Nhóm lớp 1 Nhóm lớp 2
Tiếng Việt
Tiết 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC TIẾT1. Đạo đức
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu
- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.
- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
-Biết được các quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp. Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có - HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân, thực hiện đúng thời gian biểu.
- Quyềnđược sửa lỗi để phát triển tốt hơn
II. Đồ dùng dạy học:
- Dự kiến trước ban cán sự lớp.
- Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học. -Vở BTđạo đức
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC
Cả hai lớp cùng hát
2.KTBC
- Kiểm tra sĩ số học sinh
- Kiểm tra sách vở và đồ dùng Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
* Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Dạy nội dung lớp học.
- GV đọc nội quy lớp học (2 lần)
? Khi đi học em cần phải tuân theo những quy định gì?
- GV chốt ý và tuyên dương.
- HS chú ý nghe và phát biểu
- Đi học đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
* Sắp xếp chỗ ngồi và chia tổ
- GV: Xếp chỗ ngồi cho học sinh
Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ
- HS :Nghe để nhớ xem mình ở tổ nào
* Bầu ban cán sự lớp:
- GV đưa ra dự kiến về ban cán sự lớp gồm:
Lớp trưởng, lớp phó, quản ca, tổ trưởng. - HS chuẩn bị
* HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo luận.
- HS thảo luận nhóm, quan sát tranh 1 và 2.
- Trong giờ học GV HD lớp làm BT.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt, bạn Tùng vẽ máy bay em có nhận xét gì về việc làm của các bạn.
* HĐ 2: Sử lý tình huống
- Cách tiến hành:
GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
- Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
- Ngọc đang ngồi xem 1 chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi ngủ.
câu hỏi 4 GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc lại. HS : HS luyện đọc lại GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà. 4. Củng cố dặn dò: ? Cư xử tốt với bạn sẽ có lợi gì ? - GV nhận xét giờ học ờ: Thực hiện cư xử tốt với bạn - Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện - Nhận xét - Chuẩn bị tiết kể chuyện. Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Tiếng Việt Tiết 3 . Các nét cơ bản Toán Tiết : 2 Ôn tập các số đến 100 (tiếp) I. Mục tiêu - Học sinh làm quen và nhận biết được các nét cơ bản - Bước đầu nắm được tên, quy trình viết các nét cơ bản, độ cao, rộng, nét bắt đầu và kết thúc. - Biết tô và viết được các nét cơ bản. Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự các số - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học - Sợi dây để minh hoạ các nét - Kẻ sẵn bảng như bài SGK III. Các hoạt động dạy học Hát 1. ÔĐTC: Hát 2.KTBC: 2 em đọc viết các số có 1 chữ số 3. Bài mới HS chuẩn bị đồ dùng học tập * Giới thiệu bài (linh hoạt) * Dạy các nét cơ bản. + Giới thiệu từng nét ở tấm bìa đã chuẩn bị sẵn ở nhà. - GV nêu lên từng nét - HD và viết mẫu (kết hợp giải thích) + Nét thẳng: + Nét ngang: (đưa từ trái sang phải) - Nét thẳng đứng (đưa từ trên xuống) - Nét xiên phải (đưa từ trên xuống) - Nét xiên trái (đưa từ trên xuống) + Nét cong: - Nét con kín (hình bầu dục đứng: 0) - Nét cong hở: cong phải ( ) cong trái (c) a. Giới thiệu bài. Bài 1: Viết theo mẫu - GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm - Số 36 viết thành tổng như thế nào ? HS 36 = 30 + 6 - Số có 7 chục và 1 đơn vị viết như thế nào ? Nêu cách đọc -HS đọc theo mẫu. Bài 3:Điền dấu thích hợp vào ô trống - HS nêu cách làm và thực hiện vào vở 34 <38. - GV nhận xét bài của HS + Nét móc: - Nét móc xuôi: - Nét móc ngược - Nét móc hai đầu: + Nét khuyết - HS theo dõi và nhận biết các nét. - Nét khuyến trên: - Nét khuyết dưới - GV chỉ bảng bất kỳ nét nào Yêu cầu học sinh đọc tên nét đó. - GV theo dõi và sửa sai - HS đọc: lớp, nhóm, CN Cho HS nghỉ giữa tiết - HS tập TD, múa tập thể *- Hướng dẫn học sinh viết các nét cơ bản trên bảng con. - GV viết mẫu, kết hợp với HD Bài 4: Viết các số: 33, 54, 45, 28. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? b. Từ lớn đến bé ? HS thực hành GV nhận xét và chốt lời giải. Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ trống, biết các số đó là: 98 76 67 70 76 80 84 90 93 98 100 HS thực hành GV nhận xét . 4. Củng cố dặn dò: HS đọc lại các nét vừa học - GV nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Khen những HS kể hay, động viên những HS kể có tiến bộ. Tiếng Việt Tiết 4 . Các nét cơ bản Kể chuyện Tiết: 1 Có công mài sắt có ngày nên kim I. Mục tiêu - Dựa tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ ND câu truyện : Có công mài sắt có ngày nên kim II. Đồ dùn g dạy học SGK . III. Các hoạt động dạy học 1. ÔĐTC: 2. KTBC: - Không KT Tiết 2 3 . Bài mới * Luyện đọc: - Cho HS đọc tên các nét vừa học - GV theo dõi, nhận xét và cho điểm - HS đọc, lớp, nhóm, cá nhân * Luyện viết: - Cho HS tập tô và viết các nét cơ bản trong vở tập viết. - Hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút, đưa bút cho HS. + Quy định: Khi nào GV gõ 1 tiếng thước mới được viết nét thứ nhất. - Sau mỗi nét GV kiểm tra, chỉnh sửa rồi mới cho viết tiếp nét sau. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu - HS thực hành - HS tô và viết từng nét trong vở theo hướng dẫn của GV - Cho HS nghỉ giữa tiết - HS tập thể dụng và múa hát TT *- Luyện nói: - Cho HS lên chỉ vào từng nét và nói tên các nét. VD: Chỉ vào nét (2) nói, đây là nét móc 2 đầu Chỉ vào nét (-): Đây là nét ngang - HS thực hiện CN - Lớp theo dõi và nhận xét GV : NX uốn nắn HS chuẩn bị * GV giới thiệu bài: * Hướng dẫn kể chuyện a. Kể từng đoạn trong câu truyện theo tranh -1 HS đọc yêu cầu của bài - GV giới thiệu tranh SGK - HS quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh. + Kể truyện trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu truyện trong nhóm * Kể chuyện trước lớp - Các nhóm thi kể trước lớp, từng đoạn, cả câu chuyện. GV và cả lớp nhận xét về ND cách diễn đạt, cách thể hiện. 4. Củng cố dặn dò: HS Đọc lại các nét vừa học - GV : Nhận xét chung giờ học. HD học ở nhà - xem lại các bài tập vừa giải . - GV : Nhận xét tiết học. Thủ công Tiết:1 Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ thủ công chính tả (t.chép) .Tiết 1 Có công mài sắt có ngày nên kim I. Mục tiêu - HS nắm được 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ môn học - Kể được tên các dụng cụ của môn học - Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên kim - Củng cố quy tắc viết c/k II. Đồ dùng dạy học Các loại giấy mầu, bìa, kéo, hồ dán, thước kẻ... Bảng phụ bài tập chép III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC: 2. KTBC - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - Viết 2 tiếng bắt đầu bằng: ch - Lớp viết bảng con. 3.Bài mới * giới thiệu bài ( ghi giảng) * Giơi thiệu giấy, bìa GV cho Hsquan sát những tờ giấy bìa HS quan sát và nói" Đây là tờ giấy" G : Giấy này dùng để làm gì ? ? Giấy này có dùng để viết không ? HS trả lời GV : Giơ cho HS xem một số tấm bìa và nói:" Đây là bìa" ? Bìa cứng hay mềm ? ? Bìa dùng để làm gì ? GV nói: Giấy và bìa đều được làm từ tre nứa ? Giấy và bìa có gì giống và khác nhau - HS quan sát mẫu * Giới thiệu dụng cụ thủ công - GV giới thiệu lần lượt từng loại đồ dùng sau đó nêu trên và công dụng + Thước kẻ: làm bằng gỗ hoặc nhựa dùng để đo chiều dài, kẻ + Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng + Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa + Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm... - Cho HS nêu lại công dụng của từng loại - HS chú ý nghe và nêu - *- Thực hành: - GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu HS lấy đúng - GV giơ từng đồ dùng và yêu cầu HS nêu tên gọi - GV theo dõi, nhận xét - HS thực hành theo yêu cầu HS chuẩn bị. *-Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn chép - Đoạn này chép từ bài nào ? - Đoạn chép có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Những chữ nào trong bài đã được viết hoa ?........ - HS viết bảng con những chữ khó? - GV nhận xét * HS chép bài vào vở - HS: nêu cách trình bày 1 đoạn văn - GV đọc cho HS soát lỗi. - Nhận xét lỗi của HS * Chấm chữa bài -GV: Chấm 5 - 7 bài nhận xét * Bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống - HS đọc y/cầu và làm bài - GV nhận xét bài của HS Bài 3: -Viết vào vở những cái trong bảng sau. - Đọc tên chữ cái ở cột 3 ? - Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng ? - HS đọc y/cầu và làm bài * Học thuộc lòng bảng chữ cái 4. Củng cố dặn dò: GV Tổng kết lại tiết học . *Y/C HS về học tập ở nhà Thứ tư, ngày 20 tháng 1 năm 2010 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Toán Tiết: 2 Nhiều hơn - ít hơn Thể dục I. Mục tiêu - HS nắm được cách so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật - Nắm được cách sử dụng từ "nhiều hơn" "ít hơn" khi so sánh về số lượng các đồ vật GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể III. Các hoạt động dạy học 1 ÔĐTC: 2 .KTBC: - HS chuẩn bị đồ dùng học tập. 3. Bài mới * Giới thiệu bài (ghi bảng) *- Dạy bài mới: - GV đưa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa - Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa vào 1 cái cốc. - HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số thìa" + GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại, ta nói "số thìa ít hơn số cốc" - GV gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều hơn số thìa" rồi nêu "số thìa nhiều hơn số cốc" - 1 HS lên bảng thực hành - 1 số HS nhắc lại "số thìa nhiều hơn số cốc * Luyện tập: GV: Hướng dẫn cách so sánh - Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia - Nhóm nào vó đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn nhóm kia có số lượng ít hơn. - HS quan sát từng phần và so sánh và thực hiện - GV nhận xét, chỉnh sửa 4. Củng cố , dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: - Thực hành so sánh các nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. Học vần Tiết :5 e Toán Tiết 3 Số hạng - tổng I. Mục tiêu - Nhận biết được chữ và âm e - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK -Biết số hạng tổng - Biết thực hiện các phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải các bài toán bằng một phép cộng II. Đồ dùng dạy học SGK- Bộ Dạy học vần Lớp 1 SGK III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC: 2.KTBC: HS nhắc lại các nét cơ bản - 2HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con 34 < 38 68 = 68 72 > 70 80 + 6 > 85 3 .Bài mới HS chuẩn bị * Dạy chữ ghi âm: e * Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ e và nói: chữ e gồm 1 nét thắt. ? Chữ e giống hình gì ? - GV dùng sợi dây len thao tác cho HS xem - HS chú ý nghe theo dõi * Phát âm: - GV chỉ vào chữ và phát âm mẫu ( giải thích) - HS tập phát âm e - GV theo dõi và sửa cho HS - HS thực hành bộ đồ dùng HS HS tìm và gài chữ ghi âm e vừa đọc *- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS tập tô chữ e trên không - HS tập viết chẽ e trên bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa - HS chú ý theo dõi - HS tập viết chữ e trên bảng con GV : NX uốn nắn a. Giới thiệu bài số hạng và tổng - GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mươi năm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín - GV hỏi về thành phần của phép cộng - Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? - HS trả lời 35 <- số hạng 24 <- số hạng 59 <- tổng * Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống(Theo mẫu) - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cách làm Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng - 3HS lên bảng - Cả lớp làm bài SGK. - GV nhận xét chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bảng con - HS lên bảng làm VDụ: 42 + 36= 82 - GV nhận xét . b. Tương tự Bài 3: - HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm - GV : Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - HS tóm tắt và giải Bài giải Cửa hàng bán được tất cả là: 12 +20 = 32 xe đạp Đáp số: 32 xe đạp 4. Củng cố dặn dò: HS đọc lại toàn bài trên bảng . - HS đọc lại toàn bài trong SGK . -GV nhận xét tiết học . - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài tập Học vần Tiết :6 e Tập đọc Tiết: 3 Tự thuật I. Mục tiêu - Đọc đúng các từ có vần khó (quê, quán, quận trường) - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng. Hiểu nội dung : Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật . Trả lời được các câu hỏi trong SGK - Quyền có tên tuổi và được học tập II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa bài đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC: 2. KTBC: Không KT - Đọc bài có công mài sắt có ngày nên kim. Qua bài Có công mài sắt có ngày nên kim khuyên ta điều gì ? 3. Bài mới *- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai - HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) b- Luyện viết: - GV : Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu - HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV + GV : Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến - HS chú ý theo dõi c- Luyện nói: + GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời ? Quan sát tranh em thấy những gì ? ? Các bức tranh có gì là chung ? ? Lớp ta có thích đi học đều và chăm chỉ không ? - HS trả lời câu hỏi - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận - Tranh 1: Chim mẹ dạy 3 chim con tập hót -Tranh 2: Các chú ve đang học đàn.. - GV: NX, Uốn nắn GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc toàn bài GV đọc mẫu YC HS đọc HS : Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : huyện, quận , trường HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc HS : đọc bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1. - Em biết gì về bạn Thanh Hà ? HS: Đọc đoạn Trả lời câu hỏi 1 GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 2. - Cho HS nói lại những điều đã biết về bạn Thanh Hà ? YC HS đọc đoạn trả lời câu hỏi 2 HS : Trả lời câu hỏi 2 GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3. - Hãy cho biết họ và tên em ? Tóm tắt nội dung bài *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HS : HS luyện đọc GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà. HS: Rút ra ý nghĩa bài học. 4. Củng cố dặn dò: HS đọc lại toàn bài trên bảng .\ - HS đọc lại toàn bài trong SGK . -GV nhận xét tiết học . HD học ở nhà Củng cố ND bài. - Quyền có tên tuổi và được học tập -GV : nhận xét tiết học Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010. Học vần Tiết : 7 b Luyện từ và câu Tiết: 1 Từ và câu I. Mục tiêu - Nhận biết được chữ và âm b - Đọc được : be - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập - Bước đầu biết dùng từ đặt câu hỏi đơn giản II. Đồ dùng dạy học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ các hoạt động trong SGK. - Bảng phụ ghi bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. ÔĐTC: 2.KTBC: - Đọc , viết chữ e Không K. tra 3.Bài mới * Giới thiệu bài (trực tiếp) * Dạy chữ ghi âm: a- Nhận diện chữ: - Viết bảng chữ b (đây là chữ b in) - GV gài chữ (b) cho HS quan sát ? Chữ (b) gồm mấy nét? - Cho học sinh tìm và gài âm b vừa học - HS đọc theo GV: b (bờ) b- Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu (giải thích) - HS nhìn bảng phát âm (Nhóm, CN, lớp) - HS thực hành bộ đồ dùng - GV theo dõi, chỉnh sửa - Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b - Khác: chữ b có thêm nét thắt - HS : tìm chữ ghi âm e ghép bên phải chữ b? - GV viết lên bảng: be - HS Nêu vị trí của các chữ trong tiếng? GV : Hướng dẫn cách đánh vần bờ - e – be - HS tìm và gài - HS đánh vần (CN, lớp, nhóm) - HS đọc trơn: b-be - GV theo dõi, chỉnh sửa c- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV viết mẫu, nói quy trình viết - HS tô chữ trên không - HS viết bảng con chữ b xong viết chữ be - GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa HS: Chuẩn bị GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - HS đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu - HS quan sát các tranh trong SGK - GV : Các em quan sát tranh, nêu đọc, các nhân vật, sự vật có trong tranh ? + Nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo. + Em cho biết tên gọi nào là người, vật hoặc việc? 1.trường 2. học sinh 3. chạy 4. cô giáo. . GV nhận xét Bài 2: (Miệng) - 1HS nêu yêu cầu Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT - HS liên hệ và tìm từ chỉ đồ dùng học tập . - Mẫu: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực GV nhận xét uốn nắn Bài 3: (viết) - 1HS đọc yêu cầu (đọc cả câu mẫu) - Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội dung từng tranh. - HS quan sát tranh - HS viết vào vở Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên - Tên các vật việc được gọi như thế nào? - Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ. HS trả lời Gv: NX, uốn nắn. 4. Củng cố dặn dò: HS đọc lại toàn bài HD học ở nhà - Nhận xét tiết học. Học vần Tiết : 8 b Toán Tiết : 4 Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng - Giải toán có lời văn bằng một phép cộng II. Đồ dùng dạy học - SGK . III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC: 2.KTBC: Tiết 2 2 HS làm bài tập 53 + 22 = 30 + 28= 3.Bài mới HS chuẩn bị a- Luyện đọc: - HS :Đọc lại bài tiết 1 (GSK) - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa b- Luyện viết trong vở tập viết: - GV hướng dẫn cách viết trong vở - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút.... - HS chỉnh chỗ ngồi, cầm bút - HS tập viết từng dòng theo yêu cầu của GV - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu Chấm điểm để động viên 1 số bài Nêu và chữa lỗi sai phổ biến G V: Nhận xét chung bài viết c- Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân GV nêu câu hỏi ? Ai đang học bài ? ? Ai đang tập viết chữ e? ? Bạn voi đang làm gì ? ? Ai đang kẻ vở ? - HS luyện nói GV: NX, uốn nắn HD đọc lại toàn bài. a. Giới thiệu bài Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu của bài 34 42 76 + - Củng cố cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con 42 25 68 + - Củng cố về tên gọi thành phần trong phép tính. - 2HS lên bảng làm Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Nêu cách tính nhẩm ? - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục Vậy 50 +10 + 20 = 80 - Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng - GV nhận xét chữa bài Bài 3: 42 25 68 + 1 HS nêu yêu cầu - Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con - 1 HS lên bảng làm Bài 4 - 1HS đọc đề bài Nêu tóm tắt đề toán Bài giải: Số học sinh đang ở thư viện là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh - GV nhận xét uốn nắn 4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học HS đọc lại toàn bài trên bảng .\ HS đọc lại toàn bài trong SGK . HD học ở nhà -HS xem lại các bài tập vừa làm - Nhận xét tiết học. Toán Tiết :3 Hình vuông – hình tròn Tập viết Tiết 1 Chữ hoa:A I. Mục tiêu - Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật + Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng theo cỡ vừa và nhỏ). + Chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ ) Anh em hoà thuận (3lần ) II. Đồ dùng dạy học SGK - Mẫu chữ cái viết hoa A đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Anh em hoà thuận III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC 2.KTBC: 1 số hình vuông, hình tròn ( gỗ, nhựa) có màu sắc, kích cỡ khác nhau. Không KT 3.Bài mới * Giới thiệu hình vuông: - GV giơ tấm bìa hình vuông cho HS xem và nói: " Đây là hình vuông". - GV nói sơ qua về hình vuông. - Hình vuông có 4 cạnh4 ,cạnh bằng nhau. - HS quan sát mẫu và nêu - HS tìm và gài hình vuông - Viên gạch hoa, khăn mùi xoa... -GV nhận xét * Giới thiệu hình tròn: - GV giơ tấm bìa hình tròn và nói:" Đây là hình tròn". ? Em có nhận xét gì về hình tròn ? ? Em biết những vật nào có dạng hình tròn ? - HS tìm và gài hình tròn - Hình tròn là 1 nét cong kín - Bánh xe đạp, miệng cốc, miệng chậu... *- Luyện tập: Bài 1 (8) - GV nêu yêu cầu và giao việc - HS tô bài vào vở . - Theo dõi và uốn nắn Bài 2 (8) - HD tương tự bài 1 Lưu ý: Hình cuối mỗi hình tròn tô 1 màu - HS mở SGK toán 1 - HS dùng bút màu và tô vào các hình vuông. - HS tô màu vào hình tròn Bài 3 (8) - HD và giao việc - HS làm việc - GV theo dõi và uốn nắn HS: Chuẩn bị GV: Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : A HS viết bảng con GV: Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ nhỏ A HS : Viết bảng con. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Anh em hoà thuận HS : Viết bảng con chữ vừa : Gv: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HS: Viết vào vở Gv: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HS: Viết vào vở GV: NX, chấm chữa 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trước bài tiết sau. - Nhận xét, khen ngợi một số tranh vẽ đẹp - Chuận bị cho bài học sau. Tnxh Tiết 1 Cơ thể chúng ta Chính tả: (Nghe - viết) Tiết 2 ngày hôm qua đâu rồi I. Mục tiêu Nắm được tên các bộ phận chính của cơ thể và 1 số cử động của đầu, mình, chân, tay. Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người. Chỉ ra được các bộ phận bên ngoài của cơ thể - HS biết quyền được sống và phát triển , quyền được chăm sóc sức khoẻ ,vui chơi giải trí ,nghỉ ngơi. - Nghe-viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ - làm đúng bài tập 3,4 ; BT 2a II. Đồ dùng dạy học Phóng to các hình của bài 1 trong SGK -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1.ÔĐTC 2.KTBC: - KT đồ dùng, sách vở của môn học - GV nêu nhận xét sau khi kiểm tra HS viết các từ : nguệch ngoạc.. - Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới HS chuẩn bị * Giới thiệu bài ( ghi bảng) * Hoạt động 1: Quan sát tranh (T4) * Cách làm: Bước 1: cá nhân - Cho HS quan sát tranh ở trang 4. ? Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận Bước 2: Hoạt động cả lớp - HS trả lời câu hỏi * Kết luận: GV không cần nhắc lại nếu HS đã nêu chính xác * Hoạt động 2: Quan sát tranh (T5) * Cách làm: Bước 1: Cá nhân HS quan sát các hình ở trang 5 và cho biết các bạn đang làm gì ? ? Cơ thể ta gồm mấy phần? Đó là những phần nào ? Bước2: Hoạt động cả lớp: - Cho đại diện nhóm lên nêu kết quả TL *GV : Kết luận: - Cơ thể ta gồm 3 phần: đầu, mình, và tay - Chúng ta nên tích cực hoạt động để cơ thể khoẻ và phát triển. GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu HS chuẩn bị 1 HS đọc lại bài chính tả. HS :đọc bài chính tả GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. - Khổ thơ là lời của ai nói với ai Bố nới với con điều gì? HS : Trả lời GV: NX, uốn nắn. Hướng dẫn viết chính tả các từ khó: tờ lịch , vườn hồng . HS: Viết bảng con. GV đọc cho HS nghe viết HS viết vào vở GV: Chấm chữa những lỗi chính tả . Nx, uốn nắn.. *. Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 2 a. - GV nêu yêu cầu - 1HS lên làm mẫu - 2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào SGK a. Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm - GV : Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết chữ cái còn thiếu trong bảng sau - 1HS đọc yêu cầu - Các em hãy đọc tên các chữ cái ở cột 3 - HS đọc và điền vào chỗ trống ở cột 2 tương ứng - 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái vừa viết - GV xoá những chữ cái đã viết ở cột 2 - Vài HS nối tiếp nhau viết lại - Thi đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trước bài tiết sau. - Nhân xét tiết học - Về nhà học thuộc lòng 19 chữ cái đầu. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 học vần Tiết : 9 / dấu sắc TLV . Tiết 1 . Tự giới thiệu câu và bài I. Mục tiêu - HS biết được dấu và thanh sắc (/) - - Đọc được : bé - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân - Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp - Biết quyền được biểu đạt ý kiến quyền được vui chơi triong môi trường lành mạnh. Có bổn phận giữ môi trường sạch sẽ . II. Đồ dùng dạy học SGK , Bộ đồ dùng học
Tài liệu đính kèm: