Học vần
Bài 79: ôc – uôc
l.Mục tiờu:
- Đọc& viết được: ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc
- Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc
- Viết đúng,đẹp ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
- Giáo dục các em tính can đảm: không sợ tối, không sợ đau.
ll.Chuẩn bị: - Tranh SGK
- Bộ ĐDDH Tiếng Việt
1.KTBC:
-Viết bảng con: mỏy xỳc, cỳc vạn thọ, núng nực, lọ mực
-Đọc SGK
-Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
viết được: ục, uục, thợ mộc,ngọn đuốc - Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mỏi nhà của ốc - Viết đỳng,đẹp ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện núi từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc - Giỏo dục cỏc em tớnh can đảm: khụng sợ tối, khụng sợ đau. ll.Chuẩn bị: - Tranh SGK - Bộ ĐDDH Tiếng Việt 1.KTBC: -Viết bảng con: mỏy xỳc, cỳc vạn thọ, núng nực, lọ mực -Đọc SGK -Nhận xột, ghi điểm 2.Bài mới: *Giới thiệu bài: *Dạy chữ ghi vần a.Vần ục: -Đ/Vần, trơn. -Cú vần ục muốn cú tiếng mộc em làm thế nào? (Thờm õm m ở trước.Ghộp mộc ) P/tớch -Ghi: mộc Đỏnh vần,Đọc trơn (Cỏ nhõn, tổ, lớp ) -Đưa tranh, nờu CH -Ghi bảng: thợ mộc-Y cầu đọc trơn -Trong từ thợ mộc tiếng nào cú vần ục?Tiếng mộc -Đọc vần, tiếng, từ (Cỏ nhõn, tổ, lớp ) b.Vần uục: Tương tự vần ục -So sỏnh 2 vần ục, uục -Đọc toàn bài *Đọc từ ứng dụng: -Ghi bảng: con ốc đụi guốc gốc cõy thuộc bài -Đọc thầm -Gạch chõn -Tỡm tiếng mới , p/tớch đ/ vần.- Đọc trơn. -Đọc mẫu- Giải thớch 1 số từ *Viết bảng con : -HD quy trỡnh ục uục thợ mộc ngọn đuốc -Lưu ý nột nối giữa cỏc con chữ. ----------------------------------------------------------------- Tiết 2 3.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài :- ục, uục. Đọc toàn bài - Chia 2 phần, cả bài b.Đọc cõu : - Đưa tranh- Ghi bảng -Gạch chõn - Đọc trơn (Cỏ nhõn, tổ, lớp ) - Đọc mẫu c.Đọc SGK: - Đọc từng phần - Đọc toàn bài 4.Luyện núi: Y /cầu đọc tờn đề bài-Tiờm chủng uống thuốc. - Đưa tranh: Trong tranh vẽ những ai ? - Bạn trai trong tranh đang làm gỡ ? -Bạn trai đang được tiờm chủng. - Thỏi độ của bạn như thế nào ? -Thỏi độ của bạn rất can đảm - Con đó tiờm chủng uống thuốc bao giờ chưa? - Tiờm chủng uống thuốc để làm gỡ? -Tiờm chủng uống thuốc để khỏi bệnh - Hóy kể cho bạn nghe con đó tiờm chủng uống, thuốc giỏi như thế nào ? 5.Luyện viết: Viết VTV - Nờu lại quy trỡnh - Nhắc lại cỏch ngồi viết,cầm bỳt, đặt vở *Củng cố,dặn dũ: *Trũ chơi:Tỡm tiếng cú vần mới học. - Đại diện 2 nhúm tỡm viết ra bảng. - Nhận xột, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau. - Nhận xột tiết học. -------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm. A- Mục tiờu: -HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) -Nhận biết mỗi số đú cú 2 chữ số -Đọc và viết được cỏc số 13,14,15 -ễn tập cỏc số 10,11,12 về đọc, viết, và phõn tớch số. -Tớch cực học tập, hăng say phỏt biểu B- Đồ dựng dạy học. -GV: bảng gài, que tớnh, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ -HS: que tớnh, sỏch HS, bảng con. C- Cỏc hoạt động dạy – học: I- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lờn bảng yờu cầu học sinh lờn bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. 2HS lờn bảng điền - Ai đọc được cỏc số từ 0-12- 1 vài em đọc - GV nhận xột cho điểm. II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu cỏc số 13, 14, 15. a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yờu cầu HS lấy 1 bú ( 1 chục que tớnh ) và 3 que tớnh rời . GV đồng thời gài lờn bảng. - Được tất cả bao nhiờu que tớnh ?- Mười ba que tớnh - Vỡ sao em biết?- Vỡ 1 chục que tớnh và que tớnh rời là 13 que tớnh - Để chỉ số que tớnh cỏc em vừa núi cụ viết số 13 (viết theo thứ tự từ trỏi sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bờn phải chữ số 1) - HS viết bảng con số 13 - GV chỉ thước cho HS đọc b- Hoạt động 2: +Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) +Lưu ý cỏch đọc: Đọc “ mười lăm” 3- Luyện tập: Bài 1: yờu cầu ? Cõu a đó cho sẵn cỏch đọc số chỳng ta phải viết số tương tự vào dũng kẻ chấm. - GV hỏi : thế cũn cõu b. - GV chữa bài trờn bảng lớp. Bài 2: - Bài yờu cầu gỡ? - Để điền được số thớch hợp chỳng ta phải làm gỡ? Điền số thớch hợp vào ụ trống. - Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để trỏnh bị bỏ sút - Chữa bài: H1: 13 ; H2: 14 ; H3: 15 Bài 3: - HS đọc yờu cầu của bài - Nối mỗi tranh với 1 số thớch hợp - HS làm bài theo hướng dẫn - GVHD để nối đỳng tranh với số thớch hợp cỏc em phải tỡm thật chớnh xỏc số con vật cú trong mỗi tranh sau đú mới dựng thước để nối. - Lưu ý cú 6 số nhưng cú 4 tranh do vậy cú 2 số khụng được nối với hỡnh nào. - GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lờn bảng nối - GV nhận xột và cho điểm *Bài 4: Bài tập dành cho h/s khỏ giỏi - Bài yờu cầu gỡ?- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Lưu ý chỉ được điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự tăng dần - GV kẻ tia số lờn bảng gọi 1 HS lờn bảng điền số vào tia số - 2HS đọc từ 0-15 - 2 HS đọc từ 15 về 0 - GV nhận xột KT bài cả lớp - Yờu cầu HS đọc cỏc số trờn tia số 4- Củng cố bài: - Đọc số và gắn số - Chơi thi giữa cỏc tổ. - Đọc viết lại cỏc số vừa học. - Xem trước bài 72. - NX chung giờ học. --------------------------------------------------------------------------------- Mĩ thuật (LT) Gv bộ môn soạn và dạy --------------------------------------------------------------- Sáng Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011. Thể dục (LT) GV bộ môn soạn và dạy -------------------------------------------------------- Học vần Bài 80: iêc – ươc A- MĐYC: - Đọc đỳng cỏc vần và từ: iờc ,ươc, xem xiếc, rước đốn. từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn. - Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề : xiếc ,mỳa rối ,ca nhạc. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh họa bài. - Bộ chữ thực hành. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: gốc cõy, gỗ mốc, cuốc đất, lem luốc. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: 1. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: iờc ươc. HS đọc. 2. Dạy vần: a) Vần iờc: - GV ghi bảng, đọc mẫu: iờc. HS đọc. - HS đỏnh vần, đọc trơn: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch: iờ + c. HS so sỏnh iờc với iờt. HS viết bảng con: iờc. - HS viết thờm x và dấu sắc. HS đỏnh vần, đọc trơn tiếng: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch tiếng: x + iờc + dấu sắc. xiếc.(HS nhắc) - HS quan sỏt tranh và nờu: xem xiếc. HS đọc. - Đọc xuụi, ngược: iờc - xiếc - xem xiếc. b) Vần ươc: Tiến hành tương tự. So sỏnh ươc với ươt. ? Vần mới thứ 2 cú gỡ khỏc với vần mới thứ nhất? c) Đọc từ ứng dụng: - GV gb. HS đọc nhẩm: cỏ diếc, cụng việc, cỏi lược, thước kẻ. - HS tỡm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thớch từ. - HS quan sỏt và tỡm xem vần iờc, ươc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. ------------------------------------------------------------- Tiết 2 3.Luyện tập a) Đọc SGK: - HS quan sỏt và nhận xột tranh 1, 2, 3 vẽ gỡ? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tỡm tiếng mới: biếc, nước. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: iờc ươc, xem xiếc, rước đốn. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai. - HS quan sỏt kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dừi, uốn nắn. c) Luyện núi: - HS đọc tờn bài luyện núi: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc. - HS quan sỏt tranh, thảo luận và TLCH: ? Em đó được xem xiếc (mỳa rối, ca nhạc) ở đõu chưa? (ti vi,...) ? Em thớch nhất tiết mục nào? III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - HS đọc lại toàn bài. Tỡm tiếng mới cú vần iờc, ươc. - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương. - VN học bài, viết bài. Xem bài 81. -------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 72: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. A- MỤC TIấU: Giỳp HS: - Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc và viết cỏc số đú. Điền được cỏc số 11,12,13,14,15,16,18,19 trờn tia số - Giỏo dục HS yờu thớch học mụn Toỏn. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Que tớnh bú chục que và cỏc que tớnh rời. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: - Viết và đếm cỏc số từ 10 đến 15. - HS phõn tớch cỏc số đú. II/ BÀI MỚI: 1. Giới thiệu số 16: - GV hướng dẫn HS lấy bú 1 chục qtớnh và 6 qtớnh rời, hỏi: Cú bao nhiờu qtớnh? (Cú 10 qtớnh và 6 qtớnh là 16 qtớnh) - HS gb: 16 (viết 1 rồi viết 6 bờn phải 1) HS nhắc- GV gb. Đọc là: mười sỏu. ( HS đọc- GV viết chữ mười sỏu lờn bảng) ? Số 16 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị? ? Số 16 cú mấy chữ số? (Số 16 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bờn phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị). HS nhắc lại. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự. - HS đọc bảng: 17, 18, 19.. So sỏnh cỏc số từ 11 đến 19 số nào lớn hơn, số nào bộ hơn? ? Số đứng liền sau? Số đứng liền trước? 3. Thực hành: Bài 1: - HS nờu yờu cầu: Viết cỏc số từ 11 đến 19. - HS làm bài, đọc lại bài. Bài 2:- HS nờu yờu cầu: Điền số thớch hợp vào ụ trống. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc lại bài. Bài 3:- HS nờu yờu cầu: Nối theo mẫu. - GV hướng dẫn mẫu cho HS. - HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dũ bài nhau. Bài 4:- HS nờu yờu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số. - HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lờn làm rồi chữa bài. III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương. - VN học bài, làm bài và xem bài sau. --------------------------------------------------------------------- Chiều Toán (LT) Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: - Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số II. Đồ dùng dạy – học: - B/c, que tính, b/p III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Luyện tập Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống: (VBT) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự điền các số theo thứ tự từ 10 đến 15, từ 15 đến 10. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: (VBT) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình vẽ rồi điền số vào ô trống. - HS tự làm bài và chữa bài. Bài 3: Viết ( theo mẫu) VBT. - GV hướng dẫn HS dựa vào mẫu viết các số còn lại vào chỗ chấm. Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị Số 14 gồm ... chục và ... đơn vị Số 15 gồm ... chục và ... đơn vị Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị - HS làm bài và chữa bài. Gọi HS đọc lại bài. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Đếm số hình vuông, số hình tam giác, số đoạn thẳng điền vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. ----------------------------------------------------------------------------- Tự học – Tiếng việt Ôn luyện: iêc - ươc I. Mục đích , yêu cầu: - Củng cố, ôn lại các đọc và viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn và các từ , câu ứng dụng trong bài. - Vận dụng làm 1 số bài tập dạng nối từ thành câu và điền vần vào chỗ chấm. II. đồ dùng dạy – học: - B/p, b/c, VBT III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Luyện tập. a. Luyện đọc - GV cho HS ôn lại các vần: iêc, ươc; từ khóa:xem xiếc, rước đèn và các từ, câu ứng dụng trong bài. - Gọi từng HS lên bảng đọc trơn, kết hợp phân tích tiếng. - GV khuyến khích HS đọc trơn. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS . b. Luyện viết Bài 1: Nối: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập ( Nối các tiếng ở bên trái với các tiếng ở bên phải tạo thành câu.) - HS đánh vần và nối từ. - GV theo dõi uốn nắn HS làm bài. - Gọi HS đọc lại bài vừa nối: Mẹ tặng bé cái lược. Bà đi chợ mua cá riếc. Bé được đi xem xiếc. Bài 2: Điền iêc hay ươc ? + HS nêu yêu cầu của bài tập . + HS tự làm bài. + Gọi HS lên bảng, chữa bài . + HS khác đọc lại bài: cái thước dây, thác nước, bàn tiệc. Bài 3: Viết: công việc, ước mơ + GV cho HS viết bảng, sửa lỗi + HS viết bài vào vở. Lưu ý khoảng các giữa các tiếng, từ vị trí dấu thanh. 3. Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại bài. ------------------------------------------------------------------------------ Thủ công Tiết 19: Gấp mũ ca lô (Tiết 1) I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - HS biết gấp mũ ca lụ bằng giấy. - HS gấp được mũ ca lụ bằng giấy. - Giỏo dục hs ý thức giữ vệ sinh lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: mũ ca lụ bằng giấy, cỏc bước gấp mũ. - HS: Giấy màu, vở thủ cụng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sỏt và nhận xột - GV cho 1 hs đội chiếc mũ ca lụ mẫu - Yờu cầu hs quan sỏt, nhận xột về hỡnh dỏng và nờu tỏc dụng của mũ ca lụ. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu GV hướng dẫn cỏc thao tỏc gấp mũ ca lụ, HS quan sỏt từng bước gấp. - GV hướng dẫn cỏch tạo tờ giấy hỡnh vuụng. - Gấp đụi hỡnh vuụng theo đường chộo mặt màu ra ngoài được hỡnh3. - Gấp đụi hỡnh 3 để lấy đường dấu giữa, gấp 1 phần cạnh bờn phải vào sao cho đầu cạnh chạm vào đường dấu giữa( hỡnh 4). Lật mặt sau hỡnh 4 và gấp tương tự được hỡnh 5. - Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hỡnh 5 lờn sao cho sỏt với cạnh bờn vừa mới gấp như hỡnh 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lờn được hỡnh 8. - Lật hỡnh 8 ra mặt sau, cũng gấp tương tự được mũ ca lụ. - GV cho hs thực hành gấp mũ ca lụ trờn tờ giấy vở hs hỡnh vuụng. GV quan sỏt giỳp đỡ hs chưa nắm được cỏch làm. Hoạt động 3: Củng cố bài : Về chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành. Sáng Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011. Tập viết T17: TUỐT LÚA, HẠT THểC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU - HS nắm được cấu tạo chữ và viết đỳng theo mẫu, cỡ chữ, khoảng cỏch. - Rốn kĩ năng viết đẹp, đủ nội dung. - Giỏo dục hs tớnh cẩn thận và rốn tư thế ngồi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu - HS: bảng con, vở tập viết in III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp 2. Hướng dẫn viết bài: - GV treo bảng phụ + HS đọc nội dung bài viết: tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc, giấc ngủ, mỏy xỳc. + HS quan sỏt và nhận xột cấu tạo độ cao cỏc con chữ. - GV hướng dẫn quy trỡnh viết từng chữ, từng từ + HS quan sỏt viết vào bảng con. + GV nhận xột sửa sai( lưu ý hs yếu). - Hướng dẫn viết vào vở + HS giở vở trang 44 rồi đọc lại nội dung bài viết. + GV hướng dẫn hs trỡnh bày bài. + HS viết bài. GV giỳp đỡ hs yếu. - GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Về luyện viết vào vở ụ li. ---------------------------------------------------------------- Tập viết T18: CON ỐC, ĐễI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐẩN, KấNH RẠCH, . I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU - HS nắm được cấu tạo chữ và viết đỳng theo mẫu, cỡ chữ, khoảng cỏch. - Rốn kĩ năng viết đẹp, đủ nội dung. - Giỏo dục hs tớnh cẩn thận và rốn tư thế ngồi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu - HS: bảng con, vở tập viết in III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp 2. Hướng dẫn viết bài: - GV treo bảng phụ + HS đọc nội dung bài viết: con ốc, đụi guốc, rước đốn, kờnh rạch, vui thớch, xe đạp. + HS quan sỏt và nhận xột cấu tạo độ cao cỏc con chữ. - GV hướng dẫn quy trỡnh viết từng chữ, từng từ + HS quan sỏt viết vào bảng con. + GV nhận xột sửa sai( lưu ý hs yếu). - Hướng dẫn viết vào vở + HS giở vở trang 2 rồi đọc lại nội dung bài viết. + GV hướng dẫn hs trỡnh bày bài. + HS viết bài. GV giỳp đỡ hs yếu. - GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Về luyện viết vào vở ụ li. ------------------------------------------------------------------------ Toán TIẾT 73 : HAI MƯƠI - HAI CHỤC A- MỤC TIấU: Giỳp HS: - Nhận biết số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc,viết số 20; -Phõn biệt số chục ,số đơn vị . - Giỏo dục HS yờu thớch mụn Toỏn. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Cỏc bú chục que tớnh. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Tổ 1, 2 viết, đọc cỏc số từ 10 đến 19. Tổ 3 viết, đọc cỏc số từ 19 đến 10. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài. 1.Giới thiệu số 20: - GV hướng dẫn HS lấy 1 bú chục que tớnh, rồi lấy thờm 1 bú chục que tớnh nữa. Được tất cả mấy chục que tớnh? (2 chục) - GV núi: Hai mươi que tớnh cũn gọi là 2 chục que tớnh và ngược lại... - HS viết số 20 vào bảng: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bờn phải 2. ? Số 20 cú mấy chục và mấy đơn vị? (2 chục và 0 đơn vị) ? Số 20 cú mấy chữ số? 2.Thực hành: Bài 1: - HS nờu yờu cầu: Viết cỏc số từ 10 độn 20,... - HS viết vào vở. GV theo dừi, sửa sai. HS đọc bài. (HS yếu đọc nhiều) Bài 2: - HS nờu yờu cầu: Trả lời cõu hỏi. - GV yờu cầu HS trả lời và viết theo mẫu sau: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - GV theo dừi, sửa sai. - HS đọc lại bài của mỡnh. Bài 3: - HS nờu yờu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc... - HS làm vào vở. GV kẻ bảng gọi 1 HS lờn bảng làm rồi chữa bài. Bài 4: - HS nờu yờu cầu: TLCH rồi viết theo mẫu. - HS viết bài vào vở. GV theo dừi. - HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. II/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. - VN học bài, làm bài tập. Xem trước bài sau. ------------------------------------------------------------ Tự nhiên và Xã hội Tiết 19: Cuộc sống xung quanh A- Mục tiờu: 1- Kiến thức : Núi được một số nột về cảnh quan thiờn nhiờn và HĐ sinh sống của người dõn địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, gúp phần phục vụ người khỏc 2- Kĩ năng : Biết được những hành động chớnh ở nụng thụn 3- Thỏi độ : í thức gắn bú và yờu mến quờ hương B- Chuẩn bị: - Cỏc hỡnh ở bài 18 trong SGK - Bức tranh cỏnh đồng gặt lỳa. C- Cỏc hoạt động dạy – học I- Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao phải giữ gỡn lớp học sạch đẹp - Em đó làm gỡ để giữ lớp học sạch đẹp - GV nhận xột đỏnh giỏ và cho điểm II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Cho HS tham quan khu vực quanh trường Bước 1:-Giao nhiệm vụ - Nhận xột về quang cảnh trờn đường - Nhà ở cõy cối, ruộng vườn? - Người dõn địa phương sống bằng nghề gỡ ? - Phổ biến nội quy: ( đi thẳng hàng; trật tự, nghe theo hướng dẫn) - HS đi theo hàng quan sỏt và rỳt ra nhận xột khi quan sỏt Bước 2:-Kiểm tra kết quả hoạt động: -Em đi tham quan cú thớch khụng ? -Em nhỡn thấy những gỡ? -1 vài HS kể trước lớp về những gỡ mỡnh quan sỏt được 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1: -Giao việc và thực hiện hoạt động -Em nhỡn thấy những gỡ trong bức tranh? (Bưu điện, trạm y tế, trường học, cỏnh đồng). - Đõy là bức tranh vẽ cuộc sống ở đõu ? vỡ sao con biết? - Ở nụng thụn vỡ cú cỏnh đồng Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động - Theo em bức tranh cú cảnh gỡ đẹp nhất ? vỡ sao em thớch? - GV chỳ ý hỡnh thành cho cỏc em về cuộc sống xung quanh khụng cần nhớ nhiều. 4- Hoạt động 3: Thảo luận nhúm Bước 1: -Chia nhúm 4 HS và giao việc - HS thảo luận nhúm theo cõu hỏi của GV - Cỏc em đang sống ở vựng nào? - Hóy núi về cảnh nơi em đang sống ? - Đại diện cỏc nhúm nờu kết quả thảo luận - HS khỏc nhận xột và bổ xung Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động - GV gọi cỏc nhúm phỏt biểu - GV giỳp HS núi về tỡnh cảm của mỡnh 5- Củng cố – dặn dũ. + Trũ chơi đúng vai: - Khỏch về thăm quờ gặp 1 em bộ và hỏi - Bỏc đi xa lõu nay mới về chỏu cú thể kể cho bỏc biết về cuộc sống ở đõy khụng? -HS đúng vai em bộ và tự núi về cuộc sống ở đõy -1 – 3 HS -GV khen ngợi HS tớch cực xõy dựng bài - NX chung giờ học. ------------------------------------------------------- Chiều Tự nhiên và Xã hội (LT) Ôn cuộc sống xung quanh I. MUẽC TIEÂU: - HS quan saựt vaứ noựi 1 soỏ neựt chớnh hoaùt ủoọng sinh soỏng cuỷa nhaõn daõn ủũa phửụng. - Coự yự thửực gaộn boự, yeõu quyự queõ hửụng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - GV, Tranh minh hoaù. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: 1. Oồn ủũnh toồ chửực: 2. Kieồm tra baứi cuừ: GV neõu caõu hoỷi: - Xã em ụỷ teõn gì? - Bố mẹ em thường làm gì? - Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3. Baứi mụựi: a,Giụựi thieọu baứi: Cuoọc soỏng xung quanh (TT) b, Hẹ1: Hoaùt ủoọng nhoựm: Muùc tieõu: HS noựi ủửụùc nhửừng neựt noồi baọt veà caực coõng vieọc saỷn xuaỏt, buoõn baựn. Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1: Hoaùt ủoọng nhoựm - HS neõu ủửụùc: Daõn ụỷ ủaõy hay boỏ meù caực con laứm ngheà gỡ? - Boỏ meù nhaứ baùn haứng xoựm laứm ngheà gỡ? - Coự gioỏng ngheà cuỷa boỏ meù em khoõng? Bửụực 2: Thaỷo luaọn chung - GV neõu yeõu caàu caõu hoỷi nhử bửụực 1 vaứ yeõu caàu HS traỷ lụứi - GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng ruựt ra keỏt luaọn. Keỏt luaọn C, HĐ2: Đàm thoại - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? - Yeõu cuoọc soỏng, yeõu queõ hửụng caực con phaỷi laứm gỡ? ẹeồ queõ hửụng ngaứy caứng tửụi ủeùp caực con caàn phaỷi giửừ gỡn ủửụứng xá , nhaứ cửỷa, nụi coõng coọng luoõn xanh saùch ủeùp 4, Củng cố, dặn dòứ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. ----------------------------------------------------- Tự học – Toán LUYỆN ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.Mục tiờu : Củng cố cho HS nắm chắc cỏch đo độ dài đoạn thẳng thành thạo . Rốn cho HS c kĩ năng đo độ di đoạn thẳng Giỏo dục HS tớnh cẩn thận II. Đồ dùng dạy – học: - B/c, b/p, III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Đọc tờn cỏc đoạn thẳng bài tập 2 trang 73 Nhận xột sửa sai 2.Bài mới: Bi 1: Ghi dấu P vào đoạn thẳng dài hơn. . . P . . . . . . . . . . . . . . Theo dừi , nhận xột sửa sai Bai 2: Ghi số thớch hợp vào mỗi đoạn thẳng(theo mẫu) 1 3 Nhận xột , sửa sai Bài 3: Tụ màu đỏ vào cột cao nhất, màu xanh cột thấp nhất, ghi số thớch hợp vào mỗi cột. 3 Nhận xột , sửa sai IV.Củng cố dặn dũ: Thực hành đo ở nhà thành thạo Hs nối tiếp đọc Nờu yờu cầu Quan sỏt xem đoạn thẳng nao dài hơn thỡ đỏnh dấu P 1 em lờn bảng làm , lớp làm VBT Nờu yờu cầu mỗi ụ vuụng tương ứng với 1 đoạn thẳng, đếm đoạn thẳng nào cú mấy ố vuụng thỡ ghi số tương ứng . Nêu y/cầu. Quan sỏt tỡm cột cao nhất với cột thấp nhất rồi tụ màu -Viết số thớch hợp vào mỗi cột Thực hiện ở nhà --------------------------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể Sinh hoạt tuần 19 I/ Mục tiêu: - Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần. - HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng vươn lên trong tuần tới. II/ Các hoạt động chính: 1,Sinh hoạt lớp. a) GV nhận xét các mặt hoạt động trong tuần: + Nề nếp: .. + Học tập: . + Vệ sinh: b,GV tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần và nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại trong tuần tới. 2, GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. 3, Phương hứơng tuần 20 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 4, Củng cố, dặn dò: ---------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: