Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và một số
1) Qui định về đồ dùng học tập
- Một bộ sách giáo khoa.
- Bút chì, thước, gôm
- Ba quyển vở 5 ô li.
2) Đồng phục
- Quần xanh, áo trắng.
3) Nội qui nhà trường vànhiệm vụ học sinh
- Giáo viên phổ biến bốn nhiệm vụ của học sinh.
- Yêu cầu học sinh đi học đúng giờ, nghỉ học phải có phép,đến lớp phải học bài và làm bài đầy đủ.
4) Qui định về sách vở
- Giáo viên phát thời khóa biểu có kèm qui định của lớp.
5) Tổng kết
Trò chơi: Xây nhà.
Nhận xét tiết học.
i thiệu tranh con bò:Vật nuôi để lấy thịt và sữa. Ghi: bò - gv,2 hs, đt Tiếng bò có âm gì đã học?(b) Học âm mới: o - GV, 2/3, đt. Tiếng bò có âm gì ghép với âm gì? Đánh vần, đọc trơn: bò GV,2/3,đt. -Vừa học âm gì mới?(o)- Học sinh đọc bài. + Âm c giới thiệu tương tự. So sánh o và c? Đọc toàn bài. Thư giãn Hát , múa: Đi học. Hđ2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết, nêu cấu tạo, học sinh viết bảng con. -Đọc tiếng từ ứng dụng. Nhận xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động Hát : Con chim non Đọc bài SGK Luyện đọc câu ứng dụng, quan sát SGK. Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng. HS nhẩm, một em đọc câu. Tìm tiếng mới? Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng, từ. Thư giãn Hát : Chú ếch con Hđ2: Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng từ. HS viết từng dòng vào vở tập viết. GV theo dõi, kiểm tra. Chấm một số bài, nhận xét. Hđ3: Luyện nói GV nêu chủ đề: Vó bè Thảo luận đôi bạn theo gợi ý: Tranh vẽ gì? Vó bè dùng để làm gì? Vó bè thường thấy ở đâu? Gv chốt: vó bè thường thấy ở vùng sông nước ,vó bè rất có íchcho người dân chài lưới,bắt cá Hđ4: Củng cố, dặn dò. - 2 hs đọc bài. - Tìm tiếng có vần vừa học? - Về nhà nhớ học bài,làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. ----------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. II. Chuẩn bi GV: Vật mẫu, bài tập. HS: Vở, que tính. Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Chuyền nón Hđ2: Bài cũ Đếm xuôi, đếm ngược: Từ1 đến 5, từ 5 đến 1. Bảng con: 1, 3 ,4, 5. Nhận xét Hđ3: Luyện tập Bài 1: Đếm và điền số thích hợp vào từng nhóm hình vẽ, sau đó đọc kết quả. Bài 2: cá nhân xếp hình và đọc số ở mỗi nhóm que tính. Thư giãn: Trò chơi: Pháo đâu Bài 3: Trò chơi: Tiếp sức:Đếm số và đọc dãy số. Bài 4: Làm bảng con: 1, 2, 3, 4, 5. Hđ4: Củng cố, dặn dò. Trò chơi: thi đua nhận biết thứ tự các số. Chuẩn bị bài: Bé hơn, dấu bé. Nhận xét tiết học ----------------------------------------------- Toán Bài :BÉ HƠN, DẤU BÉ Mục tiêu - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu bé khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Chuẩn bị GV:Vật mẫu, tranh. HS:SGK, bảng con Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Hát: Một con vịt Hđ2:Bài cũ Điền số:1,,,,5. 5,,,,1. Nhận xét Hđ3:Bài mới Nhận biết quan hệ bé hơn. + Học sinh quan sát tranh. Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Một ô tô như thế nào với 2 ô tô? Một ô tô ít hơn hai ô tô. + Tương tự với tranh hình vuông, giáo viên chốt: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. 1<2 Cá nhân, đồng thanh. + Tương tự học sinh quan sát tranh bên phải trong SGK: 2<3 Giáo viên ghi bảng: 1<3 3<4 2<3 4<5 Cá nhân, đồng thanh. Thư giãn: Trò chơi: Đèn hiệu Hđ4: Luyện tập Bài 1: Học sinh viết vào vở dấu bé. Bài 2: Học sinh quan sát tranh và nêu cách làm (3<5) Bảng con, nhận xét. Bài 3+4: Tương tự Hđ5: Củng cố, dặn dò Trò chơi: Nối nhanh ô vuông với số thích hợp. Về nhà làm vở bài tập. Nhận xét tiết học ------------------------------------ Học vần Bài: Ô, Ơ I. Mục tiêu Học sinh đọc viết được ô,ơ, cô, cờ. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ. II.Chuẩn bị Gv: tranh minh họa. Hs: Bộ ghép chữ, SGK. III.Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Sò, bò, cò Hđ2: Bài cũ Bảng tay:10 hs SGK:5 hs Bảng con:o, c, bò cỏ. Nhận xét Hđ3: Bài mới Dạy âm mới - Hằng ngày khi đến trường ai dạy em học?( cô giáo) Ghi: cô - gv,2 hs, đt Tiếng cô có âm gì đã học?(c) Học âm mới: ô - GV, 2/3, đt. Tiếng cô có âm gì ghép với âm gì? Đánh vần, đọc trơn:cô GV,2/3,đt. -Vừa học âm gì mới?(ô)- Học sinh đọc bài. + Âm ơ giới thiệu tương tự. So sánh ơ và ô? Đọc toàn bài. Thư giãn Hát , múa: Đi học. Hđ2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết, nêu cấu tạo, học sinh viết bảng con. -Đọc tiếng từ ứng dụng. Nhận xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động Hát: Con chim non Đọc bài SGK Luyện đọc câu ứng dụng, quan sát SGK. Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng. HS nhẩm, một em đọc câu. Tìm tiếng mới? Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng, từ. Thư giãn Hát : Bắc kim thang Hđ2: Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng từ. HS viết từng dòng vào vở tập viết. GV theo dõi, kiểm tra. Chấm một số bài, nhận xét. Hđ3: Luyện nói GV nêu chủ đề: Bờ hồ Thảo luận đôi bạn theo gợi ý: Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Gv chốt: Cần phải giữ vệ sinh và bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp Hđ4: Củng cố, dặn dò. - 2 hs đọc bài. - Tìm tiếng có vần vừa học? - Trò chơi: Ghép hoa - Về nhà nhớ học bài,làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. ----------------------------------- --------------------------------------- Tự nhiên xã hội Bài: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Mục tiêu + Giúp học sinh biết: Nhận xét và mô tả các vật xung quanh. Hiểu được: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Chuẩn bị GV: Xà bông, nước hoa, bóng. HS: SGK. III, Những hoạt động trên lớp. Hđ1: Khởi động Trò chơi: Xây nhà. Hđ2:Bài cũ Giáo viên mời hai học sinh lên đo, một học sinh khác nhận biết sự lớn lên của bạn. Nhận xét Hđ3:Bài mới Trò chơi: nhận biết các vật xung quanh, GV ghi tựa bài. Quan sát, tìm hiểu bài. A, Thảo luận đôi bạn, gợi ý: - Nhờ đâu em biết màu sắc của mọi vật?Biết được múi của mọi vật? - Nhờ đâu em biết được vọi của thức ăn? Biết được vật cứng, mềm? * GV chốt: Nhờ mắt, mũi, tay mà ta biết được các vật xung quanh, cần bảo vệ và giữ vệ sinh các giác quan trên. Thư giãn: Trò chơi: mắt, cằm, tai. b. Thảo luận lớp - Điều gì xảy ra khi mắt chúng ta hỏng? - Tai bị điếc sẽ như thế nào? * GV chốt: Nếu một trong các giác quan bị hỏng ta sẽ không nhận biết được các vật xung quanh. Hđ4: Củng cố, dặn dò Nhắc nhở học sinh giữ an toàn cho các giác quan. Nhận xét tiết học. Thể dục Bài: ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước. - Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. Yêu cầu tham gia trò chơi ở mức cơ bản đúng, chủ động. II. Chuẩn bị Giáo viên: Sân tập Học sinh: Trang phục Những hoạt động trên lớp Nội dung Thời gian Phương pháp Phần mở đầu Giáo viên phổ biến nội dung bài học. Đứng tại chỗ,vỗ tay, hát. Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Phần cơ bản Tập hợp hàng dọc. Dóng hàng 2,3 lần. Tư thế đứng nghỉ, nghiêm. Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ. Giáo viên nhận xét. Trò chơi: Diệt các con vật có hại. Phần kết thúc Cả lớp hát, vỗ tay. Dậm chân tai chỗ. Nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ Học sinh tập hợp 4 hàng dọc thành 4 hàng ngang. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + * ----------------------------------- Học vần Bài:ÔN TẬP Mục tiêu Hệ thống lại kiến thức đã học về âm đã học. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện: Hổ. II.Chuẩn bị Giáo viên:Hệ thống bài Học sinh: Bộ ghép chữ III. Những hoạt động trên lớp. Hđ1: Khởi động Hát: Bắc kim thang Hđ2:Bài cũ Đọc , viết: ô, ơ, cô, cờ. Đọc bài SGK. Nhận xét, tuyên dương Hđ3: Bài mới Tuần qua các em đã được học những âm gì? Học sinh nêu, giáo viên ghi bảng.2 HS đọc- đồng thanh. Giáo viên treo bảng cài kiểm tra âm: * Học sinh chỉ chữ và đọc âm. * GV chỉ, HS đọc. 1. Hệ thống bài ôn - Học sinh dùng bảng cài lần lượt ghép các âm ở cột ngang và dọc. - Phân tích các tiếng. - Đánh vần, đọc trơn tiếng. Giải thích một số từ. - Đọc từ ứng dụng. Thư giãn: Hát : con chim non. 2.Luyện viết Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. Bảng con: lò cò, vơ cỏ. Đọc bài thứ tự, không thứ tự Nhậ xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động: Trò chơi: Hoa nở, hoa tàn. Đọc bài tiết 1. Đọc bài sách giáo khoa. Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng. Tranh vẽ gì? Học sinh thảo luận đôi bạn và nêu nhận xét về tranh minh họa. Cá nhân, đồng thanh đọc câu ứng dụng. Đọc bài SGK. Thư giãn: Trò chơi: Con thỏ. Hđ2: Kể chuyện Giáo viên kể chuyện. Học sinh kể chuyện theo tranh, kể đúng tình tiết trong tranh đã thể hiện. Một học sinh kể lại câu chuyện. Hđ4: Củng cố, dặn dò Trò chơi: nhận diện dấu, âm, tiếng. Đọc bài SGK. Nhận xét tiết học. ---------------------------------- Toán Bài: LỚN HƠN, DẤU LỚN Mục tiêu Giúp học sinh bước đầu biết so sánh về số lượng và sử dụng thuật ngữ “ lớn hơn”, dấu lớn. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Chuẩn bị GV: một số hình vẽ, các số từ 1 đến 5 và dấu lớn. HS: SGK. Những hoạt động trên lớp. Hđ1: Khởi động Trò chơi: Con thỏ Hđ2:Bài cũ Học sinh lên giải bài 3. Làm bảng xoay. Nhận xét Hđ3: Bài mới + Khái niệm về lớn hơn, dấu lớn. Giáo viên giới thiệu 5 hình tròn, ghi số 5. Giới thiệu tiếp 2 hình tròn khác màu, ghi số 2. 5 hình tròn như thế nào với 2 hình tròn? Ta nói: 5> 2, ta dùng dấu lớn để biểu thị. Giáo viên ghi: 5>2, cá nhân-đồng thanh. Giáo viên ghi tựa bài. Hđ4: Lưyện tập Bài 1: Học sinh viết một hàng dấu lớn. Bài 2: Điền số và dấu. Học sinh viết số tương ứng và so sánh số. Bài 3: tương tự bài 2 Bài 4:Điền dấu >,<,= GV chấm bài. Hđ5: Củng cố, dặn dò - Về nhà làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. Toán Bài: LUYỆN TẬP Mục tiêu Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu ,=,các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh số. Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số. Chuẩn bị GV:Hệ thống bài HS:SGK Những hoạt động trên lớp Hđ1:Khởi động Trò chơi: Dài ngắn Hđ2:Bài cũ Làm bài tập trên bảng tay. Ít hơn ta điền dấu gì? Nhiều hơn ta điền dấu gì? Nhận xét Hđ3: Bài mới Bài 1: GV hướng dẫn học sinh nêu cách làm rồi làm và đọc kết quả bài làm. Bài 2: Điền số và dấu >,<. Giáo viên treo tranh học sinh lên tương ứng số và so sánh số. Bài 3: Thi đua nối số Giáo viên hướng dẫn học sinh một ô trống có thể nối với nhiều số. Giáo viên cho học sinh đọc kết quả. Hđ3: Củng cố, dặn dò Trò chơi: Ai nhanh hơn. Thi đua điền dấu >,<,=. Nhận xét tiết học. ------------------------ Học vần Bài: i, a I. Mục tiêu Học sinh đọc viết được i, a bi, cá Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ. II.Chuẩn bị Gv: Tranh minh họa. Hs: Bộ ghép chữ, SGK. III.Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Gió thổi Hđ2: Bài cũ Bảng tay:10 hs SGK:5 hs Bảng con:lò cò, vơ cỏ Nhận xét Hđ3: Bài mới Dạy âm mới GV giới thiệu tang các bạn đang bắn bi: Một trò chơi của trẻ con. Ghi:bi - gv,2 hs, đt Tiếng bi có âm gì đã học?(b) Học âm mới: i - GV, 2/3, đt. Tiếng cô có âm gì ghép với âm gì? Đánh vần, đọc trơn:bi GV,2/3,đt. -Vừa học âm gì mới?(i)- Học sinh đọc bài. + Âm a giới thiệu tương tự. So sánh i va a? Đọc toàn bài. Thư giãn Hát , múa: Mẹ có yêu không nào. Hđ2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết, nêu cấu tạo, học sinh viết bảng con. -Đọc tiếng từ ứng dụng. Nhận xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động Trò chơi: Trời mưa Đọc bài SGK Luyện đọc câu ứng dụng, quan sát SGK. Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. HS nhẩm, một em đọc câu. Tìm tiếng mới? Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng, từ. Thư giãn Hát : Bắc kim thang Hđ2: Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng từ. HS viết từng dòng vào vở tập viết. GV theo dõi, kiểm tra. Chấm một số bài, nhận xét. Hđ3: Luyện nói GV nêu chủ đề: lá cờ Thảo luận đôi bạn theo gợi ý: Lá cờ tổ quốc có nền màu gì? Ở giũa có cái gì? Màu gì? Khi chào cờ em phải làm gì? Gv chốt: Em phải đứng nghiêm trang khi chào cờ. Hđ4: Củng cố, dặn dò. - 2 hs đọc bài. - Tìm tiếng có vần vừa học? - Trò chơi: Ghép hoa - Về nhà nhớ học bài,làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. ----------------------------------- Thủ công Bài: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (TIẾT 2) Mục tiêu - Học sinh làm quen với kĩ thuật xé dán giấy để tạo hình. - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Xé dán hình theo đúng qui trình, dán cân đối. Chuẩn bị -GV: Bài mẫu -HS: Giấy mau, hồ dán. III. Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Con thỏ Hđ2: Bài cũ Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. Nhận xét Hđ3: Bài mới + Ôn lại các bước: - GV cho học sinh nhắc lại các bước đã được học ở tiết 1 về xé dán hình chữ nhật. - Học sinh nhận xét. 2. Thực hành - GV đính bài xé dán mẫu học sinh quan sát. Mời hai học sinh lên thực hành trên giấy nháp. Học sinh theo dõi thao tác của bạn, sau đó thực hành trên giấy màu. GV nhắc HS: Đánh dấu x để dán cho cân đối. GV nhận xét. Hđ4: Củng cố, dặn dò GV cùng học sinh đánh giá một số bài tập đã hoàn thành. Về nhà xé dán lại cho đẹp,chuẩn bị bài tiết sau. Nhận xét tiết học. Am nhạc Bài: MỜI BẠN VUI MÚA CA I/ Mục tiêu Học sinh hát đúng giai điệu, lời ca. Biết được bài hát : Mời bạn vui múa ca là một sáng taxc1 của nhạc sĩ Phạm Tuyên. II/ Chuẩn bị GV: Tranh ảnh minh họa. HS: Vở bài hát. III/ Những họat động trên lớp. 1/ Khởi động Khởi động giọng bài Ba thương con bằng nguyên âm ô. Nhận xét 2/ Bài cũ Cá nhân, cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp. Kiểm tra vở bài hát. Nhận xét 3/ Bài mới GV: Đây là bài hát của dân tộc Nùng sống ở miền Bắc nước ta. Giáo viên ghi tựa bài. HĐ1: Hướng dẫn hát GV giới thiệu bài hát Giáo viên hát mẫu và làm một vài động tác đơn giản. Hướng dẫn học sinh đọc từng câu, đồng thanh. Giáo viên dạy hát từng câu theo lối móc xích. Thư giãn: Trò chơi: Cao thấp Hđ2: Hát kết hợp vỗ tay theo phách Học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo phách. Khi học sinh hát được, GV dùng thanh phách gõ đệm theo phách. Chim ca líu lo. Hoa như đón chào. X x x x x x x - Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Chim ca líu lo. Hoa như đón chào. X x x x x x x x - GV cho cả lớp hát và nhún chân nhịp nhàng. Hát theo dãy. Hát theo bàn, nhóm. Cá nhân thi đua hát. 4/ Củng cố, dặn dò. Cá nhân, cả lớp hát và múa Hát đồng thanh và vỗ tay theo phách. Về nhà tập hát nhiều lần. Nhận xét tiết học. --------------------------------------- Học vần Bài: m,n I. Mục tiêu Học sinh đọc viết được n, m nơ, me Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II.Chuẩn bị Gv: Tranh minh họa. Hs: Bộ ghép chữ, SGK. III.Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Hát: Lí cây xanh Hđ2: Bài cũ Bảng tay:10 hs SGK:5 hs Bảng con:đi đò, lá cờ Nhận xét Hđ3: Bài mới Dạy âm mới GV giới thiệu tranh chị đang cột nơ cho bé Ghi:nơ - gv,2 hs, đt Tiếng nơ có âm gì đã học?(ơ) Học âm mới: n - GV, 2/3, đt. Tiếng nơ có âm gì ghép với âm gì? Đánh vần, đọc trơn: nơ GV,2/3,đt. -Vừa học âm gì mới?(n) - Học sinh đọc bài. + Âm m giới thiệu tương tự. So sánh n va m? Đọc toàn bài. Thư giãn Hát , múa: Đi học Hđ2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết, nêu cấu tạo, học sinh viết bảng con. -Đọc tiếng từ ứng dụng. Nhận xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động Trò chơi: Đèn hiệu - Đọc bài SGK Luyện đọc câu ứng dụng, quan sát SGK. Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê HS nhẩm, một em đọc câu. Tìm tiếng mới? Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng, từ. Thư giãn Hát : Bắc kim thang Hđ2: Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng từ. HS viết từng dòng vào vở tập viết. GV theo dõi, kiểm tra. Chấm một số bài, nhận xét. Hđ3: Luyện nói GV nêu chủ đề: bố mẹ, ba má Thảo luận đôi bạn theo gợi ý: Ai là người sinh ra em và nuôi em khôn lớn? Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? Em sẽ làm gì để bố mẹ vui lòng? Gv chốt: Là con, em cần chăm chỉ học hành, ngoan ngoãn để bố mẹ vui lòng Hđ4: Củng cố, dặn dò. - 2 hs đọc bài. - Tìm tiếng có vần vừa học? - Trò chơi: Ghép tiếng. - Về nhà nhớ học bài,làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. ------------------------------------ Tập viết Bài:lễ, cọ, bờ hổ I/ Mục tiêu Học sinh viết đúng, viết đều,đẹp các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ Viết đúng quy cách từng chữ. Rèn kĩ năng viết đẹp. Rèn luyện tư thế ngồi viết đúng cách. II/ Chuẩn bị Giáo viên: Bảng chữ mẫu Học sinh:Vở viết, bảng con. III/ Những hoạt động trên lớp HĐ1: Bài cũ Trò chơi: Bạn Tí bảo Giáo viên kiểm tra những học sinh tô chưa xong ở tiết trước. Bảng con: b, e, be. Nhận xét HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu Giáo viên giới thiệu bài, ghi tựa. 2/ Quan sát chữ mẫu. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát độ cao, cấu tạo các con chữ. Cá nhân đọc biết và đọc các chữ. - Chữ lễ có mấy con chữ? - Chữ l cao mấy ô? - Con chữ ê cao mấy ô? - Thanh ngã đặt trên đầu con chữ nào? + Các chữ khác GV hướng dẫn tương tự. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con, một chữ viết hai lần. Lưu ý các con chữ viết liền nét với nhau. Thư giãn: Hát : Chiếc khăn tay 3/ Hướng dẫn viết vở. Giáo viên viết mẫu từng nét, nêu qui trình viết,học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những học sinh yếu. Giáo viên chấm một số bài đã hoàn thành. Nhận xét HĐ3: Củng cố, dặn dò. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. Giáo viên giới thiệu một số bài viết đẹp, tuyên dương các em. Nhận xét tiết học. --------------------------------- Sinh hoạt tập thể I/ Mục tiêu Nhận xét những việc đã làm trong tuần. Phương hướng tuần 4. II/ Chuẩn bị Gv : Một số mẩu chuyện ngắn. Hs : Ý kiến nhận xét. III/ Những hoạt động trên lớp. Hđ1 :Nhận xét việc làm trong tuần. Giáo viên cho học sinh thảo luận đôi bạn, nêu ý kiến nhận xét về những việc đã làm được và chưa làm được trong tuần. Học sinh báo cáo. Lớp trưởng nhận xét. Giáo viên nhận xét. TUẦN 4 CHỦ ĐỀ: HỌC- HỌC NỮA- HỌC MÃI Đạo đức Bài: GỌN GÀNG SẠCH SẼ(Tiết 2) I. Mục tiêu Như tiết 1. Chuẩn bị GV:Một số bài thơ và bài tập tình huống. HS: Vở bài tập. Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Đồng hồ. Hđ2: Bài cũ Vì sao em phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? An mặc gọn gang sạch sẽ có lợi gì? Nhận xét Hđ2: Bài mới Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. GV nêu yêu cầu bài tập 3, chia lớp làm hai đội, treo tranh của bài tập, yêu cầu học sinh chọn những thẻ đúng và sai để gắn lên tranh, đội nào nhanh và gắn chính xác thì đội đó thắng. Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? Em có muốn được như các bạn không? + GV chốt: Em nên học tập các bạn trong tranh 1,3 ,4 ,5,7, 8. Thư giãn: Đọc thơ: Pháo đâu 2. Thực hành Từng cặp một giúp bạn mình sửa sang lại tóc tai, quần áo cho gọn gàng, sạch sẽ. GV nhận xét sạch sẽ, không mặc bộ quần áo nhàu nát, rách, bẩn, đứt khuy khi đến lớp. Hđ4: Củng cố, dặn dò Thi đua đọc thơ diễn cảm: “ Đầu tóc em chải gọn gàng Quần áo sạch sẽ trông càng thêm yêu” Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Nhận xét tiết học ------------------------------- Học vần Bài: d,đ I. Mục tiêu Học sinh đọc viết được d, đ, dê, đò. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II.Chuẩn bị Gv: Tranh minh họa. Hs: Bộ ghép chữ, SGK. Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Hát ,múa: Quê hương Hđ2: Bài cũ Bảng tay:10 hs SGK:5 hs Bảng con:vở ô li, ba lô Nhận xét Hđ3: Bài mới Dạy âm mới Giáo viên giới thiệu tranh con dê:Vật nuôi để lấy thịt và sữa. Ghi: dê - gv,2 hs, đt Tiếng bò có âm gì đã học?(ê) Học âm mới: d - GV, 2/3, đt. Tiếng dê có âm gì ghép với âm gì? Đánh vần, đọc trơn: dê GV,2/3,đt. -Vừa học âm gì mới?(d)- Học sinh đọc bài. + Âm đ giới thiệu tương tự. So sánh d và đ? Đọc toàn bài. Thư giãn Hát , múa: Đi học. Hđ2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết, nêu cấu tạo, học sinh viết bảng con. -Đọc tiếng từ ứng dụng. Nhận xét, chuyển tiết. TIẾT 2 Hđ1: Luyện đọc Khởi động Hát : Con chim non Đọc bài SGK Luyện đọc câu ứng dụng, quan sát SGK. Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng:dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. HS nhẩm, một em đọc câu. Tìm tiếng mới? Cá nhân, đồng thanh đọc tiếng, từ. Thư giãn Trò chơi: Trời mưa Hđ2: Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng từ. HS viết từng dòng vào vở tập viết. GV theo dõi, kiểm tra. Chấm một số bài, nhận xét. Hđ3: Luyện nói GV nêu chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Thảo luận đôi bạn theo gợi ý: Tranh vẽ gì? Tại sao trẻ em lại thích các con vật này? Em biết những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? Dế sống ở đâu? Em đã bắt dế ở đâu? Bắt như thế nào? Gv chốt: Đây là những đồ chơi của các bạn nhỏ ở nông thôn, các trò chơi này rất thú vị. Hđ4: Củng cố, dặn dò. - 2 hs đọc bài. - Tìm tiếng có vần vừa học? - Về nhà nhớ học bài,làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. ----------------------------------- Toán Bài: BẰNG NHAU, DẤU BẰNG I.Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng thuật ngữ bằng nhau, dấu bằng khi so sánh các số. II. Chuẩn bi GV: Một số hình vẽ. HS: Vở, bộ học Toán Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Gió, bão Hđ2: Bài cũ Đọc, viết trên bảng tay các số: 1, 2, 3, ,4 , 5. 1 HS lên giải bài 5. Nhận xét Hđ3: Bài mới Giới thiệu khái niệm về bằng nhau, dấu bằng. Tay trái cô cầm mấy que tính? Còn tay phải? Vậy số que tính ở tay trái như thế nào với số que tính ở tay phải? + Tương tự với 3 hình vuông. + Giới trhiệu dấu bằng:Là hai nét ngang, một nét ở trên ,một nét ở dưới. Viết bảng con:Dấu bằng Hđ4: Luyện tập Bài 1: Học sinh lấy vở viết một hàng dấu = Bài 2: Học sinh tương ứng và so sánh số Bài 3: Trò chơi: Tiếp sức:Điền dấu >,<,= Hđ4: Củng cố, dặn dò. Trò chơi: Bài 4 Chuẩn bị bàitiết sau. Nhận xét tiết học ----------------------------------------------- Toán Bài :LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố về khái niệm bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5. II. Chuẩn bị GV:Vật mẫu, tranh, hệ thống bài. HS:SGK, bảng con,vở III.Những hoạt động trên lớp Hđ1: Khởi động Trò chơi: Uống nước Hđ2:Bài cũ Đọc viết các số từ 1 đến 5. 1 HS lên giải bài 4. Nhận xét Hđ3:Luyện tập Bài 1: Bài yêu cầu gì? Học sinh làm bài rồi đọc kết quả bài làm. Sau khi làm bài GV cho học sinh quan sát kết quả và nhận xét:2<3<4<5. Bài 2: Điền dấu >, < = GV sửa bài. Bài 3: Làm cho bằng nha
Tài liệu đính kèm: