Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng

-Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

* HSKG:

- Biết đọc trơn

- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt

 1 số HS đọc bài 68 SGK

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ơt, cột cờ, cái vợt ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ôt, ơt
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Con nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ?
+ Con có nhiều bạn tốt không ?
+ Hãy giới thiệu về người bạn con thích ?
+ Vì sao con thích bạn đó ?
+ Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
+ Người bạn tốt phải như thế nào
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T66)
 Luyện tập chung
I- Yêu cầu cần đạt : 
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
- Bài 1, bài 2, bài 3( cột 1, 2), bài 4
*HSKG làm hết bài tập
II- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS thực hiện phép tính
	3 + 4 = 2 + 5 + 5 = 10 -
 7 - 2 = + 4 6 + 4 = +7
B. Luyện tập:
- HS làm vào vở bài tập 
- Bài 1, bài 2, bài 3( cột 1, 2), bài 4
- GV theo dõi.
*Bài 1 : Nối
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
- Gọi 2 HS chữa bài 
*Bài 2 : Tính
a. GV lưu ý HS viết thẳng cột
b. Hướng dẫn HS tính theo 2 bước
- Gọi HS lên chữa bài nối tiếp
*Bài 3:> < = 
- HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra lẫn nhau
*Bài 4: 
- HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính
- GV nhận xét bổ sung.	
Iii. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
***********************************************
 Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010
Học vần(t159,160)
Bài 71: et – êt
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng 
-Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ tết
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chợ tết
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa 
 1 số HS đọc bài 70 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần et, êt
- GV ghi bảng et, êt - HS đọc theo GV: et, êt
* HĐ2: Dạy vần et 
- GV viết et và giới thiệu: vần et được tạo nên từ âm e và âm t
+ So sánh et với ôt
- HS ghép vần et – phân tích, đánh vần 
+ Vần et có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài et và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng tét ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép tét – phân tích, đánh vần
- GV ghép tét và khẳng định
- GV đọc: tét
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu :bánh tét
- GV ghi: bánh tét 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: et – tét – bánh tét
* HĐ3: Dạy vần êt( tương tự)
- HS phân tích êt
- So sánh êt với et 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu et lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- êt, bánh tét, dệt vải ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần et, êt
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chợ tết
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Trong tranh con thấy có những gì và những ai
+ Họ đang làm gì
+ Con đã đi chợ tết bao giờ chưa
+ Con thấy chợ tết như thế nào 
+ Con thấy chợ tết có đẹp không, 
+ Con có thích đi chợ tết không? Vì sao
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T67)
 Luyện tập chung
I- Yêu cầu cần đạt : 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
- Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4
*HSKG làm hết bài tập
II- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS thực hiện phép tính
	3 + 4 – 5 = 8 – 6 + 5 =
 7 - 2 + 4 = 6 + 4 - 7 =
B. Luyện tập:
- HS làm vào vở bài tập 
- Bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3, bài 4
- GV theo dõi.
*Bài 1 : Tính
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài
a. GV lưu ý HS viết thẳng cột
b. Hướng dẫn HS tính theo 2 bước
- Gọi HS lên chữa bài nối tiếp
*Bài 2 : Số
- Gọi 2 HS chữa bài 
*Bài 3:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 3, 5, 7
b, Khoanh vào số bé nhất: 9, 2, 10, 0, 6
 - HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra lẫn nhau
*Bài 4: 
- HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính
- GV nhận xét bổ sung.	
Iii. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Đạo đức(T17)
Trật tự trong trường học
I- Yêu cầu cần đạt : 
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
- HSKG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II.Các hoạt động dạy- học:
*HĐ1: Quan sát tranh BT3 và thảo luận.
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- GV kết luận nêu ý chính.
*HĐ2: Tô màu vào tranh BT4
- HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong lớp học
- Thảo luận
+ Vì sao ta cần tô màu vào quần áo các bạn đó?	
+ Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? Vì sao?
*HĐ3:HS làm bài tập 5
- Cả lớp thảo luận
+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất trật tự trong lớp học sẽ có hại gì ?
*GV kết luận: Làm mất trật tự trong giờ học bản thân không nghe được bài giảng, làm mất thời gian của cô giáo ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
	- HS đọc hai câu thơ cuối bài
Iii. củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Chiều
Toán(t68)
Kiểm tra cuối học kì i
I. Yêu cầu cần đạt:
Tập trung vào đánh giá
- Đọc, viết, so sánh, các số trong phạm vi 10
- Cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận dạng các hình đã học
- Viết phép tinh thích hợp với tóm tắt bài toán
II. Các hoạt động dạy học 
A.Đề kiểm tra
1. Tính
 a. 4 8 7 9 3 10
 + - + - + -
 2 3 3 4 6 8
b. 6 – 3 – 1 = 10 – 8 + 5 = 10 + 0 – 4 =
 5 + 4 – 7 = 2 + 4 – 6 = 8 – 3 + 3 =
2. Số?
 9 = + 4 5 =  + 2 4 =  + 4
 10 = 7 +  8 = 6 +  7 = 7 - .
3. a, Khoanh vào số lớn nhất:
 7 , 3 , 5 , 9 , 8 
 b, Khoanh vào số bé nhất:
 6 , 2 , 10 , 3 , 1
4. Viết phép tính thích hợp
 Đã có: 8 cây
 Trồng thêm: 2 cây
 Có tất cả: ..cây?
5. Số?
 Có hình vuông
B. Biểu điểm
Bài 1: 5 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 1 điểm
III.Nhận xét 
Học vần(t161,162)
Bài 72: ut – ưt
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng 
-Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn 
 1 số HS đọc bài 71 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ut, ưt
- GV ghi bảng ut, ưt - HS đọc theo GV: ut, ưt
* HĐ2: Dạy vần ut 
- GV viết ut và giới thiệu: vần ut được tạo nên từ âm u và âm t
+ So sánh ut với êt
- HS ghép vần ut – phân tích, đánh vần 
+ Vần ut có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ut và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng bút ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép bút – phân tích, đánh vần
- GV ghép bút và khẳng định
- GV đọc: bút
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu :bút chì
- GV ghi: bút chì 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ut – bút – bút chì
* HĐ3: Dạy vần ưt( tương tự)
- HS phân tích ưt
- So sánh ưt với ut 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ut lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ưt, bút chì, mứt gừng ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ut, ưt
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ những gì ?
+ Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với năm ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ?
+ Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn hay bé nhất?
+ Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng (đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt)
+ Lớp mình ai là con út trong nhà ?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tập viết(T15 )
TVT15: thanh kiếm, âu yêm, ao chuôm, bánh ngọt,
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: sút bóng, sứt răng
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
Tập viết(T16 )
TVT16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,..
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: nứt nẻ, tránh rét
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học
Toán(T69)
 Điểm - Đoạn thẳng
I -Yêu cầu cần đạt 
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
- Đọc được tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng 
- Bài tập 1, bài2, bài 3
II- Các hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu về đoạn thẳng
- GV vẽ lên bảng 2 điểm: . A . B
- HS nói trên bảng có điểm A, điểm B
- HS lên vẽ các điểm và đặt tên: điểm M, điểm N
- GV : Điểm là các chấm mà ta có thể gọi và ghi tên điểm bằng các chữ in hoa : A, B, C, D, M, N ...
- GV nối 2 điểm A và B ta được đoạn thẳng AB
 	 A._________.B 
- HS đọc : đoạn thẳng AB
2.Hướng dẫn cách vẽ
- Dùng thước để vẽ đoạn thẳng :
- Chấm 2 điểm và đặt tên
- Nối 2 điểm được đoạn thẳng 
3.Thực hành : Bài 1, bài2, bài 3
	- HS thực hành vẽ đoạn thẳng vào giấy nháp
	- GV theo dõi, sửa lỗi
	- HS làm bài vào vở bài tập
	- HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm bài 
- GV theo dõi và HD thêm cách làm
- Chấm, chữa bài
III. củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học.
Tự nhiên và xã hội
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I- Yêu cầu cần đạt:	
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp 
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
- HSKG: Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp
* KNS: Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc
II. Các pp, kĩ thuật dạy - học:
Thảo luận
Thực hành
iII. Phương tiện dạy - học:
Tranh minh hoạ SGK
Chổi, rổ, giẻ lau
IV. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Quan sát và nhận xét
- HS quan sát các hình vẽ ở SGK nói rõ hoạt động trong từng tranh
+ Trong các hoạt động trên hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động 
nào được tổ chức ngoài sân trường
+ Trong mỗi hoạt động thì GV làm gì, HS làm gì.( HS chỉ tranh và nói)
- HS đại diện trình bày trước lớp 
- HS khác bổ sung
- GV kết luận
HĐ3: Thảo luận theo cặp 
- HS nói với nhau nghe về các hoạt động của lớp mình
+ Lớp chúng ta đã sạch, đẹp chưa
+ Ta cần làm gì để lớp học luôn sạch đẹp
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp 
- GV kết luận 	
HĐ4: Thực hành làm vệ sinh lớp học.
- GV giao nhiệm vụ, phân công khu vực vệ sinh cho các nhóm.
- HS thực hành làm vệ sinh.
V.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
Chiều 
Học vần(t163,164)
Bài 73: it – iêt
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng 
-Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em tô chữ viết
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Em tô chữ viết
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ 
 1 số HS đọc bài 72 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần it, iêt
- GV ghi bảng it, iêt - HS đọc theo GV: it, iêt
* HĐ2: Dạy vần it 
- GV viết it và giới thiệu: vần it được tạo nên từ âm i và âm t
+ So sánh it với ut
- HS ghép vần it – phân tích, đánh vần 
+ Vần it có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài it và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng mít ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép mít – phân tích, đánh vần
- GV ghép mít và khẳng định
- GV đọc: mít
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu :trái mít
- GV ghi: trái mít 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: it – mít – trái mít
* HĐ3: Dạy vần iêt( tương tự)
- HS phân tích iêt
- So sánh iêt với it 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu it lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- iêt, trái mít, chữ viết ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần it, iêt
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Em tô, vẽ, viết
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ những gì ?
+ Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang vẽ gì
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T70)
Độ dài Đoạn thẳng
I -Yêu cầu cần đạt
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hay gián tiếp.
- Bài tập 1, bài 2, bài 3
II. Đồ dùng: 
- Một số thước hay bút chì ngắn dài khác nhau
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Dạy biểu tượng “ Dài hơn - ngắn hơn” so với độ dài đoạn thẳng 
- GV trên tay có 2 cái thước dài, ngắn khác nhau- hỏi:
+ Làm thế nào để biết được cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn?
- GV hướng dẫn cách so sánh
- Gọi HS lên bảng so sánh các đồ vật - lớp nhận xét 
- HS quan sát hình vẽ so sánh độ dài các đoạn thẳng
- GV nhận xét bổ sung
HĐ2: So sánh gián tiếp độ dài đoạn thẳng qua độ dài trung gian
- GV đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay HS quan sát 
- HS quan sát đoạn thẳng SGK và so sánh 
- GV nhận xét sửa sai
HĐ3: Thực hành 
- Hướng dẫn HS làm bài tập1, 2, 3 - VBT
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV bổ sung thêm - theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Chấm chữa bài 
*Trò chơi: Cho HS thực hành đo độ dài các đồ vật
 GV theo dõi đánh giá thi đua
IV. Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét tiết học
**********************************************
Thứ 5 ngày 30 tháng 12 năm 2010
Học vần(t165,166)
Bài 74: uôt – ươt
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng 
-Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết 
 1 số HS đọc bài 73 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần uôt, ươt
- GV ghi bảng uôt, ươt - HS đọc theo GV: uôt, ươt
* HĐ2: Dạy vần uôt 
- GV viết uôt và giới thiệu: vần uôt được tạo nên từ âm uô và âm t
+ So sánh uôt với iêt
- HS ghép vần uôt – phân tích, đánh vần 
+ Vần uôt có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài uôt và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng chuột ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép chuột – phân tích, đánh vần
- GV ghép chuột và khẳng định
- GV đọc: chuột
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu :chuột nhắt
- GV ghi: chuột nhắt 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: uôt – chuột – chuột nhắt
* HĐ3: Dạy vần ươt( tương tự)
- HS phân tích ươt
- So sánh ươt với uôt 
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: trắng nuốt, truốt lúa, vượt lên, ẩm ướt 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: trắng nuốt, truốt lúa, vượt lên, ẩm ướt ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu uôt lên bảng theo quy trình, lưu ý nét nối giữa các con chữ 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ươt, chuột nhắt, lướt ván ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần uôt, ươt
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa đoạn, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong đoạn tiếng nào có chữ in hoa ?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chơi cầu trượt
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Bức tranh vẽ gì
+ Các bạn trong tranh đang làm gì
+ Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn ntn
+ Khi chơi các bạn làm gì khỏi xô ngã nhau
+ Em đã chơi cầu trượt bao giờ chưa ? Em có thích không
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
 Toán(T71)
Thực hành đo độ dài
I -Yêu cầu cần đạt: 	
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân 
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học 
- Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân 
 II. Các hoạt động dạy- học:
1. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân, gang tay.
- HD cách xác định độ dài của gang tay
- HS đo độ dài cạnh bàn của mình.
- Đo độ dài bằng bước chân
- HS thực hành đo độ dài bảng lớp bằng bước chân, gang tay 
2. Thực hành
- Đo độ dài quyển sách tiếng việt bằng gang tay
- Đo chiều dài bảng lớp bằng sải tay
- HS làm bài tập vào vở
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Iii. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Đạo đức(T18)
thực hành kĩ năng cuối học kỳ I
I -Yêu cầu cần đạt: 
- Ôn tập về một số kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì I
- Rèn luyện kĩ năng thực hành các hành vi đạo đức đã học.
II.Các hoạt động dạy- học:
1. GV chuẩn bị các lá phiếu có ghi các nội dung của bài ôn tập gọi HS lên bốc thăm câu hỏi và trả lời
2. Nộ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan(1).doc