Giáo Án Lớp 1 - Tuần 15 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng trong bài.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết đúng: om, am; làng xóm, rừng tràm.

- Biết nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 3. Thái độ:

Tích cực, tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Tranh trong SGK (giới thiệu từ khoá).

 - HS: SGK, bảng con, bộ thực hànhTiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1355Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 15 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng nghe.
- Các nhóm quan sát tranh và thảo luận, phân công đóng vai theo tranh. 
- Thực hiện trò chơi sắm vai.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung.
- Trả lời. 
- Đọc đồng thanh.
...................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
Học vần(T.107+108)
 BÀI 61: ăm – âm
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Đọc được: ăm, âm; nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: ăm, âm; nuôi tằm, hái nấm.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ăm, âm; nuôi tằm, hái nấm.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: đom đóm, trái cam.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Phỏt triển bài mới: : 
Hoạt động 1: Nhận diện vần:
+ Dạy vần ăm:
- Ghi bảng ăm và y/c HS nờu cấu tạo vần
- Cho HS so sỏnh ăm với am
- Y/c HS phõn tớch vần
- Cho HS đọc 
+ Tiếng khúa:
- Yờu cầu HS ghộp tiếng tằm.
- Ghi bảng, y/c HS phõn tớch
- Yờu cầu 1HS đỏnh vần tiếng tằm.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ Từ khúa:
- Cho HS xem tranh vẽ SGK
Hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Liờn hệ, giỏo dục HS
- Giới thiệu từ : nuụi tằm và ghi bảng.
- Gọi 1 HS đọc, 1 em phõn tớch từ.
- Y/ c cả lớp đọc
- Yờu cầu HS đọc: ăm- tằm- nuụi tằm
+ õm ( quy trỡnh tương tự).
- Cho HS so sỏnh õm với ăm.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:
- Viết cỏc từ lờn bảng: 
- Yờu cầu HS tỡm tiếng cú vần mới học.
- Yờu cầu HS đọc cỏc tiếng vừa tỡm được.
- Gọi 2-3 HS đọc từ và phõn tớch
- Đọc mẫu, yờu cầu HS giải nghĩa từ
- Chốt lại: đỏ thắm: đỏ thẫm và tươi; mầm non: mầm cõy non mới mọc, chỉ lứa tuổi 
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- Cho HS tập viết.
- Chỉnh sửa cho HS.
 Tiết 2
 Hoạt động 4: ễn lại bài tiết 1:
- Yờu cầu HS đọc lại bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột, ghi điểm.
+ Đọc bài trong SGK:
- Yờu cầu HS mở SGK đọc bài.
+ Đọc cõu ứng dụng:
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK, hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng.
- Tỡm tiếng chứa vần mới, gạch chõn tiếng.
- Cho HS đọc tiếng chứa õm.
- Yờu cầu HS đọc.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Hoạt động 5: Luyện núi:
- Giới thiệu tranh, hỏi: Tranh vẽ gỡ? 
Nờu chủ đề luyện núi - viết bảng: 
- Hướng dẫn HS phỏt triển lời núi:
- Nhận xột - khen ngợi.
Hoạt động 6: Viết bài vào vở:
- Hướng dẫn.
- Yờu cầu HS tập viết. Theo dừi, giỳp đỡ.
 4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học.
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 62.
Hát
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Theo dừi - 1 HS nờu cấu tạo vần.
- 1 HS so sỏnh
- 1 HS phõn tớch.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, cả lớp: 
- Cả lớp gài bảng
- 1 HS phõn tớch
- 1 HS đọc
- Tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc: 
- Quan sỏt tranh, trả lời:
+ Tranh vẽ cụ nụng dõn đang nuụi tằm..
- Lắng nghe
- Theo dừi
- Thực hiện
- Đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- So sỏnh
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- 1 - 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- Thực hiện
- HSk giải nghĩa một số từ
- Theo dừi.
- Viết vào bảng con. 
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Đọc bài trong nhúm, đại diện thi đọc.
- Quan sỏt, trả lời: Tranh vẽ một con suối chảy, bờn bờ cú một đàn dờ đang gặm cỏ.
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- Vài HS đọc tiếng cú vần mới, đọc từ.
- Đọc: 
( cỏ nhõn, nhúm, cả lớp)
- Tranh vẽ một cỏi lốc lịch và thời khúa biểu của một bạn HS lớp 1 .
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
+ Thời khúa biểu của em ngày nào cũng cú bộ mụn Tiếng Việt.
+ Ngày khai giảng của trường em là ngày mựng 5 thỏng 9 năm 2012
- Theo dừi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Mỹ thuật (T15)
Tập vẽ bức tranh đơn giản có cây và nhà
I. Mục tiờu
 1.Kiến thức.
 - Nhận biết hỡnh dỏng , màu sắc vẻ đẹp của cõy.
 - Biết cỏch vẽ cõy, nhà.
 2. Kỹ năng. 
 - Vẽ được bức tranh đơn giản cú cõy và vẽ màu theo ý thớch.
 - HS khỏ, giỏi: Vẽ được bức tranh cú cõy, nhà hỡnh vẽ sắp xếp cõn đối, vẽ màu phự hợp.
 3. Thỏi độ.
 Yờu thiờn nhiờn và cú ý thức bảo vệ, chăm súc cõy xanh.
II. Đồ dựng
 1. Giỏo viờn. 
 Tranh một số loại cây, nhà.
 2. Học sinh.
 Giấy vẽ, bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ.
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ...
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2 Phỏt triển bài::
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu tranh, ảnh một số cõy, nhà và gợi ý để học sinh quan sỏt, nhận biết về hỡnh dỏng màu sắc của chỳng:
 + Đõy là cõy gỡ?
 + Cỏc bộ phận của cõy? 
 + Mái nhà có hình gì? Thân nhà có hình gì?
- Yờu cầu HS kể tờn một số cõy, nhà mà cỏc em biết.
- Gv kết luận: Trong thiờn nhiờn cú nhiều loại cõy, mỗi loại cõy cú hỡnh dỏng, đặc điểm, kớch thước khỏc nhau như: Cõy phượng, cõy dừa, cõy bàng..., cõy gồm cú vũm lỏ, thõn, cành, nhiều loại cõy cú hoa, cú quả. Nhà có nhiều loại nhà như: nhà sàn, nhà đất, nhà rồng. Có cấu tạo gồm mái nhà và thân nhà.
- Trồng cõy cú ớch lợi gỡ?
 Hoạt động 2: Cỏch vẽ
- GV hướng dẫn cỏch vẽ trờn bảng 
 + Vẽ thõn, cành
 + Vẽ vũm lỏ, tỏn lỏ
 + Vẽ mái nhà
 + Vẽ thân nhà
 + Vẽ chi tiết, vẽ màu theo ý thớch.
- Gọi HS nờu lại cỏch vẽ
- Hướng dẫn HS thực hành:
 Hoạt động 3: Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành 
 + Cú thể vẽ 1 cõy. 
 + Cú thể vẽ nhiều cõy thành hàng cõy, vườn cõy ăn quả ( Cú thể vẽ nhiều loại cõy: cao, thấp khỏc nhau ).
 + Vẽ hỡnh cõy vừa với phần giấy cú sẵn.
 + Vẽ màu theo ý thớch.
- Khi vẽ song GV hướng dẫn HS sử dụng vẽ màu
 Hoạt động 4. Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Cựng HS nhận xột, xếp loại bài về: Hỡnh vẽ, cỏch sắp xếp hỡnh, màu sắc...
- Động viờn khen ngợi HS
4. Củng cố:
 Tóm tắt nôi dung bài học
5. Dặn dũ: 
 Quan sỏt cõy ở nơi mỡnh ở về hỡnh dỏng, màu sắc.
 Để đồ dựng lờn bàn.
 HS nghe
 Quan sỏt, trả lời.
 + Cõy phượng
 + Thõn, cành, lỏ, hoa
 + Mái nhà có hình tam giác, thân nhà có hình chữ nhật.
- HS kể tờn cỏc loại cõy, nhà
- HS nghe.
- HS trả lời.
 + Cõy cung cấp thực phẩm
 + Cõy cho búng mỏt
 + Lấy gỗ từ cõy xanh
 + Lấy gỗ đúng tủ, bàn ghế...
 + Đúng thuyền
- HS quan sỏt
- 2 HS nờu lại cỏch vẽ
- HS thực hành vào vở vẽ.
- HS vẽ màu.
- HS nộp bài
- Nhận xột bài của bạn.
- Xếp loại bài vẽ.
 HS nghe.
Toán (T.58)
Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng.
 - Thành lập và học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Vẽ sẵn các hình như trong SGK lên bảng, bảng nhóm(BT2).	
 - HS : Bộ đồ dùng toán lớp 1, bảng con.	
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm thực hiện trên bảng con: Số? 
Hát
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
 9 - ... = 6; 7 - ... = 5; ... + 3 = 8
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 10:
 - HD lập cụng thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
 + Gắn 9 hỡnh trũn sau đú thờm 1 hỡnh trũn
 + Gợi ý HS nờu bài toỏn, nờu cõu trả lời
 + 9 thờm 1 là mấy?
 - Ghi bảng : 9 + 1 = 10
 - Gợi ý HS QS hỡnh, lập phộp tớnh khỏc.
 - Ghi : 1 + 9= 10 
 - Cho HS so sỏnh KQ phộp tớnh 8 + 1 và 
1+ 8. 
 - Kết luận: 9 + 1 = 1 + 9 
+ HD lập cụng thức cộng :
 8 + 2 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5= 10
 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
 ( Tiến hành tương tự phộp cộng trờn )
 - Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong
 phạm vi 10. 
- Quan sát hình trên bảng nêu miệng 
bài toán.
- 9 thờm 1 là 10
 - Đọc cá nhân, nhóm 
- So sánh
- Nghe
- Học thuộc công thức cộng trong 
phạm vi 10.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1.Tớnh: 
- HDẫn, giao bài cho HS
- Theo dừi, giỳp HS làm bài.
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2:Tớnh (Bảng phụ)
- HDẫn, giao bài cho HS 
- Theo dừi, giỳp HS làm bài
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp
- HDẫn, giao bài cho HS.
- Theo dừi, giỳp HS làm bài
- Nhận xột, chữa bài.
 4. Củng cố:
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng.
+ Nêu yêu cầu
 a,Làm bài vào SGK, 2 em lờn bảng làm.
+
 1
+
 8
+
 4
+
 5
 9
 2
 6
 5
10
10
10
10
b, 
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 
 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 , ...
Nhận xét.
+ Nờu y/c bài tập 
- Làm bài nhỏp, 1 em bảng phụ
 2 + 5 = 7 7 – 1 = 6 4 + 4 = 8
 7 + 0 = 7 6 – 2 = 4 8 + 1 = 9 ,...
- Lớp nhận xét, đối chiếu.
- Quan sát tranh SGK, dự đoán bài 
toán sẽ nêu.
 - Làm bài vào SGK, 1 em lờn bảng
 6 
 + 
 4
= 
10
Nhận xét
- Cả lớp đọc
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Nghe và ghi nhớ.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 . HD làm BT trong VBT.
 Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Học vần(T.133+134):
Bài 62: ôm – ơm
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Đọc được: ôm, ơm; con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - Viết được: ôm, ơm; con tôm, đống rơm.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ôm, ơm; con tôm, đống rơm.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: đỏ thắm, đường hầm.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. Phỏt triển bài mới: : 
Hoạt động 1: Nhận diện vần:
+ Dạy vần ụm:
- Ghi bảng ụm và y/c HS nờu cấu tạo vần
- Cho HS so sỏnh ụm với om
- Y/c HS phõn tớch vần
- Cho HS đọc 
+ Tiếng khúa:
- Yờu cầu HS ghộp tiếng tụm.
- Ghi bảng, y/c HS phõn tớch
- Yờu cầu 1HS đỏnh vần tiếng tụm.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ Từ khúa:
- Cho HS xem tranh vẽ SGK
Hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Liờn hệ, giỏo dục HS
- Giới thiệu từ : con tụm và ghi bảng.
- Gọi 1 HS đọc, 1 em phõn tớch từ.
- Y/ c cả lớp đọc
- Yờu cầu HS đọc: ụm- tụm- con tụm
+ ơm ( quy trỡnh tương tự).
- Cho HS so sỏnh ơm với ụm.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:
- Viết cỏc từ lờn bảng: 
- Yờu cầu HS tỡm tiếng cú vần mới học.
- Yờu cầu HS đọc cỏc tiếng vừa tỡm được.
- Gọi 2-3 HS đọc từ và phõn tớch
- Đọc mẫu, yờu cầu HS giải nghĩa từ
- Chốt lại: chú đốm : chú cú bộ lụng từng khoảng cú màu khỏc nhau. 
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- Cho HS tập viết.
- Chỉnh sửa cho HS.
 Tiết 2
 Hoạt động 4: ễn lại bài tiết 1:
- Yờu cầu HS đọc lại bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột, ghi điểm.
+ Đọc bài trong SGK:
- Yờu cầu HS mở SGK đọc bài.
+ Đọc cõu ứng dụng:
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK, hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng.
- Tỡm tiếng chứa vần mới, gạch chõn tiếng.
- Cho HS đọc tiếng chứa õm.
- Yờu cầu HS đọc.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Hoạt động 5: Luyện núi:
- Giới thiệu tranh, hỏi: Tranh vẽ gỡ? 
Nờu chủ đề luyện núi - viết bảng: 
- Hướng dẫn HS phỏt triển lời núi:
- Nhận xột - khen ngợi.
Hoạt động 6: Viết bài vào vở:
- Hướng dẫn.
- Yờu cầu HS tập viết. Theo dừi, giỳp đỡ.
4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học.
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK, và xem trước bài 63.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Theo dừi - 1 HS nờu cấu tạo vần.
- 1 HS so sỏnh
- 1 HS phõn tớch.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, cả lớp 
- Cả lớp gài bảng
- 1 HS phõn tớch
- 1 HS đọc
- Tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc: t 
- Quan sỏt tranh, trả lời:
+ Tranh vẽ con tụm
- Lắng nghe
- Theo dừi
- Thực hiện
- Đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- So sỏnh
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- 1 - 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- Thực hiện
- HSk giải nghĩa một số từ
- Theo dừi.
- Viết vào bảng con. 
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Đọc bài trong nhúm, đại diện thi đọc.
- Quan sỏt, trả lời: Tranh vẽ cỏc bạn nhỏ miền nỳi đang đi học.
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- Vài HS đọc tiếng cú vần mới, đọc từ. 
( cỏ nhõn, nhúm, cả lớp)
- Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
+ Bữa cơm nhà em thường cú ụng bà, bố mẹ và ba chị em.
+ Trong bữa cơm, cả nhà vừa ăn vừa trũ chuyện vui vẻ.
- Theo dừi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu 
Toán (T.57):
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với tình huống.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
 - Biết đặt đề toán theo tranh, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng phụ ( BT3, BT4).
 - HS : Bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiẻm tra bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng tính:
7 + 3 = 6 + 4 =
2 + 8 = 5 + 5 =
- 2 học sinh lên bảng tính.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài: 
Hoạt động 1: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 10.
- Gọi 1 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10:
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
- 1 HS thực hiện
Bài 1: Tính.
- Cho học sinh nêu yêu cầu BT.
- Cho cả lớp làm bài sau đó gọi lần lượt từng HS đứng tại chỗ đọc lại kết quả,cả lớp nhận xét.
- Khẳng định lại kết quả đúng.
- Hỏi: Bài 1 củng cố về kiến thức gì ?
Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của BT.
- Mỗi lần cho học sinh thực hiện 3 ý
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Số?
- Treo bảng nhóm, cho HS quan sát và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Gọi HS xung phong lên bảng làm bài.
* Số 10 được tạo nên bởi những số nào?
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Tính.
- Hướng dẫn và giao nhiệm vụ.
- Yêu cầu học sinh nhận xét chéo nhóm.
- Nhận xét, chấm điểm.
- 1 em nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ kết quả đều bằng 10
- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 10
- 1 em nêu, cả lớp theo dõi.
- Thực hiện trên bảng con
 4 5 8 3 6 4
+ + + + + +
 5 5 2 7 2 6
 9 10 10 10 8 10
- Quan sát, 1 em nêu y/c của bài.
- 1 HS thực hiện.
- 1 HS khỏ lên bảng làm bài, HS khác theo dõi, nhận xét bài của bạn.
- Trả lời.
- Thực hiện theo 4 nhóm.
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 - 5 = 4 5 + 2 - 6 = 1
- Cỏc nhúm nhận xột chộo.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính vào bảng con. 1 em lên bảng viết phép tính.
- Hoạt động cá nhân.
- Có 7 con gà, 3 con chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà?
- Nhận xét và cho điểm.
7 + 3 = 10
4. Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Nghe, ghi nhớ
- Học thuộc các bảng tính đã học; Làm thêm bài tập trong VBT Toán trang 63.
...................................................................................................................................
Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Thể dục ( T.15):
thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân ra phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
 - Biết cách chơi trò chơi Chạy tiếp sức.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
 - Biết tham gia vào trò chơi.
 3. Thái độ:
 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV: Một còi, hai lá cờ.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu 
- Báo cáo, lắng nghe.
bài học.
- Cho học sinh: Khởi động:
- Thực hiện theo yêucầu của GV.
- Yêu cầu học sinh đứng vỗ tay và hát.
- Cho HS giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Trò chơi Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
a. Ôn phối hợp.
- Hướng dẫn thực hiện:
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
N1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
N2: Về TTCB
N3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay đưa lên cao chéch chữ V
N4: Về tư thế ban đầu.
b. Ôn phối hợp.
- Hướng dẫn thực hiện:
- Thực hiện cả lớp.
N1: Đứng đưa chân trái, hai tay chống hông.
N2: Đứng hai tay chống hông.
N3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
N4: Về tư thế chuẩn bị.
c. Trò chơi "Chạy tiếp sức"
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Lắng nghe.
- Cho HS chơi thử.
- Chơi thử 1 – 2 lần.
- Tổ chức trò chơi.
- Tổng kết trò chơi.
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh đi thường theo nhịp và hát.
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Thực hiện trò chơi.
- Thực hiện cả lớp.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Lắng nghe.
Học vần(T.111+112)
BÀI 63: em – êm
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: em, êm; con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: em, êm; con tem, sao đêm.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: em, êm; con tem, sao đêm.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Anh, chị, em trong nhà.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: chó đốm, mùi thơm.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. Phỏt triển bài mới: : 
Hoạt động 1: Nhận diện vần:
+ Dạy vần em:
- Ghi bảng em và y/c HS nờu cấu tạo vần
- Cho HS so sỏnh em với om
- Y/c HS phõn tớch vần
- Cho HS đọc 
+ Tiếng khúa:
- Yờu cầu HS ghộp tiếng tem.
- Ghi bảng, y/c HS phõn tớch
- Yờu cầu 1HS đỏnh vần tiếng tem.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ Từ khúa:
- Cho HS xem tranh vẽ SGK
Hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Liờn hệ, giỏo dục HS
- Giới thiệu từ : con tem và ghi bảng.
- Gọi 1 HS đọc, 1 em phõn tớch từ.
- Y/ c cả lớp đọc
- Yờu cầu HS đọc: em- tem- con tem
+ ờm ( quy trỡnh tương tự).
- Cho HS so sỏnh ờm với em.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:
- Viết cỏc từ lờn bảng: 
- Yờu cầu HS tỡm tiếng cú vần mới học.
- Yờu cầu HS đọc cỏc tiếng vừa tỡm được.
- Gọi 2-3 HS đọc từ và phõn tớch
- Đọc mẫu, yờu cầu HS giải nghĩa từ
- Chốt lại: mềm mại: dịu dàng, dễ chịu, dễ coi, dễ nghe.
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- Cho HS tập viết.
- Chỉnh sửa cho HS.
 Tiết 2
 Hoạt động 4: ễn lại bài tiết 1:
- Yờu cầu HS đọc lại bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột, ghi điểm.
+ Đọc bài trong SGK:
- Yờu cầu HS mở SGK đọc bài.
+ Đọc cõu ứng dụng:
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK, hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng.
- Tỡm tiếng chứa vần mới, gạch chõn tiếng.
- Cho HS đọc tiếng chứa õm.
- Yờu cầu HS đọc.
- Chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Hoạt động 5: Luyện núi:
- Giới thiệu tranh, hỏi: Tranh vẽ gỡ? 
Nờu chủ đề luyện núi - viết bảng: 
- Hướng dẫn HS phỏt triển lời núi:
- Nhận xột - khen ngợi.
Hoạt động 6: Viết bài vào vở:
- Hướng dẫn.
- Yờu cầu HS tập viết. Theo dừi, giỳp đỡ.
4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Cho HS tìm tiếng có vần em, êm 
 Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập trong VBT và xem trước bài 64.
Hát
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Theo dừi - 1 HS nờu cấu tạo vần.
- 1 HS so sỏnh
- 1 HS phõn tớch.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, cả lớp: 
- Cả lớp gài bảng
- 1 HS phõn tớch
- 1 HS đọc
- Tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc: 
- Quan sỏt tranh, trả lời:
+ Tranh vẽ con tem
- Lắng nghe
- Theo dừi
- Thực hiện
- Đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- So sỏnh
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- 1 - 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- Thực hiện
- HSk giải nghĩa một số từ
- Theo dừi.
- Viết vào bảng con. 
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Đọc bài trong nhúm, đại diện thi đọc.
- Quan sỏt, trả lời: Tranh vẽ con cũ bị ngó xuống ao.
- Theo dừi
- 2 HS lờn bảng gạch chõn.
- Vài HS đọc tiếng cú mới, đọc từ. 
( cỏ nhõn, nhúm, cả lớp)
- Tranh vẽ hai anh em đang cựng nhau rửa trỏi cõy.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
+ Anh chị em trong nhà phải thương yờu nhau...
- Theo dừi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Toán (T.60)
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn mô hình như trong SGK.
- HS: Bộ thực hành Toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hát
- Cho HS làm tính 
- Làm tính vào bảng con.
 3 + ... = 10 5 + ... =10 
 ... + ... = 10
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài mới: 
- Nghe
Hoạt động 1: HD lập bảng trừ 
trong PV 10.
 - HD lập cụng thức: 10 – 1 = 9 ; 
10 – 9 = 1
 + Gắn 10 hỡnh trũn sau đú bớt 1 
hỡnh trũn
 + Gợi ý HS nờu bài toỏn
 - Gợi ý nờu cõu trả lời
 + 10 bớt 1 là mấy?
 - Ghi bảng : 10 – 1 = 9
 - Gợi ý HS quan sỏt hỡnh, lập phộp
 tớnh khỏc.
 - Ghi : 10 – 9 = 1 
+ HD lập cụng thức trừ :
10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6
10 – 8 = 2 10– 7 = 3 10 – 6 = 4
 10 - 5 = 5
 ( Tiến hành tương tự phộp trừ trờn )
 Cho HS đọc thuộc bảng trừ.
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1. Tớnh: 
 - HDẫn, giao cho lớp làm bài 1.
HS KG làm thờm bài 2, bài 3
 - Theo dừi, giỳp HS làm bài
*Bài 2: Số? 
* Bài 3: >, <, = ?
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp 
- HDẫn HS nờu bài toỏn, viết phộp 
tớnh phự hợp
- Theo dừi, giỳp HS làm bài
- Nhận xột, chữa bài.
4.Củng cố: 
 - Gọi HS nhắc lại bảng trừ trong 
phạm vi 10.
5.Dặn dò:
 - Làm bài trong vở bài tập; đọc 
thuộc bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc