Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 25

I/ Mục tiêu.

- Giúp hs ôn tập thực hành kỹ năng: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Em và các bạn. Đi bộ đúng quy định.

- Rèn cho hs kỹ năng lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.Đối xử tốt với bạn. Đi bộ đúng quy định.

- HS vận dụng tốt vào cuộc sống hàng ngày.

II/ Đồ dùng dạy –học.

- GV: Các tình huống.

- HS:

III/ Hoạt động dạy- học.

 

doc 33 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 âm gi đứng trước vần ao đứng sau dấu sắc trên âm a
-2hs
-3hs
- Gỉai nghĩa từ.
- 5hs
- 2n 10hs.
- Tl: Chia 3 đoạn.
- 2n 4hs
- 2n 2hs
- Tìm và nói: hai, mái, hay.
-Đọc câu sgk.
- Đọc thi đua.
- Nx.
-1hs: Trường em
-Nxc.
-Đọc viết từ theo nhóm.
-Đọc được các từ khó.
-Đọc từng câu và kết hợp cả bài.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/Ôn định.
2/ Đọc bài SGK.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Đọc nối tiếp câu.
 .1hs đọc 1 câu (2 lần 10hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn (2 lần 6hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc cả bài.
 .2hs
 .nx
3/ Tìm hiểu bài.
- Đoạn 1.
 .Đọc nd.
 .H: Trong bài, trường học được gọi là gì?
 .NX
- Đoạn 2.
 .Đọc nd.
 .H: Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?
 .NX
- Đoạn 3.
 .Đọc nd.
 .H: Tình cảm của bạn nhỏ đối với trường học như thế nào?
 .nx
- Giáo dục.
 H: Em học lớp mấy ? Trường nào?
 Tình cảm của em đối với trường học như thế nào?
GVKL: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, nơi em được học và 
Các em phải gìn giữ và bảo vệ ngôi trường ..
4/ Luyện nói.
- Chia lớp 4n và thảo luận.
- YC: hỏi nhau về trường lớp của em.
 Mẫu: Bạn học lớp nào?
 Tôi học lớp 1A.
- Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
- Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL: Lớp học là nơi để các em cùng học với bạn 
- Trò chơi:
 Thi đua đọc bài sgk
 2n cử 2hs.
 Nx
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học sau: Tặng cháu.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1hs: Trường em
- 10hs
- 6hs
- 2hs
- 2hs.
- TL:.trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
- 2hs
- TL:..có cô giáo ,có nhiều bè bạn..
- 2hs.
- TL:em rất yêu mái trường của em.
-TL:..lớp 1/1, trường ..
..
- Nghe.
- Nhận nhóm.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- 2hs đọc thi đua.
- nx
- 1hs: Trường em
- nxc
-Đọc nd bài tập đọc.
-Nhẩm theo bạn.
Thứ 3: 23/ 02/ 10 Môn:Tập viết.
TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B
1/Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sang, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tv. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
2/ Đồ dùng đạy –học:
 - GV: chữ mẫu ,nd bài tv.
 - HS: vở tv ,bảng con.
3/ Hoạt động dạy- học:
T-G
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
Hs chậm pt
1/ Ôn định lớp:
2/ KT bài cũ:
 - Hôm trước các em học tv bài gì?
 - Viết bản con 4n:
 ủy ban hòa thuận
 Luyện tập huỳnh huỵch
 -NX: khen và động viên.
3/ Bài mới:
A /Giới thiệu bài
 Hôm nay các em tô chữ hoa A, Ă, Â, B.
 b/ Bài học:
 - Phân tích nội dung bài tv.
 .Đọc nd bài tv.
 .H: Hôm nay các em tô chữ hoa gì?
 .. tập viết vần gì?
 ..tập viết từ nào?
 .Đọc và giải nghĩa từ.
 - Viết bàng con 
 .Chữ hoa: A, Ă, Â, B
 .ai: đọc và phân tích
 HD và viết mẫu
 Viết bảng con (kèm hs)
 NX:
 .TT: ay, ao, au.
 .Từ: mái trường: đọc từ và pt
 HD và viết mẫu.
 Viết bảng con (kèm hs)
 NX:
 .TT: điều hay,.
 .Đọc lại vần và từ.
 - HD viết bài vào vở
 .Đọc nd bài vở.
 .HD và viết mẫu (kèm hs).
 (1 chữ hoa tô 1 dòng ,vần viết 2 lần ,từ viết 1 lần).
 -Chấm bài và nx.
 Chấm 5 bài còn lại chấm sau, cho hs xem bài đẹp.
 NX: và sửa sai.
@ Ghi chú: Hs khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tv.
 - Dặn bài ở nhà :
 Viết phần còn lại .
4/ Củng cồ - dặn dò.
- H: tên bài học hôm nay ?
- Dặn bài học sau: D,Đ,C
- NXC :khen và động viên.
- TL: ủy ban, hòa thuận,..
- Viết theo nhóm.
- NX bảng con.
- Đọc 2 hs
-2 hs
- TL: A, Ă, Â, B
 ai, ay, ao, au
mái trường, điều hay,.
- 4hs
- 1hs :ai có a+i
- viết bảng con
- nx
- 1hs pt
- viết bảng con
- nx
- 2hs
- 4hs
- viết bài vào vở.
-Xem
- TL:A, Ă, Â, B
- NXC.
Thứ 3:. Môn:Chính tả (TC)
TRƯỜNG EM
1/ Mục tiêu:
- Nhìn chép lại đúng đoạn “ Trường học làanh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 Sgk.
2/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: ND bài chính tả bảng lớp, bài tập bảng phụ.
- HS: Vở chính tả ,bảng con, Sgk.
3/ Hoạt động dạy- học:
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hs chậm pt
1/ Ôn định lớp:
2/ KT bài cũ:
- KT dụng cụ học tập của hs.
- NX: Khen và động viên
3/Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài:
Tc Trường em: đoạn “Trường học là .như anh em”
 b/ Bài học:
- Đọc và pt nd bài chính tả.
 .GV: đọc mẫu lần 1.
 .HS đọc lại nd.
- Tìm từ và viết bảng con.
 .trường học:
 Đọc và pt.
 Hd và viết mẫu.(kèm hs)
 Xem bảng và nx.
 .TT: cô giáo, bè bạn, thân thiết.
 Đọc lại từ khó.
- HD Viết bài vào vở.
 .GV đọc mẫu lần 2
 .HS lấy vở chuẩn bị.
 .YC hs viết ( tg 15 p)(kèm hs)
 .Xong gv đọc lại toàn bài hs dò lại.
- HD bắt lỗi.
 .Dùng bút chì và thước gạch chân từ sai.
 .GV đoc và chỉ bảng từng câu hs dò bài bắt lỗi.
 .Tổng hợp lỗi.
-Chấm bài.
 .Chấm bài tại bàn hs 5 em.
 .NX: khen bạn và sửa sai .
- Bài tập 2:
 .Đọc yc bài tập.
 .Treo tranh và hd: nhẩm từ và điền vần đúng chính tả ai hay ay.
 (2 hs bảng phụ và cả lớp)
 .Làm bài.
 .NX đọc và pt.
- Bài tập 3: (TT)
 H: Khi nào em điền âm k ?
4/ Củng cố-dặn dò:
- Hôm nay các em học ct bài gì?
- Thi đua viết từ khó.
- Dặn bài học sau:TC Tặng cháu.
- NXC: khen và động viên.
- Lấy dụng cụ.:
- 4hs đọc: Trường em
- Nghe và dò bài.
- 2hs
- HS tìm.
- 1hs
- Viết bảng con.
- 2hs.
- Chuẩn bị ,viết bài.
- Dò bài.
- Bắt lỗi.
-Tổng hợp lỗi.
-Xem và sửa sai.
-1 hs điền vần ai hay ay
-Xem và làm bài
 gà mái, máy ảnh
-.cá vàng, thước kẻ, lá cọ
-TL: khi k ghép với i e ê.
- TL: Trường em
- 2 hs.
..
- nx
Thứ 3:.. Môn:Toán
LUYỆN TẬP. Trang 132
I/ Mục tiêu.
-Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng.
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Bảng phụ, nd bài tập.
- HS: SGK, bảng con.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- Bảng con: Đặt tính và tính.
60 – 20 90 – 10
80 – 30 70 - 60
- Nêu cách đặt tính và tính.
- NXC: khen và cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/ Bài tập.
- Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .Làm bảng con cá nhân.
 .Sửa bài và nx.
- Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Nhẩm 90- 20= 70 ghi 70 vào ô.
 .Làm bài: 2’
 (kèm hs)
90
.Sửa bài thi đua.
- Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Nhẩm kết quả và xem đơn vị nếu đúng ghi Đ..
 .Làm bài: 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài ,giải thích vì sao sai.
- Bài tập 4.
 .Nêu yc bài tập.
 .Gắn tóm tắt.
 .Đọc tóm tắt.
 .HD: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Ta làm như thế nào?
 .Làm bài vào vở. (3)’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
@ Ghi chú: Hs khá giỏi làm them bài tập 5.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau:Điểm ở trong ,điểm ở ngoài một hình.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs:Trừ các số tròn chục.
-4n làm bài.
 60 90 80 70
- - - -
 20 10 30 60
 40 80 50 20
- 2hs..
- nx
- 4hs nêu: LT
-1HS: Đặt tính rồi tính.
-Làm bài: 6hs bảng phụ.
 70 80 60 40 90 90
- - - - - -
 50 40 30 10 50 40
 20 40 30 30 40 50
- 6hs
-1hs: Số.
-Làm bài
40
70
 -20 
9 -20
20
 -30
 +10
30
-2n: 8hs.
-1hs: Đúng ghi Đ sai ghi S.
- Làm bài:
a/ 60cm-10cm=50 S
b/ 60cm-10cm=50cm Đ
c/ 60cm-10cm=40cm S
-1Hs nx.
- 2hs nêu.
- Ghi và đọc.
- TL:..
-Làm bài: Bài giải.
 Nhà Lan có tất cả là:
 20+10=30(cái bát)
 Đáp số:30 cái bát.
-1hs.
-1hs: LT
- Nxc
-Làm tính đúng theo nhóm.
-Làm được phép tính.
-Ghi đúng 2 phép tính.
Thú 3:03/03/09 Môn:Thủ công.
Bài: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT. T2
I/ Mục tiêu.
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật: Có thể kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Hình mẫu, các thao tác cắt và dán.
- HS: giấy màu và dụng cụ.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- KT dụng cụ .
- nx
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Thực hành cắt và dán hcn.
 b/ Bài học.
- Ôn lại cách cắt và dán hình.
 .YC hs nêu lại cách cắt hình chữ nhật.
 (nghe và bổ sung)
 .Cách dán hình.
- Thực hành.
 .YC hs lấy giấy màu thực hành.
 (kèm hs)
- Trưng bày sản phẩm.
 .Gắn bài lên bảng.
 .Xem và nx.
 (Đúng hình chưa,nét cắt như thế nào,dán có phẳng chưa)
 .Khen bài đẹp của bạn.
- Sửa sai.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học tc bài gì?
- Dặn bài học sau: Cắt dán hv.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1hs: Cắt dán hcn.
- Lấy dụng cụ.
-4hs:Cắt dán hcn.
- Nhiều em nói lại cách cắt .
- Cách dán hình.
- Cả lớp thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
- nx
- 1hs: Cắt dán hcn
- Nxc
Thứ 4 : 24/ 02/ 10 Môn: Học thuộc lòng.
TẶNG CHÁU
I/ Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non, chút lòng, giúp.
- Hiểu nd bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ít cho đất nước.
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Tranh, bảng phụ.
- HS: SGK.
III/ Hoạt động dạy học.
Tiết 1.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài tập đọc.
- H: Trong bài; trường học được gọi là gì?
 Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em?
 Tình cảm của em đối với mái trường như thế nào?
- Nx và cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Tặng cháu.
 b/ Bài học.
- Đọc mẫu lần 1.(diễn cảm)
 Lần 2.(chỉ bảng)
 .HS khá đọc toàn bài.
 .YC hs tìm từng câu (GV ghi số đầu dòng)
 .H: Toàn bài có mấy câu?
- Tìm từ khó.
 .Chia lớp 2n.(n1 câu 1,2.n2 câu 3,4) Tìm và nói cho bạn nghe từ nào khó đọc.
 .GV gạch chân từ.
- Luyện đọc từ khó.
 .tặng cháu: (GV chỉ yc hs đọc và ghi sang bên phải)
 HS đọc lại và PT.
 .TT :vở này, chút, giúp, nước non.
 .Đọc toàn từ khó.
- Luyện đọc câu.
 .Tặng cháu.
 (YC 3 hs đọc ,nghe và sửa sai hs.)
 .TT: câu 1, 2, 3, 4.
 (kết hợp giải nghĩa từ: nước non)
NGHỈ GIỮA GIỜ.
- Luyện đọc xen kẻ.
 .GV chỉ xen kẻ, yc 1hs đọc 1 câu
 .Nghe và sửa sai hs.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
 .YC 1hs đọc 1 câu(1 lần 4hs)
 .NX giong đọc của bạn.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn gồm hai câu 
 (1 lần 2hs)
 .NX giọng đọc của bạn.
- Đọc toàn bài.
 .YC 2hs đọc.
 .Tìm tiếng trong bài có vần ao,au.
 (nghe và bổ sung)
 .Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ao ,au.
 (nghe và bổ sung)
TRÒ CHƠI:
 Thi đua đọc bài (chia 2n ,1n cử 1hs).
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học T2: Tặng cháu.
- NXC: khen và động viên hs
- 1hs: Trường em
- 3hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Nx.
-4hs nêu: Tặng cháu.
- Nghe và nhìn.
- 1hs
- 1hs tìm 1 câu.
-TL:.có 4 câu.
- Nhận nhóm và tìm: tặng cháu, vở này, chút, giúp, nước non.
-1hs
-1hs: Tiếng cháu có: ch đứng trước vần au đứng sau dấu sắc trên âm a.
- 1 hs đọc từ.
-3hs
- Giải nghĩa từ. nước non
- 4hs
- 2n: 8hs.
- 2n: 4hs
- 2n: 2hs
- Tìm và nói: cháu, sau
- Đọc câu sgk.
- Đọc thi đua.
- nx
- 1hs: Tặng cháu.
- NXC.
-Đọc viết từ theo nhóm.
-Đọc được các từ khó.
-Đọc từng câu và kết hợp cả bài.
 Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ Đọc bài SGK.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Đọc nối tiếp câu.
 .1hs đọc 1 câu (2 lần 8hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn (2 lần 4hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc cả bài.
 .2hs
 .nx
3/ Tìm hiểu bài.
- 2hs đọc 2 câu thơ đầu.
 H:Bác Hồ tặng vở cho ai?
 (nghe và bổ sung)
- 2hs đọc 2 câu thơ cuối.
 H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
 (nghe và bổ sung)
- 1hs đọc cả bài.
 H: Bài thơ này nói lên điều gì?
 (nghe và bổ sung)
Giáo dục: Bác mong các cháu học chăm chỉ, học giỏi trở thành người có ích cho Đất nước.
- HD đọc diễn cảm.
 . Đọc mẫu và hd giọng và nhịp đọc.
 . HS luyện đọc.
 . nx
4/ Luyện đọc thuộc lòng.
- GV che từng dòng thơ yc hs học thuộc.
- Đọc thuộc thi đua.
- NX và cho điểm.
4/ Luyện nói.
- Chia lớp 4n và thảo luận.
- YC thảo luận: Tranh vẽ ai?
 Các bạn đang làm gì?
 Tìm và hát bài hát về Bác Hồ.
- Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
- Trình bày.hát thi đua.
 (nghe và bổ sung)
- Trò chơi:
 Thi đua đọc bài thuộc lòng. 92n: cử 2hs ).
 Nx
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học sau:Cài nhản vở.
- NXC: Khen và động viên hs.
-1hs: Tặng cháu.
-8hs
-4hs
-2hs
- 2hs đọc.
- TL: Bác Hồ tặng vở cho các bạn hs.
- 2hs
- TL: Bác mong bạn nhỏ ra công học sau này giúp nước nhà.
- 2hs.
-TL: Bác mong các em phải học thật giỏi để sau này giúp nước nhà.
- Nghe.
- 4hs đọc.
- 2hs đọc thi đua.
- nx
- Nhận nhóm và thảo luận.
- Trình bày.
..
- 2hs
- 1hs: Tặng cháu.
- nxc
-Đọc nd bài tập đọc.
-Nhẩm theo bạn.
Thứ 4:.. Môn :Toán
 ĐIỂM Ở TRONG ,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH.
Trang: 133
I/ Mục tiêu.
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II/ Đồ dung dạy –học.
- GV: Hình mẫu: hv, ht.
- HS: sgk, bảng con.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- Tính bảng con: Đặt tính và tính.
40 + 10 60 + 20
70 – 50 40 - 30
- Nx và vho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu điểm ở trong ,điểm ở ngoài một hình.
- Hình vuông.
 .Gắn hv có hai điểm A và N.
 H: Đây là hình gì?
 Chỉ điểm A, N hỏi đây gọi là gì?
 Điểm A ở vị trí nào so với hv?
 Điểm N .?
 Gắn thêm điểm B...?
 .Gắn điểm C ở ngoài hv hỏi: Điểm C ở vị trí nào so với hv?
 (nghe và bổ sung)
- Hình tròn :TT.
 Điểm O ở trong ht. Điểm P ở ngoài ht.
- Hình tam giác:TT.
 Điểm M ở trong htg, điểm N ở ngoài htg.
-Hỏi: Hôm nay các em học toán bài gì?
 b/ Thực hành.
- Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .Đọc và làm bài sgk.
 (kèm hs)
 .Sửa bài (1 hs hỏi ,1hs khác TL)
.NX
- Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .HS làm bài sgk . 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài thi đu 2n
- Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: 20+ 10= 30, 30+ 10= 40 ghi 40 sau dấu bằng.
 .Làm bài.3’ (kèm hs)
 .Sửa bài .
- Bài tập 4.
 .Đọc bài toán.
 .Ghi tóm tắt và giải.
 .Sửa bài.
4/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau: LTC.
- NXC: Khen và động viên hs.
-1hs:LT
-4n tính.
 40 60 70 40
+ + - -
 10 20 50 30
 50 80 20 10
-4hs nx
- 1hs:hv
- TL:..điểm A, điểm N.
 Điểm A ở trong hv.
 Điểm N ở ngoài hv.
 Điểm B ở trong hv.
 Điểm C ở ngoài hv.
- Nói:
 Điểm 0 ở trong ht.
 Điểm P ở ngoài ht.
-TL:
 Điểm M ở trong htg.
 Điểm N ở ngoài htg.
-TL: Điểm ở trong
-1hs :Đúng ghi Đ sai ghi S.
- Hỏi và trả lời.
.Điểm A ở trong htg. Đ
.Điểm B ở ngoài htg. S
.Điểm E ở ngoài htg. Đ
.Điểm C ở ngoài htg. Đ
.Điểm I ở ngoài htg. S
.Điểm D ở ngoài htg. Đ
-NX
-1HS: Vẽ
-Làm bài:
 .C
.F 
 .D
 .E
 .E
 .A
 .F
-2HS
-1HS: Tính.
-Làm bài. 
20+ 10+ 10= 40
30+ 10+ 20= 60
30+ 20+ 10= 60
 60- 10- 20= 30
 60- 20- 10= 30
 70+ 10- 20= 60
-2hs
- 2 hs đọc.
- Làm bài: 
 Bài giải:
Hoa có tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
 Đáp số: 30 nhãn vở.
- 1 hs nx.
-1hs: Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình.
- nxc.
-Tính theo nhóm.
-Nhận dạng đúng các điểm.
-Nhận dạng đúng điểm.
-Vẽ được điểm..
-Tính được 3 phép tính.
Thứ 5 : 25/ 02/ 10 Môn: Tập đọc.
CÁI NHẢN VỞ
I/ Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, khen, ngay ngắn.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Tranh, bảng phụ.
- HS: SGK.
III/ Hoạt động dạy- học.
Tiết 1.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài: Tặng cháu.
H:.Bác Hồ tặng vở cho ai?
 .Bác mong các cháu làm điều gì?
 .Tìm trong bài tiếng có vần au-ao?
- Nx cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Cái nhãn vở.
 b/ Bài học.
- Đọc mẫu lần 1.(diễn cảm)
 Lần 2.(chỉ bảng)
 .HS khá đọc toàn bài.
 .YC hs tìm từng câu (GV ghi số đầu dòng)
 .H: Toàn bài có mấy câu?
- Tìm từ khó.
 .Chia lớp 2n.(n1 câu 1,2.n2 câu 3,4) Tìm và nói cho bạn nghe từ nào khó đọc.
 .GV gạch chân từ.
- Luyện đọc từ khó.
 .Giang: (GV chỉ yc hs đọc và ghi sang bên phải)
 HS đọc lại và PT.
 .TT: quyển vở, giữa trang bìa, trang trí, nắn nót, khen.
 .Đọc toàn từ khó.
- Luyện đọc câu.
 .Cái nhãn vở.
 (YC 3 hs đọc ,nghe và sửa sai hs.)
 .TT: câu 1,2,3,4..
 (kết hợp giải nghĩa từ: ngay ngắn, nắn nót.)
NGHỈ GIỮA GIỜ.
- Luyện đọc xen kẻ.
 .GV chỉ xen kẻ, yc 1hs đọc 1 câu
 .Nghe và sửa sai hs.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
 .YC 1hs đọc 1 câu(1 lần 4hs)
 .NX giong đọc của bạn.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn(1 lần 2hs)
 .NX giọng đọc của bạn.
- Đọc toàn bài.
 .YC 2hs đọc.
 .Tìm tiếng trong bài có vần ang-ac.
 (nghe và bổ sung)
 .Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ang-ac
 (nghe và bổ sung)
TRÒ CHƠI:
 Thi đua đọc bài (chia 2n ,1n cử 1hs).
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học T2: Cái nhãn vở.
- NXC: khen và động viên hs
- 1hs: Tặng cháu.
- 3hs
- TL:
- Nx
- 4hs đọc: Cái nhãn vở.
- Nghe và nhìn.
- 1hs
- 1hs tìm 1 câu.
- TL:.có 4 câu.
- Nhận nhóm và tìm: Giang, quyển vở, giữa, trang bìa, nắn nót, khen.
-1hs
- 1hs: Tiếng Giang có âm gi đứng trước vần an đứng sau. 
-2hs
-3hs
- Giải nghĩa từ.
- 4hs
- 2n: 8hs.
- 2n: 4hs
- 2n: 2hs
- Tìm và nói: Giang, trang.
- Đọc câu sgk.
- Đọc thi đua.
- Nx
- 1hs:Cái nhãn vở.
- Nxc.
-Đọc viết từ theo nhóm.
-Đọc được các từ khó.
-Đọc từng câu và kết hợp cả bài.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ Đọc bài SGK.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Đọc nối tiếp câu.
 .1hs đọc 1 câu (2 lần 8hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn (2 lần 4hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc cả bài.
 .2hs
 .nx
3/ Tìm hiểu bài.
- Đoạn 1.
 .Đọc nd.
 .H:Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? 
 .NX. 
- Đoạn 2.
 .Đọc nd.
 .H: Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
 .NX
- Giáo dục.
 .H: Bạn Giang ghi tên, lớp, trường vào nhãn vở. Vậy theo em còn phải ghi những gì vào nhãn vở nữa?
 .YC hs đọc nhãn vở.
 .Nhờ nhãn vở giúp em biết được điều gì?
 .Vở ,sách của em đã cò nhãn vở chưa?
 GVKL: Vở ,sách cần phải có nhãn vở,ghi đủ thông tin và giữ gì cẩn thận.
- GV đọc mẫu và hd giọng đọc.
 .HS dọc lại.
 .nx
4/ Luyện nói.
- Chia lớp 4n và thảo luận.
- YC: Trang trí và làm cái nhãn vở của nhóm mình..
- Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
- Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL: Nhãn vở là để biết thông tin về tập, sách của mình.
 - Trò chơi:
 Thi đua đọc bài sgk
 2n cử 2hs.
 Nx
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học sau: Bàn tay mẹ.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1hs:Cái nhãn vở.
- 8hs
- 4hs
- 2hs
- 2hs.
- TL.viết tên trường , tên lớp, họ và tên cùa em.
- 2hs
- TL..khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
- TL:.tên tập, sách và năm học..
-2hs
-TL:.
- Nghe
- 2hs
-nx
-Nhận nhóm.
- Thảo luận.
- Trình bày. Đọc nhãn vở.
- 2hs đọc thi đua.
- nx
- 1hs: Cái nhãn vở.
- nxc
-Đọc nd bài tập đọc.
-Nhẩm theo bạn.
Thứ 5: Môn:Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG. Trang 135
I/ Mục tiêu.
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II/ Đồ dùng dạy –học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con.
III/ Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- GV gắn bảng: hcn có 2 điểm AB ở trong và 2 điểm CD ở ngoài hình.
- NX và cho điểm.
3/ Bài mới. 
 a/ Giới thiệu bài.
 Luyện tập chung.
 b/ Bài tập.
- Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: H số 10 gồm mấy chục và mấy đọn vị?
 TL Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
 .Làm bài. 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài, hỏi đáp.
- Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Chọn và xếp số theo thứ tự ..
 .Làm bài. 4’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .Làm bảng con 2n. a/
 .Bài b/ bảng phụ.
 .Sửa bài.
- Bài tập 4.
 .Đọc bài toán.
 .Ghi tóm tắt và giải bài toán.
 .Sửa bài.
@ Ghi chú: Hs khá giỏi làm th6m bài tập 5.
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau:Các số có hai chữ số.
-NXC:Khen và động viên hs.
- 1hs: Điểm ở trong ..
- 2hs: Điểm A, điểm B ở trong hcn.
 Điểm C, D ở ngoài hcn.
- nx
- 4hs nêu: LTC
- 1HS: Viết theo mẫu.
- Làm bài.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
- 3hs nx
- 1hs: Viết các số theo thứ tự 
a/ từ bé đến lớn 
b/ từ lớn đến bé.
- Làm bài.
a/ 9 , 13 , 30 , 50
b/ 80 , 40 , 17 , 8
- 2hs nx.
- 1hs: a/ Đặt tính rồi tính.
- Bảng con.
 70 20 80 80
+ + - -
 20 70 30 5
 90 90 50 30
- Bảng phụ.
50+ 20= 70 60cm+10cm=70cm
70- 50= 20 30cm+20cm=50cm
70- 20= 50 40cm-20cm=20cm
- Nx
- 2hs.
- 1hs: Tóm tắt.
 Lớp 1A vẽ:20 bức tranh
 Lớp 1B vẽ:30 bức tranh
 Cả 2 lớp vẽ:bức tranh?
 Bài giải.
 Cả hai lớp vẽ được là:
 20+30=50(bức tranh)
 Đáp số:50 bức tranh.
-nx
-1HS: Ltc.
-NXC.
-Nói theo bạn.
-Đọc các số.
-Tính đúng theo nhóm.
-Đọc các điểm.
Thứ 5:  Môn:TN&XH.
CON CÁ.
I/ Mục tiêu.
- Kể tên và nêu ít lợi của cá.
- Chỉ được tên các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật.
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Tranh, con cá thật.
- HS: SGK, tranh con cá.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- H:.Kể tên các loại cây gỗ mà em biết?
 .Chỉ và nói tên các bộ phận của cây gỗ?
 .Cây gỗ dung để làm gì?
- NXC: khen và động viên hs.
3/ Bài học.
 a / Giới thiệu bài.
- GV đưa hình cá chép và nói: Đây là con cá cchép, nó sống ở ao, sông hoặc suối.
-YC hs nêu tên con cá của em và nơi sống của c nó?
- GVKL:.con cá.
 b/ Bài học.
- Hoạt động 1.Quan sát con cá mang đến lớp.
 .Chia nhóm: 1 bàn là 1 nhóm.
 .YC thảo luận:Chỉ và nói tên các bộ phận nngoài của con cá.
 Cá sử dụng bộ phận nào để bơi?
 Cá thở như thế nào?
 .Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
 .Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL:.Cá có đầu, mình, đuôi.
 .Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy 
 đuôi. Cá dung vây để giữ thăng bằng.
 .Cá thở bằng mang
- Hoạt động 2. SGK.
 .Chia nhóm đôi.
 .YC đọc câu hỏi và thảo luận.
 .Thảo luận. 4’
 (kèm hs)
 .Trình bày.
 (1hs hỏi 1hs khác trả lời)
 .Thảo luận

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25 Duyen.doc