Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 20

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V chia nhóm, phổ biến tình huống(mỗi nhóm 1 tình huống)
- Kết luận chung.
* Hoạt động 2: Trình bày tư liệu
- GV nhận xét, kết luận. 
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Các nhóm thảo luận đóng vai.
- Cả lớp thảo luận và nhận xét.
HS trình bày các tư liệu đã sưu tầm được.
Tập đọc 
Ông Mạnh thắng Thần Gió
I/ Mục tiêu
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tước là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hoà thuận với thiên nhiên. (trả lời được CH 1,2,3,4).
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- Đọc phân vai.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
Bài 82: ich – êch
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: ich
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: tờ lịch
* Dạy vần êch(tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
 - GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng lịch 
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: ich, lịch, tờ lịch.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
c) Thực hành.
- Bài 1: GV ghi bảng 
- Bài 2: GV ghi bảng. 
- Bài 3: GV hướng dẫn HS cách làm.
- Bài 4: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
HS làm bảng con + bảng lớp.
- HS làm miệng.
- HS làm vở.
- Nhận biết đọc lại
HS làm nhóm.
Tự nhiên và xã hội
An toàn trên đường đi học
I/ Mục tiêu
 Giúp học sinh biết: 
Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
Quy định về đi bộ trên đường.
Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè).Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè).
có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1:Thảo luận tình huống.
- GV chia nhóm và giao mỗi nhóm 1 tình huống.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh
GV HDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Trò chơi’’Đèn xanh, đèn đỏ”
GV giới thiệu cho HS biết các quy tắc đèn hiệu.
 HDHS thực hành chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
HS thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày. 
* HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
HS chơi trò chơi.
Lớp 2
Thể dục
Đứng kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
I/ Mục tiêu
- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang.
 - Học trò chơi’’Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi. 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
*Ôn đứng kiễng gót hai tay chống hông.
* Ôn đứng kiễng gót hai tay dang ngang bàn tay sấp.
*Ôn phối hợp hai động tác trên.
* Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
Lớp trưởng điều khiển 
HS ôn tập.
* Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu.
b/ Thực hành.
- Bài 1: GV ghi bảng và HD.
- Bài 2: GV HD.
- Bài 3, 4: GV HD.
- Bài 5: GV HD.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS nêu kết quả.
- HS làm bảng con.
- HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi làm theo nhóm.
- HS làm vở, 1 em lên bảng chữa bài.
Chính tả (nghe- viết)
Bài viết : Gió
I/ Mục tiêu
- Nghe viết chớnh xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- Đọc lại bài và đọc cho HS viết.
- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1 HS đọc lại.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Ông Mạnh thắng Thần Gió
I/ Mục tiêu
- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
- Đặt tên khác phù hợp với nội dung câu chuyện.(dành cho HS khá, giỏi)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HDHS sắp xếp lại thứ tự tranh theo đúng nội dung câu chuyện.
* HD kể từng đoạn theo tranh.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu.
- HS thảo luận và xếp tranh.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng
I/ Mục tiêu
- HS biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.
- Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng theo kích thước tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: mẫu, giấy, kéo, hồ dán.
 - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
- GV HD HS quan sát và nhận xét.
b/ GV HD mẫu
* Bước 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng.
* Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng
c/ Thực hành.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát và nhận xét mẫu.
- HS quan sát nhắc lại các thao tác.
* HS thực hành 
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Thể dục
Bài thể dục – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu
Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu biết cách điểm số đúng hàng dọc.
II/ Địa điểm, phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung.
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn 2 động tác vươn thở, tay.
* Học động tác chân.
- GV nêu tên động tác.
 Làm mẫu, giải thích.
*Điểm số hàng dọc theo tổ.
- GV nêu yêu cầu và HD 
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- HS tập.
- HS tập theo.
- HS điểm số theo hàng dọc.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
Bài 83: Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng t; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Ôn tập
-HD HS ôn các vần mới học.
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thiệu và ghi từ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi : Tìm tiếng mới.
* Tiết 2
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV HD.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/Kể chuyện
- GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-HD HS kể lại theo tranh.
 GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần và đọc lại.
-HS tìm vần ôn có chứa trong từ.
-HS đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần ôn.
-HS đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết. 
 HS chú ý lắng nghe.
-HS kể lại.
HS đọc lại bài.
Toán
Phép trừ dạng 17-3
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17-3).
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: que tính
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu cách làm tính rừ dạng 17-3.
- GVHDHS thực hành trên que tính.
- HDHS cách đặt tính và làm tính trừ như SGK.
b) Thực hành.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2:GV ghi bảng và HD.
Bài 3: HD làm vở
Bài 4: HD HS làm bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS lấy que tính thực hành.
- HS nhắc lại.
- HS làm bảng con và bảng lớp.
- HS nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, 1 HS lên làm bảng.
Lớp 2
Thể dục
Một số bài rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
I/ Mục tiêu
Biết cách đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước, sang ngang, lên cao.
Tiếp tục học trò chơi’’Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn đứng 1 chân ra trước, 2 tay chống hông.
*Ôn đứng 2 chân rộng bằng vai.
* Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. 
* GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
*HS ôn
*HS ôn
-HS thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Bảng nhân 4
I/ Mục tiêu
 - Lập bảng nhân 4 và học thuộc bảng nhân này.
 - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
 - Biết đếm thêm 4.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : Bộ đồ dùng dạy học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
 a)GV HD HS lập bảng nhân 4.
GV sử dụng các tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn để HDHS thành lập bảng nhân 4.
GV ghi bảng.
b)Thực hành 
Bài1: GV ghi bảng
Bài 2: GV HD.
Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. 
3/ Củng cố -dặn dò
GV nhận xét tiết học.
HD học ở nhà.
HS dùng đồ dùng để lập bảng nhân4.
HS đọc thuộc lòng bảng nhân.
*HS nêu kết quả.
* HS tóm tắt bài toán và làm vở.
1 HS lên làm trên bảng.
* HS lên bảng điền, lớp làm vở.
HS đếm thêm 4 từ 4 đếm 40 và đếm bớt từ 40 đến 4.
HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
Tập đọc
Mùa xuân đến
I/ Mục tiêu
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân. (trả lời được CH 1,2; CH3 mục a hoặc b).
II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài
 * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- HS đọc bài.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than
I/ Mục tiêu
Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa.
Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi thời điểm.
Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than. vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: sách, vở BT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: GV HD. 
- GV kết luận .
Bài 2: HD làm vở BT.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: HD làm vở.
- GV chốt lại lời giải đúng.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vở và trình bày. 
- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Học vần
Bài 84: op - ap
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: op
 GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: họp 
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: họp nhóm
* Dạy vần: ap (tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần op.
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: họp
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc op, họp, họp nhóm.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Ôn bài hát: Bầu trời xanh
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới(Luyện tập)
 Bài 1: GV nêu yêu cầu và HD.
Bài 2:. GV ghi bảng.
Bài 3: GV HD
Bài 4 : HD làm vở.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
*HS làm bảng con, bảng lớp.
*HS làm miệng.
* HS làm vở.
1 em lên bảng.
*HS làm nhóm.
Lớp 2
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : 
a) Giới thiệu.
b) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
HDHS nhận xét tính chất giao hoán của phép nhân.
Bài 2: HD làm bảng.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: GVHD.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
*HS nêu két quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng . 
 * Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vở.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm nhóm, trình bày theo nhóm.
Tập viết 
Chữ hoa Q
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa Q ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Quê (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Quê hương tươi đẹp (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa Q
- Trực quan chữ mẫu Q
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Quê hương tươi đẹp
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Quê cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Trên con đường đến trường(tiếp)
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
An toàn khi đi các phương tiện giao thông
I/ Mục tiêu
 - Nhận xét 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
- Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV : tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.
GV chia nhóm, giao tình huống.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh.
-GV HD HS quan sát hình SGK
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh.
-GV HD HS vẽ 1 phương tiện giao thông.
- GV nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS thảo luận nhóm, trình bày.
* HS quan sát trả lời câu hỏi theo cặp.
- Một số HS trình bày trước lớp. 
* HS vẽ và trình bày.
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Học vần
Bài 85: ăp - âp
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ăp
 GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: bắp
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: cải bắp
* Dạy vần: âp (tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Trong cặp sách của em”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần ăp.
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: bắp
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc ăp, bắp, cải bắp.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn quả chuối
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Thủ công
Gấp mũ ca lô (tiếp)
I/ Mục tiêu
- HS biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được cái mũ ca lô bằng gi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 20(dung).doc