Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm học 2013

A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

-HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng.

-Viết được u, ư, nụ, thư

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô

 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 32 trang Người đăng hong87 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS quan sát
HS quan sát
HS thực hành cá nhân.
HS trình bày sản phẩm vào vở.
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
HS chuẩn bị bi sau xé, dán hình quả cam
..........................................................................................................................................
Thứ ba
Ngày soạn:14/6/2013 Ngày dạy:17/8/2013
Tiết 1: Thể dục 
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
I.MỤC TIÊU 
-Biết cách tập hợp hàng dọc dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ
-Bước đầu làm quen trò chơi: Đi qua đường lội (khi tham gia trò chơi, HS đi theo đúng các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn)
Nd điều chỉnh: ND quay phải, quay trái chuyển sang lớp 2	
II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN.
 Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện, còi 
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG
ĐLVĐ
PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC
A.PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp :ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục 
kiến tập.
2. Phổ biến nội dung và yêu cầu.
_ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung yêu cầu.
B.PHẦN CƠ BẢN
1.Khởi động
_ Kđc; xoay các khớp.
_ Kđcm: trò chơi vận động do G/v chọn.
2 .Kiểm Tra Bài Cũ .
- Nội dung KT do G/v qui định.
 3. Học Bài Mới 
* Hoạt động 1
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng .
- Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ .quay phải quay trái .
=> Giáo viên điều khiển hướng dẫn học sinh tập luyện.
- Giáo viên làm mẫu và phân tích kĩ thuật động tác.
* Hoạt động 2
 Trò chơi ** Đi qua đường lội **.
- Giáo viên phổ biến cách chơi luật chơi và tổ chức cho học sinh chơi trò 
chơi.
C. PHẦN KẾT THÚC .
1. Thả lỏng ,củng cố
-Giáo viên vùng học sinh hệ thống lại bài và cùng học sinh thả lỏng cơ thể.
2.Nhận xét - dặn dò 
- Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập về nhà.
5p
27p
3p
 ĐH: x x x x x x x x x
x x x x x x x x
 x x x x x x x x
x x x x x x x x
 X
 g/v
ĐH: x x x x x x x x x
 X x x x x x x x x 
 X x x x x x x x x 
 X x x x x x x x x x
 X G/v
ĐH:
x x x x x x x 
X x x x x x x 
 X x x x x x x	 g/v
X x x x x x x
ĐH: x x x x x x x x :
 x x x x x x x x x :	
ĐH:
 x x x x x x x g/v
 X x x x x x x 
 X x x x x x x
X x x x x x x
 G/v
....................................................................................
Tiết 2+3: Tiếng việt 
Bài 18: x - ch
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 -HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng.
 -Viết được x, ch, xe, chó
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi 
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu x 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ch
-GV viết lại chữ ch
-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó
-Nhận xét
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 thợ xẻ chỉ đỏ
 xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bò dùng để làm gì ? ?
-Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?
-Xe ô tô để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
 Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: x, ch
-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe 
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch
-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
-
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
......................................................................
Tiết 4: Toán 
 SỐ 8
I.MỤC TIÊU:
 Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
HS làm được bài tập: 1, 2, 3
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 -GV: một số hình vuông (tròn) có số lượng là 8
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Ổn định lớp: Hs hát
 2. Kiểm tra bài cũ
 Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống:
 1, , 3 ,  ,  , , 7 ; 7,  ,  , 4 ,  ,  , 1
 (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu số 8 :
 +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 8.
Bước 1: Lập số 8.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có bảy bạn đang chơi nhảy dây, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?”. -GV yêu cầu HS:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn, bảy con tính thêm một con tính là tám con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là tám”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết.
-GV nêu:”Số tám được viết bằng chữ số 8”.
-GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết. 
-GV giơ tấm bìa có chữ số 8 (Hoặc viết bảng):
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
* Hoạt động 2: Bài 1, 2
Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 8. Biết dược cấu tạo số 8.
+ Bài 1:
 GV hướng dẫn HS viết số 8:
 GV nhận xét bài viết của HS.
+ Bài 2: 
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 8.VD:Bên trái có mấy chấm tròn,bên phải có mấy chấm tròn?Tất cả có mấy chấm tròn? 
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 8.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
* Hoạt động 3: Bài 3
Mục tiêu: Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số bài và nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Số 9”.
-Nhận xét tuyên dương.
 2 HS làm ở bảng
 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 
 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 8 em”.
-HS lấy ra 7 que tính, sau đó thêm 1 que tính và nói: bảy que tính thêm một que tính là tám que tính
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại: Bảy thêm một là tám.
-HS đọc: “tám”.
HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1.
HS nhận ra số 8 đứng liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-HS nhắc lại yêu cầu bài 1:” Viết số 8”.
-HS viết số 8 một hàng.
-HS nhắc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS trả lời:
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 4. 
-HS nhắc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1.
-Nhận biết số 8 là số đứng liền sau số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8.
Trả lời:(số 8).
Lắng nghe. 
......................................................................................
Tiết 5: Luyện tiếng việt 
ÔN LUYỆN X-CH
A- Môc tiªu:
 - §äc ®­îc: x,ch,xe,chó; tõ vµ c©u øng dông.
 - LuyÖn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chñ ®Ò: xe bò, xe lu, xe ô tô
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I- KiÓm tra bµi cò:
- ViÕt vµ ®äc
- §äc c©u øng dông trong SGK.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm.
II- D¹y, häc bµi míi:
1- Giíi thiÖu bµi 
2- LuyÖn ®äc:
+ GV viÕt b¶ng phÇn ©m: x,xe,ch,chó
- Cho HS luyÖn ®äc phÇn vÇn.
+ GV viÕt b¶ng tõ øng dông: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
- Cho HS ®äc tõ øng dông.
- GV theo dâi, chØnh söa.
+ §äc c©u øng dông:
- GV viÕt b¶ng c©u øng dông: xe ô tô chở cá về thị xã
- Cho HS ®äc c©u øng dông.
- GV theo dâi, chØnh söa.
+ §äc bµi trong SGK.
3- LuyÖn nãi:
 + Yêu cầu quan sát tranh 
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bò dùng để làm gì ? ?
-Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?
-Xe ô tô để làm gì ?
III - Cñng cè - dÆn dß:
Trß ch¬i: Thi viÕt ch÷ cã ©m vµ ch÷ võa häc vµo b¶ng con.
- Cho HS ®äc bµi trªn b¶ng.
- NhËn xÐt chung giê häc.
- ViÕt b¶ng con: T1, T2, T3
mçi tæ viÕt 1 tõ: cá thu, đu đủ,thứ tự
-1 ®Õn 3 häc sinh ®äc.
- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS ®äc ®ång thanh.
- Chñ ®Ò luyÖn nãi h«m nay lµ: xe bò, xe lu, xe ô tô
- HS th¶o luËn nhãm 2, nãi cho nhau nghe vÒ chñ ®Ò luyÖn nãi h«m nay.
- HS ch¬i theo nhãm.
 - C¶ líp ®äc ®ång thanh.
........................................................................................
Tiết 6: Luyện toán 
ÔN LUYỆN SỐ 8
A-Môc tiªu:
 + BiÕt 7 thªm 1 ®­îc 8, viÕt ®­îc sè 8; ®äc, ®Õm ®­îc tõ 1 ®Õn 8 ; 
biÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 8, biÕt vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 8.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Giíi thiÖu bµi:
2- H­íng dÉn HS lµm BT:
Bµi 1: ViÕt sè 8
 - Yªu cÇu HS viÕt 1 dßng sè 8 vµo vë.
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng.
- H­íng dÉn HS lµm bµi .
 6
 2
 3
 7
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iÓm.
Bµi 3: §iÒn dÊu ( >, <, = ) thÝch hîp.
 8  7 8  8 3  8
 7  8 1  8 8  5
- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm.
Bµi 4: C¸c sè tõ 1 ®Õn 8 :
a) Cã bao nhiªu sè 
b) Sè bÐ nhÊt lµ sè nµo ?
c) Sè lín nhÊt lµ sè nµo ?
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
Bµi 5: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng.
õõõõõõ
 õõ
õõõ
 õõ
õ
 õõ
õõ
- GV chÊm, ch÷a bµi.
3 - Cñng cè - DÆn dß:
- NX chung giê häc.
* HS nªu Y/c cña bµi.
- HS viÕt 2 dßng sè 8 vµo vë.
* HS nªu Y/c cña bµi.
- HS lµm bµi lµm bµi vµo vë. 2HS lªn b¶ng lµm.
* HS nªu Y/c cña bµi.
- HS lµm bµi lµm bµi vµo vë.
- 3 HS lªn b¶ng lµm.
- HS lµm bµi vµ nªu kÕt qu¶.
a) Cã 8 sè. 
b) Sè bÐ nhÊt lµ sè 1.
c) Sè lín nhÊt lµ sè 8.
* HS nªu Y/c cña bµi.
- HS lµm bµi vµ nªu kÕt qu¶.
.................................................................................................
Tiết 7: Tự nhiên & xã hội 
VỆ SINH THÂN THỂ
I. MỤC TIÊU
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- HS K-G: Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da.
*- SDNLTK: Giáo dục HS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.Ví dụ : Khi tắm không xối nước quá nhiều, không để vòi nước, vòi hoa sen chảy liên tục, ...
*- KNS: Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: SGK
 HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định lớp: Hs hát
Kiểm tra bài cũ:
- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?
- Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào?
- Nhận xét bài cũ. 
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: 
-GVGiới thiệu bài và ghi tựa 
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân
Bước 1: 
GV cho cả lớp khám tay 
GV theo dõi 
Tuyên dương những bạn tay sạch 
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 (Nội dung thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ) 
GV theo dõi HS thực hiện.
Bước 2
Đại diện một số em lên trình bày.
- GV theo dõi sửa sai 
GV kết luận: Muốn cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ các con cần phải thường xuyên tắm rửa thay quần áo,cắt móng tay ,móng chân
HĐ2 : Làm việc với SGK
*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ da , cơ thể luôn sạch sẽ
Bước 1: 
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi:
 . Hai bạn đang làm gì?
 , Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
Bước 2: 
-GV cho HS xung phong trả lời
* Kết luận: 
Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ , khoẻ mạnh các con nên: tắm rửa thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm những nơi nước bẩn.
HĐ3: Thảo luận chung :
Mục tiêu: Biết trình bày các việc làm hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay ,  biết làm vào lúc nào.
Bước 1
 GV nêu
- Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm 
- GV theo dõi HS nêu
GV kết luận: 
Trước khi tắm các con cần chuẩn bị nước , xà bông, khăn tắm , áo quần; Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm cần tắm nơi kín gió.
Liên hệ sử dụng năng lượng tiết kiệm
- Bước 2
 Khi nào ta nên rửa tay?
- Khi nào ta nên rửa chân?
 4. Củng cố – dặn dò :
- Vừa rồi các con học bài gì? 
Hãy nêu lại những việc nên làm để cho cơ thể luôn sạch sẽ ?
Hãy nêu những việc không nên làm để cho cơ thể luôn sạch sẽ.
GV nhận xét HS trả lời
Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học 
 Nhận xét tiết học 
1 HS trả lời
1 HS trả lời
HS thực hiện khám tay nhau 
HS thực hiện 
HS nêu lại những việc đã làm để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là:
- Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, cắt móng tay,móng chân,
-HS theo dõi
* KNS: kĩ năng ra quyết định
PP/KT: thảo luận nhóm
-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời.
- Đại diện một số em lên trả lời.
- Hình 1: Bạn đang còn tắm
- Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm di học 
- Hình 3: 1 bạn chải tóc 
- Hình 4: 1 bạn đi học chân không mang dép.
- Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng với trâu ở hồ:
HS lắng nghe
-HS nêu suy nghĩ của mình
-HS theo dõi
 HS nêu: trước khi ăn, uống, 
Khi mới di học về, khi đi ngủ, 
HS trả lời
Tắm rửa, thay áo quần hàng ngày
..........................................................................................................................................
Thứ tư
Ngày soạn: 14/9/2013 Ngày dạy: 18/9/2013
Tiết 1+2: Tiếng việt 
Bài 19: s - r
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 -HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được s, r, sẻ, rễ
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: s
-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: r
-GV viết lại chữ r
-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ
-Nhận xét
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?
Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ?
Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
 Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: s, r
-HS phát âm cá nhân: s
-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau: 
-Phát âm cá nhân: r
-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
-HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
.............................................................................
Tiết 3: Toán 
SỐ 9
I.MỤC TIÊU:
 Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
HS làm được bài tập: 1, 2, 3, 4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 -GV: một số vật mẫu có số lượng là 9
 - HS: que tính. Sách Toán 1, vở Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp: hs hát
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 8 và từ 8 về 1
 Hs viết số từ 1 à 8 và từ 8 à 1
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Giới thiệu bài : số 9 
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu số 9 :
 +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 9.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 9.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có tám bạn đang chơi , một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em”. GV yêu cầu HS:
Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”tám chấm tròn thêm một chấm tròn là chín chấm tròn, tám con tính thêm một con tính là chín con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là chín”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết.
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ số 9”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. 
-GV giơ tấm bìa có chữ số 9:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
* HOẠT ĐỘNG 2: Bài 1
Mục tiêu: HS viết được số 9
Nêu yêu cầu
 GV hướng dẫn HS viết số 9:
 GV nhận xét bài viết của HS.
* HOẠT ĐỘNG 3: Bài 2
Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo của số 9
Hướng dẫn HS đếm số con tính và điền số
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên phải có mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? 
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 9:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
* HOẠT ĐỘNG 4: Bài 3, bài 4
Mục tiêu: Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Bài 3: 
GV HD HS làm bài, lưu ý HS đầu nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn
Cho HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài
-Bài 4: 
Hướng dẫn học sinh dựa vào thứ tự của các số trong dãy số từ 1 đến 9 để điền số thích hợp
Cho HS làm vở
GV chấm một số vở và nhận xét. 
4. Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Số 0”. Nhận xét tiết học
2 HS đếm
1 hs nhắc
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 9 em”.
-HS lấy ra 8 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói: tám hình tròn thêm một hình tròn là chín hình tròn
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:”tám thêm một là chín”.
Hs ghép bảng cài: 9
-HS đọc:“chín”.
HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1.
HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-HS nhắc lại yêu cầu :” Viết số 9”.
-HS viết số 9 một hàng:
9 9 9 9
-HS nhắc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS trả lời: 
9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
-HS nhắc lại yc :” Điền dấu thích hợp vào ô trống”.
 HS lên bảng làm, CL làm bảng con.
8 8
9 > 8 8 7
9 = 9 7 6
HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm .
Nhắc yêu cầu: điền số
HS làm vào vở: 
8 < 9 7 < 9 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
HS nghe
......................................................................................
Tiết 4: Luyện tiếng việt 
LUYỆN VIẾT c¸ thu, ®u ®ñ, thø tù, cö t¹, 
A- Môc tiªu: 
 - ViÕt ®óng c¸c ch÷ : su su, ch÷ sè, ræ r¸, c¸ r« . C©u øng dông bÐ t« cho râ ch÷ vµ sè ; kiÓu ch÷ th­êng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp mét.
B- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Gi¸o viªn
Häc sinh
1. Giíi thiÖu bµi:
2. Quan s¸t mÉu nhËn xÐt.
- GV treo b¶ng phô lªn b¶ng.
- Cho HS ®äc ch÷ trong b¶ng phô: su su, ch÷ sè, ræ r¸, c¸ r«.
- Cho HS ph©n tÝch ch÷ vµ nhËn xÐt vÒ ®é cao ch÷ : 
- GV theo dâi, bæ sung.
3. H­íng dÉn vµ viÕt mÉu.
- GV viÕt mÉu vµ nªu quy tr×nh viÕt ch÷ : su su, ch÷ sè, ræ r¸, c¸ r«.
- GV theo dâi, chØnh söa.
4. H­íng dÉn HS tËp viÕt vµo vë « li.
- Yªu cÇu HS nh¾c l¹i t­ thÕ ngåi viÕt.
- LÖnh cho HS viÕt bµi vµo vë tõ : su su, ch÷ sè, ræ r¸, c¸ r« . C©u øng dông bÐ t« cho râ ch÷ vµ sè.
- GV quan s¸t vµ gióp ®ì HS yÕu.
- Nh¾c nhë, chØnh söa cho nh÷ng HS ngåi viÕt vµ cÇm bót ch­a ®óng quy ®Þnh (nÕu cã ).
- GV chÊm bµi, ch÷a lçi sai phæ biÕn.
4. Cñng cè - dÆn dß:
+ Trß ch¬i: Thi viÕt ch÷ ®Ñp.
- NhËn xÐt chung giê häc, tuyªn d­¬ng nh÷ng HS viÕt ®óng, ®Ñp.
: LuyÖn viÕt l¹i bµi.
- HS ®äc c¸ nh©n, c¶ líp.
- HS nhËn xÐt vµ ph©n tÝch tõng ch÷.
- HS theo dâi vµ tËp viÕt vµo b¶ng con.
- 1 HS nªu.
- HS tËp viÕt tõng dßng theo hiÖu lÖnh.
- C¸c tæ cö ®¹i diÖn lªn ch¬i.
......................................................................................................................................
Thứ năm 
Ngày soạn:14/9/2013 Ngày dạy: 19/9/2013
Tiết 2+4: Tiếng việt 
Bài 20: k - kh
A.Mục tiêu:
 -HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được k, kh, kẻ, khế
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết: chữ số, rổ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 5 chuan.doc