I- MỤC TIÊU:
- Giúp hs làm quen với việc học tập môn Tiếng Việt.
- Biết các đồ dùng học tập và nề nếp học tập.
- Học một số thao tác cơ bản.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Sắp xếp chỗ ngồi, phân chia tổ.
2. Nêu những yêu cầu cần thiết giúp cho việc học tốt môn Tiếng Việt.
3. Giới thiệu đồ dùng học tập.
sách, vở, bút,thước, bảng phấn dẻ lau.
Bộ chữ thực hành, các vật mẫu, hình chữ mẫu.
4. Hướng dẫn cách sử dụng.
5. Giới thiệu nề nếp học tập.
- Giữ trật tự, chú ý nghe giảng, ngồi đúng tư thế.
- Cách giơ tay xin phát biểu, tư thế đứng lên ngồi xuống
- cách giao tiếp, xưng hô với cô với bạn
- Nắm một sốthao tác, kí hiệu của gv đưa ra
- Cách trả lời câu hỏi đầy đủ bộ phận
6- Tìm hiểu trình độ học sinh.
Kiểm tra việc nhận biết mặt chữ của chương trình mẫu giáo.
Nhận xét
? Tìm tiếng có âm k, kh Đồng thanh toàn bài Nhận xét giờ học./. Chiều: Tiết1 Luyện Tiếng việt LUYỆN ĐỌC: S, r, k, kh I- MỤC TIÊU: - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ s, r, k, kh - Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng - Làm bài tập TV II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Luyện đọc - Luyện đọc bài ở sgk ( nhóm đôi ) - GV gọi một số em đọc bài + Tìm tiếng có âm s, r,k .kh? 2. Luyện viết - HS viết bảng con: Cá rô,chú sẻ, khe đá, kẻ vở - Nhận xét chữ viết của HS 3. Làm bài tập - GV hướng dẫn cách làm - HS làm bài- GV theo dõi - Chấm , chữa bài Nhận xét giờ học. Tiết2 Tự học SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 9 I - MỤC TIÊU: Củng cố khái niệm ban đầu về số 9. So sánh các số trong phạm vi 9 ( với việc sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn, bằng nhau và các dấu , = ) II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HĐ1: Ôn bài cũ: HS đếm xuôi đếm ngược từ 1 đến 9 HS làm bảng con Điền dấu , = vào chỗ chấm 97 54 79 5.8 44 36 HĐ2: Luyện tập: HS làm bài vào vở ô ly 1. Viết 2 dòng số 9 2. điền dấu , =, 89 56 5 7 79 4.7 43 3,số 9 > .... 6 < ... < ....< 9 ... 4 > ..... Tiết3 HDTH BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. MỤC TIÊU: HS biết những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. HS có ý thức bảo vệ mắt và tai. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Củng cố: HS nêu tên các giác quan và tác dụng của các giác quan đó. VD: Mắt - để nhìn. Tai - để nghe... 1HS nêu tên giác quan- 1HS nêu tác dụng. GV cùng cả lớp nhận xét , bổ sung. 2, Thực hành: GV chia lớp thành 3 nhóm. GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm như sau: Nhóm 1 Nêu tác dụng của mắt. Và cách phòng bệnh. Nhóm 2: Nêu tác dụng của tai. Và cách phòng bệnh Nhóm 3: Nêu tác dụng của miệng và cách phòng bệnh. HS thảo luận nhóm và cử đài diện lên bảng trình bày. Cả lớp theo dõi, bổ sung và nhận xét. GV viên nhận xét giờ học. Sáng: Tiết1 Học vần BÀI 16: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU: - HS luyện đọc, viết một cách chắc chắn các âm vừa học trong tuần . - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử. II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Tranh minh hoạ III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: HS viết bảng con : khe đá, kẽ hở, cá kho 2 HS đọc bài ở 20 sgk B. Dạy học bài mới: HĐ1: Ôn tập Trong tuần vừa qua các em được học những âm nào? Gv ghi bảng ôn a. Gv đọc âm và chữ trên bảng ôn - HS đọc b. Ghép chữ từng âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa ghép c. Luyện đọc kết hợp với dấu thanh - GV giải thích một số từ d. Tập viết từ ngữ ứng dụng Gv viết mẫu và hướng dẫn viết : xe chỉ, củ sả HS viết bảng con Nhận xét Tiết2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1 HS lần lượt đọc bảng ôn, từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng b. Kể chuyện: Thỏ và Sư tử - HS đọc tên câu chuyện - Gv kể chuyện lần 1 - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh2: Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ Tranh3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng, sư tử nhìn thấy 1 con sư tử khác đang gằm ghè mình. Tranh4: Tức mình nó nhảy xuống định cho sư tử kia một trận. Nó đã bị sạc nước cho đến chết - HS thảo luận nhóm đôi - Thi kể chuyện theo gợi ý của GV( theo sách thiết kế) - GV giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện c. Luyện viết - HS viết vào vở tập viết Chấm - nhận xét Củng cố: HS đọc bài ở sgk Về kể lại cho người khác nghe Nhận xét gìơ học. Tiết 3 Thủ công XÉ, DÁN HÌNHVUÔNG, HÌNH TRÒN I- MỤC TIÊU: - HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy để tạo hình - Xé được hìmh vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Bài mẫu - Giấy màu hồ dán III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ1: Hướng dẫn quan sát nhận xét - HS xem bài mẫu - GV đặt câu hỏi: Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh có dạng hình vuông , hình tròn HĐ2: Hướng dẫn mẫu a. Vẽ, xé hình vuông - GV làm mẫu các thao tác và xé b. Tương tự xé hình tròn - Xé hình vuông rời tờ giấy màu - Lần lượt xé 4 góc theo hình vẽ- Sau đó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn c. Hướng dẫn dán - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán bằng lớp hồ mỏng đều HĐ3: HS thực hành GV theo dõi Chấm đánh giá sản phẩm Nhận xét giờ học Tiết 4 Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP 1, GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. - Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. - Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. 2. Kế hoạch tuần tới Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. - Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Chiều: Tiết1 Luyện toán LUYỆN TẬPCÁC SỐ: 6,7, 8, 9, 0 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố về nhận biết số lượng, đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Củng cố HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 9. + Trong các số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? + 9 gồm mấy và mấy? 2, Luyện tập: HS làm bài tập vào vở. Bài 1: Điền dấu , = vào chỗ chấm. 36 63 47 28 39 34 44 5....9 Bài2: số? ... > 8 7 < ... 6 < ... ...< 7 < ... HS làm bài - GV theo dõi hướng dẫn thêm. GV chấm, chữa bài . Nhận xét giờ học./. Tiết 2 Tự học LUYỆN ĐỌC VIẾT I. MỤC TIÊU: Luyện đọc các bài đã học trong tuần. HS viết đúng các chữ : : chả cá, khe đá, chì đỏ, Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu, đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: chả cá HS viết bảng con. Nhận xét, sửa lỗi Hướng dẫn viết các từ còn lại tương tự. 2, Luyện đọc: HS luyện đọc bài trong SGK( Từ bài 17 đến bài 20) GV theo dõi HD thêm Gọi một số HS đọc bài cá nhân Nhận xét giờ học. Tiết 3 HĐNG Tổng Đội triển khai chung toàn trường TUẦN 6 Buổi 1 Tiết 1 Toán T21: SỐ 10 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọcc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bộ thực hành toán 1 II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ1:Giới thiệu số 10: GV cùng HS lấy 9 quả cam? Có mấy qủa cam. Lấy thêm 1 quả cam ? Có tất cả mấy quả cam. GV lấy 9 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông ? Có mấy hình vuông. ? Các đồ vật trên đều có số lượng là mấy. HS đọc: Số 10 GV giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết HS đọc: “ Mười” ? số 10 cao mấy li, gồm mấy chữ số. HS viết bảng con: 10 Nhận xét Gv vẽ sẵn các cột ô vuông từ 1đến10 HS đếm số ô vuông của mỗi cột và điền số vào ô trống ứng với cột đó. ? Những số nào các em đã học: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 10 ? Trong dãy số từ 1 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất. ? Số liền sau số 9 là số nào. Cấu tạo số 10 HS lấy que tính và tách thành hai phần ? Mười gồm mấy và mấy HS đọc: “ Mười gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 Mười gồm 8 và 2, gồm 2 và 8 Mười gồm 7 và 3, gồm 3 và 7 Mười gồm 6 và 4, gồm 4 va 6 Mười gồm 5 và 5” HĐ2: Thực hành: HS nêu yêu cầu các bài tập và tự làm bài GV theo dõi và HD thêm GV chấm bài - HS chữa bài. Tiết 2 Âm nhạc GV chuyên trách Tiết 3 Học vần BÀI 23: p , ph, nh I- MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc đượccác từ ngữ câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã. II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ Bộ thực hành III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A- Bài cũ: HS viết vào bảng con: phố cổ, nho khô, nhổ cỏ 1 HS đọc lại bài ở SGK B- Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy chữ ghi âm a- Nhận diện chữ p: Chữ in , chữ thường HS cài chữ p b- Phát âm - đánh vần GV- HS : pờ B, Giới thiệu chữ ph GV: ph là chữ ghép từ p và h HS ghép chữ ph- ghép tiếng phố Phân tích vị trí các con chữ và dấu thanh trong chữ : phố Đánh vần : phờ-ô-phô- sắc-phố. Đọc từ: phố xá * nh (Quy trình tương tự) Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ n và h So sánh ph với nh c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV đọc mẫu - học sinh đọc - GV giải thích : gồ ghề, nhà ga d- Hướng dẫn viết chữ : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. GV viết mẫu HS viết bảng con Nhận xét chữa lỗi Tiết 4 : HĐ3: Luyện tập: a- Luyện đọc: - Luyện đọc lại các âm , từ , tiếng học ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm, đọc - HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng b- Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói : Chợ, phố, thị xã. GV gợi ý câu hỏi theo tranh + Trong tranh vẽ những con vật gì? + Nhà em có gần chợ không? + Nhà em ai đi chợ? + Theo em ở phố có những gì? + Em đang sống ở đâu? + Thành phố nơi em sống có tên lầ gì? c- Luyện viết HS viết vào vở tập viết d- Đọc bài ở SGK III- CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Tìm tiếng có chữ vừa học. HS đồng thanh bài trong SGK. Nhận xét giờ học. Buổi 2 Luyện Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC: P, PH, NH I- MỤC TIÊU: - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ ph, nh - Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng - Làm một số bài tập TV II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. HĐ1: Luyện đọc - Luyện đọc bài ở sgk ( nhóm đôi ) - GV gọi một số em đọc bài - Luyện đọc bài ở bảng: phố xá, phá cỗ,đi phà, nhà lá. 2. HĐ2: Luyện viết - HS viết bảng con: Phá cỗ, nhổ cỏ, phở bò. - Nhận xét chữ viết của HS 3. HĐ3: Làm bài tập - GV hướng dẫn cách làm - HS làm bài- GV theo dõi - Chấm , chữa bài Nhận xét giờ học. Tiết 2 Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I MỤC TIÊU: HS biết: Trẻ em có quyền được học hành, biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. HS biết yêu quý, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, HĐ1:Thi sách vở ai đẹp nhất + Vòng 1: Thi ở tổ + Vòng 2: Thi ở lớp Các tổ chọn ra các bộ sách vở đẹp thi ở lớp. GV chấm và công bố kết quả. Tuyên dương các HS thắng cuộc. 2, HĐ2: Học hát bài; Sách bút thân yêu ơi GV tập từng câu cho HS hát. + HS đồng thanh câu thơ cuối bài. Muốn cho sách vở bền lâu Đồ dùng bền đẹp nhớ câu giữ gìn. Tổng kết: Nhắc nhở HS thực hiện tốt như bài học. Tiết 3 Tự học LUYỆN TẬP SỐ 10 I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10. II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. củng cố:- Trong các số từ 0 đến 10, số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? Số 10 là số có mấy chữ số? Số liền trước số 10 là số nào? Số liền sau số 9 là số nào? - HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 2. Luyện tập - HS làm vào vở Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 0, , , 3, , , ., 7, , , . 10, , , , 6,., ., .,2, .,. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất A, 4 , 2 , 7 B, 8 , 10 , 9 10444dddddsssss 10 10 10 100 Bài 3: Số 5 4 3 2 9 1 - GV theo dõi hướng dẫn c, Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học. Buổi 1 Tiết 1 Học vần BÀI 23: G , GH I- MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ ngữ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gô, gà ri II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ Bộ thực hành III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A- Bài cũ: HS viết vào bảng con: phố cổ, nho khô, nhổ cỏ 1 HS đọc lại bài ở SGK B- Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy chữ ghi âm a- Nhận diện chữ g: Chữ in , chữ thường So sánh chữ g với chữ a HS cài chữ g b- Phát âm - đánh vần GV- HS : gờ HS ghép chữ gà Phân tích vị trí các con chữ và dấu thanh trong chữ : gà Đánh vần : gờ- a- ga- huyền- gà Đọc tròn : gà, gà ri * gh (Quy trình tương tự) Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (gọi là gờ ghép) So sánh g với gh Đánh vần: gờ - ê ghê - sắc- ghế c- Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV đọc mẫu - học sinh đọc - GV giải thích : gồ ghề, nhà ga d- Hướng dẫn viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ GV viết mẫu HS viết bảng con Nhận xét chữa lỗi Tiết 2 : HĐ3: Luyện tập: a- Luyện đọc: - Luyện đọc lại các âm , từ , tiếng học ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm, đọc - HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng b- Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói : gà gô, gà ri GV gợi ý câu hỏi theo tranh + Trong tranh vẽ những con vật gì? + Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy chưa? + Em kể tên các loại gà mà em biết? + Gà của nhà em là loại gà nào? + Gà thường ăn gì? + Con gà ri trong tranh là gà mái hay gà trống? Sao em biết? c- Luyện viết HS viết vào vở tập viết d- Đọc bài ở SGK IV- Củng cố- dặn dò: Tìm tiếng có chữ vừa học Tiết 3 Toán T 22: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở bài tập - GV theo dõi hướng dẫn HĐ2: Chấm chữa bài Bài1: GV đính lên bảng- HS lên nối Bài 3: Củng cố cấu tạo số 10 Bài 4: So sánh các số trong phạm vi 10 Trong các số từ 0 đến 10, số 0 là số bé nhất Số 10 là số lớn nhất Nhận xét giờ học. Tiết 4 Thể dục GV chuyên dạy Buổi 2 Tiết 1 Luyện toán LUYỆN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I - MỤC TIÊU: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi 10. II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HĐ1: Ôn bài cũ: HS đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 10 +Trong các số từ 0 đến 10, số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? Số 10 là số có mấy chữ số? Số liền trước số 10 là số nào? Số liền sau số 9 là số nào? HĐ2: Luyện tập: HS làm bài vào vở ô ly 1. Viết các số từ 0 đến 10 2. điền dấu , =, 107 86 5 8 74 7.9 43 3. Viết các số 6, 9, 2, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn. HS làm bài GV theo dõi và hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài – Nhận xét giờ học. Tiết 2 Tự học LUYỆN TẬP: G, gh I- MỤC TIÊU: - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ g, gh - Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng - Làm một số bài tập TV II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Luyện đọc - Luyện đọc bài ở sgk ( nhóm đôi ) - GV gọi một số em đọc bài + Tìm tiếng có âm g, gh? 2. Luyện viết - HS viết bảng con: Ghế gỗ, gồ ghề, nhà ga - Nhận xét chữ viết của HS 3. Làm bài tập -HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài- GV theo dõi - Chấm , chữa bài Nhận xét giờ học. Tiết 3 Hoạt động ngoài giờ TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG (T) I- MỤC TIÊU HS biết được truyền thống của trường mình đang học Giáo dục HS thêm yêu trường , yêu lớp. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Thảo luận nhóm HS thảo luận về tên trường, lớp mình đang học Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. HĐ2: Hoạt động cả lớp ? Em thấy trường mình như thế nào ? Đến trường học em có vui không, em có yêu trường yêu lớp học của mình không ? Em cần làm gì để xứng đáng là HS của trường HS trả lời GV nhận xét, bổ sung. Tổng kết GV nhắc nhở HS thực hiện tốt như bài học. Buổi 1 Tiết 1 Toán T23: LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A- Bài cũ: HS lên bảng làm bài: điền dấu , = 1< 2< 3 . 4 . 5 . 6 . 7. 8. 9 . 10 - 1 HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? - Số 10 là số có mấy chữ số? - Các số có một chữ số là số nào? B. Luyện tập HS làm vào vở bài tập GV theo dõi Chấm - chữa bài Nhận xét giờ học Tiết 2 Tự nhiên- Xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết - Giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp - Chăm sóc răng đúng cách - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Tranh vẽ về răng miệng - Mô hình răng, bàn chải III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ1: Khởi động: " Ai nhanh, ai khéo" Giới thiệu bài HĐ1: Làm việc theo cặp Bước 1 : Gv hướng dẫn 2 em quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàng răng của nhau Nhận xét răng của bạn Bước2: Gv nêu yêu cầu - HS xung phong nói nói về kết quả làm việc của nhóm mình Gv kết luận: Gv nói kết hợp cho hs quan sát mô hình răng nhựa HĐ2: Làm việc với sgk - Hướng dẫn học sinh quan sát các hình ở trang 14, 15 - Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng , việc làm nào sai? Tại sao? - HS làm việc theo chỉ dẫn của gv + Trong từng các bạn đang làm gì? + Việc làm nào của các bạn đúng? Việc làm nào sai? Vì sao? + Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? + Tại sao không nên ăn nhiều bánh đồ ngọt? + Phải làm gì khi răng bị đau hoặc bị lung lay? Kết luận:Gv tóm tắt ý chính cho từng câu hỏi Gv nhắc nhở những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng miệng Nhận xét giờ học. Tiết 3 Học vần BÀI 24 : Q - QU , GI I- MỤC TIÊU: - HS đọc viết được : q - qu, gi , chợ quê , cụ già - Đọc được câu ứng dụng : ChúTư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Quê nhà II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC : - Bộ thực hành - Tranh minh hoạ III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : A- Bài cũ : HS viết bảng con : Nhà ga, gồ ghề 2 HS đọc bài ở SGK B- Dạy bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài HĐ2 : Dạy chữ ghi âm * q : a- Nhận diện chữ in, thường So sánh q với a HS cài chữ q * qu ( Quy trình tương tự ) a- Nhận diện chữ Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u So sánh q và qu Lưu ý : Đây là trường hợp duy nhất u làm thành phần trong chữ ghép b- Phát âm và đánh vần tiếng GV phát âm : qu - HS phát âm qu HS cài chữ qu Phân tích vị trí của các chữ trong tiếng khoá : quê Đánh vần : quờ - ê - quê HS đọc quê - chợ quê * gi ( Quy trình tương tự ) Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ g và i Đọc là di So sánh với g HS đọc : di HS ghép : gi , già Đánh vần: gi- a- gia- huyền- già c- Ghép và đọc từ ứng dụng HS nhận diện qu và gi trong các từ ngữ GV đọc mẫu - HS đọc d- Hướng dẫn viết HS viết vào bảng con q- qu- gi- quê, già GV theo dõi Tiết 4 : HĐ3 : Luyện tập a- Luyện đọc : Luyện đọc các âm , tiếng , từ đã học ở tiết 1 HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu - HS đọc b- Luyện nói : HS đọc tên bài luyện nói : quà quê HS quan sát tranh - GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì? + Em thích thứ quà gì nhất ? Ai hay cho em quà? + Được quà em có chia cho mọi người không? + Mùa nào thường có quà từ quê? c- Luyện viết : HS viết vào vở tập viết Chấm - nhận xét d- Đọc bài ở SGK IV- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Tìm tiếng chứa âm vừa học Buổi 2 Tiết 1 Luyện Thể dục GV chuyên dạy Tiết 2 Tự học LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi 10. II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HĐ1: Củng cố ? Các em đã học những số nào. HS đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 10 Trong các số từ 0 đến 10, số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? Những số nào có một chữ số? Số nào có hai chữ số ? Số liền sau số 9 là số nào? HĐ2: Luyện tập: HS làm bài vào vở ô ly 1. Số bé nhất có một chữ số là: Số lớn nhất có một chữ số là: .. 2. Số? 8 < ... 5 < .... 5 < .< 7 10 > ... ... > 8 8 >. > 5 2. điền dấu , =, 100 89 4 6 41 6.9 78 3. Khoanh tròn vào số lớn nhất a. 4, 6, 1, 9 b. 5, 10, 5, 7, 2 HS làm bài GV theo dõi và hướng dẫn thêm Chấm, chữa bài – Nhận xét giờ học Tiết 3 Luyện Âm nhạc GV chuyên dạy Buổi 1 Tiết 1 Học vần BÀI 25 : NG, NGH I- MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, bé,nghé II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: - Bộ thực hành - Tranh minh hoạ III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Bài cũ: HS viết bảng con: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò 2 HS đọc bài ở sgk B. Dạy học bàu mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy chữ ghi âm ng a. Nhận diện chữ ng Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - So sánh ng với n - HS cài chữ ng b. Phát âm và đánh vần - GV phát âm mẫu - HS phát âm - HS ghép ngừ - HS phân tích vị trí các con chữ trong tiếng : ngừ - Đánh vần : ngờ- ư- ngư - huyền- ngừ - GV cho HS xem tranh và giới thiệu từ: cá ngừ * ngh ( Quy trình tương tự ) Chữ ngh là chữ được ghép từ 3 con chữ n, gvà h ( gọi là ngờ kép ) - So sánh ngh với ng - Phát âm: ngờ c. Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ - HS đọc- GV theo dõi - Tìm tiếng chứa âm ngờ d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu- hướng dẫn quy trình viết - HS viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Gv nhận xét chữ viết của HS Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc: Luyện đọc âm, tiếng, từ đã học ở tiết 1 - Luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện nói: HS quan sát tranh GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? +Ba nhân vật trong tranh có gì chung? ( đều còn bé) + Bê là con của con gì? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Bê nghé ăn gì? Quê em thường gọi con bê là con gì nữa? c. Luyện viết: HS viết vào vở tập viết: ng, ngh, ngừ, nghệ Chấm- nhận xét d. đọc bài ở sgk IV- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Tìm tiếng chứa ng, ngh Tiết 3 Mĩ thuật VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN I- MỤC TIÊU: Giúp HS: Nhận biết đặc điểm hìmh dángvà màu sắc một số quả dạng tròn. Vẽ được một vài quả dạng tròn II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC _ Một số quả dạng tròn Tranh mẫu III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hđ1: Giới thiệu một số quả dạng tròn Cho HS quan sát một số quả dạng tròn. ? Những quả này có màu sắc ntn. ? Nêu một số quả dạng tròn mà em biết. HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ. Cho HS quan sát tranh quy trình vẽ. ? Khi vẽ ta vẽ ntn. GV phác hoạ cách vẽ và hướng dẫn cách vẽ. HD HS sau khi vẽ xong thì tô màu vào hình cho hợp lí. HĐ3: Thực hành HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ GV theo dõi hưỡng dẫn thêm Chấm bài. Nhận xét bài vẽ của HS. Tiết 4 Toán T24: LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố - Thứ tự của mỗi số trong trong dãy số từ 0 đến10, sắp xếp các số thứ tự đã xác định - So sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết các số trong phạm vi 10 - Nhận biết hình đã học II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ1: Luyện tập GV hướng dẫn làm bài tập Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - HS tự làm bài - Gv theo dõi - Chấm chữa bài HĐ2: Trò chơi: Đưa gà về chuồng GV nêu tên trò chơi, và hướng dẫn HS chơi. Tổ chức cho HS chơi ở bảng lớp. Nhận xét giờ học Buổi 2 Tiêt 1 Luyện Mĩ thuật HOÀN THÀNH BÀI TUẦN 5 I- MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành bài tuần 5. - Bồi dưỡng năng khiếu vẽ II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ1: Hoàn thành bài tuần 5 ? Trong tuần
Tài liệu đính kèm: