Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Việt Hải

I. MỤC TIÊU:

 - Biết nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.

 - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.

 - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (b) và bài 4.

 - HSK- G làm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian).

II. CHUẨN BỊ:

 - HS: vở, VBT, bảng con.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động giáo viên

1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT

- GV chấm VBT.

- Nhận xét , tuyên dương HS.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài

*Luyện tập thực hành :

Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Y/c HS tự làm bài

- GV nhận xét chữa bài và tuyên dương HS

- Y/c hs nêu bước thử lại.

Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề toán

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Để tính đ¬ược số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ? BT giải bằng mấy phép tính?

- HS tự làm bài

- GV nhận xét, chốt lại cách làm bài.

Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức.

- Bài toán Y/C chúng ta làm gì ?

- Một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự nào ?

- Y/c HS tự làm bài

- GV nhận xét, chữa bài và chốt lại cách làm bài.

Bài tập 4: Tính nhẩm:

- Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ?

- GV viết 11000 x 3 ,Y/C HS nhân nhẩm

- Em đã thực hiện nhân nhẩm như¬ thế nào?

- HS tự nhân nhẩm như¬ SGK h¬ dẫn .

- HS nối tiếp nhau trình bày bài của mình

- GV nhận xét .

3. Củng cố , dặn dò:

- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân.

- Về nhà làm các bài tập trong VBT.

- Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Hoạt động học sinh

- Nghe và nhắc lại đề bài.

- Đặt tính cột dọc rồi tính .

- 4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bảng con.

- Nhận xét, sửa bài.

- HSK-G nêu bước thử lại.

- 1 HS đọc đề bài

- HSY trả lời .

- HS nhận xét , cả lớp theo dõi .

 Giải

Số lít dầu đã lấy ra là :

 10715 x 3 =32145 (l)

Số lít dầu còn lại là :

 63150 - 32145 =31005 (l )

 Đáp số : 31005 lít

- HS trả lời.

- 2HS lên bảng cả lớp làm vào vở (GV theo dõi HSY)

- Nhận xét.

- HS trả lời

- HS nhẩm và nêu kết quả.

- HS trả lời.

- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.

- Nhận xét.

- 1hs nêu.

- Thực hiện y/c của gv.

 

doc 8 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Việt Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
 Thứ hai , ngày 30 tháng 03 năm 2015
 	 TOÁN
NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá 2 lần và nhớ không liên tiếp).
	- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3.	
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 2.
	- HS: vở, bảng con, vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
* HDHS thực hiện phép nhân 14273 x 3 
- GV viết phép nhân : 14273 x 3 
-Y/C HS tự suy nghĩ làm bài.
- Nhận xét và chốt ý đúng.
* Thực hành.
Bài tập 1: Tính:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- HS tự làm bài 
- GV nhận xét tuyên dương HS .
- Y/c hs nêu cách thử lại.
Bài tập 2: SỐ ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Các số cần điền vào ô trống là những số như thế nào?
- Muốn tìm tích của hai số ta làm như thế nào?
- HS tự làm bài
- GV nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách làm bài. 
Bài tập 3: 
- GV gọi HS đọc đề bài .
- HD hs phân tích đề , xác định dạng toán .
- Hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì? 
- Muốn tìm số thóc cả 2 lần chuyển , ta cần biết gì? 
- Muốn tìm số thóc lần sau ta làm ntn?
- BT giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? 
- Y/c HS tự làm bài .
- GV nhận xét, chữa bài và chấm 1 số bài.
- Gọi hs đọc lại bài giải.
3. Củng cố , dặn dò:
- HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính.
- Về nhà làm các bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- HS theo dõi.
- HS trả lời. Nhận xét
- 4 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
-HS nhận xét, cả lớp theo dõi .
- 1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở 
-Nhận xét.
T.Số
19091
130
0
10709
T.Số
5
6
7
Tích
95455
78420
74963
- 1hs đọc.
- HSY trả lời.
- HS trả lời.
- HSKG trả lời.
Giải 
Số kg thóc lần sau chuyển là 27150 x 2 =54300 (kg)
Số kg thóc cả hai lần chuyển là
 27150 + 54300 = 81450 (kg)
 Đáp số : 81450 kg
- Vài HS nêu.
- Thực hiện y/c của gv.
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
........................................................................................................................................... 
	Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015
 Toán
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
	- Biết nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.
	- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
	- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (b) và bài 4.
	- HSK- G làm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian).	
II. CHUẨN BỊ:
 	- HS: vở, VBT, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , tuyên dương HS.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
*Luyện tập thực hành :
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài 
- GV nhận xét chữa bài và tuyên dương HS
- Y/c hs nêu bước thử lại.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề toán
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Để tính được số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ? BT giải bằng mấy phép tính?
- HS tự làm bài
- GV nhận xét, chốt lại cách làm bài. 
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức.
- Bài toán Y/C chúng ta làm gì ?
- Một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự nào ?
- Y/c HS tự làm bài 
- GV nhận xét, chữa bài và chốt lại cách làm bài.
Bài tập 4: Tính nhẩm:
- Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết 11000 x 3 ,Y/C HS nhân nhẩm
- Em đã thực hiện nhân nhẩm như thế nào?
- HS tự nhân nhẩm như SGK h dẫn .
- HS nối tiếp nhau trình bày bài của mình 
- GV nhận xét .
3. Củng cố , dặn dò:
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân.
- Về nhà làm các bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- Đặt tính cột dọc rồi tính .
- 4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.
- HSK-G nêu bước thử lại.
- 1 HS đọc đề bài
- HSY trả lời .
- HS nhận xét , cả lớp theo dõi .
 Giải
Số lít dầu đã lấy ra là :
 10715 x 3 =32145 (l)
Số lít dầu còn lại là :
 63150 - 32145 =31005 (l )
 Đáp số : 31005 lít 
- HS trả lời.
- 2HS lên bảng cả lớp làm vào vở (GV theo dõi HSY)
- Nhận xét.
- HS trả lời
- HS nhẩm và nêu kết quả.
- HS trả lời.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 
- Nhận xét.
- 1hs nêu.
- Thực hiện y/c của gv.
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
........................................................................................................................................... 
 Thứ tư, ngày 01 tháng 04 năm 2015
 Toán
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
	- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3.
	- HSKG làm thêm BT4 (nếu còn thời gian)	
II. CHUẨN BỊ:
	- HS: Vở, VBT, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , tuyên dương HS.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài .
* Giới thiệu phép chia 37648 :4 
- GV viết lên bảng phép chia 37648 :4 =? 
-Y/c hs suy nghĩ để thực hiện phép chia.
- GV vừa đặt câu hỏi vừa hướng dẫn HS làm bài như SGK.
- Y/C HS thực hiện lại phép chia trên .
- GV chốt lại cách chia như SGK
* Luyện tập thực hành :
Bài tập1: Tính.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Y/c hs nêu lại các bước thực hiện phép chia.
- Y/c HS tự làm bài 
- GV nhận xét tuyên dương HS.
- Y/c hs nêu bước thử lại.
Bài tập2: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài .
- Bài toán hỏi gì ?
- HD hs tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Để tính được số kg xi măng còn lại chúng ta phải biết gì ? Bt giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì?
- Gọi hs đọc lại bài giải.
- GV yêu cầu
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS đọc đề bài .
- Y/C HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu nhân, chia, cộng, trừ và biểu thức có chứa dấu ngoặc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Y/c HS nêu lại quy tắc tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Y/c hs làm các bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số(TT)
Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- HS theo dõi.
- HS suy nghĩ và thực hiện tính.
- HS trả lời.
- 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào giấy nháp. 
- HS nhắc lại.
- HS trả lời .
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
Giải 
Số kg xi mămg đã bán là:
 36550 : 5 =7310 (kg)
Số kg xi mămg còn lại là:
 36550 – 7310 = 29240 (kg )
 Đáp số : 29240 kg
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời .
- 4HS lên bảng cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa bài.
- 1hs nêu.
- Thực hiện y/c của gv.
 Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
........................................................................................................................................... 
 Thứ năm, ngày 02 tháng 04 năm 2015 	 Toán
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT)
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. 
	- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (dòng 1, 2). 
	- HSK-G làm thêm các bài tập còn lại ( nếu còn thời gian).	 
II. CHUẨN BỊ:
 	- GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
	- HS: vở, VBT, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT. Nhận xét , tuyên dương HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS cách thực hiện phép Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
- Giới thiệu phép chia 12485 :3 
- GV viết lên bảng phép chia 12485 :3 =? 
- GV chốt lại cách chia như SGK
* Luyện tập thực hành :
Bài tập 1: Tính. 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài .
- GV nhận xét tuyên dương HS.
Bài tập 2: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài .
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét vải chúng ta làm như thế nào ?
- Y/c hs nhắc lại cách giải bài toán giải có dư.
- Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).
- Nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách làm bài.
- Gọi hs đọc lại bài giải.
Bài tập 3 (dòng 1, 2): SỐ ?
- GV gọi 1 HS đọc đề bài .
-Y/C HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HD y/c trọng tâm.
- Y/c HS tự làm bài 
- Chữa bài và chốt lại cách làm bài.
3. Củng cố , dặn dò:
- Hỏi : Trong phép chia có dư thì số dư ntn so với số chia?
- Y/c HS nêu lại cách thực hiện phép chia.
- Về nhà làm các bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- HS theo dõi.
- 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào vở nháp. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia .
- HS nhắc lại.
- HS trả lời .
- 3 HS lên bảng làm bài và nêu lần lượt cách thực hiện phép chia của mình, cả lớp làm vào bảng con.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời .
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở tập. (HS làm bài theo hd của gv).
Giải 
 Ta có phép chia:
 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. 
 Đáp số: 3416 bộ thừa 2m
- HS đọc lại bài giải.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời .
- Nghe hd của gv.
- 1HS lên bảng cả lớp làm vào vở
nháp
SBC
SC
Thương
S dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
- Nhận xét, sửa bài.
- HS trả lời.
- Thực hiện y/c của gv.
Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
...........................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2015
	Toán
	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có chữ số 0.
	- Giải bài toán bằng hai phép tính .
	- HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3, 4.	
II. CHUẨN BỊ:
 	- HS: vở, VBT, vở nháp , bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT
- GV chấm VBT. 
- Nhận xét , tuyên dương HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
* HDHS luyện tập thực hành 
Bài tập 1: Tính (theo mẫu):
- GV viết 28921 : 4 Y/C HS đọc phép tính.
- GV Y/C HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên .
-Y/C 1-2 HS nêu lại cách chia .
- HS thực hiện phép chia còn lại trong bài 
- GV nhận xét chữa bài 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
- Gọi HS đọc đề toán.
- Hỏi: BT y/c làm gì?
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: 
- GV gọi 1 HS đọc đề bài .
-Hỏi: Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
- Em sẽ tính số thóc nào trước và tính như thế nào ?
- Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy)
- Nhận xét, chữa bài cho điểm HS và chốt lại cách làm bài.
Bài tập 4: Tính 
- GV viết 12000: 6 Y/C HS chia nhẩm với phép tính trên .
- GV hỏi: Em đã thực hiện chia nhẩm như thế nào?
- GV nhận xét .
3 . Củng cố , dặn dò:
- Y/c hs nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Hoạt động học sinh
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- 1hs đọc.
- HS theo dõi và thực hiện phép tính ra giấy nháp.
- HS nêu lại cách tính. 
- HS làm bài.
- 3 HS llàn lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con (hsy làm 2 phép tính theo hd của gv).
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài
- HS trả lời .
- 3 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở nháp.(hsy làm bài theo hd của gv).
- HS nhận xét , cả lớp theo dõi .
- 1 HS đọc đề bài
- HS trả lời .
 ( HSK-G dựa vào TT đọc lại đề toán).
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở (hsy làm theo hd của gv).
- Nhận xét. 
 Giải
Số kilôgam thóc nếp có là:
27280 : 4 = 6820 (kg)
Số kilôgam thóc tẻ có là :
27280 - 6820 =20460 (kg)
Đáp số : 6820kg; 20460 kg
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tự chia nhẩm.
- HS trả lời.
- 1HS tự nhẩm và đọc kết quả.
- 1hs nêu.
- Thực hiện y/c của gv.
 Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................
........................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc