC trước, sau đó bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết hình phẳng 3- NX.DD: Nhận xét: - Tinh thần học tập - Chuẩn bị ĐDHT - Kĩ thuật kẻ, cắt, dán - CB tiết sau học bài “Cắt dán hình vuông” 3 em 1 em/ 1 cách Thư giãn Cả lớp làm Buổi chiều Luyện tập chính tả Ôn bài: Nhà bà ngoại ND: - Đọc cho HS viết bài “ Nhà bà ngoại “ - Làm BT: TV 1/ 2 - Chấm, chữa bài ------------------------------------------ Luyện tập tập viết Tô chữ hoa: D, Đ, E, Ê ND: - Viết chữ hoa D, Đ, E, Ê ( cỡ chữ nhỏ ) + b: 1 chữ/ 2 lần + v: 1 chữ / 3 dòng - Chấm, chữa bài. ------------------------------------- Luyện tập thủ công Ôn tập: Cắt, dán hình chữ nhật ND: - Nêu cách kẻ, cắt, dán - Thực hành: trên giấy màu ( theo nhóm 6 ) - Trình bày sản phẩm- Chọn sản phẩm đẹp Thứ tư, 7/ 3 / 07 Tập đọc Ai dậy sớm A- MĐYC: 1) HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời Đạt tốc độ đọc tối thiểu từ 25 đến 30 t/ 1 phút 2) Ôn các vần ươn, ương - Phát âm đúng các tiếng có vần ươn, ương - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần trên 3) Hiểu các từ: vừng đông, đất trời Hiểu nọâi dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy - Biết hỏi đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng - HTL bài thơ B- ĐDDH: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Bộ chữ cài GV + HS C- Các HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc bài “ Hoa ngọc lan” - Trả lời câu hỏi ( SGK ) 1, 2 II- BM: 1) GT bài: Ai dậy sớm 2) HD học sinh luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời - Giải nghĩa từ: * Vừng đông: mặt trời mới mọc * Đất trời: mặt đất và bầu trời - Luyện đọc câu: + Luyện đọc từng dòng thơ theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, bài: đọc từng khổ thơ + Đọc cả bài 3) Ôn các vần : ươn, ương a) - Tìm tiếng trong bài có: ươn, ương b) Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương: - Đọc 2 câu mẫu ( SGK ) - Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương + Nhận xét tiết học 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói a) Tìm hiểu bài thơ: - Đọc khổ thơ 1 + Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? - Đọc khổ thơ 2 + Điều gì chờ đón em ở ngoài đồng? - Đọc khổ thơ 3 + Còn trên đồi? - Đọc diễn cảm b) Đọc thuộc lòng - Xóa dần chữ HD học sinh học thuộc - Đọc TL toàn bài c) Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng Quan sát các tranh minh họa trong sách Các tranh, câu hỏi đáp là phần gợi ý. Các em hỏi như thế nhưng khi trả lời phải đúng theo thực tế những việc các em đã làm vào lúc sáng sớm. - Từng cặp lên hỏi đáp 5) CC – DD: - Đọc thuộc lòng bài - Tiếp tục HTL ở nhà - Đọc trước “ Mưu chú Sẻ” 7 em CN – nhóm-ĐT CN CN 2 em/ 1 khổ CN- nhóm – cả lớp Thư giãn Vườn, hương 1 em/ 1 câu 3 em/ đại diện 3 dãy Tiết 2 S 2 em Hoa ngát hương 2 em Vừng đông Cả đất trời 3 em đọc CN – nhóm – ĐT 2 em – ĐT Thư giãn q/s đọc thầm hỏi + đáp theo cặp Các cặp trình bày 3 em Toán Tiết 98: Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình A- Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán B- HĐDH: I- Kiểm tra BC: Làm BT: Tính: 50 + 30 = 50 + 40 = 80 – 40 = 60 – 30 = 70 – 20 = 40 – 10 = Kiểm tra miệng 30 + 60 = ? 70 – 20 = ? 20 cm + 30 cm = ? II- BM: 1) GT điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình: a) GT điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông: vẽ B A . . N Chỉ điểm A + nói: “Điểm A ở trong hình vuông” Chỉ điểm N và nói: “Điểm N ở ngoài hình vuông” b) GT điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: . O . P - Điểm O nằm ở đâu hình tròn? - Điểm P nằm ở đâu hình tròn? c) GT điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác: . K . B - Điểm nào nằm bên trong hình tam giác? - Điểm nào nằm ngoài trong hình tam giác? 2) Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Những điểm nào nằm ở trong hình tam giác? - Những điểm nào nằm ở ngoài hình tam giác? Bài 2: Nêu yêu cầu bài phần a Vẽ điểm không ghi tên điểm - Phần b tương tự phần a Bài 3: Nêu yêu cầu bài Nhắc lại cách tính các phép tính này Bài 4: Nêu đề toán Tóm tắt bằng lời Giải toán III- CC – DD: Trò chơi: Nối các điểm trong hình vuông xong tô màu (Đội nào nối đúng làm trước đội đó thắng) - Xem lại bài Cả lớp làm b 2 em làm B 3 em Nhắc lại CN – ĐT - nt - Trong: CN – ĐT Ngoài: CN – ĐT 3 em 3 em Thư giãn 1 em Làm à sửa bài A, B, I 1 em Làm bài Làm bài sửa bài Đổi chéo KT 1 em 20 + 10 = 30 Lấy 30 + 10 = 40 Làm à sửa bài 1 em 2 em Làm à sửa bài 2 đội thi đua T.N.X.H Bài 25: Con cá I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết - Kể tên 1 số loại cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ) bộ phận bên ngoài của con cá - Nêu được 1 số cách bắt cá - Ăn cá giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển tốt - Học sinh cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương II- ĐDDH: - Các hình ảnh trong bài 25/ SGk - GV - HS đem đếm lớp lọ đựng cá (1 nhóm /1 lọ) và cá III- HĐD – H: 1) KT: - Kể tên 1 số cây lấy gỗ? - Cây gỗ có những bộ phận nào? - Cây gỗ có ích lợi gì? 2) BM: a) GT bài: GV + HS giới thiệu con cá của mình + Nói tên và nơi sống của con cá + Các em mang đến loại cá gì? + Nó sống ở đâu? HĐ1: Quan sát con cá được mang đến lớp Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của cá - Mô tả được con cá bơi và thở như thế nào? B1: Quan sát và trả lời các câu hỏi: + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá? + Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi? + Cá thở như thế nào? B2: - Gợi ý thêm - Các em biết những bộ phận nào của con cá? - Bộ phận nào của con cá đang chuyển động? - Tại sao con cá lại đang mở miệng? - Tại sao nắp mang của con cá luôn luôn mở ra rồi khép lại? B3: Đại diện nhóm lên trình bày (1 nhóm trả lời 1 câu hỏi) KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây - Cá bơiSGV/ 80 HĐ2: Làm việc với SGK MT: Hs biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK - Biết 1 số cách bắt cá - Biết ăn cá có lợi cho sức khỏe Cách tiến hành: B1: Quan sát tranh đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK. Gợi ý: - Người ta dùng cái gì để bắt cá, câu cá? - Nói về 1 cách bắt cá khác B2: cả lớp tập trung thảo luận + Nói về 1 số cách bắt cá + Kể tên các loại cá em biết + Em thích ăn loại cá nào? + Tại sao chúng ta ăn cá? KL: Có nhiều cách bắt cá: kéo vó (ảnh chụp trong SGK)SGV/ 81 3) CC: Cá có những bộ phận nào? - Ăn cá có ích lợi gì? 4) DD: Vẽ tiếp hình cá 2 em 2 em 2 em HS nói tên + nơi sống của cá HS làm việc nhóm Nhóm khác BS Thư giãn Làm việc theo cặp - Chài, đặt vó, kéo lưới Lóc, trê, rô 8 em Có nhiều chất bổ rất tốt cho cơ thể Thứ năm, 8/ 3 / 07 Chính tả Câu đố A- MĐYC: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong. - Làm đúng các bài tập chính tả điền chữ tr/ ch hoặc v, d, gi B- ĐDDH: Bảng phụ chép bài tập 2 a Bảng chính viết bài “ Câu đố” C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- BM: 1) GT bài: Tập chép “ Câu đố “ 2) HD học sinh tập chép: - Đọc bài B - Giải câu đố - Đọc thầm - Tìm những chữ khó viết à viết b - Chép câu đố vào vở + Đọc cho HS soát bài + HD chữa bài - Cho học sinh tổng kết số lỗi - Chấm điểm – - Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai 3) HD làm BT: bài 2 câu a - Đọc thầm bài - Nêu yêu cầu bài -Nhận xét bài tập III CC.DD -Tuyên dương các em học tốt- viết đúng -Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập IV –NX .Tiết học Cả lớp b 2 em- ĐT Con ong Cả lớp Suốt ngày, gây mật Cả lớp Thư giãn Cả lớp 2 em Cả lớp- làm, chữa bài Tập viết Tô chữ hoa : G A.MĐYC -Học sinh biết tô chữ : G -Viết đúng các vần : ươn, ương; từ : vườn hoa, ngát hương: chữ thường,cỡ vừa ,đúng kiểu ,đều nét ,đưa bút theo đúng qui trình viết,dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2 B-ĐDDH: -Chữ mẫu : G -Các từ ,vần: ươn ương, vườn hoa, ngát hương trong khung chữ C-HĐDH: I- KT: Bài viết ở nhà - Chấm điểm - Viết: chăm học, khắp vườn II- BM: 1) GT bài: Tô chữ hoa G viết: ươn, ương, vườn hoa, ngát hương 2) HD tô chữ cái hoa: - Đính chữ mẫu + giới thiệu: + Đây là chữ G + Chữ G gồm nét: xoắn cong phải và nét khuyết dưới - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: + ươn, ương, vườn hoa, ngát hương - Viết mẫu: 4) HD viết vào vở: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm – chữa bài 5) CC – DD: - Chọn bài đẹp à - Luyện viết phần B vở TV 1/ 2 Vở TV 1/ 2 3 – 4 em 2 em viết b Đọc CN – ĐT Quan sát B / 2 lần Viết b Viết 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Học sinh xem Toán Tiết 99: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố về các số tròn chục và +, - các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình B- HĐDH: I- KT: - Gắn B: 1 hình vuông, 1 hình tròn - Vẽ 2 điểm trong hình vuông và 3 điểm ngoài hình vuông - Vẽ 3 điểm trong hình O và 2 điểm ngoài hình O - Nhận xét cho điểm II- BM: Bài 1: Đọc yêu cầu Bài 2: Đọc yêu cầu Hãy so sánh số 13 và 30 vì sao? Bài 3: Đọc yêu bài a và b Bài 4: Hs tự giải bài toán chữa bài Bài 5: Đọc yêu cầu bài III- CC – DD: Trò chơi - Điền nhanh dấu +, - 30 . 40 . 50 = 20 - Làm lại những bài sai 1 em 1 em Nhận xét 1 em Làm à sửa bài 1 em 13 < 30 Vì 13 có 1 chục 30 có 3 chục 1 chục < 3 chục Làm à sửa bài 2 em Làm à sửa bài Thư giãn 1 em Làm à sửa bài 2 đội thi đua Âm nhạc Tiết 25: Học hát bài “Quả” I- Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca (lời 3 ) - Học sinh tập biểu diễn có vận động phụ họa II- CB: - Nhạc cụ - Vật thật: quả bóng - Nắm vững cách hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca III- Các HĐDH: 1) KT: Bài: Quả - Hát lời 1, lời 2 - Hát 2 lời - Hát + gõ đệm 2) BM: HĐ1: Dạy hát lời 3 - Ôn tập lời 1, lời 2 - Đọc lời ca ( lời 3 ) L3: Quả gì mà lăn lông lốc Xin thưa rằng quả bóng Sao mà quả bóng lại lăng? Do chân ! Bao ngừơi cùng đá trên sân? - Học sinh nhận biết quả bóng - Tập hát lời 3 - Tập hát cả bài HĐ2: Hát + vận động phụ họa - Hát đối đáp theo nhóm - CN - Hát và nhún chân nhịp nhàng - Hát + gõ đệm theo tiết tấu lời ca Quả gì mà ngon ngon thế! x x x x x x 3) CC: - Nghe băng hát mẫu - Chia nhóm nam – nữ Hát đối đáp + gõ đệm bằng nhạc cụ theo tiết tấu lời ca 4) DD: Tập hát gõ đệm 1 em/ 1 lời 2 em 2 em đối đáp 1 nhóm hát, 1 nhóm gõ đệm CN – nhóm – cả lớp Cả lớp Nhóm – cả lớp CN – nhóm - cả lớp Thư giãn 1 em hát Nhóm – cả lớp- CN biểu diễn Nhóm – cả lớp Buổi chiều Luyện tập Tóan Ôn tiết : 97, 98, 99 ND : - Làm BT- T1/2 - Chấm – chữa bài ---------------------------------------------- Âm nhạc Ôn bài: Quả ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp - Hát + gõ đệm theo tiết tấu – cả lớp - Hát + vận động phụ họa - cả lớp -------------------------------------- Thể dục Ôn bài 25 ND: - Ôn bài thể dục - Ôn TC: “ Tâng cầu “ Thứ sáu, 9/ 3/ 07 Tập đọc Mưu chú sẻ A- MĐYC: 1) Học sinh đọc trơn bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mưu, hoảng lắm, rtửa mặt, vuốt râu, xoa mép, vụt. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy 2) Ôn các vần uôn, uông. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn ,uông 3) Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn B- ĐDD – H: - Bộ chữ rời GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Ai dậy sớm” trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK II- BM: 1) GT bài: 2) HD học sinh luyện đọc: a) – Đọc mẫu bài b) Học sinh luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + Mưu, hoảng lắm, rửa mặt, vuốt râu, xoa mép, vụt - Giảng từ: + Chộp: Bắt được - Luyện đọc câu: - Luyện đọc từng câu theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, bài: + Đ 1: 2câu đầu + Đ 2: Câu nói của Sẻ + Đ 3: phần còn lại - Đọc cả bài - Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần uôn, uông: a) Tìm tiếng trong bài có vần uôn - Gạch chân à cho học sinh đọc b) Tìm tiếng ngoài bài có vần: uôn Cài tiếng ngoài bài có vần: uông - Nói câu chứa tiếng có vần uôn hay uông - Nhận xét – TD tiết học 4) Luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc đoạn 1 và 2 - Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? - Đọc đoạn cuối - “Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?” - Cho học sinh đọc từng đoạn Cả bài - Đọc mẫu TK ý bài: câu chuyện kể về mưu trí của 1 chú Sẻ thông minh, nhanh trí đã tự cứu mình thoát nạn - TK- nhận xét chung c) Luyện nói : - Đọc n/d câu 3 - Đọc 2 cột ô chữ - Nối các ô chữ bằng bút chì để thành câu đúng n/d bài - Đọc kế
Tài liệu đính kèm: