Giáo án Lớp 1 - Tuần 19

A- Mục tiêu:

- Viết đúng các chữ : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc ,.kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết .

* Học sinh khá , giỏi viết được đủ số dòngquy định số dòng trong vở tập viết.

B - Đồ dùng Dạy - Học:

* Giáo viên: Giáo án, Chữ viết mẫu.

* Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.

C- Phương pháp:

 PP :Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.

 HT : CN

D- Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mũ cân đối . Các nếp gấp thẳng , phẳng .
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: Bài gấp mẫu, giấy thủ công 
* Học sinh: Giấy thủ công , hồ dán ....
C. Phương pháp:
 PP : TQ – GM - ĐT – LTTH
HT : CN – N - L
D- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:(3')
II- Bài mới: (29')
1-Giới thiệu bài:
2 – Nội dung:
*Hoạt động1: 
*Hoạt động 2
* Hoạt động 3
VI- Củng cố, dặn dò (2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 - Hôm nay cô hướng dẫn các em gấp mũ ca lô.
* Hướng dẫn học sinh quan sát.
? Con có thích cái mũ ca lô này không.
- Gọi học sinh lên bảng đội thử mũ.
- Cho học sinh dở mũ ra.
? Chiếc mũ được gấp từ tờ giấy hình gì
? Mũ ca lô dùng để làm gì.
* Hướng dẫn mẫu.
- GV làm mẫu và hướng dẫn học sinh các thao tác gấp mũ ca lô.
- Hướng dẫn học sinh tạo tờ giấy hình vuông.
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật.
- Gấp tiếp theo hình 1 b. Miết nhiều lần cho kỹ sau đó xé bỏ phần giấy thừa được tờ giấy hình vuông.
- Cho học sinh tập gấp tạo tờ giấy hình vuông từ tờ giấy nháp.
- Đặt tờ giấy vuông trước mặt mầu úp xuống.
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo.
- Gấp đường dấu giữa sau đó mở ra gấp đôi tiếp hình 3 theo chiều ngang để lấy dấu gấp, gấp một phần cạnh bên phải vào sao cho đường dấu cách đều với nếp gấp ngang.
- Lặt ra mặt sau cũng gấp tương tự.
- Gấp một lớp dưới sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự.
Như vậy ta gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy.
* Thực hành
- Giáo viên gấp lại từ đầu cho học sinh quan sát.
- Yêu cầu học sinh gấp mũ ca lô, giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
- Về tập gấp mũ ca lô nhiều lần.
- Học sinh quan sát mẫu
- Học sinh trả lời.
- Được gấp từ tờ giấy hình vuông.
- Hình vuông
- Dùng để đội
- Học sinh theo dõi Giáo viên thực hiện
- Học sinh gấp tờ giấy hình vuông.
- Học sinh theo dõi các thao tác của giáo viên 
- Thực hành gấp mũ ca lô từ tờ giấy nháp.
- Nhận xét.
 =================================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được : ăt , ât , ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc . 
- Viết được: đi học , củ lạc , quả gấc , mắc áo , ẩm ướt .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : ăt , ât , ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc . 
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv ghi bảng và chỉ các vần 
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: đi học , củ lạc , quả gấc , mắc áo , ẩm ướt .
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
- Hs nhận ra và đọc được: ăt , ât , ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc .
 CN- NL
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở : đi học , củ lạc , quả gấc , mắc áo , ẩm ướt .
- CN - ĐT
- Viết vở ô li : 
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than .
Quý + Tùng đọc và viết được : ăt , ât , ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc . 
 - Quý viết : con sóc , bác sĩ , mắc áo .
 =====================================
Tiết 2: Toán:
Ôn các phép tính đã học trong phạm vi 10
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố lại các phép tính đã học trong phạm vi 10 .
* Học sinh khá , giỏi : Thuộc các bảng cộng trừ đã học trong phạm vi 10 và biết vận dụng vào làm 1 số bài tập
* Quý thuộc một số bảng cộng trừ đã học trong phạm vi 10 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 10 bông hoa , 10 con bướm  
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
Học sinh yếu
 I. KTBC:
II.Bài mới:(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
* B2: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng trừ trong phạm vi 9
- Trực tiếp
* Hd hs ôn các bảng cộng trừ đã học:
- Theo dõi- uốn nắn
+ Bài 1: > , < , = 
6 + 4 = 10 10 > 7 + 1
 5 + 5 > 6 +3 
+ Bài 2 : Viết phép tính thích hợp 
- Gv nêu bài toán : 
Có : 3cái kẹo
Thêm : 4 cái kẹo
Thêm: 1 cái kẹo
Có tất cả : cái kẹo ?
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
- Hs ôn các bảng cộng trừ đã học:
- Hs làm bảng con
9
10
3
+
-
+
1
4
3
10
6
6
 3
+
4
+
 1
=
8
Quý ôn cho thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 10
- Làm bảng con :
2 + 8 = 10
5 + 5 = 10 
 ================================
Ngày soạn: 04/ 01/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 06/ 01/ 2010
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 79 : Uc – ưc
A. Muc tiờu :
- Đọc được : uc , ưc, cần trục , lực sĩ ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : uc , ưc, cần trục , lực sĩ .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C.Phương pháp:
 PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : uc
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
* Dạy vần ưc
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3 .Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bát ngát
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : uc, ưc
? Vần uc được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần oc và vần uc ?
? Nêu vị trí vần uc ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng trục ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cần trục
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần uc
 ? Vần ưc được tạo bởi âm nào
? So sánh vần ac và oc
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Hát .
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần uc được tạo bởi âm u và c
- u đứng trước âm c đứng sau
- Học sinh ghép vần uc, trục
 - tr đứng trước, uc đứng sau
CN - N - ĐT
- cần trục
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm ư và c
- Đều kết thúc bằng c
- Bắt đầu bằng u và ư
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần oc, ac
- ĐT- CN đọc.
a- Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy?
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất
? Người đang làm gì
? Con gà đang làm gì
? Đàn chim đang làm gì
? Mặt trời màu gì
 ? Con gì báo cho mọi người thức dậy
? Em thường dậy lúc mấy giờ
? Nhà em ai dậy sớm nhất
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ con gà
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Con trâu, con gà, con người
- Đang dắt trâu
- Đang gáy
- Chim đang hót
- Mặt trời màu đỏ
- Con gà
- Hs trả lời
- Hs trả lời
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần uc, ưc
 ============================
Tiết 3 Âm nhạc
 ============================
Tiết 4: Toán: 
 Tiết 74 : Mười ba - Mười bốn - Mười lăm
A. Mục tiêu :
- Nhận biết được mỗi số 13,14 , 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3,4,5) ; biết đọc , viết các số đó
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 2 , bài 3
* Học sinh khá , giỏi làm thêm bài tập 4 .
B. Đồ dùng dạy học:
* GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời.
* HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời.
C. Phương Pháp: 
 PP :Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 HT : CN – N - L
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND - TG
 Hoat động dạy 
 Hoạt động học
 I.KT bài cũ:4’
II. Bài mới.33’
1. giới thiệu số 13.
2. giới thiệu số 14.
3. giới thiệu số 15. 
4. thực hành.
* Bài 1: Viết số
* Bài 2 : Miệng
* Bài 3 : Vở BT
* Bài 4: HS K , G
IV.Củng cố – dặn dò: 3’
? số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
? số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 
- GV nhận xét.- sửa sai
Ghi đầu bài
- Ghi bảng 13.
- cho học sinh nhận xét.
số 13 có mấy chữ số 
* Ghi bảng 14
? số 14 có mấy chữ số ?
* Ghi bảng 15.
? 15 gồm mấy chữ số là những số nào
- Đọc : mười lăm .
HS nên yêu cầu: viết số:
a. Gv đọc cho hs viết bảng con từ 10 đến 15.
Nhắc lạicấu tạo số13,14, 15
- GV nhận xét – sửa sai
b. Điền số thích hợp vào ô trống
- GV nhận xét – sửa sai
- Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- GV nhận xét – sửa sai
Nối mỗi tranh với số( theo mẫu)
- GV nhận xét – sửa sai
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- GV nhận xét – sửa sai HS nhắc lại bài.
- Về nhà đọc , viết các số đã học
- 2HS nêu: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 - số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Lấy 1 chục que tính và 3 qt vồi 
10 qT và 3 qt là 13 qua tính
 Đọc: mười ba.
- số 13 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 3 đứng gần sát nhau
- số 14 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 4 đứng gần sát nhau 
 - số 15 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 5 đứng gần sát nhau 
- viết số 15 vào bảng con 
 CN - ĐT 
Hs làm bảng con
a. 10 ; 11; 12;13;14;15
b. Hs lên bảng
10
11
12
13
15
15
14
13
12
11
- Đêm số ngôi sao ở mỗi tranh vẽ rồi
chữa bài: đọc kết quả nêu
 13 ngôi sao
 14 ngôi sao
 15 ngôi sao
 - Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi
chữa bài: đọc kết quả nêu
- Làm vào vở và trình bày
01 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Mười ba, mười bốn, mười lăm
 ======================
Ngày soạn: 05/ 01/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 07/ 01/ 2010
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 79 : Ôc – uôc
A. Muc tiờu :
- Đọc được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc.
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
C.Phương pháp:
 PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
* Dạy vần : ôc
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
* Dạy vần uôc
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3.Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bát ngát
- GV: Nhận xét, ghi điểm
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : ôc, uôc
? Vần ôc được tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần ôc và vần oc ?
- Nêu vị trí vần ôc
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng mộc ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: thợ mộc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần ôc
 ? Vần uôc được tạo bởi âm nào
? So sánh vần uôc và ôc
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Con ốc đôi guốc
Gốc cây thuộc bài
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Hát .
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần ôc được tạo bởi âm ôvà c
- ô đứng trước âm c đứng sau
Học sinh ghép vần ôc. mộc
- m đứng trước, ôc đứng sau
CN - N - ĐT
- Chú thợ mộc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm uô và c
- Đều kết thúc bằng c
- Bắt đầu bằng ô và uô
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. vần ôc, uôc
- ĐT- CN đọc.
a- Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Tiêm chủng, uống thuốc
? Bác sĩ đang làm gì
? Bạn ấy đang làm gì
? Em thấy bạn có sợ không
? Em có tiêm chủng, uống thuốc chưa ?
 ? Khi nào cần uống thuốc ?
? Tiêm chủng để làm gì ?
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Con ốc sên và cái nhà
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
 - Bác sĩ đang tiêm cho bạn nhỏ
- CN- CL
- Đang tiêm cho bạn hs
- Bạn đang cho bác sĩ tiêm
- Bạn không sợ
- Em tiêm chủng, uống thuốc rồi
- Khi em bị ốm
- Để phòng bệnh
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
- Học vần ôc, uôc
 ============================
Tiết 3: Toán:
Tiết 75 : Mười Sáu-Mười Bảy-Mười Tám-Mười chín
A. Mục tiêu :
- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9); biết đọc , biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1, bài 2 , bài , bài 3 , bài 4 . 
B. Đồ ding dạy – học :
* GV: sgk. g. án. các bó 1chục gt và 1 số qt rời.
* HS: sgk. bó 1 chục qt và qt rời.
D Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
Đ. Các hoạt động dạy và học. 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KT bài cũ: 4’
II. Bài mới.33’
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
a. giới thiệu số 16. 
b. giới thiệu số 17. 
c. giới thiêu số 18. 
d. giới thiêu số 19. ghi số: 19.
3. Thực hành:
* Bài 1: Viết số
*Bài 2:Điền sốthích hợp vào ô trống : Miệng
* Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp : Bảng lớp
* Bài 4:Điền số vào dưới mỗi vạch
của tia số.
IV,Củng cố. Dặn dò:(3’)
- Đọc cho hs viết: 13, 14, 15
? Các số 13, 14, 15 có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gv nhận xét – sửa sai
- Ghi đầu bài
* Ghi số 16
- Lấy 1 chục bó và 6 qt rời
? Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- số 16 có mấy chữ số
* Ghi số : 17.
Lấy 1 chục bó và 7 qt rời
? Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Đọc : 17
- số 17 có mấy chữ số
* Ghi số: 18.
- Lấy 1 chục bó và 8 qt rời
? Số 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- số 18 có mấy chữ số
Lấy 1 chục bó và 9 qt rời
? Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- số 19 có mấy chữ số
a, Đọc cho hs viết : Mười một , mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
b, Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống
- Gv nhận xét – sửa sai
- Đếm số nấm - điền số thích hợp vào ô trống. Cách đếm số
- Gv nhận xét – sửa sai
- Cho HS nêu Y/ C.
Gv nhận xét – sửa sai
- HS nêu yêu cầu:
- Điền các số từ 10 đến 19 vào dưới
mỗi vạch của tia số.
Gv nhận xét – sửa sai
- Về học lại bài. viết lại các số vào bảng con.
- 3 em viết bảng lớp và trả lời
- 10 qt và 6 qt là 16 qt 
16 qt gồm 1 chục và 6 qt 
số 16 viết gồm 2 chữ số 1 và , viết bảng con : 16. mười sáu
- Lấy 1 chục qT và 7 qT rời.
10 QT và 7 qT là 17 que tính.
17 gồm 1 chục và 17 đơn vị.
- Mười bảy
- số 17 có 2 chữ số số 1 và số 7.
 - Viết bảng con: 17.
- Lấy 1 chục QT và 8 QT rời.
10 QT và 8 QT là 18 QT.
Đọc: mười tám:
- 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 18 có 2 chữ số. số 1 và số 8.
- Viết bảng: 18. 
- Lấy 1 chục QT và 9 QT rời.
10 QT và 9 QT là 19 QT.
Đọc: mười chín:
- 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Số 19 có 2 chữ số. số 1 và số 9.
- Viết bảng: 19. 
- Viết các số: 11 đến 19. bảng con
 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
 Điền các số từ 10 -> 19 vào ô trống
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
- Chữa bài. ( đọc kết quả ). 
- Điền số thích hợp vào ô trống.
16, 17, 18, 19( đọc kết quả ). 
- Đếm số con vật - nối các số thích hợp. Nối mỗi tranh với số thích hợp
 - 16 con gà
- 17 con thỏ. 
- Điền số vào dưới mỗi vạch
của tia số.
- Cả lớp làm trong vở. 
1011 12 13 14 15 16 17 18 19 
1 em lên bảng chữa bài.
 ==================================================
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
Tiết 19: Cuộc sống xung quanh (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
- Nêu được một số nét đẹp về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở .
* Học sinh khá , giỏi : Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị .
B. Đồ ding dạy – học :
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp.
* Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
C.Phương pháp:
 PP: Quan sát, thảo luận, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
 HT: CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KTbài cũ (4')
II- Bài mới ( 28')
1- Giới thiệu bài:
2- Nội dung:
* Hoạt động 1: 
* Hoạt động 2: 
IV- Củng cố, dặn dò (3’)
- Nêu những hoạt động của địa phương nơi em ở mà em đã biết.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 19 (phần tiếp theo bài 18), ghi tên đầu bài.
*Làm việc với sách giáo khoa
+ Mục tiêu: nhận ra đây là bức vẽ về cảnh thành thị
+ Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh.
? Em nhìn thấy gì trong tranh
? Bức tranh vẽ về cảnh cuộc sống ở đâu.
? Vì sao em biết.
? Tranh vẽ có đẹp không.
KL: Cuộc sống xung quanh ta ở đâu cũng có cây cối, nhà cửa và con người.
*Thảo luận, thực hành.
- Mục tiêu: Biết yêu quý, gắn bó quê hương mình.
- Tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm.
? em đang sống ở đâu.
? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Đi làm nương, buôn bán
Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt đọng ở nội dung mỗi tranh.
- học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm nói trước lớp về nội dung của từng tranh.
- Tranh có trường học, nhà tầng, đường nhựa, có nhiêu ô tô,, xe máy, có cửa hàng ăn, có chợ, có cửa hàng bàn đồ chơi trẻ em, có nhiều cây xanh.
Học sinh trả lời.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Trả lời và nhận xét bài.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
 ==============================
Tiết 5: Tập viết:
Tiết 18: Con ốc, đôi guốc, cá diếc .
A- Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : con ốc , đôi guốc , cá diếc , kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết .	 
* Học sinh khá,giỏi viết đủ số dòng theo quy định trong vở tập viết .
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
* Học sinh: 	- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
 PP : Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
 HT : CN
D- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC(1') 
II- KT bài cũ:(4')
III- Bài mới: (25')
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng
3. Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con
4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
III- Củng cố, dặn dò (5')
- Đọc cho hs viết: giấc ngủ, màu sắc
GV: nhận xét, ghi điểm.
- GV: Ghi đầu bài.
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Em nêu cách viết chữ “ vui thích”.
? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “ xe đạp”
? Những chữ nào cao 4 li.
? Tất các các chữ viết trên đều chung điểm gì
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Em nêu cách viết chữ “ vui thích”.
? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “ xe đạp”
? Những chữ nào cao 4 li.
? Tất các các chữ viết trên đều chung điểm gì
- Cho hs viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi – uồn nắn thêm hs viết yếu
- Thu chấm - 1 số bài
- GV nêu lại cách viết bài
- Nhận xét tiết học.
- HD học ở nhà
Lớp hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát, nhận xét
Chữ th, ch, y, b, k
Chữ đ, p 4li
Học sinh nêu: Các nét đều được nối liền nhau.
 - Chữ “ốc” viết cao đều 2 li, dấu sắc trên ô.
- viết đ cao 5 li nôi liền vần ôi cao đều 2 li. chữ “guốc” viết g cao 5 li nối liền vần uôc cao 2 li, dấu sắctrên ô
- Chữ “rước” viết cao đều 2 li và dấu sắc trên ư. Chữ “đèn” viết đ cao 5 li nối liền vần en cao 2 li và dấu huyền trên e.
- chữ “kênh” chữ k viết cao 5 li nối ê cao 2 li, nh cao 4 li. chữ “sạch” viết s cao 2 li nôi a cao 2 li, ch cao 5 li và dấu nặng dưới a.
- chữ “vui” viết cao đều 2 li . chữ “thích” viết th cao 5 li nối i cao 2 li, ch cao 4 li và dấu sắc trên i.
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.
 ==============================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được : uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc. 
- Viết được: con sóc , lọ mực , múc canh , ngọn đuốc .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc. 
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 19.doc