I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và câu ứng dụng
- HS viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Bài 2: Viết cỏc số 8,2,6,10,4 theo thứ tự từ a,bộ đến lớn b,lớn đến bộ - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 : Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm: - Gọi H lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống: - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . 3. Củng cố dặn dò:- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H tự làm bài vào vở . - 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở Tiếng Việt ôn bài : ăt- ât I. Mục tiêu - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ăt,õt. -Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt. III. Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ô ly tiếng Việt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 69. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 68. Bài 1 Nối - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 2 Điền ăt hay õt -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Điền cỏi vũi hoặc võy quanh hoặc chủ nhật. -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên. Bài 4 Viết bắt tay,thật thà: -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Đọc cỏ nhõn- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * HS viết vào vở ******************************************************************&******************************************************************** Thứ ba ngày 21 thỏng 12 năm 2010 Tiết 1 Toán Luyện tập chung i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu về: - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết nêu đề toán và phép tính giải, nhận biết thứ tự của các hình. II : đồ dùng : VBT toán iii. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : GV nêu yêu cầu : - Viết các số 1, 8, 9, 4, 5, 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé II. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi tên bài. 2.GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK. Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV treo bảng phụ có viết sẵn đầu bài gọi HS lên chữa bài. - Sau khi nối được các dấu chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì ? (GV nhận xét. Bài 2 : Tính - GV gọi 2- 3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả của mình, các HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - GV chỉ vào phép tính 3 + 2 ... 2 + 3 rồi hỏi : Trước khiđiền đấu con phải làm gì ? - Bài 4 :Viết phép tính thích hợp * Bài toán : Có 5 con vịt thêm 4 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ? GV gọi 2 HS nêu đề toán dựa vào tranh GV theo dõi nhận xét. III. Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 5 . - GV hướng dẫn cách chơi - GV theo dõi nhận xét trò chơi. -GV nhận xét đánh giá chung tiết học . * Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : Luyện tập (61) HS làm vào nháp và chữa bài. Nối dấu chấm theo thứ tự. HS làm bài theo yêu cầu. Hình chữ thập và hình chiếc ô tô HS đọc đề bài HS làm bài vào vở HS đọc yêu cầu của bài HS làm bài và chữa bài Trước khi điền dấu ta phải thực hiện các phép tính ở cả 2 vế. HS theo dõi và nhận xét. Gọi HS đọc đầu bài HS quan sát tranh, nêu bài toán ứng với tranh và viết phép tính thích hợp HS nêu bài toán và phép tính tương ứng : 5 + 4 = 9 HS làm bài toán đó dưới dạng trò chơi HS chơi trò chơi Tiết 2-3 Tiếng Việt ôt, ơt i.Mục tiêu: - HS đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và câu ứng dụng. - HS viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. ii. Đồ dùng dạy học : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1 iii. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét, đánh giá II .Dạy học bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và viết lên bảng vần ôt, ơt. 2. Dạy vần : Vần ôt - Nhận diện vần : Vần ôt gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần ôt và vần ot có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ: Ghép vần ôt và đánh vần : ô - tờ - ôt / ôt ? Có vần ôt muốn có tiếng cột phải thêm âm và dấu gì ? Đánh vần cờ- ôt - côt - nặng - cột / cột Cho HS quan sát tranh- GV giới thiệu từ mới cột cờ - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học : ôt, cột, cột cờ Vần ơt - Nhận diện vần : Vần ơt gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần ơt và vần ôt có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ : Ghép vần ơt và đánh vần : ơ - tờ - ơt /ơt ? Có vần ơt muốn có tiếng vợt phải thêm âm và dấu gì ? Đánh vần : v- ơt - vơt- nặng - vợt / cái vợt Yêu cầu HS quan sát tranh - GV giới thiệu từ mới cái vợt - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học : ợt, vợt, cái vợt. 3. Viết vần, tiếng mới : GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách nối tạo vần ôt, cột ,ơt ,vợt *Viết chữ ghi vần ôt : Viết chữ ô từ điểm kết thúc rê phấn viết tiếp chữ t. Nhấc phấn viết tiếp các dấu phụ. *Viết chữ cột : Viết chữ c từ điểm kết thúc của chữ c lia phấn viết chữ ghi vần ôt (chữ ghi vần ơt, chữ vợt cũng tiến hành tương tự) - GV theo dõi uốn nắn . 4. Đọc từ ứng dụng: GV viết bảng các từ ứng dụng cơn sốt, xay bột, quả ớt, ... Tiết 2 Luyện đọc: Luyện đọc bảng lớp ôt, cột, cột cờ- ơt, vợt, cái vợt. Luyện đọc các từ ứng dụng Luyện đọc SGK: Luyện đọc câu ứng dụng Luyện viết : GV chấm một số bài và chữa lỗi phổ biến. Luyện nói : Người bạn tốt. Tranh có những ai ? Bạn HS như thế nào khi cô cho điểm 10 ? Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không ? Con có nhiều bạn tốt không ? Hãy giới thiệu tên người bạn mà bạn thích nhất ? Vì sao con thích bạn đó nhất ? Người bạn tốt là người như thế nào? Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? III. Củng cố dặn dò: GV:Vần mới vừa học là gì ? Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng từ có vần ôt, ơt - GV theo dõi nhận xét) Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần ôt, ơt vừa học. HS đọc cá nhân: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. HS viết bảng con: mật ong, thật thà HS quan sát trả lời câu hỏi HS ghép vần ôt và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng cột bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần (cá nhân- tập thể) HS quan sát tranh-HS đọc trơn cá nhân) HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học: (cá nhân, tập thể). HS quan sát trả lời câu hỏi HS ghép vần ơt và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng vợt bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần : (cá nhân- tập thể) HS quan sát tranh (HS đọc trơn - cá nhân) HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học:(cá nhân ,tập thể). HS luyện viết vào bảng HS nhẩm đọc phát hiện tiếng mới có vừa học và luyện đọc các tiếng vừa tìm. HS luyện đọc từ ( cá nhân). Đọc toàn bài( cá nhân, tập thể) HS đọc cá nhân HS đọc lại các vần , tiếng, từ. HS quan sát tranh minh họa câu- Luyện đọc câu ứng dụng(Cá nhân, tập thể) HS mở vở Tập viết đọc lại yêu cầu bài viết - HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV. 1 HS đọc Người bạn tốt. HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV thành câu đầy đủ. HS đọc đồng thanh toàn bài ôt, ơt Tiết 4 Thể dục: ĐHĐN-rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI “ chạy tiếp sức ” I. Mục tiêu :Giúp học sinh + Ôn 1 số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối chính xác + Tiếp tục làm quen với trò chơi " chạy tiếp sức". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II. Địa điểm - phương tiện + Trên sân trường, 3 lá cờ III. Nội dung phương pháp luyện tập Nội dung A. Phần mở đầu: +HS tập hợp lớp- GV nhận lớp- Phổ biến nội dung-ycầu bài tập * Khởi động: Chạy nhẹ tại chỗ B. Phần cơ bản a.Ôn phối hợp các động tác đã học b. Học động tác đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay chống hông d. Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức" C. Phần kết thúc:Chơi trò chơi "hồi tĩnh" -Nhận xét giờ dạy Phương pháp luyện tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *GV GV làm mẫu- Thực hiện cả lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *GV Chơi theo tổ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ************************************************************************&************************************************************************ Thứ tư ngày 22 thỏng 12 năm 2010 Tiết 1 toán Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 . - Thực hiện được cộng ,trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Nhận dạng hình tam giác. - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2( dòng1); bài 3; bài 4. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 2 đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 . - GV nêu phép tính cho HS thực hiện rồi nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : * GVcho HS thực trên thanh cài : 10 - 6 = 10 - 4 = 10 - 5 = 10 - 6 = * Cho HS thực hiện miệng : - Tìm số lớn nhất - Số nhỏ nhất trong dãy số : 0 , 1, 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9. - GV cho HS thực hiện - nhận xét . b. HĐ 2 : Thực hành . * cho HS thực hiện bài tập 1 , 2 (92) - cho HS nêu yêu cầu bài toán - cho HS làm bài vào SGK - nhận xét - sửa sai *Bài 3: Cho HS đếm số đoạn thẳng trong mỗi hình . * Bài 4: Yêu cầu HS làm bài- GV theo dõi chữa bài 4. Củng cố dặn dò : a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10. b. GV nhận xét giờ c . Dặn học sinh về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 . - nhận xét - thực hiện vào thanh cài . - nêu kết quả : 4 , 5 , 6 , 4 - HS nêu : . Số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 9 là 9 . Số bé nhất trong dãy số từ 0 đến 9 là 0 - nêu yêu cầu bài toán - thực hiện làm vào SGK . - nêu kết quả - nhận xét Có : 4 đoạn thẳng . Có : 3 đoạn thẳng . Có : 6 đoạn thẳng. HS làm bài cá nhân Tiết 2-3 : Tiếng Việt et, êt i. Mục tiêu: - HS đọc được et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và câu ứng dụng - HS viết được et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết. ii. Đồ dùng dạy học : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1 iii. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, đánh giá II .Dạy học bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và viết lên bảng vần et, êt. 2. Dạy vần : Vần et - Nhận diện vần: Vần et gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần et và vần ôt có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ : Ghép vần et và đánh vần : e - tờ - et / et ? Có vần et muốn có tiếng tét phải thêm âm và dấu thanh gì ? Đánh vần tờ - et - tet - sắc - tét / tét - GV giới thiệu từ mới bánh tét - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học et, tét, bánh tét Vần êt - Nhận diện vần : Vần êt gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần êt và vần et có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ : Ghép vần êt và đánh vần : ê - tờ - êt / êt ? Có vần êt muốn có tiếng dệt phải thêm âm và dấu thanh gì ? Đánh vần : dờ - êt - dết - nặng - dệt / dệt - GV giới thiệu từ mới dệt vải - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học: êt - dệt - dệt vải 3.Viết vần, tiếng mới : GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách nối tạo vần et, tét, êt, dệt. *Viết chữ ghi vần et : Viết chữ e từ điểm kết thúc rê phấn viết tiếp chữ t *Viết chữ tét : Viết chữ t từ điểm kết thúc của chữ t rê phấn viết chữ ghi vần et, dấu sắc (chữ ghi vần êt, chữ dệt cũng tiến hành tương tự). - GV theo dõi uốn nắn . 3. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết bảng các từ ứng dụng : nét chữ, sấm sét, con rết, ... Tiết 2 Luyện đọc : Luyện đọc bảng lớp : et, tét, bánh tét - êt, dệt, dệt vải Luyện đọc các từ ứng dụng Luyện đọc SGK: Luyện đọc câu ứng dụng Luyện viết : GV chấm một số bài và chữa lỗi phổ biến. Luyện nói : Chợ tết. - Tranh vẽ cảnh gì ? Trong tranh con thấy có những ai và có những gì ? - Họ đang làm gì ? - Con đã đi chợ tết bao giờ chưa ? Đi vào dịp nào ? - Con thấy chợ tết như thế nào ? Có đẹp không ? - Con có thích đi chợ tết không ? Tại sao ? III. Củng cố dặn dò : GV :Vần mới vừa học là gì ? Trò chơi : Em tìm tiếng mới (- GV theo dõi nhận xét) * Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần et, êt vừa học. HS tìm các tiếng từ có vần ôt, ơt. HS viết bảng con : cơn sốt, xay bột, ngớt mưa HS quan sát trả lời câu hỏi HS ghép vần et và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng tét bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần (cá nhân- tập thể) HS quan sát tranh -HS đọc trơn - cá nhân) HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học (cá nhân, tập thể). HS quan sát trả lời câu hỏi HS ghép vần êt và đánh vần:(cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng dệt bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần (cá nhân- tập thể) HS quan sát tranh -HS đọc trơn - cá nhân) HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học (cá nhân, tập thể). HS luyện viết vào bảng HS nhẩm đọc phát hiện tiếng mới có vừa học và luyện đọc các tiếng, từ. HS luyện đọc từ ( cá nhân)- Đọc toàn bài( cá nhân, tập thể) HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân HS đọc lại các vần , tiếng, từ. HS quan sát tranh minh họa câu- Luyện đọc câu Cá nhân, tập thể) HS mở vở Tập viết đọc lại yêu cầu bài viết :- HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV. 1 HS đọc Chợ tết. HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV thành câu đầy đủ. HS đọc đồng thanh toàn bài ( et, êt). HS tìm tiếng, từ có vần et, êt Tiết 4 Hướng dẫn tự học HS ôn và làm bài ở VBT dưới sự hướng dẫn của GV *******************************************************************&******************************************************************** Chiều thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Toán ôn luyện I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS biết làm phộp tớnh cộng , trừ trong phạm vi 7,8,9,10. II : đồ dùng : VBT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 6 7 8 1 9 + - + + - 3 5 1 9 8 Bài 2: Tính (HS Khá giỏi) 7 - 2 - 0 = 10 - 4 + 6 = 1 + 3 + 3 = 5 + 5 - 9 = 6 + 4 - 3 = 4 - 2 + 2 = -Gọi HS lên bảng lớp vào vở. Bài 3: Điền dấu(HS Khá giỏi) -HS nờu yờu cầu bài. - Yờu cầu HS làm bài. 3 em lờn bảng làm 7 + 3 9 4 +5 ... 7 - 3 8 -5.... 9- 5 7 + 2 . 9 5 + 4 7 + 1 9 - 1 5 + 3 - GV nhận xột ghi điểm Bài 4:Viết phộp tớnh thớch hợp Cú: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Cũn lại:..... con chim? 3. Củng cố - dặn dũ - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS làm bài. 3 em lờn bảng làm * 1HS lờn bảng làm - Về nhà học thuộc bảng cộng Tiếng việt : ôn Bài: et-ết I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết các vần et,ờt - Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 71 HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: Nối - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 2: Điền et hoặc ờt -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền tiếng bỏnh hoặc tết hoặc đồ chơi -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. - Gọi HS đọc lại các câu trên. Bài 4: Viết nột chữ,kết bạn: -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Bài 5: Điền vần, tiếng có vần : et,ờt - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 6: Đọc -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. -Tìm tiếng có vần et,ờt cú trong bài. Bài 7: Viết : Mỏ gúi bỏnh tột. -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -Nhắc HS nét nối các con chữ. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò- GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Đọc cỏ nhõn- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * HS viết vào vở Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . 2 HS nờu kết quảđó điền. * HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - HS tỡm * HS viết vào vở . ***************************************************************************************&******************************************************************************** Thứ năm ngày 23 thỏng 12năm 2010 Tiết 1 : Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu:+ Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 + Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10 + So sánh các số trong phạm vi 10 + Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ + Nhận dạng hình tam giác II. đồ dùng dạy học + Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ của GV A. Bài cũ: Yêu cầu cả lớp làm bảng con 4 3 5 10 10 4 + + + - - - 6 6 5 4 0 4 GV nhận xét và củng cố lại cộng trừ các số trong phạm vi 10 B. Luyện tập Lệnh học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu các con làm gì? GV hướng dẫn và lệnh hs làm vào bảng con bài a GV nhận xét Lệnh hs làm bài 1b vào vở ôli Thu kết quả : Gọi hs nêu kết quả và cách làm 4 +4-6=2 Con làm thế nào để có kết quả bàng 2? Bài 2: Yêu cầu các con làm gì? Lệnh hs làm dòng1,vào vở Thu lệnh: gọi hs nêu số Gv chỉ vào 8= +5 .Vì sao con viết số3? Bài 3: Yêu cầu các con làm gì? lệnh hs làm bài và nêu miệng Bài 4: Yêu cầu các con làm gì? GV yêu cầu hs quan sát tranh mô tả bài toán Lệnh hs suy nghĩ viết phép tính vào bảng con C. Dặn dò HĐ của HS Cả lớp làm vào bảng con Tính kết quả Cả lớp làm Hs :Lấy 4+4=8 ,lấy 8 -6 =2 Viết số Cả lớp thực hiện HS nêuvì 8= 3+5 Trong các số sau 6,8,4,2,10 a. Số nào lớn nhất? b . Số nào bé nhất? Viết phép tính thích hợp Hs nêu bài toán Cả lớp viết: 5+2=7 Tiết 2-3 : Tiếng Việt ut, ưt i. Mục tiêu: - HS đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ và câu ứng dụng. - HS đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.. ii. Đồ dùng dạy học : Bộ chữ Tiếng Việt lớp 1 iii. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét, đánh giá II .Dạy học bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và viết lên bảng vần ut, ưt. 2. Dạy vần : Vần ut - Nhận diện vần: Vần ut gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần ut và vần et có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ : Ghép vần ut và đánh vần : u - tờ - ut / ut ? Có vần ut muốn có tiếng bút phải thêm âm và dấu thanh gì ? Đánh vần bờ - ut - but - sắc - bút / bút - GV giới thiệu từ mới bút chì - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học ut, bút, bút chì Vần ưt - Nhận diện vần: Vần ưt gồm mấy âm ? là những âm nào ? Vần ưt và vần ut có gì giống và khác nhau ? - Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ : Ghép vần ưt và đánh vần : ư - tờ - ưt / ưt ? Có vần ưt muốn có tiếng mứt phải thêm âm và dấu thanh gì ? Đánh vần : mờ - ưt - mứt - sắc - mứt / mứt - GV giới thiệu từ mới mứt gừng -Đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học : ưt - mứt - mứt gừng 3. Viết vần, tiếng mới : GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách nối tạo vần ut, bút, ưt, mứt. *Viết chữ ghi vần ut : Viết chữ u từ điểm kết thúc rê phấn viết tiếp chữ t *Viết chữ bút : Viết chữ b từ điểm kết thúc của chữ b rê phấn viết chữ ghi vần ut, dấu sắc (chữ ghi vần ưt, chữ mứt cũng tiến hành tương tự). - GV theo dõi uốn nắn . 4. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết bảng các từ ứng dụng : chim cút, sút bóng, ... Tiết 2 Luyện đọc : - Luyện đọc bảng lớp: ut, bút, bút chì - ưt, mứt, mứt gừng. - Luyện đọc các từ ứng dụng - Luyện đọc SGK: - Luyện đọc câu ứng dụng Luyện viết: GV chấm một số bài và chữa lỗi phổ biến. Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt. Tranh vẽ những gì ? Hãy chỉ ngón út trong bàn tay con. Con thấy ngón út so với các ngón trong bàn tay con như thế nào ? Nhà con có mấy anh chị em ? Giới thiệu tên người em út trong nhà em. Đàn vịt con có đi cùng nhau không ? Đi sau cùng còn gọi là gì ? III. Củng cố dặn dò : GV :Vần mới vừa học là gì ? Trò chơi : Em tìm tiếng mới GV theo dõi nhận xét * Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc tốt vần, tiếng từ có vần ut, ưt vừa học. * Chuẩn bị bài sau : Bài 73 it, iêt HS tìm các tiếng từ có vần et, êt. HS viết bảng con: nét chữ, kết bạn HS quan sát trả lời câu hỏi : HS ghép vần ut và đánh vần: (cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng bút bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần (cá nhân- tập thể) HS quan sát tranh (HS đọc trơn - cá nhân) HS đánh vần, đọc vần, tiếng, từ mới vừa học (cá nhân, tập thể). HS quan sát trả lời câu hỏi : HS ghép vần ưt và đánh vần: (cá nhân nối tiếp đánh vần, đọc vần) HS ghép tiếng mứt bằng bảng ghép, 1 HS lên ghép trên bảng. HS đánh vần (cá nhân-
Tài liệu đính kèm: