Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Loan

I. MỤC TIÊU:

 - Hs đọc và viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc . Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề : Ruộng bậc thang.

 - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh. Bộ HVTV, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hành:
 Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét.
 Bài 2:
Vẽ thêm 1 chấm tròn vào cột có ghi 1 đơn vị
Vẽ thêm 2 chấm tròn vào cột có ghi 2 đ/ vị
Cho HS tự làm
GV chấm và chữa bài
Nhận xét tuyên dương
 Bài 3:
Cho HS làm vở
GV chấm và chữa bài
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học
5/ Dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài
Hát –trật tự
1 HS lên điền
HS lấy que tính và đếm
11 que tính
11 que 
HS theo dõi và đọc lại
HS nghe và nhắc lại
 HS lấy que tính và tính
 12 que tính
12 que
HS theo dõi và đọc
HS nhắc lại
HS làm và đọc kết quả
HS nhận xét
HS làm vở
Học sinh tự làm
HS nghe
Tiết 2-4: TIẾNG VIỆT
PPCT:183-184 UC - ƯC
I MỤC TIÊU:	
- Đọc và viết được uc , ưc , cần trục , lực sĩ . Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
 - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh, vở tập viết, vở bài tập tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết: mắc áo, quả gấc
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu vần mới uc – ưc, ghi bảng.
*Hoạt động1:
-Phân tích vần uc.
-So sánh vần uc và vần ut
-Cài vần uc
-HD đánh vần, đọc trơn vần uc
-Có vần uc muốn có tiếng trục ta làm thế nào? Cài tiếng trục.
-Phân tích tiếng trục.
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng trục
Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ cần trục.
-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần ưc (dạy tương tự )
- So sánh vần uc và vần ưc
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
*Hoạt động 2:
HD viết bảng con 
uc : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái u nối liền với chữ cái c 
ưc: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái c, đến điễm dừng bút của chữ cái c, lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ư
cần trục :Viết nối liền chữ c với vần ân, lia bút lên đầu chữ cái a đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái tr với vần uc , lia bút xuống dưới chữ cái u viết dấu phụ.
lực sĩ: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái qu nối liền với chữ cái a, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái s nối liền với chữ cái i, lia bút lên trên đầu chữ cái i viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
-Tìm tiếng chứa vần vừa học?
-Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ.
-Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Tiết 2
*Hoạt động1: Luyện đọc
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
“Con gì mào..thức dậy”
-Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động2 : Luyện viết.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết 
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “Ai thức dậy sớm nhất”.
GV treo tranh và hỏi:
+Tranh vẽ cảnh thời gian nào trong ngày?
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Bác nông dân làm gì?
+Con gà làm gì?
+Con trâu làm gì?
+Đàn chim làm gì?
+Theo em con vật nào thức dậy sớm nhất?
+Em có thích dậy sớm không? Dậy sớm có lợi ích gì?
Nhận xét- khen ngợi.
4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần uc, ưc.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học
Trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
2 -> 4 hs 
Hs viết bảng con
HS phân tích
Giống nhau: Kết bắt đầu bằng âm u
Khác nhau: âm c,t
-Hs cài vần uc
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Âm tr đứng trước vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm u
-CN,nhóm, lớp
-Tiếng trục.
-Cn, nhóm,lớp
-Giống:Đều có âm c đứng sau, khác vần uc mang âm u vần ưc mang âm ư
-Cn ,lớp dt
Hs viết bảng con
-2 hs tìm vần vừa học
-Hs phân tích
-CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Hs tìm 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
_Hs đọc chủ đề luyện nói
-Hs quan sát tranh và trả lời.
 -CN, nhóm
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Ngày sọan: 25 /12/ 2010
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 5/1/2011
 Tiết 3 Toán
 PPCT :74 MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I/ MỤC TIÊU:
Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5)
Biết đọc và viết các số 13,14,15.
Yêu thích môn học ,tính toán cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Bó 1 chục que tính và 5 que tính rời.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy học
Hoạt đông HS
1/Ổn định:
2/ Bài cũ:
Cho HS đọc viết 11,12
Phân tích số 11, 12
Nhận xét.
3/ Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 13.
Cho HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời rồi đếm.
GV hỏi: Có bao nhiêu que tính?
Ghi bảng: 13
Đọc: mười ba
GV giảng: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.Số 13 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau; số 1 viết bên trái, số 3 viết bên phải.
* Hoạt động 2: Giới thiệu số 14.
Cho HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời và đếm.
GV hỏi: Có bao nhiêu que tính?
Ghi bảng: 14
Đọc: mười bốn
GV giảng: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 14 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau; số 1 viết bên trái, số 4 viết bên phải.
* Hoạt động 3: Giới thiệu số 15
Cho HS lấy 1 chục que tính và 5 que tính rời và đếm.
GV hỏi: Có bao nhiêu que tính?
Ghi bảng: 15
Đọc: mười lăm
GV giảng: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Số 15 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 5 viết liền nhau; số 1 viết bên trái, số 5 viết bên phải.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn viết các số:13, 14, 15
GV viết mẫu
13 14 15
*Hoạt động 5: Thực hành.
Bài 1:Gọi HS lên bảng viết
GV nhận xét
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả
GV nhận xét.
Bài 3:Cho HS làm vào vở .GV chấm và chửa bài
4/ Củng cố:Nhận xét tiết học
5/ Dặn dò:Về chuẩn bị bài.
Trật tự-hát
2 HS lên bảng làm
HS lấy que tính và đếm
13 que tính
HS theo dõi và đọc
HS nghe và nhắc lại
HS lấy que tính và đếm
14 que tính
HS theo dõi và đọc
HS nghe và nhắc lại
HS lấy que tính và đếm
15 que tính
HS theo dõi và đọc
HS nghe và nhắc lại
-HS theo dõi và viết vào bảng con
2 hs lên bảng làm
HS nhận xét
HS tự làm và đọc kết quả
HS sửa 
HS làm vào vở
HS nghe
 Tiết 2-3: TIẾNG VIỆT
 PPCT:185-186 ÔC - UÔC
I. MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
 - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh. Vở bài tập tiếng việt, vở tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết: cần trục, lực sĩ
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu vần mới ôc- uôc, ghi bảng.
*Hoạt động1:
-Phân tích vần ôc.
-So sánh vần ôc và vần oc
-Cài vần ôc.
-HD đánh vần, đọc trơn vần ôc
-Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? Cài tiếng mộc.
-Phân tích tiếng mộc.
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng mộc
Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc ”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng mộc, đọc trơn từ cần mộc .Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần uôc (dạy tương tự )
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
*Hoạt động2:
HD viết bảng con 
ôc : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái o nối liền với chữ cái c , lia bút lên dầu chữ cái o viết dấu mũ.
uôc: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái u nối liền với chữ cái ô, nối liền với chữ cái c đến điễm dừng bút của chữ cái c, lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ô.
thợ mộc :Viết nối liền chữ cái th với chữ cái ơ, lia bút xuống dưới chữ cái ơ đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái m với vần ôc , lia bút xuống dưới chữ cái ô viết dấu phụ.
ngọn đuốc: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ng cao 5 ô li nối liền với vần on , lia bút xuống dưới chữ cái o viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ nối liền với vần uôc, lia bút lên trên đầu chữ cái ô viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: con ốc, gấc cây, đôi guốc, thuộc bài.
-Tìm tiếng chứa vần vừa học?
-Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ 
-Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ 
Tiết 2
*Hoạt động1: Luyện đọc
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
“Mái nhà.gấc đỏ”
-Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động2 : Luyện viết.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết 
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “Tiêu chủng, uống thuốc”.
GV treo tranh và hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì? Ởû đâu?
+Khi được tiêm chủng bạn trai cảm thấy thế nào?
+Em có đi tiêm 
Nhận xét- khen ngợi.
4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần uc, uôc.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học
Trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
2 -> 4 hs 
Hs viết bảng con
HS phân tích
Giống nhau: Kết thúc bằng âm c
Khác nhau: âm ô, o
-Hs cài vần ôc
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Âm m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
-CN,nhóm, lớp
Tiếng mộc.
Cn, nhóm,lớp
Hs viết bảng con
-2 hs tìm vần vừa học
-Hs phân tích
-CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Hs tìm 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
_Hs đọc chủ đề luyện nói
-Hs quan sát tranh và trả lời.
 -CN, nhóm
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Ngày soạn: 26 /12/ 2010
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 6 /1 /2011 
 Tiết: 3 Toán
 PPCT:75 MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I/ MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết các số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9).
- Biết đọc và viết các số đó ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số 
- Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các bó que tính và que tính rời.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định: 
2/Bài cũ:
-Đọc cho HS viết các số 13, 14, 15
GV nhận xét.
3/Bài mới: 
*Hoạt động 1: Giới thiệu số 16.
Cho HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời và hỏi.
Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ 16 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính?
Ghi bảng: 16
Đọc: mười sáu.
Gv hỏi:
Số 16 có mấy chữ số?
16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
GV hướng dẫn như hướng dẫn số 16
GV nhận xét.
 *Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: GV đọc cho HS viết bảng con
GV nhận xét
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét.
Bài 3: Cho HS nối vào vở
GV chấm và chữa bài
Bài 4: GV vẽ tia số lên bảng và gọi 1 HS lên điền vào tia số
GV nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố:
 Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
Về chuẩn bị bài tiếp
Trật tự -hát
HS viết
HS lấy que tính và đếm
16 que tính
Gồm 1 chục que và 6 que
HS theo dõi và đọc
Có 2 chữ số
1 chucï và 6 đơn vị
HS nêu 
HS viết bảng con
HS sửa và thống nhất kết quả
HS làm và đọc kết quả
HS nhận xét
HS làm vở
1 HS lên điền
Lớp sửa và thống nhất kết quả
HS nghe
 Tiết:2-3 TIẾNG VIỆT
 PPCT:187-188 IÊC - ƯƠC
I.MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được : iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triền lời nói tự nhiên theo các chủ đề : Xiếc , múa rối , ca nhạc .
 -Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh. Vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết: thợ mộc, ngọn đuốc.
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu vần mới iêc-ươc, ghi bảng.
*Hoạt động1:
-Phân tích vần iêc
-So sánh vần iêc và vần iêt
-Cài vần iêc.
-HD đánh vần, đọc trơn vần iêc
-Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? Cài tiếng xiếc.
-Phân tích tiếng xiếc.
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng xiếc
Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc ”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc .Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần ươc (dạy tương tự )
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
*Hoạt động2:
HD viết bảng con (lưu ý độ cao của các con chữ)
iêc : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái i liền viết với chữ cái ê ,nối liền với chữ cái c, lia bút lên dầu chữ cái i,e viết dấu phụ.
ươc: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái ơ, nối liền với chữ cái c đến điễm dừng bút của chữ cái c, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái u,o
xem xiếc : Viết liền viết chữ cái x với vần em . Viết nối liền chữ cái x với vần iêc , lia bút lên dưới chữ cái e viết dấu phụ.
rước đèn: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái r liền viết với vần ươc , lia bút lên phía trên chữ cái u, o viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ nối liền với vần en, lia bút lên trên đầu chữ cái d, e viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
-Tìm tiếng chứa vần vừa học?
-Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ 
-Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ 
Tiết 2
*Hoạt động1: Luyện đọc
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
“Quê hương..ven sông”
-Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động2 : Luyện viết.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết 
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “Xiếc, múa rối, ca nhạc ”.
GV treo tranh và hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+Đâu là cảnh diễn xiếc? Đâu là cảnh múa rối? Đâu là cảnh ca nhạc?
+Trong các loại hình nghệ thuật trên em thích nhất là loại hình nghẹ thuật nào?
+Em đã được xem loại hình nghệ thuật nào?
+Hãy kể về một lần em được đi xem xiếc, xem múa rối, xem ca nhạc.
- Nhận xét- khen ngợi.
4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêc, ươc
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học
Trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
2 -> 4 hs 
Hs viết bảng con
HS phân tích
Giống nhau: Kết bắt đầu bằng iê
Khác nhau: âm t,c 
-Hs cài vần iêc
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Âm x đứng trước vần iêc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê
-CN,nhóm, lớp
Tiếng xiếc.
Cn, nhóm,lớp
Hs viết bảng con
-2 hs tìm vần vừa học
-Hs phân tích
-CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Hs tìm 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
_Hs đọc chủ đề luyện nói
-Hs quan sát tranh và trả lời.
 -CN, nhóm
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
 Tiết 4 : Thủ công
 PPCT:19 GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:	
 - Giúp HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
 - Các nếp gấp tương đối phẳng . 
 - Yêu quý và giữ gìn sản phẩm làm ra.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * Giáo viên-
 -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mầu
 -1tờ giấy màu hình vuông.
 * Học sinh:
 - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
*Hoạt động1: quan sát và nhận xét:
Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy.
*Hoạt động2: Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
Cách tạo tờ giấy hình vuông.
Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3.
Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.
Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5
Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10
*Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp.
-Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau.
4/Củng cố: 
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
5/Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị bài học sau.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu.
Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi.
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Học sinh thực hành gấp thử mũ ca lô bằng giấy.
-Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
 Ngày soạn : 27/ 12 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 7 /1/ 2010.
 Tiết:4 Toán
PPCT:76 HAI MƯƠI, HAI CHỤC
I/ MỤC TIÊU: 
 -Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục .
- Biết đọc , viết số 20 , phân biệt số chục , số đơn vị 
-Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Các bó chục que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Cho HS viết các số 16,17,18,19
GV nhận xét
3/ Bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu số 20
Cho HS lấy một bó có 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 bó có 1 chục que tính nữa và đếm
GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
GV giảng: 20 còn gọi là 2 chục.
Viết bảng: 20
Số 20 có mấy chữ số?
Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
GV nhận xét, kết luận.
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
Cho HS viết bảng con
GV nhận xét
Bài 2: GV nêu câu hỏi cho từng HS trả lời
GV nhận xét
Bài 3:Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét.
4/ Củng cố:
Cho HS thi đua trả lời nhanh theo dãy bài tập 4
GV nêu cho HS giơ tay trả lời.
5/ Dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài.
Hát- trật tự
HS viết vào bảng con
HS lấy và đếm
 20 que tính
HS nghe và nhắc lại
 2 chữ số
2 chục
 HS viết
HS nhận xét
HS lần lượt trả lời ( 1chục và 2 đơn vị.)
 HS làm và đọc kết quả
HS sửa và thống nhất kết quả
- HS trả lời miệng.
 Tiết 2-3 : Tập viết
PPCT: 189 -190: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
 Con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
I/ MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chư õ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 2.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan19.doc