Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 năm học 2012

TuÇn 26

 Thứ 2 ngày 27 tháng 2 năm 2012

Tiết 1: Sinh hoạt tập thể: Toàn trường chào cờ

Tiết 2: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:

- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết đếm các số từ 20 đến 50

- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.

- Làm bài tâp 1, 3, 4 (dòng 1)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thẻ que tính

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương.
- Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at
II. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a. Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương.
- Nhận xét .
b. Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c. Ôn lại các vần : an , at
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at 
d. Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè, dÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : chan chát,than thở,vạt áo... 
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
* Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Tiết 2: Toán( TC): ÔN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu. 
- Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. Đồ dùng day học : - Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 58.
Bµi 1 ViÕt( theo mẫu) .
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 Đúng ghi đ,sai ghi s.
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 4 Nối (theo mẫu)
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 5 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
- H nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 4 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
*2 HS lên bảng lµm
50
51
70
69
64
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
- 1 HS lên bảng lµm
- 1H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Tiết 3: HĐGDNGLL: TRÒ CHƠI DÂN GIAN
I. Mục tiêu:
- HS biết lựa chọn, sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng.
- Biết chơi một số trò chơi dân gian.
- Yêu thích và thường xuyên tổ chức ác trò chơi dân gian trong các dịp lễ hội, các giờ ngoại khoá, giờ ra chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
-Dụng cụ, sân bãi để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Oẵn tù tì"
- Giời thiệu trò chơi cho HS nhận biết.
- GV hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức trò chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử.
+ Tro chơi cô vưc hướng dẫn có tên là gì?
+ Đã bạn nào từng tham gia chơi chưa ?
+ Trò chơi có khó không ?
- HS tiến hành chơi theo nhóm.
3. Củng cố , dặn dò:
- Giáo viên nhận xét thái độ, ý thức học sinh.
- Dặn dò tiết học sau.
Thứ 3 ngày 28 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- GD HS Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đủ số dòng, số chữ quy định trong vở.
II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ở nhà của hS, gọi HS lên bảng viết các từ ngữ: sao sáng, mai sau
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn tô chữ hoa: 
- GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. 
+ Chữ C được viết bởi mấy nét?
- Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2
- Cho HS viết bảng con
- Qui trình viết chữ D, Đ
 c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng .
- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
d. Hướng dẫn viết vào vở 
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Nhận xÐt tiết học. 
- Viết vào bảng
- Quan sát
- Viết bằng 1 nét liền
- HS chú ý.
- HS viết bảng con chữ C
- HS viết bảng con chữ D, Đ
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
Tiết 2: Chính tả: BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày, chậu tã lót đầy” trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập, - Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày, chậu tã lót đầy”
- Viết bảng đoạn văn cần chép 
+ Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
- Cho HS đọc
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài.
- GV thu vở chấm.
- HS đọc đoạn văn. 
- Lắng nghe
- Đọc
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
c. HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm, cho HS đọc
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xÐt tiết học.
- Điền vần: an hay at?
- HS làm bài.
- kéo đàn tát nước
- Đọc
- Điền chữ: g hay gh?
- HS làm bài.
- nhà ga cái ghế 
- Đọc
Tiết 3: Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
- GDHS biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Đồ dùng day học. Vở bài tập đạo đức.
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai.
- Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định.
- GV nhận xét 
2. Bài mới : 
a. Quan sát tranh bài tập 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- Gọi các nhóm trả lời
Giáo viên kết luận:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
b. Thảo luận nhóm bài tập 2:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 tranh 2, nhóm 3 tranh 3,tranh 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận: 
c. Đóng vai (bài tập 4)
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. 
- Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau:
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi.
Giáo viên kết luận: 
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
3. Củng cố dặn dò: 
- Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.
- Trả lời
Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn”
Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn”
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn
Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi
- Lắng nghe
- Học sinh thực hành đóng vai 
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Trả lời
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
- Lắng nghe
Tiết 4: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69
- Làm các bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- HD hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời?
- Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54.
- Cho HS đọc
- Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
c. Giới thiệu các số từ 61 đến 69.
- Thực hiện tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60.
d. Luyện tập ( 15 phút)
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống
- Cho HS đọc
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Viết số 5 vào cột chục.
- Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị.
- Lắng nghe
- Năm mươi tư
- HS làm tương tự
- HS làm tương tự
- Viết số:
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
- Viết số:
60, 61, 62, ..70.
- Viết số thích hợp vào ô trống:
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,  69
- Đọc
Thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012
Tiết 1, 2: Tập đọc: CÁI BỐNG
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. 
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS đọc trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn luyện đọc 1. GV đọc mẫu: 
a. Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- GV giải nghĩa các từ: mưa ròng .
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
* Luyện đọc cả bài:
- Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 câu
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
b. Ôn các vần anh, ach:
* Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh ?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: gánh
* Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach?
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và đọc câu có chứa vần anh, ach
- Cho HS nói câu có tiếng chứa vần ai, ay
- Nhận xét
- HS đọc và trả lời
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc
- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc, 1 em đọc 1 câu
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- gánh
- Quan sát tranh và đọc:
Nước chanh mát và bổ
Quyển sách này rất hay.
* Bạn Minh chạy rất nhanh.
* Nhà em có rất nhiều sách
Tiết 2 
1. Tìm hiểu bài .
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Đọc diễn cảm lại bài thơ
2. Học thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS tự nhẩm từng câu thơ. Sau đó xóa dần từng câu để HS đọc thuộc.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ
3. Luyện nói: - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ?
- Gọi HS trả lời, lớp bổ sung
- Nhận xét, kết luận:
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Nghe.
- HS đọc lại bài
- Bống đã khéo sảy, khéo sàng để giúp mẹ nấu cơm.
- Bống ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Nhẩm các câu thơ
- Đọc thuộc bài thơ
- Quan sát tranh.
- Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang chơi với em, bạn nhỏ quét nhà, bạn nhỏ cho gà ăn , bạn nhỏ tưới cây
- Em nhặt rau, rửa chén, chơi với em
- Lắng nghe.
Tiết 3: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Bảng phụ, bảng cài, que tính, thanh thẻ, bộ số.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời?
- Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72.
- Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90
- GV hướng dẫn tương tự như từ 70 đến 80.
c. Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- GV HD tương tự như từ 80 đến 90.
d. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS viết vào vở và đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS điền vào sách
- Gọi HS đọc 
Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị?
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị
- Lắng nghe
- Đọc
- Thực hiện tương tự
- Viết số:
 70, 71, 72, 73, 80.
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số:
80, 81, 82, 83, 84, .
- Viết ( theo mẫu)
- Làm bài vào sách
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
Chiều thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Tiếng việt(TC): LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C, D, Đ
I. Mục tiêu
- LuyÖn viÕt ch÷ hoa C,D,Đ. HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. Đồ dùng dạy học: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
 1. Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤L tiÕng ViÖt
a. Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi 
b. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
* Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
* Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở 
Tiết 2: Tiếng việt(TC): LuyÖn ®äc : CÁI BỐNG 
I. Mục tiêu
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng tiếng từ ngữ khó : khéo sảy,khéo sàng, mưa ròng. 
- Ôn vần : anh , ach - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: cái bống.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a. Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. 
b. Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
c. Ôn lại các vần : anh, ach
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần anh , ach. 
d. Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh, ach
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
4. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- H nêu 
- Đọc diễn cảm cả bài .
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh,ach 
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Tiết 3: Toán (TC): LuyÖn viÕt: c¸c sè cã hai ch÷ sè 
I. Mục tiêu
- Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị.
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ĐDHT toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1 §ọc các số
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu 
mươi tám
Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc 
các số đó.
60
63
70
80
85
89
Bài 3 Viết (theo mẫu)
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
79 gồm ... chục và ... đơn vị.
80 gồm ... chục và ... đơn vị.
87 gồm ... chục và ... đơn vị.
 - GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò 
- GV nhận xét giê häc
- HS nªu y/c ®Ò bµi .
- HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
- 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
- Đọc yêu cầu của bài. 
- HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Thứ 5 ngày 1 tháng 3 năm 2012
Tiết 1, 2: Tập đọc: ÔN TẬP
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng.
- Bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc thuộc lòng trả lời câu hỏi bài: Cái Bống
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn luyện đọc 
a. GV đọc mẫu: giọng vui. Lời bé đọc giọng hồn nhiên, ngộ nghĩnh.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : bao giờ, sao, hỏi, bức tranh
- HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- Cho HS đọc lại các từ khó.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
* Luyện đọc đoạn, bài:
- HD HS chia bài thành 4 đoạn: đoạn 1 từ Bé vẽ ngựa đến với chị; đoạn 2 từ chị ơi đến đâu; đoạn 3 từ sao em biết đến chị hỏi; đoạn 4 là còn lại.
- Gọi 4 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
c. Ôn các vần ua, ưa:
* Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ưa?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: ngựa, chưa, đưa
* Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa?
- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ua, ưa
- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
* Nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa?
- Cho HS đọc câu mẫu trong sách
- Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay
- Đọc và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Đọc
- Phân tích và đánh vần.
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- Lắng nghe
- HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- ngựa, chưa, đưa
- Phân tích
- ua: sữa chua, con cua, con rùa, vua
- ưa: cưa, bữa cơm, dừa, .
Trận mưa rất to
Mẹ mua bó hoa rất đẹp
* Em rất thích ăn sữa chua.
* Trời mưa rất to.
Tiết 2
1. Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
- Yêu cầu lớp đọc câu hỏi 3
+ Cho HS quan sát tranh và làm bài vào sách
- Đọc lại bài theo cách phân vai: người dẫn chuyện, giọng bé, giọng chị
2. Luyện nói: Hỏi nhau 
- Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và đọc câu mẫu:
- Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em theo chủ đề vẽ
- Gọi HS thực hành hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Hoa ngọc lan 
- Nghe.
- HS đọc lại bài.
- Bạn nhỏ vẽ hình con ngựa
- Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa.
- Điền từ: trông hoặc trông thấy.
- Đọc lại bài theo cách phân vai.
- Quan sát tranh.
 H1: Bạn có thích vẽ không?
H2: Tôi rất thích vẽ.
- Lắng nghe
H1: Bạn thích vẽ gì?
H2: Mình thích vẽ con vật.
H1:Theo bạn, ở lớp ai vẽ đẹp nhất?
H2: Bạn Quỳnh vẽ đẹp nhất.
- Lắng nghe.
Tiết 3: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Làm bài tập Bài 1, 2 (a, b), 3 (a, b ), 4.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu 62 < 65 
- Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: 
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62
+ Phân tích số 62 
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65
+ Phân tích số 65?
+ So sánh hàng chục của 2 số này?
+ Nhận xét hàng đơn vị của 2 số?
+ So sánh hàng đơn vị của 2 số?
+ Vì 2 < 5 nên 62 < 65
+ Ngược lại, số nào lớn hơn?
- Yêu cầu HS đọc
- Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm
c. Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút)
- Tương tự như so sánh 62 và 65.
d. Luyện tập 
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 2 buoi day du cac mon Tigon.doc