Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Trường PTCS hàm Ninh

I. Mục tiêu:

_ HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi , Từ và câu ứng dụng.

_ Viết được : oi , ai , nhà ngói , bé gái .

_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nải chuối, múi bưởi

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ

_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa

_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Trường PTCS hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Liên hệ thực tế:
-Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
 Kết luận :
Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
*Nhận xét – dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài: “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”
HS nêu tên bài học.
Học sinh nêu
_HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập.
+Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh.
+Cả lớp trao đổi, bổ sung.
_Quan sát và nhận xét
+Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
+ Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi.
_ HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan trong tình huống. 
_ HS thảo luận nhóm.
-Đại diện từng nhóm trình bày.
-Bổ sung.
Thứ ba, ngày 9háng 10 năm 2012
Tiết : 3
Môn : Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
_ Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
_ Làm bài 1 , 2 ,3
_Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài 
 Có thể cho HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
 Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3 
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài
Bài 4
* Trò chơi:
 _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) 
_Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. 
_HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời. 
_Cứ tiếp tục như vậy  
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung
_ Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài 
-Dành cho hs khá giỏi
+Bằng vì đều bằng 3
Tiết 1-2
Môn :Học vần
 Bài 33: ay – â, ây
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng .
_ Viết được : ay , ây , mây bay nhảy dây,
_ Luyện nói từ 2 – 3câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe. 
-Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp xanh-sạch-đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: máy bay, nhảy dây
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ay,â-ây. GV viết lên bảng ay, â- ây
_ Đọc mẫu: ay, â-ây
2.Dạy vần: 
ay
a) Nhận diện vần: 
- Gv giới thiệu vần ay.
- So sánh vần ay với ai
_ Hs ghép vần
_ Phân tích vần ay?
_Cho HS đánh vần: a-y-ay
-Đọc trơn: ay
-Yêu cầu hs ghép tiếng bay
_Phân tích tiếng bay?
- Đánh vần: bờøø – ay –bay
- Đọc trơn: bay
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: máy bay
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: máy bay
-Hs đọc sơ đồ 1
b) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ay
_GV lưu ý nét nối giữa a và y
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: máy bay
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ây
a) Nhận diện vần: 
-Giới thiệu âm â. Đọc là ớ
_Gv giới thiệu vần ây
-So sánh vần ay với vần ây.
_ Hs ghép vần.
_ Phân tích vần ây?
_Cho HS đánh vần: â-y-ây
-Đọc trơn: ây
-Yêu cầu hs ghép tiếng dây
_Phân tích tiếng dây?
- Đánh vần: dờ- ây- dây
- Đọc trơn: dây
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: nhảy dây
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: nhảy dây
-Hs đọc sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài
b) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ây
_GV lưu ý nét nối giữa â và y
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: nhảy dây
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Gv viết từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu.
GDBVMT: Sân trường là nơi cho các bạn vui chơi, giải trí sau giờ học. Vì vậy các em phải có ý thức giữ vệ sinh và tích cực trồng cây để sân trường luôn xanh-sạch-đẹp
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
+Khi nào thì phải đi máy bay?
+Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+Bố mẹ em đi làm bằng gì?
+Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa?
* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
+2-4 HS đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
 +Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
_Viết: túi lưới
_ Đọc theo GV
-Giống âm a, khác âm y,i
-Hs ghép vần.
_a và y
_CN, tổ, lớp đánh vần: a- y- ay 
-CN, lớp 
-HS ghép tiếng
_Aâm b ghép với vần ay
_Cn, nhóm, lớp
-Cn, tổ
-Cn đọc,lớp
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết bảng con: ay
_ Viết vào bảng: máy bay
-Hs đọc theo
Giống: đều kết thúc bằng y 
Khác: a,â
-Hs cài bảng
_â và y
_CN, nhóm, lớp đánh vần: ớ- y- ây
-CN, tổ đọc trơn
-Hs ghép tiếng dây
-Aâm d ghép với vần ây
_CN, nhóm, lớp đánh vần: dờ- ây- dây
_CN, lớp
_QS tranh
-CN, lớp đọc: nhảy dây
-CN, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết bảng con: ây
_ Viết vào bảng: nhảy dây
-Cn đánh vần
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây 
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_CN, nhóm, lớp
_Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Bơi, bò, nhảy, 
-Hs làm vào vở
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 37
	..
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
_Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số o
_ Làm bài tập 1 , 2 ,4 . 
_ Hình thành thói quen làm toán cẩn thận, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, phiếu bài tập Tranh minh hoạ bài tập 4
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Oân định: Hát 
2/ KTBC : Luyện tập
Gọi hs nhăc lại bài cũû 
1+2 =? 2+3=?
 2+1=? 4+0=?
Goi hs nhận xét bạn 
GV nhận xét bài cũû
Bài 1: 
_Cho HS nêu bài toán
 Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau
 Gọi 2 HS làm bảng lớp 
 2 4
	+	+
 3	 0
 ___ ___
GV phát phiếu bài tập cho hs
	 Phiếu bài tập
 1	 3	 1	 0
 + 1	+	 2 + 4 +5
 	..	 		..
GV thu phiếu chấm điểm nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách tính
_Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại
GV nhận xét.
Bài 4: 
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh
_Cho HS làm bài
_ GV gọi HS nhận xét, gv nhận xét tuyên dương
* Trò chơi củõng cố kiến thức : Ai nhanh ai đúng
Mỗi dãy chọn 4 bạn tham gia : 
HS chọn dấu thích hợp để điền vào chổ chấm
Dãy 1 : 4 em 
Dãy 2 : 4 em
Dãy 3: 4 em
GV nhận xét tuyên dương độâi thắng cuộc
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 3
1 – 2 em làm bảng
HS làm bảng con
CN
HS nêu yêu cầu
_HS làm bài:
HS làm phiếu bài tập
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng +1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5
HS cài bảng 
HS làm bảng lớp
Viết phép tính thích hợp
 Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
HS tự chọn 4 bạn trong dãy của mình để tham gia trò chơi
2+3 5 2+2 1+2 1+4...4+1
2+2  5 2+1 1+2 5+0. .2+5
 .
Tiết 01- 02
Môn : Học vần
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được các vân kết thúc bằng i / y từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 
_ Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 32 – 37
_ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế 
_ Hs khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 76 SGK
_ Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể Cây khế
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: 
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn
2.Ôn tập: 
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi 
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết 
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu đoạn thơ
_Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Cây khế
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
 _ GV tổ chức cuộc thi 
+Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Người anh lấy vợ ra riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt
-Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu
-Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng, chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có
-Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình
 Rồi một hôm, con đại bàng lại bay đến ăn khế 
-Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển
* Ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
_2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
_ Viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
*Tìm tiếng mang vần ay, ây
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp
(đôi đũa, tuổi thơ, mây bay)
_ Viết bảng: tuổi thơ
_ Tập viết tuổi thơ 
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tấm lòng của người mẹ đối với con cái
_Đọc: Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 38
Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012
Tiết 3
Toán
 KTĐK Giữa hk1
Đề :..
 .
TIẾT 01- 02
M ôn : Học vần
Bài 38: eo - ao
I.MỤC TIÊU:
_ HS đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng
_Viết được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao.
 _Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió , mây , mưa , bảo lũ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa
_ Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
_ Tranh minh họa phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ao, eo GV viết lên bảng eo, ao
_ Đọc mẫu: eo, ao
2.Dạy vần: 
eo
a) Nhận diện vần: 
- Gv giới thiệu vần 
_ So sánh vần eo với âm e
_ Hs ghép vần.
_ Phân tích vần eo?
_Cho HS đánh vần: e-o-eo
-Đọc trơn: eo
-Yêu cầu hs ghép tiếng mèo
_Phân tích tiếng mèo?
- Đánh vần: mờ-eo-meo-huyền mèo
- Đọc trơn: mèo
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: chú mèo
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: chú mèo
-Hs đọc sơ đồ 1
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: eo
_GV lưu ý nét nối giữa e và o
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: mèo
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ao
a) Nhận diện vần: 
_Gv giới thiệu vần ao
-So sánh vần ao với vần eo
_ Hs ghép vần
_ Phân tích vần ao?
_Cho HS đánh vần: a-o-ao
-Đọc trơn: ao
-Yêu cầu hs ghép tiếng sao
_Phân tích tiếng sao?
- Đánh vần: sờøø – ao –sao
- Đọc trơn: sao
-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: ngôi sao
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: ngôi sao
-Hs đọc sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài
b) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ao
_GV lưu ý nét nối giữa a và o
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: sao
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Gv viết từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung:
+Tìm trong câu ứng dụng tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+Khi nào em thích có gió?
+Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
+Em biết gì về bão và lũ?
-Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
_Viết: đôi đũa, mây bay
.
-Giống e, vần eo có thêm âm o
_HS ghép vần 
_e và o
_CN, tổ, lớp đánh vần: e- o- eo
-CN, lớp đọc
-Hs cài tiếng
-âm m đứng trước vần eo đừng sau dấu huyền trên đầu âm e
_CN, nhóm, lớp: mờ- eo- meo- huyền- mèo
_CN, lớp: chú mèo
-QS tranh
_ cá nhân, nhóm
-CN,lớp
_HS viếùt chữ trên không trung
 _ Viết bảng con: eo
_ Viết vào bảng: mèo
Giống: Đều kết thúc bằng âm o
Khác: a,e
_HS ghép vần 
-âm và a, o
_CN, nhóm, lớp đánh vần: a- o- ao
-Cn, lớp đoc
-Hs ghép tiếng
-Aâms đứng trước vần ao đứng sau
 _CN, nhóm, lớp: sờ- ao- sao
_Đọc: ngôi sao
-QS tranh
_HS đọc cá nhân, nhóm
-CN, nhóm, lớp
-Cn, lớp
_HS viếùt chữ trên không trung 
_Viết bảng con: ao
_Viết vào bảng: sao
_2-3 HS 
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: eo, mèo, chú mèo; ao, sao, ngôi sao
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
-2-3 HS đọc
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: eo, chú mèo, ao, ngôi sao
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-Hs làm vào vở bài tập 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 39
	 ..
.	
Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012
Tập Viết
Tiết: 01- 02
	 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.MỤC TIÊU:
_Viết đúng các chữ các chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái . . . kiểu chữ thường , cở chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
_Hs khá giỏi viết đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
_Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mĩ
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ xưa kia:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xưa kia” ta viết tiếng xưa trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ưa điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng kia, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần ia, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mùa dưa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mùa dưa ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mùa dưa” ta viết tiếng mùa trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút lên viết vần ua, điểm kết thúc ở đường kẻ2 lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng dưa ï, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết vần ưa điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngà voi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngà voi” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngà voi” ta viết chữ ngà trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng voi, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần oi, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ gà mái:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “gà mái”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “gà mái” ta viết chữ gà trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ g, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng mái, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ m, lia bút viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(11).doc