Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 6

I/ Mục đích , yêu cầu :

1. Kiến thức: - Biết đọc đúng từ được phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.

- Hiểu nội dung :Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đồi bình đẳng của những người da màu. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu.

3. Thái độ: Nghiêm túc khi học bài và biết liên hệ thực tế.

II/ Đồ dùng dạy –học:

Tranh minh họa bài đọc trong SGK,

Những tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc, Bảng phụ .

III/ Kiểm tra bài cũ 4’:

Bài Ê-mi-ly con , Ba HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi.

Giáo viên nhận xét đánh giá, ghi điểm.

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S nộp VBT
GV nhận xét bài làm của HS
HS chú ý & đọc lại đề bài 
HS lắng nghe
HS lên trình bày 
HS nhận xét 
HS đọc và nêu yêu cầu bài 
HS chú ý
HS viết & đọc cho nhau nghe.
HS lên trình bày 
HS nhận xét 
HS nộp VBT
GV yêu cầu HS yếu chú ý nghe 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết đoạn văn.
3’
Hoạt động 4. Củng cố :
GV gọi HS nêu lại tác dụng của bảng thống kê
GV nhận xét bài học.
GD qua bài học.
HS nhắc lại kiến thức của bài 
HS nhận xét 
V/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học - GV dặn HS chuẩn bị bài mới .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :& 12	 : ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT TRƯƠC 
TẬP LÀM VĂN: & 12	LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I/ Mục đích , yêu cầu : 
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích BT1.
- Biết lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nước BT2.
- HS cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học Tiếng Việt.Biết liên hệ thực tế cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy- học: - VBTTV 5 T	1 – Bảng lớp viết đề bài, tranh minh họa sông nước: biển , suối 
III/ Kiểm tra bài cũ : Bài “ Luyện tập làm đơn“ Hai HS đọc lá đơn viết ở tiết trước.4’ p
IV/ Giảng bài mới :
TL 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1’ 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề 
HS nhắc lại đề bài .
11’
20’
Hoạt động 2: HDHS làm bài tập
Bài tập 1; Làm việc cá nhân
GV gợi ý HSTL câu hỏi ở phần a.
 Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển ?
 Câu văn nào trong đoạn miêu tả đặc điểm đó?
 Để tả đặc điểm đó tác giả đã quan sát những gì? Và vào thời điểm nào?
 Khi quan sát biển tác giả đã có những liên tưởng thú vị nào ?
 Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày?
 Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
Bài tập2: Làm việc nhóm 2
GV yêu cầu HS đọc thầm và trả lời theo yêu cầu bài tập
GV giải thích thêm & yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2
GV mời đại diện các nhóm trình bày
GV nhận xét - Chốt ý
HS thực hiện
HS lần lượt trả lời các câu hỏi.- HS khác nhận xét bổ sung.
HS đọc thầm 
HS lắng nghe, làm việc nhóm 2.Đại diện TL - HS nhận xét
GV theo dõi giúp đỡ HS Y làm bài.
2’
Hoạt động 3: Củng cố 
GV gọi HS nêu lại cấu tạo bài văn tả cảnh
GV nhận xét bài học.
GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét
V/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học - GV dặn HS chuẩn bị bài mới .
TOÁN :	& 26	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp HS : 	
- Biết ñöôïc teân goïi, kyù hieäu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. ( Làm bài 1a( 2 số đo đầu), bài 2,3(cột1) , bài 4).
- Cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học toán.
II/ Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III/. Kiểm tra bài cũ :4’ Bài “Mi liđo diện tích “	Hai HS làm BT3/17.
IV. Gi ảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
8’
7’
8
8’
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1( 2 số đo đầu): Hoạt động nhóm đôi
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV gọi đại diện HS lên bảng - cả lớp làm vào VBT
GV nhân xét .
Hoạt động3 .Bài 2:Thi “ Ai nhanh ai đúng” 
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV gọi đại diện các tổ lên bảng - cả lớp làm vào VBT
GV nhân xét 
Hoạt động 4.Bài 3(cột1) : Làm việc nhóm 4
GV gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu bài 
GV cho HS làm việc vào VBT và đại diện lên bảng
GV nhận xét – Chữa bài 
Hoạt động 5.Bài 4: GV cho HS làm việc cá nhân.
GV gọi HS lên bảng làm 
GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét - Chữa bài 
GV thu vở chấm - Nhận xét 
H S làm việc nhóm đôi
Đại diện HS lên bảng 
HS làm vào vở BT. HSNX
HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT
HS nhận xét 
HS làm việc nhóm 4
HS đọc đề bài & nêu yêu cầu bài. Đại diện HS lên bảng làm HS làm vào VBT
HS nhận xét .
HS làm việc cá nhân
HS đọc đề bài & nêu yêu cầu bài . HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT
HS nhận xét . HS nộp vở 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT.
2’
Hoạt động 6 .Củng cố: 
GV hỏi HS kiến thức của bài 
GV nhận xét .
GD qua bài học.
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét 
V/ Hoạt động nối tiếp 2’: GV nhận xét tiết học .Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại - Dặn HS chuẩn bị bài mới.
Toán 	& 27	 HÉC – TA
I/ Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi đơn vị đo diện tích ( trong quan hệ với héc – ta).Làm bài 1a( 2 dòng đầu), bài 1b (cột đầu), bài 2.
 - Cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học toán.
II Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III/ Kiểm tra bài cũ : Bài “ Luyện tập” Hai HS làm BT2/28 “5 phút “
IV/ Gi ảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài.
15’
Hoạt động 2: Khai thác bài
1/ Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta
GV gợi ý cho HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học 
GV giới thiệu thông thường khi đo thửa ruộng héc ta
GV ghi bảng mối quan hệ & đọc ghi nhớ 
GV nêu cách viết tắt : ha
GV viết : 1ha= 100m2
GV yêu cầu HS nhắc lại
H S lắng nghe
HS chú ý 
HS lên viết 
HS đọc
HS nhắc lại
K/k HS yếu trả lời
20’
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1a( 2 dòng đầu), bài 1b (cột đầu). 
Làm việc theo nhóm đôi.
GV HDHS biết cách so sánh .GV gọi đại diện HS lên bảng giải toán .GV theo dõi – Nhận xét – Chữa bài 
Bài 2: GV cho HS làm việc cá nhân
GV gọi HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài .GV mời HS lên bảng & cả lớp làm vào VBT.GV theo dõi – Nhận xét – Chữa bài .
HS đại diện lên bảng & cả lớp làm và vở.HS nhận xét
HS lên bảng làm & cả lớp làm vào VBT.HS nhận xét 
GV giúp đỡ HS yếu làm BT
2’
Hoạt động 4: Củng cố 
GV hỏi lại kiến thức của bài 
GV nhận xét.
GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét
V/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học .Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại - Dặn HS chuẩn bị bài mới.
TOÁN :	& 28	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp HS : 
 - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diên tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. Làm BT1( a,b ), bài 2, bài 3.
- Cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học toán.
II/ Đồ dùng dạy – học:Bảng phụ
III/ Kiểm tra bài cũ : Bài “Héc-ta “	 Hai HS làm BT2/ 29. “5 phút “
IV/ Gi ảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
10’
10’
10’
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1( a,b ): Hoạt động nhóm đôi
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV rèn kĩ năng đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé và ngược lại.
GV rèn kĩ năng viết số đo có một hoặc hai đơn vị đo thành số đo dưới dạng phân số ( hỗn số) có một đơn vị cho trước.
GV gọi đại diện HS lên bảng - cả lớp làm vào VBT.
GV nhận xét .
Hoạt động 3.Bài 2:Làm việc nhóm bàn 
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV gọi đại diện các bàn lên bảng GV nhận xét. 
Hoạt động 4.Bài 3: GV cho HS làm việc cá nhân
GV gọi HS lên bảng làm 
GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét - Chữa bài 
H S làm việc nhóm đôi
HS đọc và nêu yêu cầu 
HS lắng nghe
Đại diện HS lên bảng 
HS làm vào vở BT
HS nhận xét 
HS làm việc nhóm bàn
HS đọc đề bài & nêu yêu cầu bài. Đại diện HS lên bảng làm . HS làm vào VBT.
HS nhận xét .
HS đọc đề & nêu yêu cầu 
HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT
HS nhận xét .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT. 
2’
Hoạt động 5: Củng cố 
GV hỏi HS kiến thức của bài 
GV nhận xét .
GD qua bài học.
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét 
IV/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học .Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại - Dặn HS chuẩn bị bài mới.
TOÁN :	& 29	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
- Biết tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.Làm BT1,2.
 - Cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học toán.
II/ Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III/ Kiểm tra bài cũ : Bài “Luyện tập” Hai HS làm BT3.	“4phút “
IV/ Giảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
15’
15’
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1:GV cho HS làm việc cá nhân
GV gọi HS lên bảng làm 
GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét - Chữa bài 
Hoạt động 3.Bài 2:Làm việc nhóm 4
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV gọi đại diện các bàn lên bảng - cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét .
HS làm việc cá nhân
HS đọc đề & nêu yêu cầu 
HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT
HS nhận xét 
HS làm việc nhóm bàn
HS đọc đề bài & nêu yêu cầu bài tập.
Đại diện HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT.
HS nhận xét .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT.
3’
Hoạt động 4 : Củng cố 
GV hỏi HS kiến thức của bài 
GV nhận xét .
GD qua bài học.
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét 
HSY nhắc
IV/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học .Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại - Dặn HS chuẩn bị bài mới.
TOÁN :	& 30	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
- Biết tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.Làm BT1,2.
 - Cẩn thận khi làm bài và thêm yêu học toán.
II/ Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III/ Kiểm tra bài cũ : Bài “Luyện tập” Hai HS làm BT4.	“4 phút “
IV/ Giảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
15’
15’
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1:GV cho HS làm việc cá nhân
GV gọi HS lên bảng làm 
GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét - Chữa bài 
Hoạt động 3.Bài 2:Làm việc nhóm 4
GV yêu cầu HS đọc đề toán & nêu yêu cầu bài 
GV gọi đại diện các bàn lên bảng - cả lớp làm vào VBT
GV nhận xét .
HS làm việc cá nhân
HS đọc đề & nêu yêu cầu 
HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT
HS nhận xét 
HS làm việc nhóm bàn
HS đọc đề bài & nêu yêu cầu bài tập.
Đại diện HS lên bảng làm 
HS làm vào VBT.
HS nhận xét .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm BT.
3’
Hoạt động 4 : Củng cố 
GV hỏi HS kiến thức của bài 
GV nhận xét .
GD qua bài học.
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét 
HSY nhắc
IV/ Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học .Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại - Dặn HS chuẩn bị bài mới.
Khoa học: Bài 11:	DÙNG THUỐC AN TOÀN
I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:
- Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn.Xác định khi nào dùng thuốc . 
- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc & khi mua thuốc.
- Nghiêm túc khi học tập và thêm yêu Khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học: Sưu tầm một số vỏ đựng thuốc & bản HD sử dụng thuốc
III/ KTBC: Bài “ Thực nghiện”Ba HS nêu tác hại của Thuốc lá, rượu, bia, Ma túy.(4’)
IV/ Bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động1: Giới thiệu bài – Ghi đề bài 
HS nhắc lại đề bài
9’ 
Hoạt động 2:Làm việc theo cặp
Mục tiêu:Kiến thức vốn hiểu biết của HS về tên một số thuốc & trường hợp sử dụng thuốc đó.
 Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa & dùng trong trường hợp nào?
GV yêu cầu địa diện lên trình bày 
GV nhận xét - Kết luận 
HS thảo luận cặp
Đại diện HS trả lời.
HS nhận xét. 
GV giúp HS yếu hiểu câu hỏi 
10’
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập trong SGK
Mục tiêu: Giúp HS
- Xác định được khi nào nên dùng thuốc . Nêu được những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc . Nêu được tác hại của việc dùng thuốc không đúng thuốc không đúng cách và không đúng liều lượng.
GV mời HS làm BT trang 24/SGK
GV mời HS nêu kết quả .
GV nhận xét - kết luận
* Giáo dục kĩ năng sống: Giáo dục kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm của bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng. Kĩ năng xử lí thông tin phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều và an toàn.
HS chú ý & TL
HS làm bài tập
HS nhận xét, bổ sung
GV k/k HS yếu trả lời 
7’ 
Hoạt động 4: “Ai nhanh ai đúng”
Mục tiêu: Giúp HS không biết cách sử dụng thuốc an toàn mà còn biết cách tận dụng giá trị dinh dưỡng của thức ăn để phòng tránh bệnh tật.
GV giao nhiệm vụ & chọn quản trò , yêu cầu HS làm trọng tài .
GV cho HS tiến hành trò chơi bằng cách giơ thẻ
GV nhận xét.
HS nhận nhiệm vụ
HS tham gia trò chơi
HS nhận xét 
GV k/k HS yếu tham gia trò chơi
2’ 
Hoạt động 5: Củng cố 
GV hỏi lại kiến thức cuả tiết học
GV nhận xét.
GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét
V / Hoạt động nối tiếp2’ : GV nhận xét tiết học - GV dặn HS chuẩn bị bài mới.
Khoa học:	 Bài 12:	PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
I/ Mục tiêu: 
 - Biết nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét.
 - Biết cách phòng tránh sốt rét.
 - Biết vận dụng liên hệ thực tế cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học: Thông tin và hình trang 26-27. 
III/ KTBC: Bài “ Dùng thuốc an toàn” Ba HS nêu cách dùng thuốc An toàn.( 4 phút)
IV/ Bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động1: Giới thiệu bài – Ghi đề bài 
HS nhắc lại đề bài
12’ 
Hoạt động 2:Làm việc với SGK
Mục tiêu:HS nhận biết được một số dấu hiệu chính trong bệnh sốt rét. HS nêu được tác nhân , đường lây truyền bệnh sốt rét.
GV tổ chức nhóm và giao bài tập cho từng nhóm.
 Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét? Sốt rét nguy hiểm như thế nào? Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì? Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào? 
GV yêu cầu đại diện HS lên trình bày
GV nhận xét - Kết luận 
HS nêu
HS thảo luận nhóm
Đại diện HS trả lời 
HS nhận xét 
GV giúp HS yếu hiểu câu hỏi .
16’
Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu: Giúp HS :Biết làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi.Biết tự bảo vệ mình & những người trong gia đình bằng cách ngủ màn( đặc biệt màn đã được tẩm chất phòng muỗi ) mặc quần áo dài không cho muỗi đốt khi trời tối .Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản & đốt người. 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
Muỗi A-nô-phen thường ẩn náu và đẻ trứng ở những chỗ nào trong nhà và xung quanh nhà?
 Khi nào thì muỗi bay ra đốt người?
 Bạn có thể làm gì để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản 
 Bạn có thể làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt người?
GV mời đại diện HSTL . GV nhận xét - kết luận:
Giáo dục kĩ năng sống: Giáo dục kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền sốt sét. Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét.
HS làm việc theo nhóm . Hết thời gian, đại diện HS trả lời câu hỏi. HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
GV k/k HS yếu trả lời .
2’ 
Hoạt động 4: Củng cố 
GV hỏi lại kiến thức bài hoc.
GV nhận xét.
GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét 
V / Hoạt động nối tiếp 2’: GV nhận xét tiết học - GV dặn HS chuẩn bị bài mới.
MĨ THUẬT:Baøi 6: VẼ TT; VẼ HỌA TIẾT TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC
I/ Mục tiêu:
HS nhận biết được các họa tiết trang trí đối xứng qua trục. HS biết cách vẽ họa tiết trang trí đối xứng qua trục .
Vẽ được họa tiết trang trí đối xứng qua trục.HS khaù gioûi veõ ñöôc hoaï tieát caân ñoái , toâ maøu ñeàu, phuø hôïp.
Cẩn thận khi thực hành và thêm yêu Mĩ thuật.
 II/ Chuẩn bị :- Một số tranh ảnh họa tiết ; Bài vẽ của HS lớp trước
Học sinh: - SGK & giấy hoặc vở vẽ 
III/ Kiểm tra bài cũ 1’:KT đồ dùng học tập của HS.
IV/ Giảng bài mới 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
5’
Hoạt động 2: Quan sát , nhận xét 
GV treo một vài bài trang trí ( HV; HCN; đường diềm hoặc đồ vật có họa tiết như : đĩa , lọ hoa ; khăn vuông
GV giới thiệu họa tiết đối xứng & đặt câu hỏi:
Thế nào là họa tiết đối xứng ?
GVHDHS làm bài .
GV kết luận.
HS chú ý lắng nghe.
HSTL
HS nhận xét 
GV khuyến khích HS yếu trả lời 
5’ 
Hoạt động 3: Cách vẽ 
GV treo hình và gợi ý cách vẽ đã chuẩn bị trong SGK + hỏi để giúp HS tìm cách vẽ họa tiết đối xứng : SGV/25
HS quan sát 
HSTL
GV HD HS yếu trả lời 
20’
Hoạt động 4: Thực hành
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn & thực hành.
GV theo dõi từng bàn & HD thêm
GV nhắc HS chọn họa tiết đơn giản 
GV chấm sản phẩm theo nhóm bàn 
HS thực hành theo nhóm 
HS nộp sản phẩm theo nhóm 
GV giúp HSY thực hành 
2’ 
Hoạt động 5 : Củng cố 
GV hỏi lại cách vẽ.
GV nhận xét .
GD qua bài học.
HS trả lời
HS thực hiện 
V/ Hoạt động nối tiếp 1’: - GV nhận xét tiết học .Khen ngợi những HS tích cực phát biểu xây dựng bài - Dặn HS chuẩn bị bài mới .
ĐẠO ĐỨC 	Bài 6: CÓ CHÍ THÌ NÊN(tt)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết
 - Bi ết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
 - Biết được người có ý chí có thể vượt qua được khó kawn trong cuộc sống. 
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vư ợt lên khó khăn trong cuoäc soáng ñeå trôû thaønh ngöôøi coù ích cho gñ vaø XH. Xaùc ñònh ñöôïc thuaän lôïi, khoù khaên trong cuoäc soáng cuûa baûn thaân vaø bieát laäp keá hoạch vöôït khoù khaên.
 II/ Đồ dùng dạy học: Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó .
III/Kiểm tra bài cũ 3’:“ Có chí thì nên ” Mời hai HS đọc ghi nhớ bài và TRả lời câu hỏi
IV/ Giảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
7’ 
Hoạt động 2: Bài tập 3 SGK
Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu được một tấm gương tiêu biểu để kể cho cả lớp cùng nghe. 
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm về những tấm gương đã sưu tầm. 
GV mời đại diện HS trình bày 
-GV nhận xét - Chốt ý
Đại diện HSTL
HS nhận xét 
GV khuyến khích HS yếu trả lời 
20’
Hoạt động 3:Tự liên hệ 
Mục tiêu: HS biết tự liên hệ bản thân nêu được những khó khăn trong cuộc sống & đề ra được cách vượt qua khó khăn.
GV yêu cầu HS tự phân tích những khó khăn và bản thân
GV yêu cầu HS thay đổi những khó khăn của bản thân với nhóm. 
GV mời đại diện nhóm trình bày những khó khăn của các bạn trong nhóm GV yêu cầu nhóm thảo luận tìm cách giúp đỡ các bạn trong nhóm.
GV nhận xét - Kết luận
Giáo dục kĩ năng sống: Giáo dục học sinh tư duy phê phán( biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống). Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó vươn lê trong học tập và cuộc sống. Trình bày được suy nghĩ, ý tưởng.
Đại diện HS trình bày 
HS nhận xét
HS lắng nghe
Chú ý giúp HS yếu
3’
Hoạt động 5 :Củng cố 
GV hỏi lại kiến thức bài học.
GV nhận xét.
GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét
HS yếu trả lời
V/ Hoạt động nối tiếp 1’: - GV nhận xét tiết học .Khen ngợi những HS tích cực phát biểu xây dựng bài - Dặn HS chuẩn bị bài mới .
Thứ tư, ngày 5/10/2011
ĐỊA LÍ: 	Bài 6:	ĐẤT VÀ RỪNG
I/ Mục tiêu: Học xong bài này , HS biết 
- Biết các loai đất chính ở nước ta: đất phe-ra-lít , đất phù sa.
- Nêu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lit và đất phù sa.- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lit, của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trên bản đồ: đất phen – ra – lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi, núi, đất pù sa phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yếu ở vùng đất thấp ven biển.
- Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta: điều hòa khí hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ. HSKG thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.
- Biết vận dụng liên hệ thực tế cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy – học: Bản đồ phân bố rừng VN . Tranh thực vật và động vật .
 III/ Kiểm tra bài cũ :Bài “Vùng biển nước ta” (3 phút )
IV/ Giảng bài mới :
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ
1’
Hoạt động : Giới thiệu bài – Ghi đề
HS nhắc đề bài
10’ 
Hoạt động2. Đất ở nước ta ( Làm việc theo cặp ).
GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành BT.
+ Kể tên và chỉ vùng phân bố 2 loại đất chính ở nước ta trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Kẻ bảng phụ vào giấy và điền các nội dung phù hợp:
Tên loại đất
Vùng phân bố
Một số đặc điểm
Phe-ra-lít
...
..
..
.
Phù sa
.
.........................
...
GV sửa chữa và giúp HS hoàn thành phần trình bày.
GV trình bày giá trị của đấtGV nhận xét, kết luận.
HS làm việc theo cặp, đại diện một số HS trình bày trước lớp.
Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí TNVN vùng phân bố 2 loại đất chính của nước ta.
Chú ý lắng nghe
GV khuyến khích HS nêu lại
8’
Hoạt đông 3.Rừng nước ta
GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3 đọc SGK và hoàn thành bài tập.
* Giáo dục Môi trường: Giáo dục học sinh một số đặc điểm về môi trườngtài nguyên thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam.
Hoạt động nhóm đôi
Đại diện HSTL
HS nhận xét 
GVk/k HS yếu TL
9’
Hoạt động 4: Làm việc cả lớp.
Hỏi HS về vai trò của rừng đối với đời sống con người.
+ Để bảo vệ rừng, nhà nước và người dân cần phải làm gì?
+ Ở địa phương phải làm gì để bảo vệ rừng?
GV phân tích cho HS về sự tàn phá và việc trồng rừng.
HS lần lượt trả lời, HS khác bổ sung. 
HS yếu nhắc lại câu trả lời 
2’
Hoạt động 5: Củng cố
GV hỏi HS một số kiến thức của bài. 
GV nhận xét.GD qua bài học.
HSTL
HS nhận xét 
V/ Hoạt động nối tiếp 2’: GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài mới .
LỊCH SỬ:	QUYEÁT CHÍ RA ÑI TÌM ÑÖÔØNG CÖÙU NÖÔÙC
I . Muïc tieâu : -Bieát ngaøy 5-6-1911 taïi beán Nhaø Roàng ( Thaønh phoá Hoà Chí Minh)vôùi lòng yeâu nöôùc thöông daân saâu saéc ,Nguyeãn Taát Thaønh (teân cuûa Baùc Hoà luùc ñoù)ra ñi tìm ñöôøng cöùu nöôùc.
- HSKG: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để cứu nước: không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.
- Tự hào về Bác Hồ kính yêu và biết vận dụng liên hệ thực tế cuộc sống.
II.Ñoà duøng daïy hoïc : Aûnh veà queâ höông Baùc Hoà, beán caûng Nhaø Roàng ñaàu theá kæ XX, taøu Ñoâ ñoác La-tu-sô Tôø-re-vin.Baûn ñoà Haønh chính Vieät Nam ( ñeå chæ ñòa danh Thaønh phoá Hoà Chí Minh).
III/ Kieåm tra baøi cuõ (3’)-Neâu nhöõng ñieàu em bieát veà Phan Boäi Chaâu.-Vì sao phong traøo Ñoâng du thaát baïi.
 IV/Dạy bài môùi:
TL
1’
7’
10’
10’
2’
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
HTÑB
a.Giôùi thieäu baøi.GV neâu mục tiêu tiết học
b.Hoaït ñoäng 1:Queâ höông vaø thôøi nieân thieáu cuûa Nguyeãn Taát Thaønh.
*Laøm vieäc theo nhoùm .
- Gv yeâu caàu HS chia seû vôùi caùc baïn trong nhoùm thoâng tin , tö lieäu veà queâ höông vaø thôøi nieân thieáu cuûa Nguyeãn Taát Thaønh .
-GV toå chöùc cho HS baùo caùo keát quaû tröôùc lôùp .
-Gv nhaän xeùt , keát luaän .
c.Hoaït ñoäng 2 : Muïc ñích ra nöôùc ngoaøi cuûa Nguyeãn Taát Thaønh .
* Laøm vieäc cả lôùp.
-Gv yeâu caàu HS ñoïc SGK ñeå traû lôøi caùc caâu hoûi.
-Gv goïi HS traû lôøi .-Gv nhaän xeùt , keát luaän.
d.Hoaït ñoäng 3 :Ý ùchí quyeát taâm ra ñi tìm ñöôøng cöùu nöôùc cuûa Nguyeãn Taát Thaønh.
*Laøm vieäc caû 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6 năm 2012.doc