Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

I.Mục đích yêu cầu:

- HS đọc được: au , âu , cây cau , cái cầu ; các từ và câu ứng dụng .

- Viết đươc: au, âu, cây cau , cái cầu.

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .

- GD HS có ý thức học tập .

II. dùng dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ò : về nhà ôn lại phép cộng và trừ trong phạm vi 3
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện .
- HS nêu kết quả : 2 , 1 
- HS thực hiện - HS nêu kq
- Hs TB chữa bài.
- Nhận xét.
- HS thực hiện vào SGK .
- Hs chữa bài.
-Nêu yêu cầu bài
-HS tự làm bài
- HS nêu kết quả - nhận xét .
- HS quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính: 
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
Đạo đức 
(Tiết 10 ): Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu: HS biết:
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn 
-Yêu quí anh chị em trong gia đình.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày 
- Giáo dục HS biết lễ phép trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học :
GV, HS : VBT đạo đức
III. Các hoạt động dạy học :
1 .Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi bài
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
 Mục tiêu: HS biết nối các bức tranh với từ nên và không nên
 Tiến hành:
 - GV nêu yêu cầu bài
 - Cho HS nối 
 Trình bày kết quả bài làm :
Tranh1: Không nên vì: Anh không cho em chơi chung tranh
Tranh 2: nênvì : Anh đã biết HD em học chữ
Tranh 3: nên vì : Hai chị em đã biết bảo nhau cùng làm việc nhà
Tranh 4: không nên vì: Chị tranh nhau với em quyển truyện tranh là không biết nhường em
Tranh 5: nên vì 
- Kết luận: GV kết luận theo ND của từng tranh
* Hoạt động 2: Chơi đóng vai
 Mục tiêu: Biết đóng vai theo các tình huống bài tập 2. Thể hiện được cách cư xử của em đối với anh, của anh đối với em.
 Tiến hành: 
 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
 - Các nhóm lên đóng vai
 - GV cùng lớp nhận xét
- Kết luận : Là anh chị phải biết nhường nhịn em bé. Là em phải biết lễ phép với anh chị .
* Hoạt động 3: Liên hệ
 Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân hoặc biết kể về những tấm gương mà đã thấy
 Tiến hành: 
 - GV cho Hs liên hệ:
 +Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? Khi đó,việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì ? kết quả như thế nào?
 - GV cùng lớp nhận xét
- Kết luận : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc.
4. Củng cố - dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài 
 - Nhận xét giờ.
- HS thực hiện làm bài
- HS nối tiếp trình bày nội dung từng tranh
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các nhóm nhận nhiệm vụ
- Thảo luận, phân đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai
- Từng cá nhân liên hệ ( kể) 
Ngày soan :30/10/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Học vần:
Bài 40 : iu - êu
I .muc đích yêu cầu: 
- HS đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; các từ và và câu ứng dụng .
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
- GD HS có ý thức học tập .
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy :
 Thầy 
 Trò
1. tổ chức:
2. Kiểm tra 
3. bài mới : Giới thiệu - Ghi bài
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát giới thiệu từ ứng dụng:
 lưỡi rìu cái phễu 
 Rút vần : iu êu
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc ,viết bài 39
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
 b. Dạy vần
*Dạy vần iu
+ Nhận diện vần :iu 
GV cho HS so sánh vần iu với au .
+ Đánh vần :
 - GV HD đánh vần : iu = i - u - iu
- GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : rờ- iu-riu-huyền-rìu/rìu
 đọc trơn : rìu - lưỡi rìu 
GV nhận xét cách đánh vần của HS
 + Dạy viết :
- GV viết mẫu : iu - ( lưu ý nét nối )
 lưỡi rìu 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
*Dạy vần êu 
+ Nhận diện vần : êu 
 GV cho HS so sánh vần iu với êu
+ Đánh vần 
- GV HD HS đánh vần : êu = ê - u - êu
- HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng: phễu 
- GV cho HS đọc trơn : cái phễu 
+Luyện viết:
- GV dạy viết vần êu 
- GV viết mẫu vần êu (lưu ý nét nối 
phễu lưu ý ph - êu-dấu ngã ) 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 -Nhận xét giờ
* Tiết 2 : 
+ Luyện đọc 
+QS tranh minh hoạ.
- Đọc câu ƯD:
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - GV chỉnh sửa cho HS 
 - GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 - GV hướng dẫn viết vở.
 - GV bao quát.
+ Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó
- Trong tranh vẽ gì ? 
-Trong số các con vật đó con nào chịu khó? 
sao ? 
- Đi học em có chịu khó không ? 
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì?
4 . Củng cố -Dặn dò:: 
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iu , êu. 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Vần iu được tạo nên từ i và u
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : iu bắt đầu bằng i
- Ghép : iu
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- Ghép : rìu 
- HS đánh vần - đọc trơn 
- HS viết bảng con : iu – lưỡi rìu 
-Vần êu được tạo nên từ ê và u
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : iu bắt đầu = i
- Hs ghép : êu
- HS đánh vần : ê - u - êu
- Ghép: phễu
- HS đọc CN- ĐT 
 - HS viết vào bảng con : êu - cái phễu .
- HS đọc từ ngữ 
- Đọc cá nhân
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu UD
- Đọc cá nhân- ĐT
- HS viết vào vở tập viết :iu , êu , lưỡi rìu . cái phễu.
- HS quan sát tranh - trả lời 
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
( Luyện nói từ 2-3 câu) .
.
 Toán - Tiết 38
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu : 
- Thuộc bảng trừ và biết làn tính trừ trong phạm vi 4 biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng
 - GD học sinh ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
1. tổ chức :
2. Kiểm tra: 
- GV cho HS làm bảng : 
 3 - 1 = 
 2 -1 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
 a. HĐ1 : Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4
* GV cho HS quan sát hình ( có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo )
Hay 4 bớt 1 còn 3 .
- Bớt đi ta làm phép tính trừ .
- HS thực hiện trên thanh cài .
- HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3
* HD phép trừ : 4 - 3 = 1
 4 - 2 = 2
Tương tự như với phép trừ : 4 - 1 = 3.
* HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV cho HS thực hiện phép cộng 
3 + 1 = 4 
1 + 3 = 4 . Từ phép cộng này ta lập được phép trừ : 4 - 1 = 3 và 4 - 3 = 1 
* Phép trừ là ngược lại của phép cộng .
b. HĐ 2: Thực hành .
*Bài 1 (56): Tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Cho HS làm vào SGK
-Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Bài 2(56): Tính
Khi làm bài lưu ý điều gì?
*Bài 3 (56):Viết phép tính thích hợp
 -Hướng dẫn HS làm bài
 Khuyến khích hs nêu BT nhiều t/huống khác nhau.
4. Củng cố - dặn dò:
a. GV nhận xét giờ 
b. Dặn dò: VN ôn lại bảng trừ trong phạm vi 
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện vào bảng .
- HS nêu kết quả 
- HS quan sát hình 1 SGK 
- HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo 
 - HS thực hiện trên thanh cài 
4 - 1 = 3
- Đọc CN- ĐT
- HS thực hiện trên thanh cài 
 HS thực hiện : 3 + 1 = 4 
 1 + 3 = 4
 4 - 1 = 3 
 4 - 3 = 1
- HS nêu - nhận xét 
- HS thực hiện vào SGK 
- Nêu kết quả.
-Viết số thẳng cột
- Hs thực hiện - chữa bài.
-Quan sát tranh -nêu bài toán
-Viết phép tính : 4 - 1 = 3
Thể dục :
(Tiết 10): Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản .
(G V bộ môn soạn và thực hiện )
Ngày soan : 1/11/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc :
 (Tiết 10):Ôn tập 2 bài hát:Tìm bạn thân, Lí cây xanh
(GV bộ môn soạn và thực hiện)
Học vần:
Ôn tập giữa học kỳ I
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc chắc chắn các vần, từ, câu ứng dụngđã học.
- Viết được các chữ, vần, từ ứng dụng 
- Nói được từ 2-3 câu theo chủ đề đã học.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng ôn
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học :
 Thầy 
 Trò
1. tổ chức 
2. Kiểm tra:
3. bài:mới : 
Tiết 1 :
 a. Giới thiệu bài :
 - Nêu các vần đã học?
 b. Ôn tập:
* Các vần đã học 
 - GV đọc vần-HS chỉ chữ 
* Ghép âm thành vần 
 - GV nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét ghi vào bảng ôn.
* Đọc từ khoá các bài 6 , 7 , 8 , 9
 - GV chỉnh sửa cho HS
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết ( một số vần, từ tự chọn)
- GV chỉnh sửa cho HS
- GV lưu ý các nét nối giữa các chữ.
- GV nhận xét 
 Tiết 2 :
4.Luyện tập:
*.Luyện đọc: 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
+Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu câu đọc ƯD tuần 6, 7 , 8 , 9.
- GV chỉnh sửa cho HS
* Luyện viết 
- GV cho HS viết bài vào vở tập viết :
múi bưởi, nhảy dây , suối chảy, lúa mùa.
- GV giúp đỡ những em còn yếu kém 
* Luyện nói theo chủ đề đã học
-HD HS quan sát tranh các bài luyện nói tuần 9 cho HS luyện nói theo từng chủ đề
5. Củng cố - Dặn dò: 
- GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn.
- GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- 1 HS đọc bài 40
- HS nhận xét .
- HS nêu : ia , ua , ưa , oi , ôi , ơi, ai , uôi , ươi , ay , ây ..
- HS lên bảng chỉ các vần vừa học
- HS đọc 
- HS ghép vần trên bảng cài, đọc
-Đọc CN- ĐT
- HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân 
- Nhận xét bài đọc của bạn 
- HS viết 1 số từ do GV đọc:
múi bưởi , chạy nhảy , nhảy dây . 
- Nhắc lại các vần ở tiết 1
- HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo tổ , nhóm , cá nhân .
- HS thảo luận về tranh trong SGK
- HS đọc câu UD SGK
- Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ 
- Nhận xét.
- HS viết vào bài (Mỗi từ viết 1 dòng)
- HS luyện nói
Toán 
( tiết 39) :Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính nhanh và đúng.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung trò chơi
- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. tổ chức :
2. Kiểm tra: 
- GV cho HS làm bảng : 
 4 - 1 =  
 4 - 2 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi bài .
* Bài 1(57) : Tính
- GV cho HS thực hiện trong sgk .
 Lưu ý HS viết số thẳng cột
- GV nhận xét .
*. Bài 2 (57) : Số
- GV cho HS làm bài tập vào SGK .
* Bài 3 (57) : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
-Nêu cách làm
- GV cho HS làm bài vào SGK .
 4 -1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 
* Bài 4 (57): > < = ?
 -Hs nêu cách làm.
 4 - 1 < 3 + 1 
* Bài 4 (57): Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu đề toán, viết phép tính phù hợp với bài toán 
4 . Củng cố - Dặn dò: 
 -Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức .
 - GV nêu cách chơi: nối phép tính với số thích hợp 
3 + 1 4 - 2 2 + 0
 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt .
 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện : 2 em.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện - nhận xét .
- HS nêu kq
- HS nêu cách làm và tự làm bài
- HS TB chữa bài.
- Nhận xét.
- HS giỏi nêu
- HS thực hiện vào SGK .
- HS chữa bài.: HS giỏi
- HS nêu : tính so sánh rồi điền dấu. - HS tự làm bài chữa bài: 3 em HS giỏi.
- HS lần lượt nêu bài toán theo nhiều t/huống khác nhau. 
- HS nêu - làm bài 
- HS giải a/ : 3+ 1 = 4 1 + 3 = 4
 b/ : 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1
.
Ngày soan2/11/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Học vần:
Kiểm tra định kì (Đọc)
A.Mục đích yêu cầu :
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về đọc : các vần, từ ngữ, câu có chứa các vần đã học .
- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy, lưu loát và còn đọc diễn cảm câu ứng dụng .
- GD học sinh ý thức kiểm tra tốt
B.đồ dùng dạy học :
GV : đề, đáp án
C.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy 
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra : 
3.Bài mới :
Nêu yêu cầu giờ kiểm tra
 +. Hình thức kiểm tra: Cho Hs nhúp phiếu để đọc bài 
 + Kiểm tra đánh giá từng em lên đọc
 + GV nhận xét , đánh giá cho điểm
 + Thời gian: 40 phút
 + Tiến hành kiểm tra
 - Đề bài : Viết trong phiếu học tập.
 Bài 32 : Ua – ưa
 Bài 33 : ôi – ai
 Bài 34 : ui – ưi 
 Bài 35 : uôi – ươi 
 Bài 38 : eo – ao 
 Bài 39 :au - âu 
*. Cách đánh giá cho điểm:
1, Đọc vần(2đ)
 Đọc to rõ ràng, đảm bảo thời gian
2, Đọc từ( 2đ):
 Đọc to, rõ ràng đảm bảo thời gian
3, Đọc câu: (2đ):
 Đọc to, rõ ràng, ngát câu đúng.
4, Nối đúng (2đ)
5, Điền đúng vần(2đ)
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ kiểm tra.
- Về nhà ôn lại bài
Hoạt động của trò
- Hát
- HS dự kiểm tra
Tiếng Việt
Kiểm tra định kỳ ( viết)
A.Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra kiến thức đã học đến giữa học kỳ I
Rèn kĩ năng đọc viết đúng cho HS
Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài
B.Đồ dùng dạy học:
GV : Đề kiểm tra
HS : Giấy 
C.Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức :
2. Kiểm tra:
3 Bài mới:
- GV nêu yêu cầu giờ kiểm tra: viết thời gian làmbài 40 phút.
- Hình thức kiểm tra : GVchép lên bảng cho HS viết chữ cái ghi âm ,vần và từ ngữ .
 - Đề bài: 
 1. Viết chữ cáI ghi âm :
 a) c , m , ư , r , v .
 b) b , h , k , t , g .
 c) gh , ngh , th , ch , tr .
 2 . Viết vần : ia , ua , ưa , ôi , oi .
 3 . Viết từ ứng dụng : ngã tư , nghé ọ , quà quê , máy bay , lưỡi rìu .
 HD cách đánh giá cách cho điểm:
Bài 1 ( 3điểm )
 Mỗi phần viết đúng đơn vị , đẹp cho 1 điểm
 Nếu viết sai hoặc không đúng đơn vị , chữ cái ghi âm trừ 0 , 1 điểm / chữ cái .
 Bài 2: (2 điểm)
 Mỗi vần viết đúng đơn vị , đẹp cho 0, 4 điểm .
 Nếu viết sai hoặc không đúng đơn vị trừ 0 , 2 điểm / vần .
Bài 3 : (5 điểm)
 Mỗi từ viết 1 dòng : viết đúng đơn vị , đẹp cho 1 điểm
 Nếu viết sai hoặc không đúng độ cao khoảng cách trừ 0 , 5 điểm / từ .
 Lưu ý : GV cho HS viết vào giấy kiểm tra 
4.Củng cố – dặn dò:
- Thu bài 
- Nhận xét giờ kiểm tra.
. 
Toán 
( Tiết 40) :Phép trừ trong phạm vi 5 .
I. Mục tiêu : 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết mối quan hệ giưã phép cộng và phép trừ .
- Rèn cho HS kỹ năng làm toán nhanh và đúng
-Giáo dục HS ý thức học tập tốt 
II. Đồ dùng dạy học :1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 .
	 2. HS : Bộ TH toán 1 .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1 ổn định : 
2. Kiểm tra :
- cho HS đọc bảng trừ trong phạm 
vi 4 - nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong PV5.
- cho HS quan sát hình 1 SGK .
- Nêu bài toán .
- Trả lời:
* Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam 
 5 trừ 1 bằng mấy?
- GV viết : 5 - 1 = 4
* Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1 
 5 - 3 = 2 
 5 - 2 = 3
GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4
- cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 
* cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
 2 + 3 = 5. 5 - 3 = 2
HD để từ phép cộng viết được phép trừ ( phép trừ là ngược lại của phép cộng )
b. HĐ 2 : Thực hành
* Bài 1(58): Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm bài vào SGK 
* bài 2(59): Tính
- Cho HS làm bài
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ cột 2, 3
*bài 3 :Tính
-Củng cố cho HS cách làm tính cột dọc
 * Bài 4 (59): Viết phép tính thích hợp
 -HDHS nêu BT theo nhiều t/huống khác nhau. 
4. Củng cố- Dặn dò: 
 - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
 -Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- Đọc - nhận xét .
- HS nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
- 3, 4 em nêu
- HS trả lời
- Đọc CN - ĐT
- Đọc CN- ĐT
-Thi đọc thuộc lòng CN
- Đọc - nhận xét
- Nêu yêu cầu 
- Tự làm bài
- Chữa bài: 3 em
- HS tự làm bài (Đại làm cột 2, 3 )
-Chữa bài: 3 em
-HS tự làm bài và chữa bài
- Quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính: 
 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4
- Làm bài - chữa bài (hs Khá ,giỏi).
- Nhận xét.
Ngày soạn : 2/11/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
 Học vần
Bài 41: iêu - yêu
I. Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý cacs từ và câu ứng dung .
-Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Phát triển lời nói tự nhiên Từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học :
1. tổ chức:
2. Kiểm tra 
3. bài mới :
 * Tiết 1 :
 a. GT bài :
- GV giới thiệu bài , ghi: 
 iêu yêu
 b. Dạy vần 
* Dạy vần iêu:
+ Nhận diện vần :iêu
- GV cho HS so sánh vần iêu với yêu .
+ Đánh vần :
- GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu
- GV HD đánh vần và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
 đọc trơn : diều 
-Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: diều sáo 
 + Dạy viết :
- GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối 
 diều - diều sáo 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS 
*Dạy vần yêu
+ Nhận diện vần 
 GV cho HS so sánh vần iêu với yêu
 + Đánh vần 
-GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu
-HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng
 yêu 
-GV cho HS đọc trơn : yêu quý. 
+ GV dạy viết 
GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối) 
.....................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 1 TUAN 10.doc