Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 1 - Đặng Công Lý

Tiết 4:

 Trình độ 2 Trình độ 3

Môn

Tên bài Đạo đức:

H ọc tập sinh hoạt đúng giờ (t1) Tập đọc - kể chuyện

Cậu bé thông minh

I. Mơc tiªu - Nêu được một số biểu hiện của sinh học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

( Lập được thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân)

 A. Tập đọc:

Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ

hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy

và giữa các cụm từ. Bước đầu biết

đọc phn biệt lời người dẫn chuyện

với lời cc nhn vật

 Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện:

- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện

- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kề chuyện

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn

*GDKNS:Tư duy sáng tạo; Ra quyết định; Giải quyết vấn đề

II. § Dïng GV: PhiÕu giao bµi tËp

HS: SGK GV:Tranh minh häa bµi tËp ®éc SGK,phiÕu bµi tËp.

HS: Sgk.III. HĐ DH

TG HĐ

1

3’ Ôđtc

Ktbc Hát

GV: Kt đồ dùng của HS Hỏt

HS: Đọc bài tiết 1

5’ 1 GV: HDHS QS tranh thảo luận Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng viết, bạn Tùng vẽ máy bay em có nhận xét gì về việc làm của các bạn.

* Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn D­ơng vừa ăn vừa xem phim nh­ thế có đ­ợc không? Vì sao? HS: Luyện đọc lại bài theo vai

Bài có mấy nhân vật?

Khi đọc phân vai cần mấy ng­ời?

5’ 2 HS: báo cáo kết quả- Kết luận: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ. GV: HDHS:Luyện đọc lại

- Giáo viên h­ơớng dẫn đọc mẫu 1 đoạn

- Chia nhóm cho học sinh đọc theo nhóm.

- Thi đọc theo vai

- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay.

5’ 3 GV: Đ­a tình huống HS thảo luận Ngọc đang ngồi xem 1 ch­ơng trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em bạn Ngọc có ứng xử nh­ thế nào ?

- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử trong tình huống đó ?

 HS: Quan sát tranh và kể lại từng đoạn của câu chuyện. Kể lại 3 đoạn của câu chuyện theo nhóm.

5’ 4 HS: Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp theo nhóm.

- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ không làm mẹ lo lắng.

- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc khác

 GV: Gọi Các nhóm kể tr­ớc lớp. Khá kể lại toàn bộ câu chuyện.

5’ 5 GV: HDHS thảo luận nhóm giờ nào việc ấy. Theo câu hỏi HS: Kể lại tòan bộ câu chuyện . Thảo luận: Trong câu chuyện em thích ai? vì sao?

5’ 6 HS: Báo cáo kết quả thảo luận HS: Kể lại câu chuyện : Nhắc lại ND câu chuyện.

 GV: Nhận xét – Kết luận: Cần sắp xếp thời gian biểu hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.

 GV: Nhận xét – Tuyên d­ơng

2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học

– Chuẩn bị bài giờ sau.

 

 

doc 32 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 1 - Đặng Công Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: Làm bài 2 Nêu tiếp các số có hai chữ số.
Nêu miệng các số có hai chữ số.
- Lần lượt HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng.
- Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
GV: Cho hs đọc đoạn trước lớp
- Học sinh nối tiếp nhau đọc
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ: trọng thưởng, kinh độ, om xòm.
- Hướng dẫn chú giải = tranh vẽ, đọc đoạn trong nhóm.
5’
5
GV: Nhận xét – HD bài 3
VD: Viết số liền sau số 34 là 35...
HS: Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm khác nhận xét.
- Cả lớp đọc đối thoại đoạn 3
- Giáo viên nhận xét cường độ và tốc độ đọc.
5’
6
HS: Chơi trò chơi "Nêu nhanh số liền sau, số liền trước"
Cách chơi: VD: Viết số 72 rồi chỉ vào 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay số liền trước của số đó là 71, QT chỉ vào HS ở tổ 2 HS đó phải nêu ngay số liền sau số đó là số 73
Tương tự nếu ai sai sẽ bị phạt
GV: HD tìm hiểu bài
- Học sinh đọc thầm từng đoạn,và trả lời câu hỏi SGK .
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm 
người tài giỏi?
- Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
Nhận xét chốt lại nội dung bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 4:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Đạo đức:
H ọc tập sinh hoạt đúng giờ (t1)
Tập đọc - kể chuyện
Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu
- Neõu ủửụùc moọt soỏ bieồu hieọn cuỷa sinh hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ.
- Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ.
- Bieỏt cuứng cha meù laọp thụứi gian bieồu haống ngaứy cuỷa baỷn thaõn.
- Thửùc hieọn theo thụứi gian bieồu.
( Laọp ủửụùc thụứi gian bieồu haứng ngaứy phuứ hụùp vụựi baỷn thaõn)
 A. Taọp ủoùc: 
ẹoùc ủuựng, raứnh maùch, bieỏt nghổ
hụi hụùp lyự sau daỏu chaỏm, daỏu phaồy
vaứ giửừa caực cuùm tửứ. Bước đầu biết
đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện
với lời cỏc nhõn vật 
 Hieồu noọi dung: Ca ngụùi sửù thoõng minh, taứi trớ cuỷa caọu beự.( traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK)
B. Keồ chuyeọn:
- Dửùa vaứo tranh minh hoaù, keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọn
- Cú khả năng tập trung theo dừi bạn kề chuyện 
- Biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn
*GDKNS:Tư duy sỏng tạo; Ra quyết định; Giải quyết vấn đề
II. Đ Dùng 
GV: Phiếu giao bài tập
HS: SGK
GV:Tranh minh họa bài tập độc SGK,phiếu bài tập.
HS: Sgk.
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: Kt đồ dùng của HS
Hỏt
HS: Đọc bài tiết 1
5’
1
GV: HDHS QS tranh thảo luận Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng viết, bạn Tùng vẽ máy bay  em có nhận xét gì về việc làm của các bạn.
* Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dương vừa ăn vừa xem phim như thế có được không? Vì sao?
HS: Luyện đọc lại bài theo vai
Bài có mấy nhân vật?
Khi đọc phân vai cần mấy người?
5’
2
HS: báo cáo kết quả- Kết luận: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ.
GV: HDHS:Luyện đọc lại
- Giáo viên hướng dẫn đọc mẫu 1 đoạn
- Chia nhóm cho học sinh đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo vai
- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay.
5’
3
GV: Đưa tình huống HS thảo luận Ngọc đang ngồi xem 1 chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em bạn Ngọc có ứng xử như thế nào ?
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử trong tình huống đó ? 
HS: Quan sát tranh và kể lại từng đoạn của câu chuyện. Kể lại 3 đoạn của câu chuyện theo nhóm.
5’
4
HS: Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp theo nhóm.
- Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ không làm mẹ lo lắng.
- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
GV: Gọi Các nhóm kể trước lớp. Khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
5’
5
GV: HDHS thảo luận nhóm giờ nào việc ấy. Theo câu hỏi 
HS: Kể lại tòan bộ câu chuyện . Thảo luận: Trong câu chuyện em thích ai? vì sao?
5’
6
HS: Báo cáo kết quả thảo luận 
HS: Kể lại câu chuyện : Nhắc lại ND câu chuyện.
GV: Nhận xét – Kết luận: Cần sắp xếp thời gian biểu hợp lý để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
 Thứ ba ngày . tháng .. năm 20
Tiết 1:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập Viết:
Chữ hoa A
Toán:
Cộng trừ các số có 3 chữ số.(KN)
I. Mục tiêu
-Reứn kú naờng vieỏt chửừ : 
- Vieỏt ủuựng chửừ hoa A (1doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ) vaứcaõu ửựng duùng Anh (1 doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ) “Anh em thuaọn hoứa” 3 laàn. Chửừ vieỏt roừ raứng, tửụng ủoỏi ủeàu neựt, thaỳng haứng, Bửụực ủaàu bieỏt vieỏt noỏi neựt giửừa giửừa chửừ vieỏt hoa vụựi chửừ vieỏt thửụứng trong chửừ ghi tieỏng. 
+ Bieỏt caựch tớnh coọng, trửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ( khoõng nhụự) vaứ giaỷi baứi toaựn (coự lụứi vaờn) veà nhieàu hụn, ớt hụn.
* HS làm BT1 (cột a, c), BT2, BT3.
II. Đ Dùng 
GV: Mộu chữa A hoa
HS: SGK
- Giáo viên: Phiếu bài tập
- HS: VBT- SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: KT đồ dùng học tập của HS
GV: Học sinh đổi vở soát lại bài tập 5 ở nhà.
5’
1
HS: Quan sát chữ A hoa nhận xét 
Chữ A có mấy li ?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét ?
GV: Giới thiệu bài ghi bảng
HDHS Bài 1: Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
5’
2
GV: HDHS cách viết chữ A hoa
Vừa viết vừa nêu quy trình cấu tạo chữ A hoa và từ ứng dụng
HS: Làm bài 1: Tính nhẩm
400 + 300 = 700
100 + 20 + 4 = 124.
- Học sinh đọc kết quả
5’
3
HS: Viết bảng con A, Anh
GV: Nhận xét – HD Bài 2: Đặt tính rồi tính kết quả
 + 352 _ - 732 + 418
 146 511 201 
 498 221 619
Học sinh làm và chữa bài.
5’
4
GV: HD viết câu ứng dụng
Nêu câu ứng dụng, giải nghĩa
Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. 
HS: Làm bài tập 3
Đọc bài toán, nêu tóm tắt
- Gọi 1 Học sinh lên bảng tóm tắt
1 Học sinh lên giải
- Cả lớp làm vào vở
245 - 31 = 213 ( hs)
10’
5
HS: Viết bài vào vở tập viết.
GV: NHận xét – HD bài 4
 - Học sinh nêu câu trả lời và giải.
Đáp án: 200 + 600 = 800 ( đồng )
- Cả lớp nhận xét kết quả.
5’
6
GV: Thu vở – Nhận xét
HS: Ghi bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán:
Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
TNXH:
Hoạt động thở và cơ quan 
hô hấp
I. Mục tiêu
- Bieỏt vieỏt soỏ coự hai chửừ soỏ thaứnh toồng của soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ, thửự tửù cuỷa caực soỏ.	
- Bieỏt so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 100 
Neõu ủửụùc teõn caực boọ phaọn vaứ chửực naờng cuỷa cụ quan hoõ haỏp.
Chổ ủuựng vũ trớ caực boọ phận của cụ quan hoõ haỏp treõn tranh veừ.
II. Đ Dùng 
GV: Kẻ sẵn bảng như bài SGK
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK
HS: SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
HS: Làm bài 3 tiết trước.
Hỏt
GV: Gọi HS nêu: Thế nào là không khí trong lành?
5’
1
GV: HDHS Làm bài 1
Có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị là 36. Đọc là ba mươi sáu 
36 = 30 + 6
Viết là 71
- Bảy mươi mốt
71 = 70 +1
Viết là 94
- Đọc chín mươi tư 
94 = 90+4
HS: Quan sát các hình và nêu nội dung các tranh theo cặp. Trả lời câu hỏi ( tiếp nối nhau )
5’
2
HS: Làm tập 2
98 = 90 +8 74= 70 + 4
61 = 60 + 1 47 = 40+ 7 
88 = 80 + 8
- GV: Gọi HS nêu nội dung các 
tranh theo cặp trước lớp.
5’
3
GV: Nhận xét lưu ý: Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta phải đọc viết các số từ hàng cao đến hàng thấp. Đọc từ hàng chục đến hàng đơn vị; viết từ chục đến đơn vị.
HS: Trao đổi về lợi ích của việc tập thở. Và giữ gìn mũi họng cho và kể ra những việc nên làm và những việc không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp 
5’
4
HS: Làm bài 3
34 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận.
Kết luận SGK
5’
5
GV: Nhận xét – HD bài 4
Từ bé đến lớn 28, 33 , 45, 54
Từ lớn đến bé 54, 45, 33, 28
HS: Chơi trò chơi “chọn kết quả đúng” 
5’
6
HS: Làm bài 5 
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 3:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
TNXH:
Cơ quan vận động
Tập viết:
Ôn chữ hoa A
I. Mục tiêu
- Nhaọn ra cụ quan vaọn ủoọng goàm coự boõ xửụng vaứ heọ cụ. 
- Nhaọn ra sửù phoỏi hụùp cuỷa cụ vaứ xửụng trong caực cửỷ ủoọng cuỷa cụ theồ.
-Vieỏt ủuựng chửừ hoa A(1 doứng), V,
D(1 doứng). Vieỏt ủuựng teõn rieõng Vửứ
A Dớnh (1 doứng)vaứ caõu ửựng duùng
Anh em  ủụừ ủaàn (1 laàn) baống chửừ
cụừ nhoỷ.
-Chửừ vieỏt roừ raứng, tửụng ủoỏi ủeàu
neựt vaứ thaỳng haứng; bửụực ủaàu bieỏt
noỏi neựt giửừa chửừ vieỏt hoa vụựi chửừ
vieỏt thửụứng trong chửừ ghi tieỏng.
II. Đ Dùng 
GV: Tranh vẽ cơ quan vận động
HS: SGK
- GV: Chữ mẫu
H: Vtập viết 
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: Kiểm tra sự CB của HS
Hát
 KT đồ dùng học tập của HS
5’
1
HS: Quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác như bạn nhỏ trong sách
GV: Cho Hs: QS chữ hoa A
Nhận xét độ cao và khoảng cách cấu tạo các nét.
5’
2
GV: Gọi 1nhóm lên thực hiện theo SGK hỏi. Trong các động tác các em vừa tập bộ phận nào của các em vận động .
HS: Viết bảng con A
5’
3
HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể ?
GV: HD viết câu ứng dụng
Nêu câu ứng dụng, giải nghĩa
Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. 
5’
4
GV: Gọi các nhóm báo cáo KQ
KL: Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
HDHS chơi trò chơi vật tay. Nêu cách chơi, luật chơi.
HS: Viết bài vào vở tập viết.
5’
5
HS: Chơi trò chơi: Vật tay
GV: Thu vở – Nhận xét
5’
6
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
HS: Nhận xét – sửa chữa chữ viết sai.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
 Thứ tư ngày  tháng .. năm 20.
Tiết 1:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Tập đọc:
Tự thuật
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu
-ẹoùc ủuựng vaứ roừ raứng toaứn baứi . Bieỏt nghổ hụi sau caực daỏu phaồy , giửừa caực doứng , giửừa phaàn yeõu caàu vaứ traỷ lụứi ụỷ moói doứng. 
- Naộm ủửụùc nhửừng thoõng tin chớnh xaực veà baùn hoùc sinh trong baứi .Bửụực ủaàu coự khaựi nieọm moọt baỷn tửù thuaọt . ( lớ lũch) traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK)
Bieỏt coọng, trửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ (khoõng nhụự).
 Bieỏt giaỷi baứi toaựn veà” tỡm x”. Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn ( co ựmoọt pheựp trửứ). Làm hết BT1,2,3
II. Đ Dùng 
GV: Viết sẵn ND tự thuật câu3,4
HS: SGK
GV: SGK
HS: VBT toán
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
HS; Đọc bài Có công mài sắt
Hỏt
- Gv: Gọi h/s nhắc lại cách làm 
bài 1 tiết trước.
5’
1
HS: Mở sách đọc thầm trước bài
Nhận xét – Tìm ra cách đọc.
GV: HDHS làm bài tập 1
 a. +324 +761 + 25
 405 128 721
 729 889 746
 b. - 645 - 666 - 485
 302 333 72 
 343 333 413 
5’
2
GV: Đọc mẫu. HD đọc
Gọi HS đọc nối tiếp câu, đoạn và đọc chú giải, 
HDHS đọc đoạn trong nhóm,
đọc đồng thanh.
HS: Làm bài tập 2
x –125 = 344 x +125 = 266
 x =344 +125 x =266 –125 
 x = 469 x = 141
5’
3
HS: Đọc câu + phát âm
Đọc đoạn+ Giải nghĩa từ khó
đọc chú giải
Đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
GV: Nhận xét - HD bài 3 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
Cho HS tóm tắt và giải.
5’
4
GV; Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
Em biết gì về bạn Thanh Hà ?
- Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà ?
- Nhờ đâu mà bạn biết rõ về bạn Thanh Hà ? 
- Hãy cho biết họ và tên em ?
- Hãy cho biết tên địa phương em đang ở 
HS: Làm bài 3 
 Giải :
 Số nữ có trong đội đồng diễn là : 
 285 – 140 = 145 ( người ) 
 Đáp số : 145 người 
5’
5
HS: Thảo luận rút ra ND bài
GV: Nhận xét – HD bài 4
Cách xếp ghép hình.
5’
6
GV: HD và cho HS luyện đọc lại cả bài.
HS: Làm bài 4 : Lấy đồ dùng đã chuẩn bị và thực hành ghép hình
HS: Đọc lại bài – Ghi bài.
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Chính tả: tập chép
Có công mài sắt có ngày nên kim
Tập đọc:
Hai Bàn tay em
I. Mục tiêu
- Cheựp laùi baứi chớnh taỷ ( SGK) ; trỡnh baứy ủuựng hai caõu vaờn xuoõi. Khoõng maộc quaự 5 loói 
- Laứm ủửụùc caực baứi taọp 2,3,4.
 + ẹoùc ủuựng, raứnh maùch, bieỏt nghổ hụi ủuựng sau moói khoồ thụ, giửừa caực doứng thụ
 + Hieồu noọi dung: Hai baứn tay raỏt ủeùp, raỏt coự ớch vaứ ủaựng yeõu.( traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK, 
II. Đ Dùng 
GV: ND bài tập 2,3
HS: SGK
- Giáo viên: tranh minh hoạ bài đọc.
HS: SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
HS: Tự KT sự chuẩn bị của nhau
Hỏt
GV y/c hs nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Câu bé thông minh. 
5’
1
HS: Đọc đoạn viết
 Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép này là lời nói của ai với ai 
- Bà cụ đã giảng giải những gì? 
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài đã được viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ? 
- GV: GT bài - Đọc mẫu
- HDHS đọc từng dòng, khổ thơ.
5’
2
GVHD: Viết bảng con những chữ khó. Đọc thầm đoạn gạch chân những dễ viết sai .
Nêu cách trình bày bài viết.
HS: Nối tiếp nối nhau đọc từng dòng, khổ thơ. Kết hợp giải nghĩa từ
Đọc cá nhân từng khổ thơ trớc lớp, đọc theo cặp, nhóm- đối thoại 1 lần.
5’
3
HS: chép bài vào vở.
Chép bài xong soát lại lỗi chính tả 
GV: Gọi HS đọc và tìm hiểu bài
Hai bàn tay của bé đợc so sánh với gì? (Nụ hoa, ngón tay xinh).
- Hai bàn tay của bé thân thiết nh thế nào?
- Em thích khổ thơ nào?
5’
4
GV: Thu vở -Nhận xét
HS: Thảo luận nội dung bài bài thơ nói lên điều gì?
5’
5
HS làm bài tập
Bài 2 
VD:..in khâu -> kim khâu
GV: HDHS học thuộc lòng bài thơ. Đọc từng khổ thơ 
- Thi đọc tiếp sức
- Đọc từng cặp
5’
6
GVHD: Làm bài 3
điền các chữ cái theo đúng thứ tự
Rồi đọc thuộc tên 9 chữ cái.
HS: Thi đọc cá nhân cả bài thơ
- Cả lớp bình chọn bạn thắng cuộc.
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 3:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán:
Số hạng - tổng
Chính tả:(Tập chép)
Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu
- Bieỏt soỏ haùng – Toồng.Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng caực soỏ coự hai chửừ soỏ khoõng nhụự trong phaùm vi 
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn lụứi vaờn baống moọt pheựp coọng.
- Cheựp chớnh xaực vaứ trỡnh baứy
ủuựng đoạn văn , khoõng maộc quaự
5 loói trong baứi.
- Laứm ủuựng BT2a phaõn bieọt l/ n; ẹieàn ủuựng 10 chửừ vaứ teõn cuỷa10 chửừ ủoự vaứo oõ troỏng trongbaỷng(BT3). 
II. Đ Dùng 
GV: ND bài
HS: SGK
- GV: Chép sẵn đoạn chép bài tập 
HS: Vở viết
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: KT sự chuẩn bị của HS
Hát
GV: KT sự chuẩn bị của HS 
5’
1
HS: Mở sách làm và đọc phép tính 35 + 24 = 
HS đọc: Ba mươi năm cộng hai mơi bốn bằng năm mơi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ?
- 24 gọi là gì
- 59 là kết quả của phép cộng đợc gọi là gì?
- Ta có thể viết 1 phép cộng khác 
 - GVHDHS đọc bài viết, tìm 
những tiếng khó viết 
5’
2
GV: Nhận xét – HDHs viết phép cộng theo cách khác. 
 + 35 <- số hạng
 24 <- số hạng
 59 <- tổng 
HS TL cỏch viết bài
Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? 
+ Đoạn chép có mấy câu ? 
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? 
5’
3
HS: Làm bài tập 1
Số h 
12
43
5
65 
Số h 
 5
26
22
 0
Tổng
17
69
27
65
GV y/c Hs: chép vào vở
5’
4
GV; Nhận xét – HD bài 2
 + 53 + 30 + 9
 22 28 20
 75 58 29
HS Đổi vở cho nhau soát lỗi.
Thu một số vở.
Nhận xét chữ viết.
5’
5
HS: Làm bài 3 
 Bài giải
Cửa hàng bán được tất cả là:
 12 + 20 = 32 xe đạp
 Đáp số: 32 xe đạp
GV Hd h/s làm bài tập 2
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
5’
6
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
HS làm bài 3
Viết tên 10 chữ cái đầu.
HS: Học thuộc 10 chữ tại lớp.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
 Thứ năm ngày . tháng .. năm 20.
Tiết 1:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Toán:
Luyện tập
LT& câu:
Ôn về từ chỉ sự vật So sánh
I. Mục tiêu
- Bieỏt coọng nhaồm soỏ troứn chuùc coự hai chửừ soỏ. Bieỏt teõn goùi caực thaứnh phaàn vaứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp coọng.
- Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng coự hai chửừ soỏ khoõng nhụự trong phaùm vi 100. 
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh coọng.
Xaực ủũnh ủửụùc caực tửứ ngửừ chổ sửù vaọt( BT1).
- Tỡm ủửụùc nhửừng sửù vaọt ủửụùc so saựnh vụựi nhau trong caõu vaờn, caõu thụ( BT2). 
II. Đ Dùng 
GV: ND bài
HS: SGK
- GV:Nội dung bài tập 
 HS: SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
Hát
GV: Gọi HS nêu các từ ngữ chỉ 
sự vật.
5’
1
 HS làm bài tập 1
+ 34 + 53 + 29 + 62
 42 26 40 5
 76 79 69 67 
Gọi HS: Nêu tên gọi thành phần phép tính. 
GVHDHS làm bài tập 1
( gạch dưới những từ ngữ chỉ sự 
vật ).
5’
2
GVHDHS: Làm bài 2
 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục
 50 +10 + 20 = 80
HS: Làm bài tập 2 gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật đợc so sánh với nhau:
Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh nh một bông hoa .
- Đều phẳng , êm và đẹp 
- Xanh biếc, sáng trong 
Vì cánh diều cong cong, võng xuống giống hệt 1 dấu á. 
Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai . 
5’
3
HS: trỡnh bày -Nhận xét – HD
 bài 3
+ 42 + 20 + 5
 25 68 21
 68 88 26
GV: KL: Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh
5’
4
HS: Làm bài 4
Bài giải:
Số học sinh đang ở thư viện là:
 25 + 32 = 57 (học sinh)
 Đáp số: 57 học sinh
GVHDHS: Làm bài tập3
Em thích hình ảnh so sánh nào ở bài tập 2 vì sao ?
5’
5
HS: làm bài 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống 
- Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng 
- Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào điền nhanh đúng tổ đó thắng
GV: Gọi HS phát biểu ý kiến riêng của mình. 
5’
6
GV:HDHS Chơi trò chơi điền số bài 5
HS: Ghi bài
GV: Nhận xét – Tuyên dương
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 2:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Luyện từ và câu:
Từ và câu
Toán:
Cộng các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần)
I. Mục tiêu
- Bửụực ủaàu laứm quen vụựi caực khaựi nieọm veà tửứ vaứ caõu thoõng qua caực baứi taọp thửùc haứnh.
- Bieỏt tỡm tửứ lieõn quan ủeỏn hoaùt ủoọng hoùc taọp ( BT1, BT2) ; vieỏt ủửụùc moọt caõu noựi veà noọi dung moói tranh ( BT3)
Bieỏt caựch thửùc hieọn pheựp coọng khụng nhớ caực soỏ coự ba chửừ soỏ (coự nhụự moọt laàn sang haứng chuùc hoaởc sang haứng traờm)
Tớnh ủửụùc ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực, 
HS làm hết BT1 (cột 1, 2, 3); BT2 (cột 1, 2, 3), BT3a, BT4. 
II. Đ Dùng 
GV: Tranh minh hoạ.
HS: SGK
- GV:Phiếu bài tập 
HS: SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS
Hát
HS: 2 em lên bảng làm bài ở nhà.
5’
1
HS: Làm bài tập 1 Quan sát các tranh trong SGK
- Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo.
1.trường 2. học sinh 
3. chạy 4. cô giáo 
5. hoa hồng 6. nhà 
7. xe đạp 8. múa
GV: HD HS Đặt tính và thực hiện phép tính 435 +127 và phép cộng 256 + 162
+ 435 + 235 
 127 127
 562 562 
5’
2
GV: Nhận xét – HD bài 2
HS: Làm bài tập 1 
 + 256 + 417 + 555 + 146 
 125 168 209 214 
 381 585 764 360 
5’
3
HS: Làm bài 2
 Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực
- Từ chỉ hoạt động của học sinh: Đọc, học, viết, nghe, nói.
- Từ chỉ tính nết HS: Chăm chỉ, cần cù, ngoan ..
GV: Nhận xét – HD bài 2 
 + 256 + 452 + 166 + 372 
 182 168 283 136
 438 620 349 408
5’
4
GV: Nhận xét – HD bài 3
HS: Làm bài tập 3 
 + 235 + 256 + 333 + 60 
 417 70 47 360 
 652 326 380 420 
5’
5
HS: Viết bài vào vở.
Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên 
Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm.
- Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ.
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự việc.
GV: Nhận xét – HD bài 4
 Bài giải 
 Độ dài đờng gấp khúc ABC là: 
 126 + 137 = 263 ( cm) 
 Đáp số : 263 cm 
5’
6
GV: Gọi HS đọc bài viết của mình. Nhận xét – Tuyên dương.
HS: Làm bài 5 
500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 
500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 
500 đồng = 0 đồng + 400 đồng 
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 3:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên bài
Kể chuyện:
Có công mài sắt có ngày nên kim
TNXH:
Nên thở như thế nào?
I. Mục tiêu
-Dửùa vaứo tranh minh hoaù vaứ gụùi yự dửụựi moói tranh, keồ laùi tửứng ủoaùn caõu chuyeọn. 
- Hieồu ủửụùc caàn thụỷ baống muừi, khoõng neõn thụỷ baống mieọng, hớt thụỷ khoõng khớ trong laứnh seừ giuựp cụ theồ khoeỷ maùnh. 
-Neỏu hớt thụỷ khoõng khớ coự nhieàu khoựi buùi seừ coự haùi cho sửực khoeỷ
*GDKNS: Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin; Phõn tớch đối chiếu
II. Đ Dùng 
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
III. HĐ DH
TG
HĐ
1
3’
Ôđtc
Ktbc
Hát
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS
Hát
GV: Gọi HS nêu cách vệ 
sinh hô hấp 
5’
1
HS: Quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh.
GV: HDHS QS và thảo luận câu hỏi SGK:
5’
2
GV: HDHS kể lại câu chuyện
Hs: Thảo luận nhóm 
Em thấy gì trong mũi? 
+ Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra ở từ hai lỗ mũi ?
+ Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía trong muũi em thấy trên khăn có gì ? 
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ? Nêu các bệnh về hô hấp thường
 gặp?
5’
3
HS: Kể lại câu chuyện theo nhóm
GV:Gọi các nhóm báo cáo
 Kết luận : thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi .
5’
4
GV: Gọi HS Thi kể từng đoạn trước lớp.
Hs: Quan sát tranh các hình 3,4,5,6,7 và thảo luận:
Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành ? 
Bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ? 
- Khi được thở nơi có không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào ? 
- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khong khí có nhiều khói bụi ? 
5’
5
HS: Kể lại toàn bộ câu chuyện
Nêu ND câu chuyện.
Gv: Gọi h/s trình bày trước lớp
Kết luận : Không khí trong lành là không khí chứa nhiều ô xi, ít khí các- bon níc và khói bụi . Khí ô xi cần cho hoạt động sống của sơ thể . Vì vậy thở không khí trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, không khí chứa nhiều các – bon –níc,khói bụi ... là không khí bị ô nhiễm , vì vậy thở không khí ô nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ. 	
5’
6
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
HS: Đọc phần bóng đèn toả sáng.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
– Chuẩn bị bài giờ sau.
 Thứ sáu ngày tháng . năm 20
Tiết 1:
Trình độ 2
Trình độ 3
Môn
Tên

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP_GHEP_23_TUAN_1.doc