I.Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: au , âu , cây cau , cái cầu ; các từ và câu ứng dụng .
- Viết đươc: au, âu, cây cau , cái cầu.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III Các hoạt động dạy học:
ò : về nhà ôn lại phép cộng và trừ trong phạm vi 3 - HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - HS nêu kết quả : 2 , 1 - HS thực hiện - HS nêu kq - Hs TB chữa bài. - Nhận xét. - HS thực hiện vào SGK . - Hs chữa bài. -Nêu yêu cầu bài -HS tự làm bài - HS nêu kết quả - nhận xét . - HS quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính: 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 Đạo đức (Tiết 10 ): Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ I. Mục tiêu: HS biết: - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn -Yêu quí anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày - Giáo dục HS biết lễ phép trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học : GV, HS : VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học : 1 .Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi bài * Hoạt động 1 : Làm bài tập 3 Mục tiêu: HS biết nối các bức tranh với từ nên và không nên Tiến hành: - GV nêu yêu cầu bài - Cho HS nối Trình bày kết quả bài làm : Tranh1: Không nên vì: Anh không cho em chơi chung tranh Tranh 2: nênvì : Anh đã biết HD em học chữ Tranh 3: nên vì : Hai chị em đã biết bảo nhau cùng làm việc nhà Tranh 4: không nên vì: Chị tranh nhau với em quyển truyện tranh là không biết nhường em Tranh 5: nên vì - Kết luận: GV kết luận theo ND của từng tranh * Hoạt động 2: Chơi đóng vai Mục tiêu: Biết đóng vai theo các tình huống bài tập 2. Thể hiện được cách cư xử của em đối với anh, của anh đối với em. Tiến hành: - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - Các nhóm lên đóng vai - GV cùng lớp nhận xét - Kết luận : Là anh chị phải biết nhường nhịn em bé. Là em phải biết lễ phép với anh chị . * Hoạt động 3: Liên hệ Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân hoặc biết kể về những tấm gương mà đã thấy Tiến hành: - GV cho Hs liên hệ: +Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? Khi đó,việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì ? kết quả như thế nào? - GV cùng lớp nhận xét - Kết luận : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ. - HS thực hiện làm bài - HS nối tiếp trình bày nội dung từng tranh - Lớp nhận xét bổ sung - Các nhóm nhận nhiệm vụ - Thảo luận, phân đóng vai - Các nhóm lên đóng vai - Từng cá nhân liên hệ ( kể) Ngày soan :30/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Học vần: Bài 40 : iu - êu I .muc đích yêu cầu: - HS đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; các từ và và câu ứng dụng . - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? - GD HS có ý thức học tập . B. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt C. Các hoạt động dạy : Thầy Trò 1. tổ chức: 2. Kiểm tra 3. bài mới : Giới thiệu - Ghi bài * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát giới thiệu từ ứng dụng: lưỡi rìu cái phễu Rút vần : iu êu - HS hát 1 bài -1 HS đọc ,viết bài 39 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . b. Dạy vần *Dạy vần iu + Nhận diện vần :iu GV cho HS so sánh vần iu với au . + Đánh vần : - GV HD đánh vần : iu = i - u - iu - GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : rờ- iu-riu-huyền-rìu/rìu đọc trơn : rìu - lưỡi rìu GV nhận xét cách đánh vần của HS + Dạy viết : - GV viết mẫu : iu - ( lưu ý nét nối ) lưỡi rìu ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . *Dạy vần êu + Nhận diện vần : êu GV cho HS so sánh vần iu với êu + Đánh vần - GV HD HS đánh vần : êu = ê - u - êu - HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng: phễu - GV cho HS đọc trơn : cái phễu +Luyện viết: - GV dạy viết vần êu - GV viết mẫu vần êu (lưu ý nét nối phễu lưu ý ph - êu-dấu ngã ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . -Nhận xét giờ * Tiết 2 : + Luyện đọc +QS tranh minh hoạ. - Đọc câu ƯD: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - GV chỉnh sửa cho HS - GV đọc cho HS nghe + Luyện viết - GV hướng dẫn viết vở. - GV bao quát. + Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó - Trong tranh vẽ gì ? -Trong số các con vật đó con nào chịu khó? sao ? - Đi học em có chịu khó không ? - Để trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì? 4 . Củng cố -Dặn dò:: a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iu , êu. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. dặn dò : về nhà ôn lại bài - Vần iu được tạo nên từ i và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iu bắt đầu bằng i - Ghép : iu - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Ghép : rìu - HS đánh vần - đọc trơn - HS viết bảng con : iu – lưỡi rìu -Vần êu được tạo nên từ ê và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iu bắt đầu = i - Hs ghép : êu - HS đánh vần : ê - u - êu - Ghép: phễu - HS đọc CN- ĐT - HS viết vào bảng con : êu - cái phễu . - HS đọc từ ngữ - Đọc cá nhân - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - Đọc cá nhân- ĐT - HS viết vào vở tập viết :iu , êu , lưỡi rìu . cái phễu. - HS quan sát tranh - trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn . ( Luyện nói từ 2-3 câu) . . Toán - Tiết 38 Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làn tính trừ trong phạm vi 4 biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng - GD học sinh ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 1. tổ chức : 2. Kiểm tra: - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = 2 -1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4 * GV cho HS quan sát hình ( có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo ) Hay 4 bớt 1 còn 3 . - Bớt đi ta làm phép tính trừ . - HS thực hiện trên thanh cài . - HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3 * HD phép trừ : 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 Tương tự như với phép trừ : 4 - 1 = 3. * HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cho HS thực hiện phép cộng 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 . Từ phép cộng này ta lập được phép trừ : 4 - 1 = 3 và 4 - 3 = 1 * Phép trừ là ngược lại của phép cộng . b. HĐ 2: Thực hành . *Bài 1 (56): Tính - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm vào SGK -Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ *Bài 2(56): Tính Khi làm bài lưu ý điều gì? *Bài 3 (56):Viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn HS làm bài Khuyến khích hs nêu BT nhiều t/huống khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò: a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò: VN ôn lại bảng trừ trong phạm vi - HS hát 1 bài - HS thực hiện vào bảng . - HS nêu kết quả - HS quan sát hình 1 SGK - HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo - HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 3 - Đọc CN- ĐT - HS thực hiện trên thanh cài HS thực hiện : 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 - HS nêu - nhận xét - HS thực hiện vào SGK - Nêu kết quả. -Viết số thẳng cột - Hs thực hiện - chữa bài. -Quan sát tranh -nêu bài toán -Viết phép tính : 4 - 1 = 3 Thể dục : (Tiết 10): Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . (G V bộ môn soạn và thực hiện ) Ngày soan : 1/11/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 Âm nhạc : (Tiết 10):Ôn tập 2 bài hát:Tìm bạn thân, Lí cây xanh (GV bộ môn soạn và thực hiện) Học vần: Ôn tập giữa học kỳ I I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc chắc chắn các vần, từ, câu ứng dụngđã học. - Viết được các chữ, vần, từ ứng dụng - Nói được từ 2-3 câu theo chủ đề đã học. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: Bảng ôn 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học : Thầy Trò 1. tổ chức 2. Kiểm tra: 3. bài:mới : Tiết 1 : a. Giới thiệu bài : - Nêu các vần đã học? b. Ôn tập: * Các vần đã học - GV đọc vần-HS chỉ chữ * Ghép âm thành vần - GV nêu yêu cầu - GV nhận xét ghi vào bảng ôn. * Đọc từ khoá các bài 6 , 7 , 8 , 9 - GV chỉnh sửa cho HS * Luyện viết: - GV đọc cho HS viết ( một số vần, từ tự chọn) - GV chỉnh sửa cho HS - GV lưu ý các nét nối giữa các chữ. - GV nhận xét Tiết 2 : 4.Luyện tập: *.Luyện đọc: - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS +Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu đọc ƯD tuần 6, 7 , 8 , 9. - GV chỉnh sửa cho HS * Luyện viết - GV cho HS viết bài vào vở tập viết : múi bưởi, nhảy dây , suối chảy, lúa mùa. - GV giúp đỡ những em còn yếu kém * Luyện nói theo chủ đề đã học -HD HS quan sát tranh các bài luyện nói tuần 9 cho HS luyện nói theo từng chủ đề 5. Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn. - GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 1 HS đọc bài 40 - HS nhận xét . - HS nêu : ia , ua , ưa , oi , ôi , ơi, ai , uôi , ươi , ay , ây .. - HS lên bảng chỉ các vần vừa học - HS đọc - HS ghép vần trên bảng cài, đọc -Đọc CN- ĐT - HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết 1 số từ do GV đọc: múi bưởi , chạy nhảy , nhảy dây . - Nhắc lại các vần ở tiết 1 - HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo tổ , nhóm , cá nhân . - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu UD SGK - Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ - Nhận xét. - HS viết vào bài (Mỗi từ viết 1 dòng) - HS luyện nói Toán ( tiết 39) :Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính nhanh và đúng. - Giáo dục học sinh say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi nội dung trò chơi - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. tổ chức : 2. Kiểm tra: - GV cho HS làm bảng : 4 - 1 = 4 - 2 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi bài . * Bài 1(57) : Tính - GV cho HS thực hiện trong sgk . Lưu ý HS viết số thẳng cột - GV nhận xét . *. Bài 2 (57) : Số - GV cho HS làm bài tập vào SGK . * Bài 3 (57) : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán -Nêu cách làm - GV cho HS làm bài vào SGK . 4 -1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 * Bài 4 (57): > < = ? -Hs nêu cách làm. 4 - 1 < 3 + 1 * Bài 4 (57): Viết phép tính thích hợp. - HS nêu đề toán, viết phép tính phù hợp với bài toán 4 . Củng cố - Dặn dò: -Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi: nối phép tính với số thích hợp 3 + 1 4 - 2 2 + 0 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - HS thực hiện : 2 em. - HS nhận xét. - HS thực hiện - nhận xét . - HS nêu kq - HS nêu cách làm và tự làm bài - HS TB chữa bài. - Nhận xét. - HS giỏi nêu - HS thực hiện vào SGK . - HS chữa bài.: HS giỏi - HS nêu : tính so sánh rồi điền dấu. - HS tự làm bài chữa bài: 3 em HS giỏi. - HS lần lượt nêu bài toán theo nhiều t/huống khác nhau. - HS nêu - làm bài - HS giải a/ : 3+ 1 = 4 1 + 3 = 4 b/ : 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 . Ngày soan2/11/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Học vần: Kiểm tra định kì (Đọc) A.Mục đích yêu cầu : - Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về đọc : các vần, từ ngữ, câu có chứa các vần đã học . - Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy, lưu loát và còn đọc diễn cảm câu ứng dụng . - GD học sinh ý thức kiểm tra tốt B.đồ dùng dạy học : GV : đề, đáp án C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức : 2.Kiểm tra : 3.Bài mới : Nêu yêu cầu giờ kiểm tra +. Hình thức kiểm tra: Cho Hs nhúp phiếu để đọc bài + Kiểm tra đánh giá từng em lên đọc + GV nhận xét , đánh giá cho điểm + Thời gian: 40 phút + Tiến hành kiểm tra - Đề bài : Viết trong phiếu học tập. Bài 32 : Ua – ưa Bài 33 : ôi – ai Bài 34 : ui – ưi Bài 35 : uôi – ươi Bài 38 : eo – ao Bài 39 :au - âu *. Cách đánh giá cho điểm: 1, Đọc vần(2đ) Đọc to rõ ràng, đảm bảo thời gian 2, Đọc từ( 2đ): Đọc to, rõ ràng đảm bảo thời gian 3, Đọc câu: (2đ): Đọc to, rõ ràng, ngát câu đúng. 4, Nối đúng (2đ) 5, Điền đúng vần(2đ) 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ kiểm tra. - Về nhà ôn lại bài Hoạt động của trò - Hát - HS dự kiểm tra Tiếng Việt Kiểm tra định kỳ ( viết) A.Mục đích yêu cầu: Kiểm tra kiến thức đã học đến giữa học kỳ I Rèn kĩ năng đọc viết đúng cho HS Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài B.Đồ dùng dạy học: GV : Đề kiểm tra HS : Giấy C.Các hoạt động dạy học: 1.Tổ chức : 2. Kiểm tra: 3 Bài mới: - GV nêu yêu cầu giờ kiểm tra: viết thời gian làmbài 40 phút. - Hình thức kiểm tra : GVchép lên bảng cho HS viết chữ cái ghi âm ,vần và từ ngữ . - Đề bài: 1. Viết chữ cáI ghi âm : a) c , m , ư , r , v . b) b , h , k , t , g . c) gh , ngh , th , ch , tr . 2 . Viết vần : ia , ua , ưa , ôi , oi . 3 . Viết từ ứng dụng : ngã tư , nghé ọ , quà quê , máy bay , lưỡi rìu . HD cách đánh giá cách cho điểm: Bài 1 ( 3điểm ) Mỗi phần viết đúng đơn vị , đẹp cho 1 điểm Nếu viết sai hoặc không đúng đơn vị , chữ cái ghi âm trừ 0 , 1 điểm / chữ cái . Bài 2: (2 điểm) Mỗi vần viết đúng đơn vị , đẹp cho 0, 4 điểm . Nếu viết sai hoặc không đúng đơn vị trừ 0 , 2 điểm / vần . Bài 3 : (5 điểm) Mỗi từ viết 1 dòng : viết đúng đơn vị , đẹp cho 1 điểm Nếu viết sai hoặc không đúng độ cao khoảng cách trừ 0 , 5 điểm / từ . Lưu ý : GV cho HS viết vào giấy kiểm tra 4.Củng cố – dặn dò: - Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra. . Toán ( Tiết 40) :Phép trừ trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết mối quan hệ giưã phép cộng và phép trừ . - Rèn cho HS kỹ năng làm toán nhanh và đúng -Giáo dục HS ý thức học tập tốt II. Đồ dùng dạy học :1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định : 2. Kiểm tra : - cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong PV5. - cho HS quan sát hình 1 SGK . - Nêu bài toán . - Trả lời: * Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam 5 trừ 1 bằng mấy? - GV viết : 5 - 1 = 4 * Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4 - cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 * cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5. 5 - 3 = 2 HD để từ phép cộng viết được phép trừ ( phép trừ là ngược lại của phép cộng ) b. HĐ 2 : Thực hành * Bài 1(58): Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào SGK * bài 2(59): Tính - Cho HS làm bài - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ cột 2, 3 *bài 3 :Tính -Củng cố cho HS cách làm tính cột dọc * Bài 4 (59): Viết phép tính thích hợp -HDHS nêu BT theo nhiều t/huống khác nhau. 4. Củng cố- Dặn dò: - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. -Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Đọc - nhận xét . - HS nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - 3, 4 em nêu - HS trả lời - Đọc CN - ĐT - Đọc CN- ĐT -Thi đọc thuộc lòng CN - Đọc - nhận xét - Nêu yêu cầu - Tự làm bài - Chữa bài: 3 em - HS tự làm bài (Đại làm cột 2, 3 ) -Chữa bài: 3 em -HS tự làm bài và chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính: 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 - Làm bài - chữa bài (hs Khá ,giỏi). - Nhận xét. Ngày soạn : 2/11/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 41: iêu - yêu I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý cacs từ và câu ứng dung . -Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Phát triển lời nói tự nhiên Từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học : 1. tổ chức: 2. Kiểm tra 3. bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV giới thiệu bài , ghi: iêu yêu b. Dạy vần * Dạy vần iêu: + Nhận diện vần :iêu - GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . + Đánh vần : - GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu - GV HD đánh vần và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều đọc trơn : diều -Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: diều sáo + Dạy viết : - GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối diều - diều sáo ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Dạy vần yêu + Nhận diện vần GV cho HS so sánh vần iêu với yêu + Đánh vần -GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu -HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng yêu -GV cho HS đọc trơn : yêu quý. + GV dạy viết GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối) .....................
Tài liệu đính kèm: