Giáo án Chính tả Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017

Nhớ - viết

TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH

 Phân biệt: ân/ âng

I. MỤC TIÊU:

- Nhớ viết đúng10 dòng thơ đầu và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng BT2 b

- HSý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bài tập 2b trên bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY– HỌC:

HĐ GV HĐ HS

I. KTBC:

Gọi 2 Hs lên vít bảng lớp

- Nhận xét

II. Bài mới:

* Giới thiệu bài: viết bài thơ Truyện cổ nước mình và làm bài tập chính tả phân biệt ân/âng

Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả

* Trao đổi về nội dung đoạn thơ

- Gọi HS đọc đoạn thơ.

- Hỏi: Vì sao tác giả lại yêu cầu truyện cổ nước nhà?

 Qua những câu chuyện cổ, cha ông ta muốn khuyên con cháu điều gì?

* Hướng dẫn viết từ khó

- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn.

- Yêu cầu HS đọc và viết b/c các từ vừa tìm được.

* Viết chính tả

- Lưu ý HS trình bày thơ lục bát.

* Thu và kt bài

- Cho Hs soát lỗi

- Nhận xét -những lỗi sai của Hs

+ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả

Bài 2b

– Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS làm bảng phụ

- Chữa bài

- Chốt lại lời giải đúng.

- Gọi HS đọc lại câu văn.

3. Củng cố – Dặn dò:

- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2a và chuẩn bị bài sau.

-mỏi, gặp, dẫn.

- 3 - 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ.

- Phát biểu

 Vì những câu chuyện cổ rất sâu sắc, nhân hậu.

- Cha ông ta muốn khuyên con cháu hãy biết thuương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, ở hiền sẽ gặp nhiều điều may mắn, hạnh phúc.

- Các từ: tuyệt vời, sâu xa, nghiêng soi, vàng cơn nắng,

- Nhớ viết 10 dòng thơ đầu

*Hs khá –giỏi nhớ viết được 14 dòng

- Trao đổi vở soát lỗi

- Nộp vở

- Tự sửa từ viết sai

* Điền vào chỗ trống ân/âng.

- Thực hiện thep y/c GV

- Chữa bài.

nghỉ chân, Dân, dâng, vầng, sân, chân

- 2 HS đọc thành tiếng.

 

doc 64 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho Hs đọc đoạn chính tả viết
Ÿ Xi-ôn-cốp –xki mơ ước điều gì??
* Luyện viết từ khó:
- Cho lớp đọc thầm, tìm từ khó
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: Xi-ôn-cốp –xki, dại dột, gãy chân, nảy, hì hục.
- Cho Hs đọc lại từ khó, bài viết
* Viết chính tả:
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. 
- Đọc toàn bài 1 lượt
* Chữa bài:
- GV cho HS chữa bài. 
- Tổng kết, chữa lỗi trước lớp
F Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT chính tả
 Bài tập 2a:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.
- Phát phiếu cho các nhóm thực hiện 
- GV nhận xét- chốt lời giải
Bài tập 3a: Gọi Hs đọc y/c
- Suy nghĩ làm VBT
- Gọi lần lượt Hs đọc kết quả
- Chốt lời giải đúng
3/ Củng cố dặn dò:
- Biểu dương HS viết đúng.
- Về làm BT 2b vào VBT
- Chuẩn bị bài 14.
- Viết bảng con, nháp
 - 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
 - HS đọc đoạn văn cần viết 
 - TL câu hỏi
 - Lớp đọc thầm, tìm từ khó
 - HS phân tích từ và ghi b/c
- Thực hiện y/c Gv
- HS nghe và viết vào vở
- Tự soát bài
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK.
* Tìm các tính từ: có hai tiếng đều bắt đầu bằng l / n 
- HS làm theo nhóm trên phiếu BT
- Trình bày.
VD: lỏng lẻo, lonh lanh, lung linh, lơ lửng, 
Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, 
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài vào vở BT
Nản chí, lí tưởng, lạc lối
- Lắng nghe
ùRKN
 HS viết đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
NS:21/11/2016	 Tuần: 14
ND:22/11/2016	 Tiết: 14
Nghe -viết
CHIẾC ÁO BÚP BÊ
Phân biệt ất / ấc
I. MỤC TIÊU
Nghe viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng bài văn ngắn
Làm đúng BT2b và BT3 b. 
II. ĐDHT:
Bảng phụ. Bảng con. 
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: ‘Người tìm đường lên các vì sao’
- HS nhớ viết, chú ý: dại dột, rủi ro, non nớt, hì hục
- GV nhận xét
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT- y/c của bài - Tựa bài 
- GV ghi bảng
F Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết
- Cho Hs đọc bài viết
Ÿ Đoạn văn tả cảnh gì?
- Gv chốt: nội dung đoạn viết
 * Luyện viết từ khó
- Cho Hs đọc thầm, tìm từ khó
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: loe ra, hạt cườm, đính dọc, nhỏ xíu, chiếc váy, khuy bấm
 - Cho Hs đọc lại các từ khó
* Viết chính tả
- GV nhắc HS cách trình bày, tên riêng
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. 
- Đọc toàn bài 1 lượt
* Chữa bài
- GV cho HS chữa bài. 
- GV kt 7 -10 vở
- Tổng kết lỗi, chữa lỗi
F Hoạt động 2. Bài tập chính tả:
 Bài tập 2b:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2b.
- Cho làm VBT
- Tổ chức 2 đội thi đua tiếp sức
- GV nhận xét-chốt lời giải đúng 
- Cho Hs đọc lại đoạn văn đã điền hàn chỉnh
 Bài tập 3b:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: thi điền chữ nhanh.
- Cho Hs trao đổi làm nhóm đôi, 1 số nhóm làm PBT
- Nhận xét, khen nhóm tìm nhiều từ đúng
3/ Củng cố dặn dò:
- Biểu dương HS viết đúng.
- Làm BT 3 vào vở
- Chuẩn bị bài 15.
 - 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
 - Lớp tự tìm một từ có vần im/iêm
 - HS đọc đoạn văn cần viết 
 - Trả lời
- Lớp đọc thầm, đưa ra từ khó viết
- HS phân tích từ và ghi b/c
- HS nghe và viết vào vở
- Tự soát bài
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK.
* Điền vào chỗ trống ât /âc
- HS làm việc cá nhân vào VBT
- 2 đội làm
Lất phất, đất, nhấc, bật lên, tất nhiều, bậc tm cấp, lật, nhấc bổng, bậc thềm
* Thi tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng âc hoặc ât
 - Viết đúng nhanh trên các tờ giấy và dán lên bảng.
VD: chân thật, thật thà, vất vả, tất cả, tất bật, chật chội, chật vật, bất tài, thất vong, phất phơ
ùRKN
 HS viết đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
NS: 28 /11/20169	 Tuần: 15
ND: 29/11/2016	 Tiết 15
Nghe viết
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ	
Phân biệt tr/ch
I. MỤC TIÊU
Nghe viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng đoạn văn
Làm đúng BT2 a, BT3;
Yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỷ niệm của tuổi thơ.
II. ĐDHT
Bảng phụ. Bảng con. Đồ chơi phục vụ cho bài 2,3.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: ‘Chiếc áo búp bê’
- Cho HS viết: tất xa tanh, loe ra, khuy bấm, 
- GV nhận xét
2/ Bài mới:
Giới thiệu:Tựa bài ghi bảng
F Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết
*Tìm hiểu nội dung 
- Cho Hs đọc đoạn viết
Ÿ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
- Liên hệ: Hãy nêu 1 kỷ niệm tuổi thơ của em? -> giáo dục: yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỷ niệm của tuổi thơ
* Luyện viết từ khó
- Cho lớp đọc thầm tìm từ khó viết
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng
- Cho Hs đọc lại đoạn viết
 *Viết chính tả
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. 
- Đọc lại đoạn viết 1 lượt
* Chữa bài
- GV cho HS chữa bài. 
- GV kt 7-10 vở
- Tổng kết, sửa lỗi
F Hoạt động 2: Bài tập chính tả:
 Bài tập 2a:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2b.
- Tổ chức làm miệng: chia 2 dãy- nối tiếp nhau nêu tên các trò chơi
- Cho Hs nêu- Gv ghi nhanh 
- GV nhận xét- chốt 
Bài tập 3
 - Cho Hs đọc y/c
- GV chia nhóm, từng nhóm lên chọn món đồ chơi đã nêu và hướng dẫn các bạn chơi cùng.
- Nhận xét và 
3 Củng cố dặn dò:
- Viết lại các từ viết sai, làm lại BT3 vào vở BT
- Biểu dương HS viết đúng.
- Chuẩn bị bài 16.
 - 3 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
 - Lớp tự tìm một 5 tính từ có vần ât/âc.
- 1,2 HS đọc đoạn văn cần viết 
- Trả lời 
- Trả lời
- HS phân tích từ và ghi
- HS nghe và viết vào vở
- Tự soát bài
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK.
* Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi: chứa tiếng bắt đầu bằng tr hay ch
- Thực hiện
- Ch: chong chóng, chọi dế, chọi gà, thả chim, chơi chuyền.
- Tr: trống cơm, cầu trượt, trốn tìm, cắm trại, đánh trống, 
* Miêu tả trong các đồ chơi hoặc trò chơi nói trên
- Thực hiện theo y/c Gv
ù RKN
 HS viết đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
NS: 5/12/2016	 Tuần: 16
ND: 6/12/2016	 Tiết: 16
Nghe – viết
KÉO CO
Phân biệt ât/ âc 
I. MỤC TIÊU
Nghe viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng đoạn văn.
Làm đúng BT2 b;
Có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả.
II. ĐDHT
	Phiếu BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ:- ‘Cánh diều tuổi thơ’
- HS nhớ viết, chú ý: mềm mại, bãi thả, trầm bổng, dều
- Gọi Hs tìm và đọc 5,6 từ ngữ chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT-YC của tiết học
- GV ghi bảng
F Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết
* Gọi Hs đọc đoạn văn cần viết chính tả
  Đoạn văn tả cảnh gì?
  Cho Hs nêu những tên viết hoa?
- GV cùng Hs rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: tinh thần thượng võ, ganh đua, khuyến khích, trai tráng.
- GV nhắc HS cách trình bày.
* GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. 
- GV đọc cả đoạn cho Hs soát
* Chữa bài
- GVkt 7- 10 vở
- GV cho HS chữa lỗi.
F Hoạt động 2. Bài tập chính tả:
 Bài tập 2b:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2b.
- Y/c Hs tự suy nghĩa làm bài, phát phiếu BT cho Hs làm dán lên bảng 
- Gọi Hs đọc kết quả
- GV nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
- Biểu dương HS viết đúng.
- Về nhà chữa lỗi sai
- Chuẩn bị bài 17.
 - Viết b/c
- Nêu
 - HS đọc đoạn văn cần viết 
 - Trả lời
- Hữu Trấp, Quế Võ, bắc Ninh, Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
- Viết b/c
- HS nghe và viết vào vở
- Hs soát bài
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK.
 * Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng có các vần ât hoặc âc
- HS làm VBT
Lời giải: - đấu vật, nhấc, lậât đật
- Lắng nghe
ù RKN
 HS viết đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
NS: 12/12/2016	 Tuần: 17
ND: 13/12/2016	 Tiết 17
Nghe viết
MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO
Phân biệt ât/âc
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết đúng chính tả, không mắc qúa 5 lỗi; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2 b, BT3. 
- Có ý thức rèn chữ viết đẹp và viết đúng chính tả.
II. ĐDHT
Bảng phụ viết nội dung BT 2b, 3
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ:- ‘kéo co”
- HS nhớ viết b/c các từ: Vĩnh Yên, hạn chế, tục thi, giáp
	Nhận xét
2/ Bài mới:
Giới thiệu.
- Nêu MT-YC tiết dạy – ghi tựa
F Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết
* Gọi 1 Hs đọc to bài chính tả “Mùa đông trên rẻo cao”
­ Đoạn văn tả cảnh gì?
­ Thiên nhiên ở vùng núi này ntn so với vùng đồng bằng của chúng ta?
* GD: Thiên nhiên trên đất nước ta mỗi vùng đều có nét đẹp riêng, và đã đem đến cho mọi người cảm xúc yêu quý thiên nhiên, do đó ta phải có ý thức bảo vệ MT thiên nhiên đất nước.
- Gọi Hs đọc to, lớp đọc thầm tìm từ dễ viết sai, viết vào b/c: sườn níu, trườn xuống, chít bạc, gieo, vàng hoe, nhẵn nhụi, khua lao xao .. 
* Nghe- viết chính tả
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV đọc toàn bài 1 lượt 
* Chữa bài
- GV cho HS chữa bài. 
- GV kt 7->10 vở
F Hoạt động 3. Bài tập chính tả:
 Bài tập 2b:
- GV yêu cầu HS đọc bài 2b.
- Cho Hs làm vào VBT, gọi 1 Hs làm bảng phụ
- Chữa bài, chốt 
- GV nhận xét.
- Gọi 1 Hs đọc đoạn văn đã điền đầy đủ.
* Bài tập 3:
- Gọi Hs đọc y/c
- Y/c Hs làm vào VBT – 1 em làm bảng phụ
- Chữa bài – NX
3/ Củng cố dặn dò:
- Biểu dương HS viết đúng. Hs viết sai viết lại bài
- Chuẩn bị bài 18.
 - 2 HS lên bảng, lớp viết vào b/c
 - HS đọc đoạn văn cần viết 
 - TL
 - Thiên nhiên ở đây đẹp có những nét đẹp riêng so với đồng bằng của chúng ta.
- phân tích từ, viết b/c
- Viết chính tả
- Soát bài
- Nhóm đôi trao đổi kiểm lỗi cho nhau
* Điền vào ô trống tiếng có vần ất hay âc.
Lời giải: - giấc – đất - vất
* Chọn từ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn đề hoàn chỉnh các câu văn
- Làm thực hiện theo y/c Gv
- Lời giải: giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa mặt, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc chàng, đất, lảo đảo, thật dài, nắm tay
ùRKN
 HS viết đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
NS: 19/12/2016	 Tuần: 18
ND: 20/12/2016	 Tiết 18
ƠN TẬP HKI
 Tiết 4
I- Mục tiêu :
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
Nghe viết đúng chính tả, trình bài đúng bài thơ “ Đơi que đan”.
KNS: Lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin,
 II/ Đồ dùng dạy học:
 Bơng hoa viết trên bài tập đọ và học thuộc lịng như tiết 1.
III/-Hoạt động dạy - học :37 phút
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ : 
Hs nêu các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm tiếng sáo diều và cĩ chí thì nên 
- Nhận xét – tuyên dương
B.Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài 
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
HĐ2: Kiểm tra lấy điểm 
- GV tổ chức trị chơi “ hái hoa dân chủ”.
- Từng HS lên hái hoa và thực hiện yêu cầu.
- GV nêu câu liên quan đến đoạn.
- GV nhận xét – tuyên dương .
HĐ3: Viết bài “ Đơi que đan”. 
- GV đọc mẫu HS đọc từng khổ và nhặt từ khĩ – luyện viết.
- GV quan sát sửa sai.
- GV yêu cầu HS gấp SGK.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn để HS viết bài vào vở.
- GV đọc tồn bài.
- GV kéo vải che bài chính tả. 
- GV NX 1 số vở của HS.
Hoạt động nối tiếp 
- Nhận xét bài viết của HS – thu bài.
- Nhận xét –Tuyên dương.
 3Hs nêu
- HS tham gia trị chơi.
- Thực hiện yêu cầu.
- Đọc một đoạn văn SGK hoặc học thuộc lịng.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát - theo dõi SGK.
- HS đọc và luyện viết bảng con : khăn 
đen, que đan, mũi xuống, dẻo dai,...
- HS nhắc nhở nhau tư thế ngồi viết và cầm bút.
- HS viết bài vào vở.
- HS sốt bài.
- HS sốt bài lẫn nhau.
ơ RKN: 
 HS đọc đúng yêu cầu , thực hành tốt yêu cầu BT
 NS: 2 /1/2017	 Tuần:19 ND: 3 /11/2017	 	 Tiết: 19
Nghe - viết
KIM TỰ THÁP AI CẬP
Phân biệt: s/x, iêc/iêt
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BTCT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
- Hs thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới
- HS có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả
II. Đồ dùng dạy học:
 Phiếu BT 2
III. Các hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐ HS
 1. Bài mới:
Giới thiệu.
 GV ghi tựa.
F Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết
* GV đọc bài 1 lần.
  Đoạn văn nói điều gì?
- Liên hệ: KTP là công trình rất kì vĩ của nước bạn. Đất nước ta có danh lam thắng cảnh nào nổi tiếng?
->GD: Trên thế giới nói riêng, đất nước ta có rất nhiều cảnh đẹp kì vĩ, vì thế các em phải có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.
* Gọi Hs đọc to, lớp đọc thầm tìm từ dễ viết sai, viết vào b/c: Ai Cập, nhằng nhịt, buồng, 
- GV hướng dẫn phân tích từ khó.
* Nghe – viết chính tả:
- GV đọc từng câu HS viết.
* Chữa bài:
- GV hướng dẫn học sinh soát lời – chấm bài.
- Chữa 1 số lỗi phổ biến
F Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
BT2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho làm VBT
- Tổ chức 2 dãy thi đua tiếp sức trên phiếu và đọc kết quả
- Dùng bút gạch chữ viết sai viết lại cho đúng.
(sinh, biết, sáng, tuyệt, xứng)
- Cho HS đọc lại nội dung bài đã điền.
GV nhận xét – tuyên dương.
2. Củng cố Dặn dò:
- Gọi HS đọc ND bài tập đã điền.
- Về nhà xem lại nọi dung bài.
- Chuẩn bị bài “Cha đẻ chiếc lốp xe đạp”.
- HS lắng nghe.
- Ca ngợi KTT là công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập
- Hs nêu: Chùa Một Cột, Vịnh Hạ Long, 
- HS nêu.
- HS viết bảng con.
HS viết bài vào vở.
- Nhóm đôi trao đổi kiểm lỗi cho nhau
-Sửa lỗi
* Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn dưới đây:
- HS thi đua dùng bút gạch chữ viết sai.
- HS đọc bài hoàn chỉnh.
- Thực hiện theo y.c GV
ùRKN
 HS viết đúng yêu cầu , cịn viết sai tiết : thân thiết, nhiệt tình...
, thực hành tốt yêu cầu BT
NS:9/1/2017	 Tuần: 20
ND:10/1/2017	 	 Tiết: 20
Nghe - viết
CHA ĐẺ CHIẾC LỐP XE ĐẠP
Phân biệt: uôt/uôc
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng chính trả, không mác quá 5 lỗi; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BTCT phương ngữ (2) b, (3)b
- HS có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: 
Gọi HS viết bảng, 1 số từ viết sai tiết trước: thân thiết, nhiệt tình...
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT-YC của bài viết
F Hoạt động 1: 
* Tìm hiểu nôïi dung đoạn văn.
- GV đọc 1 lần.
- Gọi 1 HS đọc lại.
  Nêu nội dung của đoạn văn này là gì?
* Hướng dẫn viết từ khó 
- Gọi Hs đọc to, lớp đọc thầm tìm từ dễ viết sai, viết vào b/c: : Đân – lớp, suýt ngã, cuộn căng – săm.
* Viết bài: 
- GV đọc HS viết bài.
- Đọc toàn bài cho Hs soát lời
* Chữa bài
- GV KT : 7 tập.
- Tổng kết, chữa lỗi
F Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
BT2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ – HS khác làm vở.
- KT bảng lớp – KT vở.
- GVNX.
Lời giải: b. cuốc, buộc, thuốc, chuột
BT3b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV cho HS thi đua tiếp sức. 
- Đ/d 2 dãy mỗi dãy 3 học sinh.
- Chốt lời giải: thuốc, cuộc, buộc 
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại ND bài đúng.
- Về nhà sửa lời sai.
- Chuẩn bị bài: “Chuyện cổ tích loài người”.
- Thực hiện
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc HS khác dò theo.
- HS phát biểu.
- HS nêu 
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- Tự soát bài
- HS đổi vở soát lời.
* Điền vào chỗ trống uôt/uôc?
- HS thực hiện y/c GV
* Tìm tiếng có vần uôc/uôt thích hợp với mỗi ô trống đề hoàn chỉnh các câu trong mẩu chuyện: Vị thuốc quý
- HS thực hiện.
- Thực hiện theo y/c
ùRKN
 HS viết đúng yêu cầu ,HS cịn viết sai tuốt lúa, cuộc chơi, buộc ddây, nhem nhuốc, buốt giá , thực hành tốt yêu cầu BT
NS:16/1/2017	 Tuần:21 
ND:17/1/2017	 	 Tiết: 21
Nhớ - viết
CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI
Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ngã
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ và viết đúng lại chính tả, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh)
- HS có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: 
- GV kiểm tra HS đọc viết các từ khó tiết trước + kiểm tra sửa lỗi.
tuốt lúa, cuộc chơi, buộc ddây, nhem nhuốc, buốt giá.
- GV nhận xét.
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT-YC tiết dạy
- GV ghi tựa.
F HĐ 1: Hướng dẫn HS nhớ - viết
* Trao đổi ND đoạn thơ.
- Yêu cầu 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ 2 -> khổ thơ 5.
Hỏi:
  Khi trẻ con sinh ra cần có những ai? Vì sao phải như vậy?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS nêu từ khó dễ viết sai trong đoạn viết: Sáng lắm, nhìn rõ, bồng, chăm sóc...
* Viết chính tả:
- GV nhắc nhở HS cách trình bày thơ tự do.
- Yêu cầu viết bài.
* Chữa lỗi
- KT 7-10 tập
- Tổng kết, chữa lỗi , nhận xét một số tập HS
F HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
BT3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS đọc thầm bài văn và tự làm VBT
- Cho 2 HS làm bảng phụ, chữa bài
- Gọi Hs nhận xét chữa bài
- Nx kết luận lời giải đúng
 (dáng, dần, điểm, rắn, thẩm, dài, rỡ, mẫn)
3. Củng cố- Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- Về nhà sửa lời sai.
- Xem nội dung bài tập, viết lại các lỗi viết sai
- Chuẩn bị “Sầu riêng”
- Thực hiện theo y/c GV
- HS đọc to, HS khác theo dõi.
- HS trả lời.
- HS nhẩm nêu ra từ khó.
- Viết b/c
- HS lắng nghe.
- HS nhở viết 
- Đổi vở kiểm tra
* Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau: 
Thực hành theo y/c GV
- 2Hs đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
ù RKN
NS:6/2/2017	 Tuần: 22
ND:7/2/2017	 Tiết: 22
Nghe- viết
SẦU RIÊNG
Phân biệt: ut/uc
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh), hoặc BT2 b
- HS có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả
II. Chuẩn bị:
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b, 3b.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: 
- GV đọc HS viết b/c: rải, nở, cần mẫn, rắn chắc, tản mác
- Kiểm tra lỗi viết sai tiết trước ở vở.
GVNX.
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT-Yc tiết dạy
F Hoạt động 1: Hd Nghe- viết 
* Trao đổi nội dung:
- Gọi 1 HS đọc to đoạn thơ “Hoa sầu riêngtháng năm ta”.
  Nêu những nét đặc sắc của hoa sầu riêng?
* Hướng dẫn từ khó:
- Yêu cầu nêu từ khó trong đoạn viết.
- GV hướng dẫn phân tích và cho HS viết b/c: tỏa, lác đác, nhụy, lủng lẳng, cuống hoa,
* Viết bài:
- GV lưu ý HS cách trình bày.
- GV đọc HS viết bài.
* Chữa lỗi
- Yêu cầu HS soát lỗi.
- GV kiểm tra bài.
- H.dẫn Hs sửa các lỗi vừa viết sai
F Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
BT2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu tự làm bài vào VBT
- Gọi HS trình bày kết quả, GV cho Hs xem BT viết bảng để chữa bài
Lời giải: trúc, bút, bút
- Gọi Hs nêu cách hiểu nội dung khổ thơ.
GVNX.
BT3b:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho Hs đọc thầm bài văn
- Cho thảo luận nhóm đôi làm VBT
- Y/c 1 nhóm làm bảng phụ
Nx kết luận lời giải đúng
 (nắng, trúc xanh, cúc, lóng lánh, nên, vut, náo nức)
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài hoàn chỉnh.
- Về nhà sửa lời sai. Viết lại các lỗi sai chính tả
- Chuẩn bị tiết sau “Chợ Tết”
- Nhận xét tiết học
- Thực hiện theo y/c GV
- 1HS đọc to, HS khác đọc thầm.
- HS trả lời.
- HS tự nêu ra từ khó.
- HS lắng nghe và viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lời.
* Điền vào chỗ trống ut/uc
- HS thực hành theo yêu cầu.
Nét vẽ cảnh đẹp Hồ Tây trên đồ sành sứ.
* Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau:
- Thực hành theo y/c GV
Nhận xét, chữa bài
- 2 Hs đọc
ùRKN
NS:13/2/2017	 Tuần: 23
ND:14/2/2017	 Tiết: 23
Nhớ- viết
CHỢ TẾT
Phân biệt: s/x
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi, trình bày đúng đoạn thơ trích.
- Làm đúng bài tập CT phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn (BT2)
- HS có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả
 II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ ghi bài tập 2b.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ GV
HĐ HS
1/ Bài cũ: 
- Cho Hs viết các từ: thơm ngát, trông nôm, cái bút, chức mừng, bụi trúc
- Nhận xét
2/ Bài mới:
Giới thiệu: Nêu MT-Yc tiết học
F Hoạt đ

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh_ta.doc