Giáo án Lớp 1 - Tuần 27

A.MỤC TIÊU :

 Giúp HS:

- HS biết nói lời cảm ơn và xin lỗi , cảm ơn trong các trường hợp giao tiếp hằng ngày.

+HS khá, giỏi: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi .

 Lồng ghép GDKNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

B.CHUẨN BỊ :

 -Thẻ đúng , sai . bông hoa cảm ơn .

C. Hoạt động dạy , học :

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i đọc và luyện đọc :
 a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
- GV đọc mẫu bài ở SGK.
Tìm hiểu bài:
 - Đọc khổ thơ 1.
Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
Đọc khổ thơ 2 và 3.
Bố gửi cho bạn những gì?
GV đọc diễn cảm cả bài.
Học thuộc lòng:
GV xóa dần bảng lớp, chỉ để lại tiếng đầu dòng.
3 HS. Lớp đọc thầm.
Ở đảo xa.
4 HS.
Nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc, nghìn cái hôn. Lớp ĐT.
Cả lớp, tổ, CN.
Thi đọc thuộc giữa các tổ. (HS khá , giỏi )
Đọc yêu cầu bài.
Thảo luận – Đại diện trình bày.
Bố em làm bác sĩ, giáo viên, làm ruộng, làm hồ.
THƯ GIÃN
 c . Luyện nói:
Luyện nói:
Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố ?
GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
NX, tuyên dương.
IV.Củng cố dặn dò :
 Đọc toàn bài.
 +Dặn dò : 
 - Về nhà đọc lại bài thật trôi chảy và lưu loát
 -Thuộc lòng bài thơ .
 Nhận xét tiết học.
 - 2 HS
*************************************
 MÔN : CHÍNH TẢ ( Tiết9 ) 
 BÀI : QUÀ CỦA BỐ
A.MỤC TIÊU :
 - Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ 2 của bài Quà của bố khoảng 10 – 12 phút .
 - Điền đúng chữ s hay x ; vần im hay iêm vào chỗ trống .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV: Chép sẵn bài : Qùa của bố + Bài tập (như SGK) bảng phụ .
 - HS: SGK, vở ô li.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
GV: Tiết chính tả trước các con chép bài gì ?
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Kí hiệu B.
Qua bài tập chép “ Câu đố” cô thấy còn nhiều chữ các con viết sai nhiều, để xem các con có về sửa lỗi không nhé, các con viết lại cho cô chữ: hàng xoan, xao xuyến .
- GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô sẽ HD các con chép chính tả bài thơ “ Quà của bố ”. 
 - GV ghi tựa bài.
 2. HD HS tập chép:
GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV đọc khổ thơ 1.
GV gạch chân tiếng, từ khó: nghìn cái, 
gửi , thương, lời chúc
GV giải nghĩa từ.
GV đọc từng tiếng, nhắc HS viết hoa chữ cái đầu câu. 
GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.( HD HS gạch chữ sai bằng bút chì , sửa chữ đúng ra lề). 
HS: ngôi nhà.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS lấy bảng con.
- HS viết BC
 -HS đọc.
- 3 HS đọc lại bài.
GV đánh vần, đọc trơn.
Viết bảng con.
 - Chép vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
THƯ GIÃN
 3. HD HS làm bài tập . 
Điền s hay x ?
Điền vần im hay iêm ?(tương tự trên)
 IV.Củng cố dặn dò :
 - Hôm nay các con viết chính tả bài gì ?. 
 +Dặn dò : 
 - Về nhà đọc lại bài cho trôi chảy, các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở nhà cho đẹp và đúng.
 - Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dòng ở dưới bài chính tả nhé.
 Nhận xét tiết học.
 -Đọc yêu cầu ( CN, ĐT)
Thi đua làm bảng lớp: xe lu, dòng sông .
- Đọc lại hoàn chỉnh bài.
 Làm nhóm: trái tim, kim tiêm .
 - Quà của bố .
*************************************
 MÔN : TẬP VIẾT ( TIẾT 9 )
 BÀI : TÔ : - M, EN – OEN, HOA SEN – NHOẺN CƯỜI
A. MỤC TIÊU:
 HS biết tô các chữ hoa: - M.
Viết đúng các vần en – oen ; các từ ngữ: hoa sen – nhoẻn cười kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai .
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Các chữ hoa - M . Bài viết trên bảng.
 HS: Vở tập viết, BC 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 GV: Tiết trước viết chữ gì ?
- Nhận xét bài viết trước.
BC: 
 -GV nhận xét.
 III. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay , cô hướng dẫn các con tô chữ hoa: M, en –oen, hoa sen – nhoẻn cười.
 - GV ghi bảng 
 3. HD tô chữ hoa M :
 + HD HS quan sát và nhận xét :
Yêu cầu HS quan sát chữ M
M có mấy nét? 
GV tô mẫu, nêu quy trình.
GV viết mẫu: M
HD viết vần và từ ngữ ứng dụng
- Đọc vần và từ: en – oen , hoa sen – nhoẻn cười 
- GV HD viết, nêu độ cao, nối nét 
-Hát
HS: L .
 -HS viết BC.
-HS đọc
- M gồm 4 nét.
- Quan sát, tô lại.
- Viết trên không trung
- Viết bảng con
Đọc đồng thanh.
Viết bảng con: en – oen , hoa sen – nhoẻn cười 
THƯ GIÃN
 4 . Viết vào vở:
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- So sánh bài ở vở và ở bảng.
- Khi viết giữa tiếng và tiếng cách 1 con chữ.
- Tô chữ hoa: - M
- GV viết mẫu: (vừa nói cách nối nét, khoảng cách, độ cao các con chữ).
- Quan sát uốn nắn khi HS viết.
Thu bài, chấm điểm.
- GV thu 1 số bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài của HS: tuyên dương bài đúng, đẹp.
 V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà viết lại vào BC cho đẹp. 
Nhận xét tiết học.
- HS tô.
- HS viết từng hàng vào vở, theo hiệu lệnh của GV.
 -Tô chữ hoa _ M
***************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 106 )
 BÀI : BẢNG CỘNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 
A. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc ,viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng .
B. CHUẨN BỊ:
 Bảng các số từ 1 đến 100.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Số liền sau của 76 là mấy?
Số 85 có mấy chục, mấy đơn vị?
87 = 80 + 7
65 =  + 
53 =  + 
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Bảng cộng các số từ 1 đến 100 ”.
 -GV ghi tựa bài.
a) Giới thiệu bước đầu về số 100.
Bài 1: 
Số liền sau của 97 là ?
Số liền sau của 98 là?
Số liền sau của 99 là?
Một trăm viết là: 100.
Đọc là ( 100) một trăm.
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
Bài 2: Viết các số còn thiếu trong bảng các số từ 1 đến 100 
Hát
Là số 77.
8 chục ; 5 đơn vị.
- HS lặp lại.
 98.
99.
100.
CN, ĐT.
Điền bảng lớp + SGK – Đọc lại.
THƯ GIÃN
 Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
Các số có một chữ số là:..
Các số tròn chục là:..
.
 4/ Củng cố, dặn dò:
Đếm từ 1 đến 100.
 + Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
1; 2 ; 3 ; 4 ..
10; 20; 30 ;..90.
.
- 3 HS. ( HS khá giỏi)
******************************************
MÔN : MĨ THUẬT (Tiết 27 )
 BÀI : VẼ CÁI Ô TÔ
 A. Mục tiêu :
Giúp HS:
-Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật 
- Biết cách vẽ tạo dáng chiếc ô tô .
-Vẽ được cái ô tô theo ý thích .
HS khá ,giỏi: HS nặn được hình ô tô cân đối , gần giống mẫu .
B . Đồ dùng dạy học : 
- Tranh ảnh xe ô tô.
- Bút chì, màu vẽ.
C . Hoạt động dạy học : 
GV
HS
I.Ổn định : Hát .
II.Bài cũ : 
 - Nhận xét 1 số bài vẽ chim và hoa
 -GV nhận xét .
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô hướng dẫn vẽ cái ô tô .
-GV ghi tựa bài .
 2.HD HS cách vẽ tranh.
Vẽ thùng xe.
Vẽ buồng lái.
Vẽ bánh xe.
Vẽ cửa lên xuống, cửa kính.
Vẽ màu theo ý thích.
- HS đọc lại
 -HS quan sát
THƯ GIÃN
 3.HS thực hành : 
Vẽ hình, thùng xe, buồng lái, bánh xe vừa với phần giấy trong tập vẽ.Cần vẽ cân đối, đẹp.
Vẽ màu: vẽ màu theo ý thích, có thể trang trí để ô tô đẹp.
+ Theo dõi. Giúp đỡ HS yếu.
4/ Nhận xét, đánh giá về:
Hình dáng( chý ý kiểu lạ, có tính sáng tạo)
Cách trang trí.
GV yêu cầu HS tìm những ô tô mình thích.
5/ Dặn dò:
Quan sát ô tô: về hình dáng, màu sắc.
 - Về tập vẽ lại cho đẹp .
Nhận xét tiết học
Vẽ vào phần giấy ở vở tập vẽ.
Vẽ màu theo ý thích.
-HS vẽ xong, trình bày sản phẩm lên bảng.
- HS nhận xét
*************************
 MÔN : THỦ CÔNG (TIẾT : 27 )
 BÀI : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 2 ) 
A. MỤC TIÊU:
 -Kẻ , cắt ,dán được hình vuông .Có thể kẻ ,cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
 - HS khá ,giỏi kẻ ,cắt dán được hình vuông theo hai cách . Đường cắt thẳng .Hình dáng phẳng .
B. ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC:
 GV: -Bài mẫu có kích thước lớn.
 -Bút chì, thước kẻ, kéo.
 -1 tờ giấy vở HS
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. ỔN ĐỊNH: Hát
II.BÀI CŨ:
- Tiết trước cô HD cắt, dán hình gì ? 
 -Kiểm tra ĐDHT của HS
 -GV nhận xét
III.BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay cô HD các con bài: Cắt, dán hình vuông . ( T2)
 -GV ghi tựa bài.
 2/ GV HD HS thực hành:
GV nhắc lại cách kẻ, cắt hình vuông
Xác định điểm A, đếm 7 ô ngang ta được điểm B, 
Đếm xuống 7 ô tô ta được C
Cắt theo các cạnh vừa kẻ. 
Dán cân đối, phẳng. 
b) GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. Nhắn HS dán sản phẩm cân đối
 HS: Cắt, dán hình vuông 
- HS để ĐDHT lên bàn.
 -HS đọc
 - HS thực hành kẻ, cắt , dán vào vở
THƯ GIÃN
 4/ Thực hành:
GV quan sát, nhắc nhở HS chậm. 
Vệ sinh lớp. NX 1 số bài.
 IV. Củng cố – dặn dò :
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.
- Về nhà tập kẻ, cắt lại hình vuông cho quen tay và cắt cho đẹp.
 - Dặn dò: Về chuẩn bị giấy màu có kẻ ô và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công để học bài “ Cắt dán hình tam giác”
Nhận xét tiết học.
- HS cắt và dán hình vào vở.
*********************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 102 )
 BÀI : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , viết được số liền sau của một số ; so sánh các số ,thứ tự số .
 HS khá, giỏi làm bài tập 4 
B. CHUẨN BỊ:
 - Que tính .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Số liền sau của 98 làmấy?.
Số liền sau số 99 là số mấy? 
Các số tròn chục là số nào?
Số có 1 chữ số là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số 2 số nào?
Các số có hai chữ số giống nhau là các số nào?
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ luyện tập”
 -GV ghi tựa bài.
Luyện tập 
Bài 1: Viết số 
Bài 2: Viết số.
Số liền trước của 62 là 61.
.
Số liền sau của 20 là 21.
. 
Hát
Số 99.
Số 100.
10; 20; 30; 40; 90.
1; 2; 3; 4;9.
99
11; 22; 33; 44 99.
HS lặp lại.
33; 90; 99; .
Làm miệng + SGK + Bảng lớp.
Nêu miệng + làm bảng lớp .
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
THƯ GIÃN
 Bài 3: Viết các số:
Từ 50 đến 60:
Từ 85 đến 100.
Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm có hai hình vuông.
 4/ Củng cố, dặn dò:
Đếm từ 30 đến 70 và ngược lại. . ( khá, giỏi)
 + Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
50; 51; 52;..60.
85; 86; 87; 100.
Bảng lớp + SGK (HS khá , giỏi )
 - HS đếm
******************************************
 MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( Tiết 27 )
 BÀI : CON MÈO
A.MỤC TIÊU :
Giúp HS:	
 -Nêu ích lợi của việc nuôi mèo .
 -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ .
 -HS khá , giỏi nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như : mắt tinh , tai mũi thính , răng sắc ; móng vuốt nhọn ; chân có đệm thịt đi rất êm .
Lồng ghép GDVSMT : Cần yêu thương, chăm sóc, và bảo vệ mèo, không nên chọc phá,mèo.
B.CHUẨN BỊ :
 - Hình ảnh trong SGK. 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ :
 Kể tên các bộ phận của con gà?
Nuôi gà dùng để làm gì?
- GV nhận xét
 III. Bài mới:
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con học bài : con mèo
 -GV ghi tựa bài
 2.Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Quan sát con mèo.
Mô tả màu lông của con mèo?
Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của các con mèo?
Mèo di chuyển như thế nào?
Toàn thân mèo được bao phủ bởi lông mềm và mượt, mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân sắc, mèo di chuyển bằng 4 chân nhẹ nhàng. Không nên trêu chọc mèo.
Đầu, mình, chân và đuôi.
Để ăn thịt.
-HS đọc.
Làm việc cặp.
Mềm mượt.
Đầu, mình, chân và đuôi.
Đi bằng 4 chân và nhảy.
THƯ GIÃN
Hoạt động 2: Thảo luận
Người ta nuôi mèo để làm gì?
Nhắc lại đặc điểm giúp mèo săn mồi?
Hình nào trong bài mô tả con mèo? 
Hình ảnh nào trong bài cho thấy kết quả săn mồi? 
Tại sao không nên trêu chọc mèo tức giận?
Em cho mèo ăn gì và chăm sóc như thế nào?
Trò chơi: Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo
GV quản trò: Mèo kêu. Mèo đang vồ mèo.
4/ Củng cố, dặn dò:
Kể tên các bộ phận của mèo?
GDMT: Cần yêu thương, chăm sóc, và bảo vệ mèo, không nên chọc phá,mèo.
+ Nhận xét tiết học.
Bắt chuột 
Mắt sáng, có móng sắc 
vì mèo sẽ cào và cắn gây chảy máu (khá, giỏi)
Aên cá, thịt cơm
HS bắt chước tiếng kêu và mèo đang vồ mồi.
 - Đầu, mình, chân, đuôi
************************************
 MÔN : CHÍNH TẢ (Tiết10 ) 
 BÀI : HOA SEN 
A.MỤC TIÊU :
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen :28 chữ trong khoảng 12-15 phút .
 - Điền đúng en, oen, g, gh vào chỗ trống .Bài tập 2, 3 SGK
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV: Chép sẵn bài : Hoa sen + Bài tập (như SGK) bảng phụ .
 - HS: SGK, vở ô li.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
GV: Tiết chính tả trước các con chép bài gì ?
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Kí hiệu B.
Qua bài tập chép “ Câu đố” cô thấy còn nhiều chữ các con viết sai nhiều, để xem các con có về sửa lỗi không nhé, các con viết lại cho cô chữ: nghìn, gửi, thương .
- GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô sẽ HD các con chép chính tả bài thơ “ Hoa sen ”. 
 - GV ghi tựa bài.
 2. HD HS tập chép:
GV viết bảng bài thơ .
- GV đọc khổ thơ .
 - GV gạch chân tiếng, từ khó: , xanh, chen, bùn, gần
GV giải nghĩa từ.
GV đọc từng tiếng, nhắc HS viết hoa chữ cái đầu câu. 
GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.( HD HS gạch chữ sai bằng bút chì , sửa chữ đúng ra lề). 
HS: Quà của bố .
- 1 HS đọc cả bài.
- HS lấy bảng con.
- HS viết BC
 -HS đọc.
- 3 HS đọc lại bài.
GV đánh vần, đọc trơn.
Viết bảng con.
 - Chép vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
THƯ GIÃN
 3. HD HS làm bài tập . 
Điền en hay oen ?
Điền ghay gh ?(tương tự trên)
 IV.Củng cố dặn dò :
 - Hôm nay các con viết chính tả bài gì ?. 
 +Dặn dò : 
 - Về nhà đọc lại bài cho trôi chảy, các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở nhà cho đẹp và đúng.
 - Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dòng ở dưới bài chính tả nhé.
 Nhận xét tiết học.
 -Đọc yêu cầu ( CN, ĐT)
Thi đua làm bảng lớp: .
- Đọc lại hoàn chỉnh bài.
 Làm nhóm: .
 - Hoa sen .
*************************************
 MÔN : TẬP VIẾT ( TIẾT 10 )
 BÀI : TÔ : N , ONG – OONG , TRONG XANH – CẢI XOONG
A. MỤC TIÊU:
Tô được chữ hoa : N
Viết đúng các vần ong- oong , các từ ngữ: trong xanh- cải xoong , chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập hai .(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Các chữ hoa N . Bài viết trên bảng.
 HS: Vở tập viết, BC 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 GV: Tiết trước viết chữ gì ?
- Nhận xét bài viết trước.
BC: nhoẻn cười
 -GV nhận xét.
 III. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay , cô hướng dẫn các con tô chữ hoa: N , ong – oong , trong xanh – cải xoong .
 - GV ghi bảng 
 2. HD tô chữ hoa N:
 + HD HS quan sát và nhận xét :
Yêu cầu HS quan sát chữ N.
Hỏi: N gồm mấy nét? Cao bao nhiêu đơn vị?
GV nêu quy trình: đặt bút, điểm dừng bút  ( vừa nói, vừa tô)
c) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Đọc vần và từ , cần viết. 
-Hát
HS: L - M
 -HS viết BC.
-HS đọc
HS thực hiện.
3 nét, cao 5 ô li.
 - 2 HS tô lại bằng que tính
Viết bảng con: N
Viết bảng con. ( ong- oong, trong xanh- cải xoong)
THƯ GIÃN
3. Viết vào vở:
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- So sánh bài ở vở và ở bảng.
- Khi viết giữa tiếng và tiếng cách 1 con chữ.
- Tô chữ hoa: N
- GV viết mẫu: (vừa nói cách nối nét, khoảng cách, độ cao các con chữ).
- Quan sát uốn nắn khi HS viết.
Thu bài, chấm điểm.
- GV thu 1 số bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài của HS: tuyên dương bài đúng, đẹp.
 V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà viết lại vào BC cho đẹp. 
Nhận xét tiết học.
- HS tô.
- HS viết từng hàng vào vở, theo hiệu lệnh của GV.
 -Tô chữ hoa N
***************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 107 )
 BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có phép cộng .
 HS khá, giỏi làm bài 3 ( a) 
B. CHUẨN BỊ:
 - Bộ học toán .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Điền dấu > < = vào chỗ chấm?
86  70 +10 54  60 + 10
79  60 + 20 70  80 - 10
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Luyện tập chung”
 -GV ghi tựa bài.
 2. Luyện tập.
Bài 1: Viết số các số.
Từ 15 đến 25: ..
Từ 69 đến 79: ..
Bài 2: Đọc mỗi số sau: 35; 41; 64; 85; 69; 70.
Bài 3: > < =?
Hát
Viết bảng con.
3 HS.
HS lặp lại.
15; 16; 17; 18; 19; .
69; 70; 71; 72; 73; .
Nêu miệng ( CN – ĐT)
Thi đua. Đọc ĐT.
3 HS.
THƯ GIÃN
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề.
HD HS tìm hiểu bài, giải.
 Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số ( khá, giỏi)
 + Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
 Bài giải:
 Có tất cả là:
 10 + 8 = 18 ( cây)
 Đáp số: 18 cây
- 99.
******************************************
 MÔN : TẬP ĐỌC (Tiết 14 ) 
 BÀI : VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ (Tiết 1)
A.MỤC TIÊU :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khóc oà , hoảng hốt , cắt bánh , đứt tay .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 - Hiểu nội dung bài : Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh + bộ chữ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
Học thuộc lòng “ Quà của bố”.
Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
Gửi cho bạn những quà gì?
 -GV nhận xét
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay, cô HD các con đọc bài “ Mẹ và cô”.
 -GV ghi tựa bài.
 2. Luyện đọc từ khó:
 a. GV đọc mẫu lần 1: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
HD HS luyện đọc.
GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
HS luyện đọc
Gv gạch chân tiếng khó+ HD HS luyện đọc từ: cắt bánh, đứt tay, hoảng hốt. 
Đọc và phân tích tiếng hoảng? Cài tiếng: hoảng.
GV kết hợp giải nghĩa: 
 + hoảng hốt: mất tinh thần, bất ngờ.
Luyện đọc câu
 - GV HD HS xác định câu. GV chỉ từng câu
Luyện đọc đoạn, bài.
3 HS đọc thuộc lòng.
Ở đảo xa.
 - Gửi cả nghìn cái nhơ, cái thương
- HS nhận xét.
 -HS đọc.
2 HS đọc lại bài 
Đánh vần, đọc trơn, phân tích.( Chú ý HS TB, yếu).
CN, ĐT
 - Có h đứng trước, oang đứng sau.
 - Cả lớp cài: hoảng.
Đọc nối tiếp câu.
Đọc thầm.
Đọc nối tiếp từng đoạn.
Đọc CN cả bài ( khá, giỏi)
Đọc ĐT cả bài
THƯ GIÃN
Ôn các vần: ưt, ưc
 - Tìm tiếng trong bài có vần ưt? Tìm tiếng ngoài bài có vần ưt, ưc? 
 * Nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc?
- đứt.
dứt, nứt, mứt, thức, đực, mưc.
Đọc VD SGK/ 89
TIẾT 2
 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
 a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
Đọc cả bài.
 + Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không? 
 + Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao?
 + Bài có mấy câu hỏi? 
Gọi dãy 1; 2 đọc câu hỏi, dãy 3 đọc câu trả lời.
Gọi 1 vài HS đọc phân vai. ( Khá, giỏi)
Đọc cả bài.
2 HS.
Không.
Mẹ về cậu mới khóc vì câu muốn làm nũng mẹ, muốn được mẹ thương.
Con làm sao thế? Đứt khi nào thế? Sao đến bây giờ con mới khóc?
Thực hiện.
3 HS.
THƯ GIÃN
Luyện nói: Bạn có hay làm nũng bố mẹ không?
 IV.Củng cố dặn dò :
Đọc toàn bài.
GD: Cần phải cẩn thận khi ở nhà mọt mình, tránh hững tai nạn đáng tiết xảy ra.
 Nhận xét tiết học.
Thảo luận cặp.
1 số cặp trình bày.
1 HS.
*************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 108 )
 BÀI : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
A. MỤC TIÊU:
 -Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài giải: câu lời giải, phép tính, đáp số .
B. CHUẨN BỊ:
 - Các bó chục que tính và các que tính rời.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Điền dấu > < =?
73 76
48  42 
19 15 + 4 
- Các số có hai chữ số giống nhau . 
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Giải toán có lời văn ( TT) ”.
 -GV ghi tựa bài.
 Giới thiệu cách gải toán .
GV HD HS tìm hiểu bài toán.
GV ghi tóm tắt. Hỏi: 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
GV ghi tóm tắt.
Muốn biết nhà A

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc