Giáo án Lớp 1 - Tuần 4

I. Mục tiêu :

 - Học sinh đọc được : n , m, nơ, me, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được :n,m,nơ,me.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố ,mẹ ,ba ,má.

 * HS khá giỏi biết đọc trơn.

II. Đồ dùng dạy học:

 GV :BCBDTV, Tranh

 HS :BCTHTV, vở

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận xét
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Lắng nghe
- n, m
- Tranh vẽ bò bê
- Bò bê đang ăn cỏ 
- Đọc thầm
- No nê
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
Giải lao
- Viết vở
- 2 HS đọc
- Bố mẹ đang bế bé
- 2 đội tham gia chơi 
- Nhận xét.
- HS thực hiện 
Toán:
Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu :
 -Giúp học sinh nhận biết sự bàng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó
 - Biết sử dụng từ “ bằng nhau ” “ Dấu = ” để so sánh hai số.
 - Giáo dục học sinh ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: 3hình vuông, 3 hình tròn, số
 - HS: BĐDBT
III. Các hoạt động:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Bài cũ:(5-7phút) Điền dấu.
 34 52
 43 25
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới (10-12phút)
1. Giới thiệu: Bằng nhau
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ.
- Có mấy con hươu?
- Có mấy khóm cây?
- Số con hươu so với số khóm cây như thế nào?
- Giới thiệu: 3 = 3
- Tương tự các hình
Thực hành :(10-12 phút)
Bài 1: Yêu cầu là gì?
Bài 2: Yêu cầu ta làm gì?
2 = 2 1 = 1 3 = 3
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:Yêu cầu làm gì ?
 4 < 5 2 < 5
 3 = 3 1 > 2
- Nhận xét ghi điểm
Trò chơi:(5phút) Ai nhanh hơn
3 = 3 4 4 
- Nhận xét ghi điểm
Dặn dò: Ôn lại bài
- 2 HS
- Nhận xét 
-
 Quan sát:
- Số con hươu bằng số khóm cây.
Giải lao
- Viết dấu =
-Viết (theo mẫu)
- Nhận xét rồi viết kết quả
- Nhận xét
- Viết dấu
- 2 HS 
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thủ công:
Xé, dán hình vuông
I. Mục tiêu :
 - Biết cách xé ,dán hình vuông.
 - Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .hình dán có thể chưa thẳng.
 - Rèn đôi tay khéo léo. 
 - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bài mẫu, giấy hồ.
 HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ
III. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1(5phút)
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2:(15-20 phút)
- Giới thiệu bài:
- Treo vật mẫu
- Em hãy kể một số vật có dạng hình vuông,?
- GV hướng dẫn vẽ và xé hình
- Xé hình vuông – 
Luyện tập
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm. Nhận xét
Lưu ý xé đúng chính xác
Xé không bị răng cưa
Dặn dò: (5phút)- Làm hoàn chỉnh.
 - Chuẩn bị bài sau
- Đặt dụng cụ lên bàn
- Kiểm tra theo nhóm
- Nhận xét
- Quan sát
- Gạch hoa
- HS lắng nghe và làm theo
-Xé nháp
- Xé dán vào vở
Học vần*:
Ôn luyện:Tiết 1 (trang 26)
I/ Mục Tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được n, m biết được tiếng nào có âm n, m (BT1).
 - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2).
 - Viết đựoc từ: Cá mè, Bò no cỏ theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng.
II/ Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm n, m
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: mì, cá mè, mơ, bé na
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có âm n, tiếng nào có âm m?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
n: nơ, na, nỏ
m: mơ, mè, mì, me
- Gọi học sinh đọc
H/s đọc cá nhân đồng thanh
Bài 2: Nối chữ với hình:
Treo bảng viết sẵn
Gọi H/s đọc
Đọc cá nhân đồng thanh
* H/s khá giỏi đọc trơn bài
Xem tranh nối từ tương ứng với tranh
Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết 
Cá mè, bò no cỏ
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
3. Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 13 (trang 15)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 VBT trang 15
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
Hướng dẫn hs làm bt
Bài 1yêu cầu làm gì ?
Viết dấu =
Viết vở
Nhận xét - chữa bài
Bài 2yêu cầu làm gì ? 
Viết theo mẫu
Thi đua làm bài theo nhóm
Bài 3yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn:
Điền dấu: >,<, = ?
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Cả lớp tự làm bài
4 ... 5 1 ... 4 2 ... 3 1 ... 1
2 ... 2 5 ... 2 2 ... 4 5 ... 1
3 ... 1 3 ... 3 2 ... 5 3 ... 5
Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn mẫu
Làm cho bằng nhau (theo mẫu)
Hs làm bài
Nhận xét - chữa bài
*Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày tháng năm2011
Học vần:
Bài 14: d - đ
I. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được d,đ,dê,đò, từ và câu ứng dụng.
 -Viết được :d,đ,dê,đò.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:dế, cá, bi ve,lá đa.
 II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh, BCBDTV
 HS: Sách vở, BCTHTV
III. Các hoạt động:
Hoạt động vủa giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: (5-8phút) n m
- bò bê có bó cỏ bò bê no nê
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu:d, đ (2phút)
a. Nhận diện chữ:d (10phút)
- Chữ d gồm có mấy nét?
- Phát âm d: răng khít miệng mở hẹp hơi bị xác ra ngoài.
- GV gài d
- Có âm d để có tiếng dê ta thêm âm gì?
- Phân tích dê?
- GV gài dê
- Xem tranh dê
- Giải thích dê là loài vật ăn cỏ sống trong rừng và trại 
- Tượng tự đ: đò
- So sánh d và đ?
- Hướng dẫn viết (5-7 phút): d, đ, dê, đò
- Đưa bảng mẫu 
- Đọc tiếng và từ:(8-10phút)
 da de do
 đa đe đo
da dê đi bộ
- Tìm tiếng có âm d, đ?
- GV đọc mẫu
Tiết2:
Luyện đọc (10phút):
Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ
- Tìm tiêngc có âm đang học
GV đọc mẫu:
- Hướng dẫn viết (10phút)
- Ngồi ngăn ngắn 
GV theo dõi uốn nắn
- Chấm, nhân xét
Luyện nói (10phút)
dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Bi dùng làm gì?
- Cá sống ở đâu?
- Tại sao có hình chiếc lá bị cắt?
Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có d, đ
Tổng kết 2 đội chơi
 Dặn dò: Đọc sách, viết bảng con, xem bài trước
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét
- d gồm 2 nét: một nét cong và một nét móc ngược
- 2 HS đọc
- Gài d
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Thêm d
- dê có âm d đứng trước âm ê đứng sau
- 2 HS nhắc lại
- Gài d
- giống d 
Khác đ có nét ngang
- Đọc cá nhân tổ lớp
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Đánh vần
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc bài trên bảng lớp
- Cá nhân tổ lớp
- Tranh vẽ người và đò
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc sách
- Viết vở
Giải lao
- 2 HS đọc
- Chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Cá sống dưới nước
- Lá dùng để làm trâu
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
.
Đạo đức:
Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 2 )
I Mục tiêu .
 - Học sinh biết được lợi ích của ăn mặt gọn gàng sạch sẽ.
 - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo, gọn gàng sạch sẽ.
 - Biết phân biệt giữa ăn mặt gọn gàng sạch sẽ và chưa biết gọn gàng sạch sẽ.
II. Tài liệu và phương tiện:
 - Bài hát: Rữa Mặt Như Mèo.
 - Lược chải đầu.
 - Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Hoạt động 1: (10 phút)
- Treo tranh.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
- Em co muốn làm như bạn không?
- Nhận xét.
* KL: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh: 1,3,4,5,7,8
2. Hoạt động 2: (10 phút)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giúp HS sữa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.
3. Hoạt động 3: (5 phút)
- Giáo viên cho cả lớp hát bài. Rữa Mặt Như Mèo.
- Lớp mình có ai giống như mèo không.
- Chúng ta đừng ai giống mèo nhé.
4. Hoạt động 4: (5 phút)
- Hướng dẫn đọc câu thơ.
- ( Đầu tóc em chải gọn gàng)
- Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu
BT 3:
- Học sinh quan sát.
- Thảo luận N2.
- Trình bày.
- Nhận xét.
BT 4:
- Học sinh thực hành.
- Nhận xét.
- Cả lớp hát.
- Học sinh trả lời.
- Cả lớp đồng thanh
Tự nhiên - Xã hội
Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu :
 - Học sinh nêu đượccác việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
 - Giáo dục học sinh biết quí trọng mắt và tai
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh ảnh có liên quan đấn mắt và tai
 HS: Vở bài tập
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5phút) Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15-20phút)
1. Giới thiệu
2. Khởi động
- Treo tranh 1
- Hướng dẫn học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời.
- Treo tranh 2 hỏi:
- Bạn gái trong tranh đang làm gì?
- Nếu khi bị đau tai em phải làm gì?
KL: Nếu đau tai thì phải khám bác sĩ
Trò chơi:(5phút) Tiểu phẩm
- Đóng vai
- Nhận xét tuyên dương 
Dăn dò:(3phút)
- Nhờ có mắt 
- Nhân xét.
- Hát “ hát rửa mặt như mèo”
- Quan sát
- Bạn gái đang ngoái tai
- Em phải đến bác sĩ để khám 
- 2 đội
- Nhận xét
Bảo vệ mắt và tai
Thứ tư, ngày tháng năm2011
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
 -Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơnvà các dấu =, ,để so sánh các số trong phạm vi 5.
 -Giáo dục học sinh ham thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >, <, =
 - HS: Sách vở
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút)
1 = 1 2 = 2 3 = 3
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(15-20 phút)
1.Giới thiệu:
2.Bài tập:
Bài 1: Yêu cầu ta làm gì?
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Nhìn vào hình vẽ yêu cầu làm gì?
5 > 4 4 < 5 3 = 3 5 = 5
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét, tuyên dương
- Trò chơi:(5phút) Làm cho bằng nhau
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò: Xem lại bài
 Chuẩn bị luyện tập chung
- 3 HS
- Nhận xét
- So sánh hai số và điền dấu
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- Đếm số vật và so sánh
- Đọc kết quả
- Nhận xét
 Giải lao
- Làm cho bằng nhau bằng cách nối hình
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- Học sinh thực hiện
Học vần:
Bài 15: t - th
 I. Mục tiêu :
 - HS đọc được t, th, tổ, thỏ,từ và câu ứng dụng.
 - Viết được :t,th,tổ,thỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câutheo chủ đề :ổ ,tổ.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: BCBDTV, Tranh
 HS: BCTHTV, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) d - đ
 Ca nô đi bộ
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu:(2 phút)
2. Dạy chữ ghi âm t, th (10-12phút)
a. Nhận diện chữ t
- Chữ t gồm có mấy nét?
- GV đọc t
- GV gài t
- Có âm t, muốn có tiếng tổ ta thêm âm gì? dấu gì?
- phân tích tiếng tổ?
- GV gài tổ
- Treo tranh hỏi: tổ
- Tương tự: th, thỏ
- So sánh t, th?
- GVđọc
- Hướng dẫn viết:(5-8phút) t, th, tổ, thỏ
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc tiếng và từ(5-7phút): to, tơ, ta
 tho, thơ, tha 
 ti vi, thợ mỏ
- Tìm tiếng có âm t, th đã học?
- G V đọc
Tiết 2:
Luyện đọc:(10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Bố và bé thả ở đâu?
- Tìm tiếng có âm t, th?
- GV đọc
Luyện viết:(10phút)
- GV theo dõi uốn nắn
- Chấm, nhận xét
Luyện nói: ổ, tổ (10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?
- Các con vật thường có loài sống ở ổ, ở tổ vậy con người sống ở đâu?
- Tập nói 1 đến 2 câu
Trò chơi (5phút): Tìm tiếng có âm t, th
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò: Đọc và viết bảng con
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét
- Gồm có 3 nét
- 2 HS đọc
- Gài t
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Ta thêm âm ô và dấu hỏi
- Gài tổ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Giống t, khác th có thêm hờ
Giải lao
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc bài trên bảng 
- Cá nhân, tổ, lớp
- Vẽ bố và bé thả cá
- Bố và bé thả trong hồ
- thả
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Viết vở
- 2 HS đọc
- Con gà
- Con chim
- Con người sống ở trong một ngôi nhà
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- Học sinh thực hiện
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 15 (trang 16)
I/ Mục tiêu:
 - Hs đọc được t , th; các tiếng từ có âm t , thvà các dấu thanh.
 - Làm đúng các bài tập ở vở bài tập.
 * HSKG: Đọc trơn các từ ngữ trong bài,viết đủ số dòng qui định đúng đẹp.
II/Đồ dùng dạy học:
 Gv: Bảng lớp kẻ sẵn dòng,bảng phụ viết bài "Điền"
 Hs: VBT1/1- Hộp TVTH.
III/ Hoạt động dạy học: 
GV
HS
* Khởi động:
Hát múa tập thể 
1/ Giới thiệu bài: Ôn luyện t,th
 Gọi hs đọc bài ở sgk
Đọc cá nhân - nhận xét
 Yêu cầu hs viết: t , th ,thợ mỏ , thả cá , da thỏ.
Hs viết bảng con
Nhận xét
 Cho hs dùng hộp thực hành ghép: thợ nề ,da thỏ
Hs ghép - đọc từ đã ghép
Chữa bài
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: 
Sử dụng vở bài tập
Bài 1: Nối từ ngữ với tranh cho phù hợp
Hs tự đọc từ ngữ và nối
Chữa bài - đọc bài
Bài 2: Điền t hay th vào chỗ chấm?
Hs xem tranh
Giới thiệu tranh: xe ô tô, bác thợ nề.
Hs nhẩm đánh vần để điền
Treo bảng phụ
3hs điền - cả lớp làm vbt
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Viết ti vi, thợ mỏ
Hsđọc
Gv viết mẫu
Qs - nêu qui trình
Cho hs viết - nhắc nhở hs tư thế ngồi viết - uốn nắn hs
Hs viết vở
* HSKG:Viết hoàn chỉnh , đúng , đẹp.
* Chấm bài - Nhận xét
3/ Nhận xét tiết học:
Thứ năm, ngày tháng năm2011
Học vần:
Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu :
 - Đọc được các âm,từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Viết được các chữ,các từ ngữ,từ bài 12 đến bài 16.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò.
 *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đò dùng dạy học:
 GV: Bảng ôn, tranh
 HS: sách, vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: t - th
 ti vi, thợ mỏ
Nhận xét, ghi điểm
Bài mới: 
1. Giới thiệu
2. Ôn các âm đã học. - Tuần vừa qua chúng ta đã học âm gì? dấu gì?
ô
ơ
i
a
n
nô
nơ
ni
na
m
mô
d
đ
t
th
\
/
?
~
.
mơ
mờ
mớ
mở
mỡ
mợ
ta
- GV đọc bài ôn
- Ôn tập
- Nhận xét, ghi điểm
- Đọc từ ngữ
tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
- Tìm tiếng có âm vừa ôn?
- Nhận xét, tuyên dương
Luyện viết:
- tổ cò, lá mạ
- Đưa bảng
- Nhận xét, tuyên dương 
- Treo tranh hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- GV viết: Cò bố mò cá, 
 cò mẹ tha cá về tổ
Luyện viết:
- Chấm, nhận xét
Kể chuyện: Cò đi lò dò
- Treo tranh: GV kể toàn bài
 Kể theo tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Trò chơi: Thi kể
- Nhận xét, ghi điểm
Dặn dò: Nhìn tranh kể cho bố mẹ nghe
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét
- HS nhớ trả lời
- Chỉ âm đọc
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
Viết bảng con
- Nhận xét
- Quan sát + trả lời
- Cò và cá
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Viết vở
- 2 HS đọc đề
- Lắng nghe
- Lắng nghe, quan sát
- Thảo luận nhóm đôi
- Kể từng đoạn
- Kể toàn bài
- Nhận xét
- 2 HS tham gia chơi
- Nhận xét
- Thực hiện kể ở nhà
Toán:
Luyện tập chung
 I .Mục tiêu : 	
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn ,lớn hơn,và các dấu =,,để so sánh các trong phạm vi 5.
 - Giáo dục học sinh say sưa học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu >, <, =
 HS: BDHT, sách
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5phút) 3 > 2 4 < 5
 3 = 3 4 = 4
- Nhận xét ghi điểm 
Bài mới:
1. Giới thiệu (2phút)
2. Hướng dẫn làm bài tập (15-20phút)
Bài 1: Yêu cầu làm gì?
Bài 2: Yêu cầu các em làm gì?
- GV theo dõi uốn nắn
Bài 3: Nhìn vào bài theo em cần làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
- Chấm, nhận xét
Trò chơi:( 5phút) Nối ô vuông với kết quả đúng
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò:
- 2 HS
- Nhận xét
- Có 2 cách : bỏ bớt hoặc thêm vào để có số lượng bằng nhau
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
- Nối ô vuông với số thích hợp
HS nối
- Nối
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- Xem bài chuẩn bị bài số 6
Toán*:
Ôn luyện: Bài 15 (trang 17)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 VBT trang 17
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
Hướng dẫn hs làm bt
Bài 1: Làm cho bằng nhau (bằng cách vẽ thêm hoặc bớt đi )
Hs so sánh số đồ vật ở 2 hình sau đó có thể bỏ bớt số đồ vật ở nhóm có số đồ vật nhiều hơn hoặc vẽ thêm số đồ vật ở nhóm có số đồ vật ít hơn.
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp 
Nêu yêu cầu
Thi đua làm bài theo nhóm
Bài 3:Nối ô trống với số thích hợp
Hướng dẫn:
Nêu yêu cầu
Làm bài theo nhóm
Nhận xét 
Cả lớp tự làm bài
*Nhận xét tiết học.
Học vần*:
Ôn luyện:Tiết 2 (trang 27)
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được d, đ biết được tiếng nào có âm d, đ (BT1).
 - Biết đọc được từ ứng dụng để nối đúng với kênh hình ( BT2).
 - Viết đựoc từ: bé đi bộ, bà đi đò theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng.
II/ Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm d, đ
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: bờ đê, cờ đỏ, dế, dê
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có âm d, tiếng nào có âm đ?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
d: dế, dê
đ: đa, đê, đỏ, đá
- Gọi học sinh đọc
H/s đọc cá nhân đồng thanh
Bài 2: Nối chữ với hình:
Treo bảng viết sẵn
Gọi H/s đọc
Đọc cá nhân đồng thanh
* H/s khá giỏi đọc trơn bài
Xem tranh nối từ tương ứng với tranh
Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết 
Bé đi bộ, bà đi đò
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
3. Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 31)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố nắm chắc khái niệm "lớn hơn", " bé hơn", " bằng nhau" và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
Hướng dẫn hs làm bt
Bài 1:yêu cầu làm gì ?
Viết dấu =
Viết vở
Nhận xét - chữa bài
Bài 2:yêu cầu làm gì ? 
Xóa bớt để bằng nhau
Thi đua làm bài theo nhóm
Bài 3: yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn:
Điền dấu: >,<, = ?
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Cả lớp tự làm bài
4 5 3 4 2 5
3 2 1 1 4 1
Bài 4: Đố vui :
Tổ chức chơi 
Nối với số thích hợp
 3 > 4 
 1 2 3 4 5
2 đội tham gia chơi
Nhận xét - tuyên dương
*Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày tháng năm2011
Tập viết :
lễ, cọ, bờ, hổ
I.Mục tiêu :
 -Viết đúng các chữ :lễ, cọ, bờ, hổ ,bi ve kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1.
 -Rèn kỹ năng viết đúng..
 -Thực hiện tốt các nề nếp: cách ngồi viết ,cầm bút , để vở đúng tư thế
 *Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định tronh vở tập viết 1,tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV chữ mẫu
 HS bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) e,b,bé
- Đưa bảng mẫu
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15-20phút)
1. Giới thiệu:
- Cho HS xem mẫu
- Hướng dẫn HS viết
- mơ, do, ta, thơ
- Nhận xét, tuyên dương
Luyện viết:
- Chấm, nhận xét
- Trò chơi(5phút) Thi viết
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò: Luyện viết ở nhà
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Quan sát kỹ
- Viết bảng con
Giải lao
- Viết vở
- 2 HS
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán:
Số 6
I. Mục tiêu :
 Giúp học sinh
 - Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đọc ,đếm được từ 1đến 6.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 6,biết vị trí số 6trong dãy số từ 1đến 6.
 - Giáo dục học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Các nhám có 6 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 đến 6
 HS:sách BCTHT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5phút) 
 45 52
 44	 33
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới(10-12phút)
1. Giới thiệu: Số 6
- Treo tranh hỏi:
- Có mấy em đang chơi?
- Có mấy em đi tới?
- 5 thêm 1 là mấy
- Tương tự số chấm tròn. 
- Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- Đưa số 6
- Viết số 6
- Nhận biết thứ tự các số:
1, 2, 3, 4, 5, 6
- Số 6 liền sau số nào?
Luyện tập:(10-12phút)
Bài 1: Yêu cầu chúng ta làm gì?
Bài 2:
Bài 3: 
6 > 5 6 > 2 1 < 2
6 > 4 6 > 1 2 < 4
6 > 3 6 = 6 4 < 6
- Nhận xét, ghi điểm
Trò chơi(5phút) Nhận biết số lượng 
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò: 
 - Đọc viết số 6. Chuẩn bị bài số 7
- 2 HS
- Nhận xét
- Quan sát
- 5 em
- 1 em
- 5 thêm 1 là 6
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc xuôi ngược
- Số 6 liền sau số 5
- Viết số 6
- Viết số thích hợp vào ô trống và nêu cấu tạo số
So sánh và điền dấu vào ô trống.
- Đọc kết quả 
- Nhận xét 
- 2 đội 
- Nhận xét
- HS thực hiện
Tập viết:
mơ, do, ta, thơ
I. Mục tiêu :
 - Học sinh viết đúng các chữ :mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vởTập viết 1,tạp I.
 - Viết đúng các nét và khoảng cách giữa các con chữ
 - Ngồi ngay ngắn khi viết
 *HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết1,tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV chữ mẫu
 HS bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) lễ, cọ, bờ, hổ
- Đưa bảng mẫu
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15-20phút)
1. Giới thiệu:
- Cho HS xem mẫu
- Hướng dẫn HS viết
- mơ, do, ta, thơ
- Nhận xét, tuyên dương
Luyện viết:
- Chấm, nhận xét
- Trò chơi(5phút) Thi viết
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò: Luyện viết ở nhà
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Quan sát kỹ
- Viết bảng con
Giải lao
- Viết vở
- 2 HS
- Nhận xét
- HS thực hiện
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :
 - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
 - Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV phổ biến nội dung trong tuần qua
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện 
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
- Vệ sinh
- Trang phục
- Lễ phép
Dặn dò:
- HS lắng nghe
- Các tổ thảo luận
- Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thảo luận
- Thống nhất ý kiến
Thực hiện đều
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 32)
I/ Mục tiêu:
 - Hs viết đúng, đẹp các số từ 1 đến 6. Viết các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 6.
II/ Hoạt động dạy học:
 Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT4), que tính ( BT5)
 Hs: Vở thực hành , que tính.
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động:
Hát tập thể
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5,6.
Hs 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 4.doc