NTĐ1: Học vần: ÔN TẬP
NTĐ2: To¸n: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I- Mục tiêu:
NTĐ1: Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51– Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
NTĐ2: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8. Lập được bảng 14 trừ đi 1 số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
II- Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGk, VBT, VTV, b.con, b.cài.
NTĐ2: 1 bã 1 chôc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.
m giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. -HS đọc yêu cầu bài 4. -GV H.dẫn- HS làm trong vở bài tập. - 1 số em tự nêu bài làm của mình. - Cả lớp nhận xét. 4. Củng cố: + Liên hệ thực tế và chốt lại ý chính. 5. Dặn dũ: Thứ ba ngày 13 thỏng 11 năm 2012 N1&2: Thể dục: GV chuyờn sõu dạy. ------------------------------------- NTĐ1: Học vần: ONG – ễNG. NTĐ2: Chớnh tả: (TC) BễNG HOA NIỀM VUI. I-Mục tiờu: NTĐ1: Đọc được: ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng. Từ và cõu ứng dụng. Viết được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng. Luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề: Đỏ búng. NTĐ2: Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Bông hoa Niềm Vui”. Làm được BT2, BT3. II-Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGk, VBT, VTV, b.con, b.cài. NTĐ2: Ghi bài tập chép và bài tập trên bảng phụ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề. a. Dạy vần ong: GV g/thiệu ong, HS p.õm - GV chỉnh sửa - HS nhận diện vần ong GV đọc: ong -1 số HS đọc cỏ nhõn Hỏi: Vần ong gồm cú mấy õm ? HSTL HS đọc thầm - gắn bảng cài. Cú vần ong muốn cú tiếng vừng ta thờm õm gỡ dấu gỡ? HS ghộp - phõn tớch. GV ghi trờn bảng. H.dẫn HS đọc - phõn tớch - Đọc cỏ nhõn GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ cỏi gỡ? GV g.bảng: cỏi vừng - HS đọc ĐT- CN + Luyện viết: ong – cỏi vừng. HS viết b.con. GV nhận xột, sửa chữa. b. Dạy vần ụng: Đọc tổng hợp vần, tiếng, từ. +Luyện viết: ụng – dũng sụng. HS viết b.con GV nhận xột sửa chữa. d. Đọc từ ứng dụng : GV ghi - HS tỡm gạch chõn tiếng cú vần vừa học. GV giải thớch từ ứng dụng. 1 số em đọc. HS đọc toàn bài. 4. Củng cố: T.chơi: Ong tỡm chữ 5. Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b) Huớng dẫn bài chép: + Đọc mẫu bài viết. - Cho HS nắm nội dung bài viết. * Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông nữa cho những ai? Vì sao? + Cho HS nhận xét: * Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Cho HS luyện viết: hãy, hái, nữa, trái, ... + Cho HS chép bài vào vở. - Huớng dẫn chấm lỗi. - GV chấm 1 số vở. c) Thực hành bài tập: Bài tập 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê - HS làm vào vở. Cho HS sửa bài trên bảng. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên duơng. Dặn HS chuẩn bị bài mới. NTĐ1: Học vần: ONG – ễNG (tt) NTĐ2: Toỏn: 34 - 8 I-Mục tiờu: NTĐ2: - Biết thực hiện phép trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng: 34 - 8. Biết tỡm số hạng chưa biết của 1 tổng, tỡm số bị trừ. Biết giải bài toỏn về ớt hơn. II-Chuẩn bị: NTĐ2: -3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Đọc bài tiết 1- Luyện đọc : GV chỉ bài trờn bảng - HS đọc CN-ĐT b. Đọc cõu ứng dụng : GV treo tranh hỏi : Bức tranh vẽ gỡ ? GV treo cõu ứng dụng. HS tỡm, gạch chõn tiếng cú vần vừa học - phõn tớch 1 số em đọc. HS đọc bài SGK: CN – ĐT c. Viết vở : GV H.dẫn viết : Ong , cỏi vừng, ụng , dũng sụng Mỗi chữ 1 dũng - HS viết vào VTV. GV chấm một số bài - nhận xột d. Luyện núi : GV treo tranh hỏi : “ Tờn chủ đề luyện núi là gỡ ? Hs q.sỏt tranh. GV hỏi – HSTL nhúm 4: Trong tranh vẽ gỡ? Cỏc bạn đang làm gỡ? Đại diện nhúm TL. HS đọc lại tờn chủ đề l.núi. 4. Củng cố: Trũ chơi : Ghộp tiếng thành từ 5. Dặn dũ : Về nhà đọc và viết bài vừa học Xem trước bài sau : ễn tập 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b)HD bài học: Dùng que tính HD HS thực hiện phép tính 34 - 8 = 26. 34 *4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, - 8 viết 6 nhớ 1. *3 trừ 1 bằng 2 viết 2. 26 - Cho HS nhắc lại cách tính. c)Thực hành bài tập: Bài 1(Cột 1,2,3): Tính: HS làm trong VBT, 1 em trỡnh bày. HS sửa bài trên bảng. Bài 3: Cho HS đọc đề toán: HD tóm tắt và giải HS làm VBT, 1 em lên bảng làm. HS nhận xét sửa bài trên bảng. Bài 4 (Bỏ cõu b): Tìm X: a) X + 7 = 34 HS làm PBT nhúm 4. Đại diện nhúm trỡnh bày. HS sửa bài trên bảng. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên dương. NTĐ1: Toỏn: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. NTĐ2: LT-C: MRVT: TỪ NGỮ VỀ CễNG VIỆC GIA ĐèNH. CÂU KIỂU: AI LÀM Gè? I-Mục tiờu: NTĐ1: - Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 7. - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. NTĐ2: - Nờu được một số từ ngữ chỉ cụng việc gia đỡnh. Tỡm được cỏc bộ phận cõu trả lời cho từng cõu hỏi Ai? Làm gỡ? Biết chọn cỏc từ cho sẵn để sắp xếp thành cõu kiểu ai là gỡ? II-Chuẩn bị:NTĐ1: Sỏch giỏo khoa. Bộ ghộp lớp 1 NTĐ2: -Ghi bài tập 2, 3 lên bảng phụ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu - ghi bảng b. HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong p/vi 7 GV đớnh lờn bảng 7 HTG, rồi gạch bỏ bớt 1 hỡnh. GV nờu đề toỏn: Cú 7 HTG, bớt đi 1 hỡnh. Hỏi cũn lại mấy hỡnh? - HS nờu cỏch làm: 7 HTG bớt đi 1 hỡnh cũn lại 6 hỡnh, ta cú thể núi như sau: GV: 7 bớt 1 cũn 6 - ghi bảng : 7 - 1 = 6 HS đọc GV đớnh lờn bảng: 7 hỡnh trũn, gạch bỏ 6 hỡnh HS nờu phộp tớnh: 7 bớt 6 cũn 1. ghi: 7 - 6 = 1 - HS đọc GV cho lớp đọc: 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 H.dẫn HS thành lập cỏc cụng thức: 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 HS đ.thầm cho thuộc ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 c. Thực hành: Bài 1: 1 HS nờu yờu cầu của bài. H.dẫn HS đặt tớnh thẳng hàng 2 HS lờn thực hiện trờn bảng, lớp làm bảng con Nhận xột Bài 2: 1 HS nờu yờu cầu HS làm VBT, 3 em trỡnh bày. Nhận xột Bài 3(dũng 1): 1 em nờu yờu cầu GV cho HS làm lần lượt từng phộp tớnh - Nhận xột Bài 4: HS nờu yờu cầu GV treo tranh cho HS nờu bài toỏn HS nờu phộp tớnh Tương tự cõu b : 7 - 3 = 4 4. Củng cố: Trũ chơi: Vi tớnh 5. Dặn dũ: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b. HD bài tập: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu. GV h.dẫn - HS nêu miệng những việc em đã làm ở nhà để giúp đỡ cha mẹ. -GV kết luận, chốt ý. Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi ai?, Làm gì? a)Chi tìm đến bông cúc màu xanh. b)Cây xoà cành ôm cậu bé. c)Em học thuộc đoạn thơ. d)Em làm ba bài tập toán. -Hớng dẫn theo mẫu. -HS làm theo nhóm. -Cho từng nhóm trình bày kết quả. -Cho lớp nhận xét. Bài 3: Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu. GV H.dẫn mẫu -HS làm PBT nhúm 4 . Đ.diện nhúm trỡnh bày. HS nhận xét , sửa bài trên bảng. 4. Củng cố: TC: Tiếp sức - 2 đội tham gia. 5. Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Thứ tư ngày 14 thỏng 11 năm 2012 NTĐ1: Toỏn: LUYỆN TẬP NTĐ2: Tập đọc: QÙA CỦA BỐ. I-Mục tiờu: NTĐ1: Giỳp HS thực hiện được phộp trừ trong phạm vi 7 NTĐ2: - Biết ngắt, nghĩ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu. - Hiểu ND: T/cảm yờu thương của người bố qua ~ mún quà đơn sơ dành cho con. II- Chuẩn bị:NTĐ1: Sỏch giỏo khoa. Bộ ghộp lớp 1 NTĐ2: -Tranh minh hoạ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: Luyện tập: Bài 1: 1 HS nờu yờu cầu GV H.dẫn- 2 em lờn bảng làm GV ghi bài cho HS làm bảng con. H.dẫn HS đặt toỏn cột dọc phải thẳng hàng Nhận xột , sửa chữa. Bài 2(Cột 1,2): 1 HS đọc đề, nờu y/cầu HS làm miệng - GV tổ chức trũ chơi: pin go. Nhận xột Bài 3(Cột 1,3): 1 HS nờu y/cầu của bài 2 HS lờn bảng, Lớp làm VBT-GV s/sai Bài 4(Cột 1,2): 1 HS nờu y/cầu của bài GV ghi đề - 2 HS lờn bảng làm Lớp làm bảng ghộp - Nhận xột Bài 5: GV treo tranh cho HS q.sỏt và đặt đề toỏn “ Cú 4 bạn đang chạy, thờm 3 bạn chạy nữa. Hỏi cú tất cả mấy bạn đang chạy”HS điền số thớch hợp vào ụ trống theo 2 nhúm Đ.diện nhúm trỡnh bày - nhận xột 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b) Luyện đọc: + Đọc mẫu toàn bài - HS lắng nghe. HS đọc thầm -HS đọc nối tiếp câu, phát âm từ khó. -1 HS đọc chú giải. HS đọc NT đoạn truớc lớp, l/đọc câu dài. - HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đọc với nhau. c)Tìm hiểu bài: HS đọc thầm, TLCH theo nhúm 4 Đại diện nhúm t/bày - Nhận xột, bổ sung - Giảng từ: thơm lừng, mắt thao láo. d) Luyện đọc: Cho HS thi đọc với nhau. Bình chọn bạn đọc tốt. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: NTĐ1: Học vần: ĂNG – ÂNG NTĐ2: Tập viết: CHỮ HOA: L I- Mục tiờu: NTĐ1: Đọc được: ăng, õng, măng tre, nhà tầng. Từ và cõu ứng dụng. Viết được: ăng, õng, măng tre, nhà tầng. Luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề: Võng lời cha mẹ. NTĐ2: - Biết viết chữ cái hoa L cỡ vừa và cỡ nhỏ. Viết đúng từ ứng dụng “Lá lành đùm lá rách” theo cỡ nhỏ. Viết đúng mẫu, đều nét, nối nét đúng quy định II-Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGk, VBT, VTV, b.con, b.cài. NTĐ2: VTV, b.con. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề. a. Dạy vần ăng: GV g.thiệu ăng: HS p.õm - GV ch/sửa HS nhận diện vần ăng GV đọc: ăng - 1 số HS đọc cỏ nhõn Hỏi: Vần ăng gồm cú mấy õm? HSTL HS đọc thầm - gắn bảng cài. Cú vần ụn muốn cú tiếng măng ta thờm õm gỡ dấu gỡ? - Thờm dấu hỏi HS ghộp - phõn tớch. GV ghi trờn bảng. H.dẫn HS đọc - phõn tớch - Đọc cỏ nhõn. GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ con gỡ? GV g.bảng: măng tre - HS đọc ĐT- CN + Luyện viết: ăng – măng tre HS viết b.con. GV nhận xột, sửa chữa. b. Dạy vần õng: Đọc tổng hợp vần , tiếng, từ. +Luyện viết: õng – nhà tầng. HS viết b.con GV nhận xột sửa chữa. d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - HS tỡm gạch chõn tiếng cú vần vừa học. GV giải thớch từ ứng dụng. 1 số em đọc. HS đọc toàn bài. 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b)HD chữ cái hoa: HS quan sát và nhận xét chữ hoa L. - Nêu cấu tạo chữ: Chữ L cao 5 li gồm 1 nét kết hợp của 3 L nét cơ bản (nét cong duới, nét luợn dọc và nét luợn ngang) + HD cách viết: - ĐB trên ĐK 6, viết 1 nét cong luợn dới nh viết phần đầu của chữ hoa C, sau đó đổi chiều bút, viết nét luợn dọc - Vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS luyện viết. c)Huớng dẫn câu ứng dụng: G.thiệu câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách- Giảng nghĩa - 2 HS đọc lại. - HS quan sát nhận xét về độ cao, .... - HS luyện viết B.con: lỏ. d)Thực hành viết bài: + Cho HS viết bài vào vở 4 dòng. - Chấm bài nhận xét. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, t/duơng. NTĐ1: Học vần: ĂNG – ÂNG (tt) NTĐ2: Toán: 54 - 18 I- Mục tiờu: NTĐ2: Biết thực hiện phép trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng: 34 - 8. Biết tỡm số hạng chưa biết của 1 tổng, tỡm số bị trừ. Biết giải bài toỏn về ớt hơn. II- Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGK, VTV NTĐ2: Kẻ sẵn theo mẫu bài 4 vào bảng phụ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Đọc bài tiết 1- Luyện đọc: GV chỉ bài trờn bảng - HS đọc CN-ĐT b. Đọc cõu ứng dụng: GV treo tranh hỏi: Bức tranh vẽ gỡ? GV treo cõu ứng dụng: Vầng trăng vỗ rỡ rào, rỡ rào. HS tỡm, gạch chõn tiếng cú vần vừa học - phõn tớch 1 số em đọc. HS đọc bài SGK: CN – ĐT c. Viết vở : GV H.dẫn: ăng , măng tre, õng, nhà tầng Mỗi chữ 1 dũng - HS viết vào VTV. GV chấm một số bài - nhận xột d. Luyện núi : GV treo tranh hỏi : “ Tờn chủ đề luyện núi là gỡ ? Hs q.sỏt tranh. GV hỏi – HSTL nhúm 4: Trong tranh vẽ gỡ? Em võng lời cha mẹ khụng ? Võng lời cha mẹ em đó làm gỡ? Đại diện nhúm TL. HS đọc lại tờn chủ đề l.núi 4. Củng cố: Trũ chơi : Ghộp tiếng thành từ 5. Dặn dũ : Xem trước bài sau 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi lên bảng tên bài học. b) HD bài học: H.dẫn thực hiện phép trừ dạng 54 - 18 - H.dẫn cách đặt tính rồi tính. 54 *4 không trừ đuợc 8, lấy 14 trừ 8 - 18 bằng 6, viết 6, nhớ 1. *1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. HS nhắc lại cách tính. c) Thực hành bài tập: Bài 1a: Tính: HS làm bảng con câu a. N.xột, sửa bài trên bảng con. Bài 2a,b: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a)74 và 47 b) 64 và 28 HS làm vào vở, 2 em trỡnh bày b.lớp. - Cả lớp sửa bài trên bảng. Bài 3: 1 HS đọc đề toán. - H.dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. 1 em trỡnh bày. HS sửa bài trên bảng. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu: Tổ chức trũ chơi: Tiếp sức. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: N/xét tiết học, tuyên dương N1&2: Mỹ thuật: VẺ CÁ Muỷc tióu: Giuùp HS: Bióỳt caùch veợ hỗnh cỏ b. Âọử duỡng daỷy hoỹc: Mọỹt vaỡi hỗnh veợ . Vồớ tỏỷp veợ vaỡ buùt chỗ, buùt maỡu c.Caùc hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc: GV HS 1. Äỉn õởnh: 2. Kióứm tra duỷng cuỷ hoỹc veợ 3. Baỡi mồùi: a) Giồùi thióỷu baỡi: GV giồùi thióỷu tranh mọỹt số loài cỏ. Sau khi HS quan saùt vaỡ TLCH, GV toùm tàừt õóứ HS bióỳt: 1 số loài cỏ cú ở xung quanh chỳng ta. b)Hổồùng dỏựnveợ: - GV hổồùng dỏựn HS quan saùt, nhỏỷn xeùt cỏc nột vẽ hỡnh con cỏ - Choỹn maỡu. c) Thổỷc haỡnh Caùch veợ: coù nhióửu caùch - GV cuỡng HS nhỏỷn xeùt mọỹt sọỳ baỡi 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: - HS quan saùt, traớ lồỡi - HS quan saùt TL -HS laỡm baỡi -HS choỹn maỡu theo yù thờch -HS nhỏỷn xeùt N1&2: Thể dục: GV chuyờn sõu dạy. ------------------------------------- Thứ năm ngày 15 thỏng 11 năm 2012 NTĐ1: Toỏn: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 NTĐ2: Chớnh tả: (N-V) QUÀ CỦA BỐ. I- Mục tiờu: NTĐ1: Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 8. Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. NTĐ2: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Quà của bố”. Làm được bài tập 2, bài tập 3 II- Chuẩn bị: NTĐ1: VBT, Tranh SGK, PBT. NTĐ2: Viết nội dung bài tập lên bảng, phụ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: Giới thiệu p/cộng, b/cộng trong p/vi 8: H.dẫn HS lập và ghi nhớ bảng cộng: Thành lập cụng thức 7+1= 8 và 1+7 =8 GV nờu bài toỏn: Nhúm bờn trỏi cú 7 hỡnh vuụng màu xanh, nhúm bờn phải cú 1 hỡnh vuụng màu vàng. Hỏi tất cả cú bao nhiờu hỡnh vuụng? 7 thờm 1 được bao nhiờu? – HSTL Ta viết: 7 + 1 = 8 - HS đọc GV viết p.tớnh 1 + 7 = HS tỡm kết quả Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 Vậy 7 + 1 cũng bằng 1 + 7- HS đọc GV gắn con vịt - HS đặt đề toỏn, nờu p.tớnh. HS đọc - GV ghi bảng: 6 + 2 = 8 HS nhận xột 2 phộp tớnh Đú là tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng GV gắn hoa xanh, đỏ. Hỡnh thành phộp tớnh. GV ghi bảng 5 + 3 = 8. HS đọc -Tương tự với phộp tớnh 4 + 4 = 8 3. Thực hành: Bài 1 : 1 HS nờu yờu cầu của bài. 2 HS lờn bảng làm - Lớp làm bảng con GV nhắc đặt cột dọc cho thẳng hàng Nhận xột Bài 2(Cột 1,3,4) : Gọi HS nờu yờu cầu Cho HS làm bảng con Nhận xột mối quan hệ giữa cỏc cặp phộp tớnh đó làm Đú là tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng Bài 3 (Dũng 1): 1 HS nờu yờu cầu HS làm VBT Bài 4a: Tổ chức trũ chơi: Nhỡn tranh điền phộp tớnh GV treo tranh vẽ cho HS thi đua 2 tổ, tuyờn dương trước lớp 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: Làm lại bài tập đó sửa vào vở 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b)HD bài viết: -Đọc mẫu bài viết – 1 HS đọc lại. -HS đ.thầm- Tỡm hiểu nội dung bài: *Quà của bố đi câu về có những gì? *Bài chính tả có mấy câu? *Những câu đầu câu viết thế nào? *Câu nào có dấu 2 chấm? HS trả lời HS luyện viết: cà cuống, niềng niễng, quẫy, toé,....vào b.con. -Đọc bài cho HS viết. +HD chấm và chữa bài. -Cho HS chấm lỗi. GV chấm bài. c) Luyện tập: HD bài tập 2b: HS làm vào vở. 1 em trỡnh bày. Nhận xét: Thứ tự các chữ điền dấu: luỹ, chảy, vải, nhãn. 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: GV nhận xét tiết học, tuyên duơng. NTĐ1: Học vần: ung - ưng NTĐ2: Toỏn: LUYỆN TẬP I- Mục tiờu: NTĐ1: Đọc được: ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu. Từ và cõu ứng dụng. Viết được: ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu. Luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đốo. NTĐ2: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phộp trừ dạng 54-18. Biết giải bài toỏn ớt hơn với cỏc số cú kốm đơn vị đo. II-Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGk, VBT, VTV, b.con, b.cài. NTĐ2: Ghi bài tập lên bảng, bảng phụ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề. a. Dạy vần ung: GV g.thiệu, HS p.õm - GV chỉnh sửa HS nhận diện vần ung GV đọc: ung - 1 số HS đọc cỏ nhõn Hỏi : Vần ung gồm cú mấy õm? HSTL HS đọc thầm - gắn bảng cài. HS ghộp sỳng - phõn tớch. GV ghi trờn bảng. H.dẫn HS đọc - phõn tớch - Đọc cỏ nhõn GV treo tranh - Hỏi: Tranh vẽ gỡ? GV g.bảng: bụng sỳng - HS đọc ĐT-CN + Luyện viết: ung - bụng sỳng HS viết b.con GV nhận xột, sửa chữa. b. Dạy vần ưng : HS p. õm- HS nh.diện vần, so sỏnh. HS phõn tớch, đọc ĐT- CN HS đọc thầm, ghộp bảng cài. GV treo tranh, GV ghi bảng: sừng hươu. HS đọc, phõn tớch Đọc tổng hợp vần , tiếng, từ. +Luyện viết: ưng - sừng hươu HS viết b.con GV nhận xột sửa chữa. d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - HS tỡm gạch chõn tiếng cú vần vừa học. GV giải thớch từ ứng dụng. 1 số em đọc. HS đọc toàn bài. 4. Củng cố: T.chơi: Ong tỡm chữ. 5. Dặn dũ: Nhận xột tiết học. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a)G.thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b)Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: -HS làm trong sgk- 1 số em đọc nối tiếp. N.xột sửa chữa. Bài 2(Cột 1,3): Đặt tính rồi tính: HS làm vào VBT- 4 em trỡnh bày. Cả lớp nhận xét, sửa bài trên bảng. Bài 3a: Tìm X: HS làm trong vở. 3 em trỡnh bày. HD sửa bài trên bảng. Bài 4: Cho HS đọc đề toán. HS làm vào vở. 1 em trỡnh bày. HS nhận xét và sửa bài. 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: GV nhận xét tiết học NTĐ1: Học vần: ung - ưng (tt) NTĐ2: TNXH: Giữ gỡn mụi trường xung quanh nhà ở. I-Mục tiờu: NTĐ2: Nờu được 1 số việc cần làm để giư vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh mụi trường xung quanh nơi ở. II-Chuẩn bị: NTĐ1: Tranh SGK, VTV. NTĐ2: Tranh minh hoạ. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Đọc bài tiết 1- Luyện đọc : GV chỉ bài trờn bảng - HS đọc CN-ĐT b. Đọc cõu ứng dụng : GV treo tranh hỏi : Bức tranh vẽ gỡ ? GV treo cõu ứng dụng . HS tỡm, gạch chõn tiếng cú vần vừa học - phõn tớch- 1 số em đọc. HS đọc bài SGK: CN – ĐT c. Viết vở : GV H.dẫn viết : Ung, bụng sỳng, ưng , sừng hươu Mỗi chữ 1 dũng - HS viết vào VTV. GV chấm một số bài - nhận xột d. Luyện núi: GV treo tranh hỏi: “Tờn chủ đề luyện núi là gỡ ? Hs q.sỏt tranh. GV hỏi – HSTL nhúm 4: Trong tranh vẽ gỡ? Trong rừng cú những gi? Em thớch nhất thứ gỡ ở rừng? Em cú biết suụi, đốo, thung lũng chưa? Em hóy kể cho mọi người nghe về rừng? Đại diện nhúm TL. HS đọc lại tờn chủ đề l.núi. 4. Củng cố: Trũ chơi : Ghộp tiếng thành từ 5. Dặn dũ : Về nhà đọc và viết bài vừa học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. HĐ1: Q.sỏt- TL: +HS q/sát và TLCH dựa theo tranh 1 - 5. *Mọi nguời trong từng hình đang làm gì để m/truờng xung quanh nhà ở sạch sẽ? *Những h/vi nào cho biết mọi nguời trong nhà đều tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở? *Giữ vệ sinh môi truờng xung quanh nhà ở có lợi gì? HS t/bày - GV chốt ý và kết luận. HĐ2: Liên hệ đến việc giữ vệ sinh môi truờng xung quanh nhà ở của mình. *ở nhà các em đã làm gì để giữ môi truờng xung quanh nhà ở sạch sẽ? *ở xóm em có tổ chức làm vệ sinh ngõ xóm hàng tuần không? *Nói về tình trang vệ sinh ở đuờng làng, ngõ, xóm nơi em ở? GV chốt ý 4. Củng cố: 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên duơng. NTĐ1: Thủ cụng: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY. NTĐ2: Thủ công: Gấp, cắt, dán hình tròn I-Mục tiờu : NTĐ1: Biết kớ hiệu, quy ước về gấp giấy. Bước đầu biết gấp hỡnh theo kớ hiệu, quy ước. NTĐ2: - HS biết gấp, cắt, dán hình tròn. Gấp, cắt, dán hình tròn đúng quy trình. II-Chuẩn bị: Mẫu vẽ kớ hiệu quy ước về gấp hỡnh. Giấy nhỏp, bỳt chỡ, vở thủ cụng III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. Bài cũ : 3. Bài mới : Giới thiệu bài: Ghi bảng GV giới thiệu từng mẫu kớ hiệu a. Kớ hiệu đường giữa hỡnh là đường cú nột gạch chấm GV hướng dẫn vẽ kớ hiệu trờn đường kẻ ngang và kẻ dọc b. Kớ hiệu đường dấu gấp: - Đường dấu gấp là đường cú nột đứt Kớ hiệu đường giấy gấp vào Trờn đường dấu gấp cú mũi tờn chỉ hướng gấp vào Kớ hiệu dấu gấp ngược ra phớa sau là mũi tờn cong GV hướng dẫn HS vẽ đường dấu gấp và đường dấu gấp ra phớa sau 4. Củng cố: GV nhận xột, Đỏnh giỏ kết quả học tập. 5.Dặn dũ: Bài sau: Gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. b) HD quy trình gấp hình tròn: +Cho HS quan sát và nhận xét. -G/thiệu hình tròn mẫu cho HS q/sát. - HD mẫu từng buớc. B1: Gấp hình. B2: Cắt hình tròn. B3: Dán hình tròn vào vở khác màu làm nền c)Thực hành gấp hình tròn: HS nhắc lại các buớc gấp, cắt, dán hình tròn. HS thực hành gấp, cắt hình tròn GV H.dẫn HS làm -Theo dõi, uốn nắn 4. Củng cố: 5. Dặn dũ: -GV nhận xét tiết học, tuyên duơng. -Dặn HS chuẩn bị bài mới. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP - Thực hiện nghiờm tỳc kĩ luật trong giờ học . - Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, ĐDHT đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt cỏc nội quy do trường, lớp đưa ra - Giữ vệ sinh cỏ nhõn tốt. Nhắc nhở cỏch sử dụng sỏch vở. - Đi học đầy đủ, đỳng giờ. - Tỏc phong gọn gàng ngăn nắp. - Tập cỏc bài hỏt, mỳa quy định. - Tập nghi thức đội. Sinh hoạt văn nghệ. Tổ chức trũ chơi. ------------------------------------------- Thứ sỏu ngày 16 thỏng 11 năm 2012 NTĐ1: TNXH: CễNG VIỆC Ở NHÀ NTĐ2: TLV: KỂ VỀ GIA ĐèNH. I-Mục tiờu: NTĐ1: Kể được một số cụng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đỡnh. NTĐ2: Biết kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý cho trước. Viết được 1 đoạn văn ngắn theo nội dung BT1. II-Chuẩn bị:NTĐ1: Cỏc tranh hỡnh trong sỏch giỏo khoa. NTĐ2: Tranh SGK, VTV. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1:Kể 1 số cụng việc ở nhà của những người trong gia đỡnh HS mở sgk, q.sỏt- TL theo cặp: Núi về nội dung từng hỡnh GV gọi 1 số HS trỡnh bày trước lớp về từng cụng việc được thể hiện trong mỗi hỡnh và tỏc dụng của từng việc làm đú đối với cuộc sống trong gia đỡnh GV kết luận: Những việc làm đú vừa giỳp nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa để thể hiện sự quan tõm , gắn bú của những người trong gia đỡ
Tài liệu đính kèm: