Giáo án Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Tiết 4: Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG( Tiết 1)

I.Mục tiêu. -Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng

-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng

2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng

3-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng

III. Các hoạt động dạy – học.

ơ

ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

1. Kiểm tra

2 Bai mới

HĐ1: phân tích tranh

HĐ2:Xử lý tình huống

HĐ3:Đàm thoại

3.Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nào thực hiện tốt vệ sinh trường lớp

-Nhận xét chung

-Giới thiệu bài

-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK

?-Tranh vẽ gì?

?-Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì?

?-Qua sự việc này em rút ra điều gì?

Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người

-Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu)

-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai

-Lớp phân tích tình huống

?+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?

?-Nếu là em, em sẽ làm gì?

KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm

-Phát phiếu học tập cho các nhóm

-Các em biết nơi nào là công cộng?

-Mỗi nơi đó có ích lợi gì

?-Để giữ trạt tự vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?

?-Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng

-Nhận xét nhắc nhở: Thực hiện bài học -Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau

-Quan sát tranh

-HS xô đẩy nhau trên sân khấu

-Gây ồn ào, te, nga

-Không nên làm mất trật tự

-Quan sát nghe

-Thảo luận theo cặp

-Đóng vai

-Có lợi

-Vài HS cho ý kiến

-Thảo luận trả lời câu hỏi

-Đại diện các nhóm báo cáo

-Nhận xét bổ sung

-Vài HS nêu

-Thực hiện theo bài học

 

doc 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
heo tranh
HĐ2 Kể toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố dăn dò
- Gọi HS kể chuyện: Hai anh em
-Câu chuyện khuyên ta điều gì?
-Nhận xét, đánh gia
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-Chia lớp thành các nhóm có 5 HS và yêu cầu tập ke
-Nêu yêu cầu kể chuyện
-Gọi HS thi kể toán bộ nội dung câu chuyện
-Em hãy đăt mình là cô bé trong truyện và tập kể lại
-Cùng HS bình chọn và đánh giá HS
-Qua câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
-Với các con vật nuôi ở nhà em có thái độ như thế nào?
-Nhận xét tinh thần học
-Nhắc HS về nhà tập kể
2 HS kể chuyện: Hai anh em
-Anh em phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau
-Quan sát
-Nêu nội dung toàn tranh
+T1: bé cùng cún bông vui chơi
+T2: Bé vấp ngã, cún bông đi tìm người dúp
+T3: Bạn bè đến thăm bé
+T4:Cún bông làm cho bé vui
+T5: Bé khỏi dau vui đùa với cún
-Kể trong nhóm
-5 HS của 5 nhóm lên kể 5 đoạn
-Thi kể theo nhóm
-Cùng HS nhận xét đánh gia
-3 HS kể
-1-2 HS kể
-Phải biết yêu thương chăm sóc loài vật
-luôn chăm sóc yêu thươngù
Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY 
Buổi chiều 
Tiết 1: Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
 Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2014.
Buổi sáng
Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: GVCB DẠY 
Tiết 3: Toán: T78. NGÀY THÁNG
I. Mục tiêu: -Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày tháng trên mợt tờ lịch(tờ lịch tháng)
-Làm quen với đơn vị thời gian: ngày, tháng(nhận biết tháng11 có 30 ngày, tháng12 có 31 ngày)
-Củng cớ nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ,tiếp tục củng cớ biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian: Biêt vận dụng các biểu tượng đó để trả lời câu hỏi đơn giản
II .Đồ dùng dạy học: mợt quyển lịch tháng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
HĐ2: Thực hành
3.Củng cớ dặn dò
-Yêu cầu HSXem đờng hờ bây giờ là mấy giờ?
-Em đi học lúc mấy giờ?
-Tan học lúc mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-đưa tờ lịch và giới thiệu: đây là tờ lịch trong tháng11,12
+Ngày20tháng11 trong tháng 11 là thứ mấy?
+Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
-Tháng 11 có mấy tuần? Mỡi tuần có mấy ngày?
-Có mấy ngày thứ 7, chủ nhật?
Bài 1: Hướng dẫn mẫu
Bài2:a)Yêu cầu HS nêu miệng các ngày còn thiếu trong tháng 12
+Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi phần B
-Nhận xét đánh giá
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về tập xem lịch
-Xem đờng hờ và nêu
-Nêu
+Nêu
-Nêu
-30 ngày
-Đọc các ngày trong tháng
-Nêu
-Nêu
-làm bài vào vở
-Nêu
-31 ngày
-2-3HS đọc
-Thảo luận cặp đơi
-Cặp đôi HS hỏi đáp và nêu thêm câu hỏi
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA O 
I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “Ong bướm bay lượn” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học: - Mẫu chữ O, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
 - Chữ C đặt trong khung
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
Hđ1: HD viết hoa
HĐ2: Viết từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
3.Củng cố dặn dò
-Thu chấm bài của HS
-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đưa mẫu chữ O
-Viết mẫu HD cách viết
- YCHS viết bảng con chữ hoa O
- Giới thiệu: Ong bướm bay lượn
-Câu ứng dụng tả cảnh Ong bay bướm lượn đi tìm hoa.
-Yêu cầu Hs quan sát cụm từ nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết chữ Ong
-Nhắc nhở HS cách viết, khoảng cách giữa các chữ
-thu và chấm bài nhận xét
-Đánh giá giờ học
-Nhắc hs về viết bài Ở nhà
-Viết bảng con N Nghĩ trước Nghĩ sau
-Quan sát nêu độ cao cách viết
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Đọc
-Nêu
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Viêt vào vở
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 25)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa O
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : “Ong bướm bay lượn” 
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ O
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ O
- GV nhận xét và cách viết chữ O
- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con L
- “Ong bướm bay lượn” 
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 26)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
 I. Mục tiêu: -Tập xem đồng hồ(ở thời điểm buổi sáng trưa , chiều, tối), Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ
-Làm quen với các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian( đúng giờ, muộn giờ)
II. Chuẩn bị: Mô hình đồng hồ
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: Tập xem đồng hồ
HĐ2: Trò chơi xem giờ
3. Củng cố dặn dò
-Gọi HS nêu giờ từng buổi
-Sử dụng quay kim đồng hồ
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
- HDHS nêu giờ của từng bức tranh, chọn đồng hồ chỉ đúng thời gian ở bức tranh để nối.
- HD chữa bài
-Bài 2: Vẽ thêm kim đồng hồ chỉ thời gian tương ứng
- gọi 2 HS đọc bài
-Hình 1 đồng hồ chỉ mấy giờ? Kim phút chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy?
- HD chữa bài
-Bài 2: 
Đánh dấu X vào ô trống thích hợp
+Vào học lúc mấy giờ?
+Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Vậy bạn đó đi học sớm hay muộn?
-Giải thích thêm về tranh 2,3
-Chia lớp 4 nhóm 4 đồng hồ to. Các nhóm tự thảo luận và sử dụng 2 kim đồng hồ tạo giờ;8 giờ ;11 giờ
-Em cần biết xem giờ để làm gì?
-Nhận xét giờ học
-4 HS nối tiếp nhau nêu
-Nêu giờ trên đồng hồ c
-Quan sát tranh và đọc thầm
-4 đồng hồ chỉ giờ ứng với 4 bức tranh
-Nêu nội dung từng tranh
-An đi học lúc 7 giờ sáng
-An thức dậy lúc 6 giờ sáng
-Buổi tối An xem ti vi lúc 20 giờ
-17 giờ An đá bóng;
- Nối đồng hồ với tranh
- Chữa bài
- Đọc YC đề bài
- Thực hành vẽ kim đồng hồ
- Chữa bài
2 HS đọc
-7 giơ
-Chạy trước cổng trường
-8 giờ
-Đi học muộn giờ
-Nghe thảo luận theo cặp
-HS tự nêu câu hỏi yêu cầu trả lời
-Chia nhóm nhận việc thảo luận các nhóm chuẩn bị giờ để đố các nhóm khác-Nhám nào nêu nhanh đúng thì thắng
-Thực hành chơi
-Đi học sinh hoạt đúng giờ
-Về làm bài tập về nhà
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
. I.Mục tiêu: - Luyện tập xem đồng hồ, xem lịch
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- YCHS nêu giờ
- YCHS viết vào VBT
-HD chữa bài, củng cố xem giờ đúng.
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp
-HD chữa bài, củng cố cách tính khoảng thời gian.
Bài 3: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm 
- YCHS nêu cách làm
-HD chữa bài.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- YCHS làm và HD chữa bài
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 - Gọi HS đọc đề toán, nêu cách giải rồi chọn đáp án đúng
 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
9 giờ, 4 giờ, 2 giờ
- Làm vở
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài : B. 7 giờ 
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài 
- Làm và chữa bài
- a. Đ; b. Đ; c. S
- Làm vơ, chữa bàiû
- Đáp án C. 5 lần
- Đọc TL bảng trừ 
 Thứ năm, ngày 11 tháng 12 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: THỜI GIAN BIỂU
I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:.Đọc đúng các số chỉ giờ
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:
Hiểu tác dụng của thời gian biểu(Giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập thời gian biểu từ đó biết lập thời gian biểu hoạt động của mình
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1 : Luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ3: thi đọc hay
3.Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài con chó nhà hàng xóm
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu HD HS cách đọc từng câu,bài
-Đọc lại lần 2
-Hướng dẫn cách luyện đọc- theo dõi uốn nắn cách đọc của Hs
-Chia đoạn theo buổi -HD luyên đọc theo từng câu
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Đây là lịch làm việc của ai?
-Hãy kể các việc bạn phương thảo làm hang ngày?
-Phương Thảo ghi các việc làm vào thời gian biểu để làm gì?
-Thời gian biểu ngày nghỉ có khác gì ngày thường
-Qua bài em hiểu thời gian biểu giúp ích gì cho em/
-Những ai cần lập thời gian biểu cho bản thân?
-HD cách thi đọc: chia lớp thành 2 nhóm vd:N1:Đọc buối sáng N2 phải đọc tất cả các công việc sau đó đổi ngược lại. Nhóm nào ứng xử nhanh thì nhóm đó thắng
-Cho HS thi đọc
-Nhận xét đánh giá
-KL: TGB giúp chúng ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch
-Dặn HS về tự lập thời gian biểu của bản thân
-4 HS nối tiếp đọc trả lời câu hỏi SGK
-Theo dõi
-Theo dõi
-Đọc từng câu
-4 HS nối tiếp nhau đọc
+Giải nghĩa từ theo SGK
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
-Đọc trong nhóm
-Cử đại diện thi đọc cả bài
-Bình chọn HS đọc bài tốt
-Luyện đọc
-Nêu
-4 HS nối tiếp nhau kể thao 4 buổi
-Thảo luận theo bàn
-Báo cáo kết quả
-Nhận xét bổ sung
-Để bạn nhớ việc và làm việc đúng giờ, hợp lý
-Ngày thứ 7: học ve, chủ nhật đến bà (đi chơi)
-Giúp ta biết sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch làm cho công việc đạt kết quả
-Tất cả mọi người
-Theo dõi
-Thực hành
Tiết 2: Toán: T79. THỰC HÀNH XEM LỊCH 
I. Mục tiêu. -Rèn kỹ năng xem lịch tháng( nhận biết thứ ngày tháng trên lịch)
-Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày tháng, tuần lễ củng cố biểu tưọng về thời gian(thời diểm và khoảng thời gian)
II. Chuẩn bị.Quyển lịch tháng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
4-5`
2. Bài mới thực hành25-30
3. Củng cố dặn dò2`
-Gọi HS lên xem lịch và giới thiệu về ngày tháng, thứ
-Tháng 9 có bao nhiêu ngày?
-1 tuần có bao nhiêu ngày?
-1 ngày có mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: -Cho HS xem lịch tháng 1
+Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
-Bài tập 1 yêu cầu gì?
-Bài2: Đưa tờ lịch tháng4 và giới thiệu
-Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi SGK
-Ngày 30 tháng 4 là ngày gì?
-Cho HS xem lịch cả năm
-Tháng nào có 31 ngày
-Tháng nào có 30 ngày?
-Vâỵ tháng 2 có bao nhiêu ngày
-Một năm có bao nhiêu tháng?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà xem lịch
-2HS
-30 Ngày
-7 ngày
-24 giờ
-Quan sát nêu tên các thứ ngày
-31 ngày
-Điền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1
-Làm vào vở bài tập
-30 Ngày
-4 HS đọc cả lớp đọc thầm
-Thảo luận cặp đôi
-Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK
+Thứ 6 trong tháng 4 là các ngày2,9,16,23,30
+Thứ 3 tuần này là ngày30 thứ 3 tuần trước là ngày13 thứ 3 tuần sau là ngày27
+Ngày 30 tháng 4 là thứ 6
-Ngày giải phóng miền nam
-Quan sát theo nhóm
-1,3,5,7,8,10,12
4,6,9,11
-28 hoặc 29 ngày
-12 tháng
-Học 9 tháng nghỉ hè 3 tháng
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? 
 TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
I. Mục đích yêu cầu: -Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ đã đặt câu đơn giản theo kiểu: Ai( cái gì, con gì)Thế nào?
-Mở rộng vốn từ về vật nuôi
II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới 
HĐ1 : Từ trái nghĩa
HĐ2: Đặt câu theo mẫu 
Ai; cái gì; con gì- là gì?
HĐ3: Từ ngữ về vật nuôi
3.Củng cố dặn dò 
-Tìm các từ chỉ đặc điểm của người vật 
-Đặt câu theo mẫu
Ai thế nào?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: Gọi HS đọc bài
-Giảng: từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau
-Yêu cầu tìm thêm 1 số cặp từ trái nghĩa
-Bài 2: -gọi hs đọc
-HD HS làm mẫu
+Chú mèo ấy thế nào?
+Con gì rất ngoan?
-Chấm vở HS
-Em hãy kể tên các con vật nuôi em biết ở nhà
-Cho HS quan sát tranh và HD HS cách thi đố nhanh về tên con vật (HS1- nêu câu đố và gọi bạn-HS2 trả lời được thì có quyền ra câu đố
-Đối với con vật nuôi em cần có thái độ thế nào? 
-Nhắc HS về tìm thêm từ trái nghĩa, từ chỉ loài vật
-3-4 HS nêu
-Làm bảng con
-2 HS đọc
-Đọc mẫu :tốt- xấu
-Thảo luận theo bàn để tìm từ trái nghĩa
-Nêu Miệng 
+Ngoan>< Hư (Bướng bỉnh)
+Nhanh/ chậm ; chậm chạp
+Trắng/ đen;Cao /thấp;khoẻ/yếu
-2 HS đọc
-Nêu: chú mèo ấy rất ngoan
-Ngoan
-Chú mèo ấy
-Vài hs nêu miệng
-Ghi vào vở
-Nối tiếp nhau đặt câu
-Nối tiếp nhau nêu
-Quan sát tranh. Dựa vào đặc điểm bên ngoài của nó để nêu câu đố bạn
+Con gì có sừng, ăn cỏ, kêu be be
+Con dê
+Con gì 2 tai kêu thẳng đứng ăn cỏ? (con thỏ)
-Nối tiếp nhau đọc lại tên con vật
-Yêu thương chăm sóc
-Hệ thống nội dungbài học
 Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bài 16: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG 
I.Mục tiêu: -Các thành viên trong nhà trường:hiệu trưởng- hiệu phó,tổng phụ trách,giáo viên , các nhân viên, học sinh
-Công việc của từng thành viên trong nhà trường
II.Đồ dùng dạy – học: - Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2-3`
2 Bài mới
HĐ1: làm việc với SGK
8-10`
HĐ2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình
 10-12`
HĐ3: Trò chơi đó là ai
 10-12`
3. Dặn dò nhận xét 2ph
-Trường em tên gì? ở xã, huyện, tỉnh nào?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK 
-Ở trường em cò những ai?
+Trong trường mình có nhữnh thành viên nào?
+Tình cảm và thái độ các em đối với các thầy cô các nhân viên trong trường?
-Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng các thành viên đó các em nên làm gì?
-Làm việc với cả lớp
KL: Các em cần phải biết kính trọng, biết ơn tất că các thành viên trong trường, yêu quý đoàn kết với bạn bè
-GV chuẩn bị các tấm bìa có ghi GV-HT- bác bảo vệ, cô thư viện 
-Các thành viên trong trường làm những việc gì?
- YCHS nói về công việc của các thành viên trong nhà trường.
– GV nói cho HS hiểu thêm về công việc của các thành viên trong trường
-HD cách chơi. Gắn bản tên gọi lên 1 HS
-Các bạn ỏ dưới lớp giải thích Về việc làm của người đó và HS được gắn đoán xem mình là ai.nếu HS đưa ra thông tin mà bạn đoán không ra là bị phạt
-Cho HS chơi thử và chơi thật
-Nhận xét giờ học
-Về nhà HS tìm hiểu thêm về các thành viên trong trường
-Nêu
-HS tự hỏi nhau về các phòng học ở lớp
-Hiệu trưởng, GV – bảo vệ, nhân viên , HS
-Nêu 
-Quan sát thảo luận theo cặp đôi 
-Xưnh hô lẽ phép chào hỏi khi gặp gỡ, giúp đỡ khi cần thiết, học tập tốt
-Trình bày trước lớp
-QS đọc
-Theo dõi
-HS chơi
Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 78. NGÀY THÁNG
I. Mục tiêu: -Củng cố xem lịch, biết đọc thứ, ngày tháng trên mợt tờ lịch(tờ lịch tháng)
- Nắm đơn vị thời gian: ngày, tháng(nhận biết tháng11 có 30 ngày, tháng12 có 31 ngày)
II .Đồ dùng dạy học: mợt quyển lịch tháng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: HD làm bài tập
HĐ2: Thực hành
3.Củng cớ dặn dò
Bài 1: Đọc viết theo mẫu 
Hướng dẫn mẫu
YCHS làm VBT
HD chữa bài
Bài2:a)Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
- Yêu cầu HS nêu miệng các ngày còn thiếu trong tháng 12
+Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
b) xem tờ lịch rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
-Gọi HS đọc câu hỏi phần B
- YCHS hỏi đáp theo câu hỏi
- HD chữa bài
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về tập xem lịch
-Đọc các ngày trong tháng
-Nêu
-làm bài vào vở
-31 ngày
-2-3HS đọc
-Thảo luận cặp đơi
-Vài cặp HS hỏi đáp và nêu thêm câu hỏi
- Thực hiện
 Tiết 2: HDTH Tiếng Việt: LUYỆN: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? 
 TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
I. Mục tiêu: -Giĩp H nhËn biÕt c¸c tõ chØ nh÷ng con vËt nu«i vµ hƯ thèng ho¸ l¹i vèn tõ vỊ vËt nu«i.
-NhËn biÕt c¸c tõ chØ ®Ỉc ®iĨm tr¸i ng­ỵc nhau vµ t¹o lËp c©u cã m« h×nh Ai ( c¸i g×,con g×) thÕ nµo?
II . Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 : GthiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2 : LuyƯn tËp
G tỉ chøc H lµm lÇn l­ỵt c¸c bµi tËp råi ch÷a.
Bµi 1: T×m tõ tr¸i nghÜa víi c¸c tõ: KhoỴ; dịng c¶m; nhanh; siªng n¨ng vµ ®Ỉt c©u víi c¸c tõ võa t×m ®­ỵc.
G bỉ sung,chØnh sưa
Bµi 2 : Thªm c¸c tõ ®Ĩ dßng sau thµnh c©u:
* .......................®i ®Õn tr­êng.
* ................... rËp rên theo chiỊu giã.
* ..................quª em thËt lµ ®Đp.
*QuyĨn s¸ch..................
G ch÷a bµi ,chèt lêi ®ĩng ( Lan; ®µn b­ím bay; dßng s«ng; rÊt hay).
Bµi 3 : G¹ch 1 g¹ch d­íi bé phËn tr¶ lêi c©u hái Ai ( c¸i g×;con g× ) 2 g¹ch d­íi bé phËn tr¶ lêi c©u hái thÕ nµo ?
- Con tr©u rÊt khoỴ.
- CËu ta rÊt xÊu.
- B¹n Mai rÊt ch¨m häc.
G ch÷a bµi -nhËn xÐt
H nghe vµ nhÈm ®äc
1 em ®äc yªu cÇu bµi
H lµm bµi vµo vë
H ®äc bµi lµm tr­íc líp
Líp nhËn xÐt
1 em nªu yªu cÇu
H lµm bµi vµo vë
H ®äc bµi lµm
Líp nhËn xÐt
1 em nªu yªu cÇu
Líp lµm bµi vµo vë
1 em lªn b¶ng lµm
Ch÷a bµi trªn b¶ng
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
 I. Mục tiêu: - Luyện tập xem đồng hồ, xem lịch
II.Chuẩn bị. - Lịch, VTH Toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 :G thiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
G tỉ chøc,h dÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a
Bµi 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- YCHS nêu cách làm
- G theo dâi -nhËn xÐt
Bµi 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HD cách làm
- YCHS làm và HD chữa bài
G nhËn xÐt,chØnh sưa
Bµi 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HDHS chọn đáp án đúng
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HDHS chọn đáp án đúng
- chữa bài
*Cđng cè - dỈn dß: Ra BT về nhà
- H lµm bµi vµo vë
- Chữa bài: a. 31; b, 30; c. 30; d. 31
- Giải bài và chon đáp án đúng
- Chữa bài: a) Đ; b) S; c) S; 
- Giải bài và chon đáp án đúng
- Chữa bài: nêu cách tìm
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
- H lµm bµi vµo vë
- Làm và chữa bài
- Giải bài và chon đáp án đúng C. Thứ năm
 Thứ sáu, ngày 12 tháng 12 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T80. LUYỆN TẬP CHUNG
I:Mục tiêu: -Nhận xét về các đơn vị thời gian: ngày, giơ,ø tháng, năm.
- Rèn kĩ năng xem giờ, lịch đúng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
 5 – 6’
2.Bài mới.
HĐ 1: Xem giờ và sử dụng đồng hồ.
HĐ 2: Xem lịch. 8 –10’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu tự nêu câu hỏi về ngày, tháng, giờ.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ
Bài3: 
-Nêu 8giờ.
-20, 21 giờ thuộc giờ buổi nào lúc đó là mấy giờ?
-14Giờ là buổi nào?
?-Tháng nào có 31 ngày?
30 ngày?28, 29 ngày?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS. Tập về xem lịch, xem đồng hồ.
-Nêu câu hỏi và chỉ bạn khác trả lời truyền điện.
-1Ngày có mấy giờ?
-1Tuần có mấy ngày?
-1Năm có mấy tháng?
-Tháng 1 có mấy ngày?
-Tháng 4 có mấy ngày?
-2HS đọc đề bài.
Thảo luận cặp đôi
-Từng cặp HS báo cáo kết quả.
-Nhận xét bổ sung.
-2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi HS lấy ra một đồng hồ.
-Thực hành quay kim đồng hồ.
-Điền vào vở bài tập.
-Nêu tháng 5 có 31 ngày.
-Thảo luận theo cặp các câu hỏi
-1HS lên bảng, lớp trả lời câu hỏi của GV.
+Ngày 1 – 5 là 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc