Toán:
Phép cộng trong phạm vi 7 Tập đọc:
Bông hoa Niềm Vui
Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm của phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật (Chi, cô giáo)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
-Đánh vần võng - Đây là cái gì? - Đọc từ khoá: Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết: ong - cái võng HS: Nhận xét chữ hoa L . và nêu cấu tạo. 6’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết 7’ HĐ4 GV: Vần ông * Nhận diện vần. - Phân tích vần ông So sánh ong với ông * Đánh vần - Đọc trơn. - Đánh vần ông -Ghép ông - Có vần ông thêm âm và dấu gì để có tiếng sông? - Ghép sông - Phân tích sông - Đánh vần sông - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết: ông -dòng sông HS: Viết bảng con 5’ HĐ5 HS: Viết bảng con GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết 7’ HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. con ong cây thông vòng tròn công viên -Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc các từ Đọc bài tiết 1 : 2em HS: Viết bài trong vở tập viết Thu vở chấm 2’ KL Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ong - ông Toán: 34 - 8 AMục tiêu - Đọc viết hiểu cấu tạo :ong - ông, cái võng, dòng sông - Đọc từ ứng dụng: con ong, cái võng, công viên, cây thông -Đọc được câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng - Biết thực hiện phép trừ dạng: 34 – 8. - Vận dụng phép trừ làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ. B.Đồ dùng C. Các HĐ Tranh minh hoạ GV: 34 que tính- Bảng gài que tính TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 2 GV: Cho đọc bài tiết 1 ( 2 em) - HS: Tự kiểm tra 8’ 1 HS : Luyện đọc lại tiết 1 (cn - tổ - nhóm ) GV:Giới thiệu thực hiện phép trừ 34- 8 HDHS thao tác que tính. Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? (Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị, thẳng cột với 4, kẻ vạch ngang ta có phép trừ: 34 - 8. 4' 2 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS: Thực hành lấy bớt 4 que. Rồi lấy 1bó que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 4 que tính nữa, còn lại 6 que tính. Vậy 34 bớt 8 bằng 26 que tính. 5’ 3 HS: Đọc câu ứng dụng. GV: HDHS đặt tính rồi tính. - 34 4 không trừ được 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1. 26 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. 6’ 4 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề: Đá bóng Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận câu hỏi: +Tranh vẽ bạn đang làm gì? +Em có thích xem bóng đá không? + Em thường xem bóng đá ở đâu? HS: Làm bài1 - 94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 5’ 5 HS: Từng cặp trình bày GV: Nhận xét HDLàm bài 2 + 3 - 64 6 58 - 84 8 76 - 94 9 85 5’ 6 GV: Nhận xét. Cho đọc toàn bài: 2 em HS: Làm bài 3 + 4 Bài giải: Số con gà nhà Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 (con) Đáp số: 25 con gà 2’ KL Nhắc lại nội dung giờ học Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán: Phép trừ trong phạm vi 7 Tự nhiên xã hội: Giữ sạch môi trường xung quanh A. Mục tiêu Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Bíêt làm tính trừ trong phạm vi 7. Kể tên và những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh ở nhà. Thực hiện giữ vệ sinh sân vườn, khu vệ sinh. Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường xunh quanh nhà ở. B. Đồ dùng C. Các HĐ Bộ đồ dùng học toán. GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: 2 em làm bảng 5-2+4= 3+1+3= GV: Gọi HS trả lời Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia đình bạn thường làm gì ? 7’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a, Phép trừ : 7-6=1 , 7-1=6 b,Phép trừ 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 c, Phép trừ 7 – 3 = 4 7 - 4 = 3 HS: Chơi trò chơi "Bắt muỗi" Cả lớp đứng tại chỗ. Quản trò hô: Vo ve, vo ve. Cả lớp hô theo: Muỗi bay. Quản trò nói: Nó đậu vào má Cả lớp làm theo .Chụm tay để vào má của mình thể hiện mỗi đậu. Quản trò nói: Đập cho nó một cái. Cả lớp cùng lấy tay đập vào má mình và nói. Muỗi chết, muỗi chết. 5’ HĐ3 HS: Ghi nhớ bảng trừ 7 – 1 =6 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 7- 4 = 3 HTL bảng trừ GV: Cho HS Chơi trò chơi.và trả lời câu hỏi Trò chơi muốn nói điều gì ? Làm thế nào để nơi ở chúng ta không có muỗi ? Bài hôm nay chúng ta học: Giữ môi trường xunh quanh nhà ở. 5’ HĐ4 GV: Cho làm bài 1 -7 -7 -7 -7 -7 6 4 2 5 1 1 3 5 2 6 Chữa bài 1 HS: QS và thảo luận theo các hình1, 2, 4, 5 Các bạn trong tranh đang làm gì ? 5’ HĐ5 HS : Làm bài 2 7- 2= 5 7- 3 = 4 7 – 7 = 0 7- 5 = 2 7- 4 = 3 7 – 6 = 1 GV: Gọi HS: Đại diện báo cáo kết quả 5’ HĐ6 GV: Chữa bài 2 . Cho làm bài 3 7– 3 - 2 = 7- 6 – 1 = 7 – 5 – 1= 7- 2 – 3 = HS: Thảo luận ở nhà em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ? ở xóm em tổ chức vệ sinh hàng tuần không ? 5’ HĐ7 HS : Làm bài 4 a,Có 7quả cam bớt đi 2quả .Còn lại 5 quả . 7 - 2 = 5 b,Có 7quả bóng bay đi 3 quả. Còn lại 4 quả. 7 - 3 = 4 Chữa bài GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận *Kết luận: Để giữ sạch môi trường xunh quanh các em có thể làm được rất nhiều việc nh quét rác 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Thể dục: THỂ DỤC RLTTCB - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. A. Mục tiêu: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học động tác đứng đưa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. - Tiếp tục ôn trò chơi: “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi tương đói chủ động. B. Điạ điểm - Phương tiện: - Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - GV chuẩn bị 1 còi, 3 quả bóng để chơi trò chơi. C. Các hoạt động cơ bản: Nội dung Định lượng PP - Tổ chức I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Kiểm tra sân bãi, sĩ số, trang phục. - Phổ biến nội dung, yêu cầu buổi tập. 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo hàng. - Đi thường theo nhịp và hít thở sâu. * Ôn: Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. * Trò chơi: Diệt các con vật có hại. II. Phần cơ bản: 1. Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 2. Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng: 3. Học động tác đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. * Khẩu lệnh : Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông bắt đầu. - Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. - Nhịp 2: Về TTĐCB. - Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: - Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 2: Về TTĐCB. - Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: - Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông. - Nhịp 2: Về TTĐCB. - Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTĐCB. 4. Trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” III. Phần kết thúc: 1. Hồi tĩnh: - Đứng vỗ tay và hát. - Đi thường theo nhịp. 2. Xuống lớp: - Hệ thống lại buổi tập. - Nhận xét buổi tập. 2 phút 1 phút 30 - 50 m 1 phút 1 - 2 phút 2-> 3 lần 2-> 3 lần 6 -8 phút 1 -> 2 lần 1 -> 2 lần 3-> 4 lần 1 bài 1 phút 2 phút x x x x x x * GV x x * GV (ĐHNL) - GV điều khiển HS tập luyện. - Theo dõi, sửa sai. x x x x x x x x * GV ( ĐHTL) - GV làm mẫu từng tư thế, từng động tác. - HS thực hiện theo GV - Các tổ thi đua tập với nhau. - Theo dõi, sửa sai. - HS chơi theo tổ. + GV theo dõi, tuyên dương. x x x x x x x x * GV ( ĐHXL) Ngày soạn: 8 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết1 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ăng - âng Tập đọc: Quà của bố AMục tiêu - Đọc viết hiểu cấu tạo: ăng - âng, măng tre, nhà tầng - Đọc từ ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu .-Đọc được đoạn ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu phẩy. Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. B.Đồ dùng C. Các HĐ Tranh vẽ bài 52 Bộ thực hành GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: đọc bài 52 -Viết : cái võng, dòng sông GV: Đọc bài "Bông hoa Niềm Vui.” Giới thiệu bài Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: 7' HĐ2 GV: Giới thiệu bài Vần ăng * Nhận diện vần. - Phân tích vần ăng - So sánh ăng với ông *Đánh vần đọc trơn. - Đánh vần ăng Ghép vần ăng - Có vần ăng thêm âm dấu gì để có tiếng măng - Ghép măng - Phân tích măng -Đánh vần măng - Tramh vẽ gì? - Đọc từ khoá: Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết:ăng - măng tre HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn trớc lớp Đọc chú giải 5’ HĐ3 HS : Viết bảng con GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm 7' HĐ4 GV: Vần âng * Nhận diện vần. - Phân tích vần âng So sánh ăng với âng * Đánh vần - đọc trơn. - Đánh vần âng - Có vần âng thêm âm và dấu gì để có tiếng tầng? - Ghép tầng - Phân tích tầng - Đánh vần tầng - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu, nêu cách viết: âng - nhà tầng HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 8’ HĐ5 HS: Viết bảng con GV: HDHS Tìm hiểu bài: - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dưới nước ? - Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm như thế nào? - Khi mở thúng câu ra những con cá xộp, cá chuối mắt mở như thế nào ? - Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? - Vì sao có thể gọi đó là "một thế giới mặt đất" ? - Những từ nào câu nào cho thấy các em rất thích món quà của bố ? - Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các lại cảm thấy giàu quá. 5' HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu -Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc các từ Đọc bài tiết 1 (2 em) HS: Thảo luận câu hỏi - Bài văn nói lên điều gì ? Nêu nội dung bài Đọc lại bài : 2 em 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ăng - âng Toán: 54 - 18 A. Mục tiêu - Đọc viết hiểu cấu ạo: ăng - âng, măng tre, nhà tầng - Đọc từ ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu -Đọc được đoạn ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4; số trừ là số có hai chữ số). Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải toán. Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh. B. Đồ dùng C. Các HĐ Tranh vẽ bài 52 Bộ thực hành GV: Nội dung bài TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 (2 em) HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau 10’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: GTB ghi bảng * HD HD thực hiện phép tính trừ dạng 54 – 18. HD thao tác trên que tính 54 – 18 = ? Gọi HS nêu kết quả và phép tính Nhận xét kết quả phép tính HD đặt tính -54 18 36 Gọi HS Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. 4' HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS làm bài 1 trong phiếu. - 74 26 48 - 24 17 7 - 84 39 45 - 64 15 49 4' HĐ4 HS : Đọc câu ứng dụng. GV: Nhận xét chữa- HD bài 2 10' HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận câu hỏi : +Em bé trong tranh đang làm gì? +Bố mẹ thờng khen em điều gì? +Em có vâng lời cha mẹ không? +Như thế nào gọi là vâng lời cha mẹ? HS : Làm bài 2: - 74 47 27 - 64 28 36 - 44 19 25 4’ HĐ6 HS : Từng cặp trình bày GV: Cho làm bài 3 Bài giải: Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm 2' HĐ7 GV: Nhận xét . Cho đọc toàn bài : 2 em HS: Làm bài 4: Nối 3 điểm để được hình tam giác như SGK. 2’ KL Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tự nhiên xã hội: Công việc ở nhà Chính tả (Tập chép) Bông hoa Niềm Vui AMục tiêu - Học sinh hiểu mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình. Kể được các việc em thường làm giúp đỡ gia đình. Luôn có thái độ yêu lao động - Nhìn chép lại chính xác, trình bày đúng bài Bông hoa Niềm Vui) - Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn. - Có ý thức rèn chữ B.Đồ dùng C. Các HĐ Các hình bài 13 SGK. - GV Bài viết, bài tập TG HĐ 2’ ôĐTC Hát Hát 3' HĐ1 HS: Hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình em? GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. 4’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài HD thảo luận HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết 6’ HĐ3 HS: Thảo luận "Nắm được những công việc trong gia đình mình . Hình 1 bạn đang làm gì ? Hình 2 bố đang làm gì ? Hình 3 bạn đang làm gì ? Bạn đang làm gì giúp mẹ ? Giúp được gia đình những việc đó em thấy thế nào ? GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết 3’ HĐ4 GV: Gọi trình bày KL: Những việc làm đó vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình với nhau. HS: Tập viết chữ khó viết 5’ HĐ5 HS: Thảo luận nhóm Kể tên được 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Kể được những việc mà em đã làm giúp đỡ bố mẹ. Trong nhà em ai là ngời đi chợ nấu cơm giặt quần áo. Ai hay chơi đùa và giúp đỡ em bé ? Hàng ngày em thờng làm những gì để giúp đỡ mẹ. Em cảm thấy như thế nào khi làm việc ? GV: Nêu nội dung bài viết 3'’ HĐ6 GV: Gọi kể trước lớp. KL: mọi ngời trong gia đình tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp 4' HĐ7 HS : Quan sát hình trang 29 Hiểu điều gì sẽ sảy ra khi không có ai quan tâm dọn dẹp: Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau ở 2 hình. Em thích căn phòng nào ? vì sao ? Vì sao căn phòng đó bừa bộn GV: HD viết bài. Cho HS chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm 4' HĐ8 GV: Kết luận Mọi người đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa sẽ gọn gàng ngăn nắp HS : Làm bài tập vào phiếu. 3’ HĐ9 HS : nhắc lại kết luận GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. 2’ KL Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán: Luyện tập Thủ công: Gấp cắt dàn hình tròn AMục tiêu Củng cố công thức cộng, trừ trong phạm vi 7. Rèn kĩ năng tính chính xác. Trình bày rõ ràng khoa học. - Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn. - Gấp cắt dán được hình tròn. - Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. B.Đồ dùng C. Các HĐ Bộ đồ dùng học toán GV: ND bài ôn HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán TG HĐ 2’ ôĐTC Hát 4' HĐ1 GV: Cho 2em làm bảng 6 +1 = 7 – 2 3 + 2 + 5= 7- 4- 2 = Đọc công thức trừ trong phạm vi7 Giới thiệu bài HD làm bài tập - HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau. 6’ HĐ2 HS : Làm bài 1 -7 +2 + 4 -7 -7 3 5 3 1 0 4 7 7 6 7 GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . Hình tròn được cắt bằng gì ? Màu sắc kích thước như thế nào? 7’ HĐ3 GV: Chữa bài 1 Cho làm bài 2 : Tính 6 + 1= 7 5 + 2 =7 4 + 3 = 7 1 + 6 =7 2 + 5 =7 3 + 4 = 7 7 - 6= 1 7 – 5 =2 7 – 4 = 3 7 - 1= 6 7 – 2 =5 7 – 3 = 4 HS: QS nhận xét – sửa chữa. 6’ HĐ4 HS: làm bài 3 Điền số 2 + 5 =7 1 + 4 = 5 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 5 + 2 = 7 7 - 4 = 3 4 + 3 =7 5 + 2 =7 7 - 0 = 7 GV: Đa bộ quy trình, gấp, cắt, dán hình tròn cho HS quan sát bước gấp. HDHS: Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô, gấp hình vuông theo đường chéo, điểm O là điểm giữa của đường chéo, gấp đôi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b. Cắt hình tròn - Lật mặt sau hình 3 được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5. Từ H5 cắt sửa đường cong được H6. Dán hình tròn 7’ HĐ5 GV: Cho làm bài 4 Điền = 3 + 4 =7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3 7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1 HS:Thực hành Gấp, cắt dán 5’ HĐ6 HS : Làm bài 5 Viết phép tính thích hợp a,Có 4 bạn thêm 3 bạn .Tất cả có 7 bạn 4 + 3 = 7 GV: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm 2’ KL Về nhà học bài 5b. Chuẩn bị bài giờ sau Ngày soạn: 9 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ung – ưng. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ về công việc gia đình- Câu kiểu Ai làm gì? AMục tiêu Đọc viết hiểu cấu tạo: ung- ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 1. Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình). 2. Luyện tập về kiểu câu ai làm gì ? B.Đồ dùng C. Các HĐ Tranh vẽ bài 54 . Bộ thực hành ND bài tập. TG HĐ 2’ ôĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: Đọc bài 53 Viết: cái võng,dòng sông. GV: Kể cho nhau nghe tên những từ chỉ họ hàng. GTB, ghi bảng HD làm bài tập 1 Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi. 7’ HĐ2 GV: Vần ung * Nhận diện vần. - Phân tích vần ung - So sánh ung với ông *Đánh vần đọc trơn. - Đánh vần ung Ghép vần ung - Có vần ung thêm âm dấu gì để có tiếng súng - Ghép súng - Phân tích súng -Đánh vần súng - Tramh vẽ gì? - Đọc từ khóa: Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết: ung -bông súng HS: Làm Bài 1: (Miệng) - Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ? - Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa. 5’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. Chốt lại nội dung bài HD làm bài tập 2 7' HĐ4 GV : Vần ưng * Nhận diện vần. - Phân tích vần ng So sánh ung với ng * Đánh vần - đọc trơn. Đánh vần: ng Có vần ng thêm âm và dấu gì để có tiếng gừng? - Ghép sừng - Phân tích sừng - Đánh vần sừng - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết: ưng - sừng hươu HS :Làm bài 2 Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? (Làm gì ?) a) Cây xoè cành ôm cậu bé b)Em học thuộc đoạn thơ. c)Em làm ba bài tập toán. 5' HĐ5 HS: Viết bảng con GV: Gọi HS đặt câu trước lớp- Kết luận. 7’ HĐ6 GV: Đọc từ ứng dụng. cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc các từ. Đọc bài tiết 1 : 2em - HS: Làm bài 3: Ai Làm gì ? Em Chị Linh Em Cậu bé quét dọn nhà cửa. giặt quần áo. rửa bát đũa xếp sách vở. xếp sách vở. 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ung – ưng. Toán: Luyện tập A. Mục tiêu Đọc viết hiểu cấu tạo: ung- ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng -Đọc được đoạn ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo. - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. - Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết. - Giải bài toán vẽ hình B. Đồ dùng C. Các HĐ Tranh vẽ bài 54 . Bộ thực hành GV: Phiếu bài tập TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát 5’ HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 (2 em) HS: làm bài tập 1 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 - 9 = 5 14 – 9 = 4 5' HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: Nhận xét HD bài 2 5' HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng . Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS làm bài 2 - 83 19 64 - 43 28 15 - 93 54 39 - 63 36 27 4' HĐ4 HS : Đọc câu ứng dụng. GV: Nhận xét bài 2 - 84 47 37 - 30 6 24 - 74 49 25 - 62 28 34 - 83 45 38 10' HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HD luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận câu hỏi : + Tranh vẽ gì ? +Trong rừng có những gì? +Hãy chỉ đâu là rừng, suối, đèo? + Em đã vào rừng bao giờ chưa? HS: Làm bài 3 X – 24 = 34 X = 34 + 24 X = 58 X + 18 = 60 X = 60 – 18 X = 42 25 + X = 84 X = 84 – 25 X = 59 6' HĐ6 HS : Từng cặp trình bày Đọc toàn bài : 2 em GV: Nhận xét HD Bài 4 Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay 2’ KL GV: Nhận xét – Tuyên dương. Tiết 3 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán: Phép cộng trong phạm vi 8 Kể chuyện: Bông hoa Niềm Vui A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm của phép cộng. `Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Bông hoa Niềm Vui kể bằng lời của mình. - Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. B.Đồ dùng C. Các HĐ Bộ đồ dùng học toán. GV: Tranh minh hoạ TG HĐ 2’ ÔĐTC
Tài liệu đính kèm: