Giáo án Buổi sáng Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Nguyệt

Thủ công

CẮN, DÁN CHỮ H, U (T2)

I. Mục tiêu:

- HS kẻ, cắt, dán được chữ H, U .

- Rèn kí năng cắt, dán cho HS.

- HS thích cắt dán chữ

II. Chuẩn bị:

- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U

- Giấy TC thứơc kẻ, bút chì, keo, hồ dán.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Sự chuẩn bị của HS - Cán sự báo cáo.

- GV nhận xét

3. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung

HĐ1: HS thực hành cắt dán chữ U, H

- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các bước

- HS nhắc lại

+ B1: Kẻ chữ H, U

+ B2: Cắt chữ H, U

+ B3: Dán chữ H, U

- GV nhận xét và nhắc lại quy trình.

- GV tổ chức cho HS thực hành - HS nghe

- HS thực hành theo nhúm

- GV QS và theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.

HĐ2: Trưng bày SP

- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày theo nhóm

- Cả lớp nhận xét và đánh giá.

- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm cho từng nhóm.

4. Củng cố:

- GV nhận xét thái độ học tập và kỹ năng thực hành.

5. Dặn dò:

- Nhận xét giờ học và chuẩn bị đồ dùng giờ sau học.

 

doc 42 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi sáng Lớp 3 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới thiệu bài
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 117
- Nêu yêu cầu BT
- Tre và lúa trong dòng thơ 2 có đặc điểm gì ?
- Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đăc điểm gì ?
- Bầu trời có đặc điểm gì ?
- Bầu trời mùa thu có đặc điểm gì ?
- Nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của từng sự vật trong đoạn thơ ?
- HS NK tìm thêm từ chỉ đặc điểm và đặt câu .
* Bài tập 2 / 117
- Nêu yêu cầu BT- Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau ?
- Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì ?
- Tương tự GV HD HS tìm câu b, c
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 117
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau :
- 1 HS đọc 6 dòng thơ trong bài Vẽ quê hương
- Xanh
- Xanh mát
- Bát ngát
- Xanh ngắt
- Xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt
- HS NK tìm thêm
- HS làm bài vào vở
+ Các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào.
- 1 HS đọc câu a
- So sánh tiếng suối với tiếng hát
- Trong (Tiếng suối trong như tiếng hát xa)
- b) hiền, c) vàng 
- HS làm bài vào phiếu, 2 em lên bảng
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm bộ phận của câu
- Trả lời câu hỏi Ai ( con gì ? cái gì )?
- Trả lời câu hỏi thế nào ?
- HS làm bài vào vở
+Anh KĐ rất nhanh trí và dũng cảm
+Những hạt sương sớm đọng trên lá long lanh như những bóng đèn pha lê.
+Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người.
- 3, 4 em đọc bài làm của mình
 4. Củng cố:
- GV nhận xét chung giờ học
 5. Dặn dò	
- Dặn HS về nhà ôn bài. Xem trước bài sau 
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2016
Đ/C HƯƠNG SOẠN GIẢNG
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016
Ngoại ngữ
Đ/C ĐÀO SOẠN GIẢNG
 Tập làm văn
Tiết 14. NGHE KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết giới thiệu một cách đơn giản( Theo gợi ý ) về các bạn trong tổ của mình với người khác
- Rèn kỹ năng nói về các bạn trong tổ. 
- GD tình cảm thêm yêu mến bạn bè .
II. Đồ dùng dạy - học: 
 GV : Tranh minh hoạ chuyện vui, Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện
 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra:
- Đọc lại bức thư viết gửi bạn
 3. Bài mới:
1. Giới thiệu:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: 
- Nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn HS :
- Các em phải tưởng tượng đang giới thiệu với một đoàn khách đến thăm các bạn trong tổ mình, em dựa vào gợi ý nhưng cũng có thể bổ sung thêm nội dung.
a. Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là người dân tộc nao?
b. Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
c. Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì tốt?
- Cả lớp và GV nhận xét
+ Bài 2: Viết lại êm vừa giới thiệu về tổ của em từ 5 đến 7 câu
- YC nêu YC
- YC làm vào vở 
- YC đọc lại bài viết 
- GV nêu bài mẫu 
- HS nêu YC
- HS thảo luận và giới thiệu trong tổ 
- Hãy giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua với một đoàn khách đến thăm lớp.
- 1 HS NK làm mẫu
- HS làm việc theo tổ, từng em tiếp nối nhau đóng vai người giớ thiệu
- Các đại diện tổ thi giới thiệu về tổ mình
- HS nêu YC
- HS làm vào vở 
- HS đọc lại bài viết 
Bài mẫu:
 Trong tháng vừa qua tổ em đẫ chuẩn bị được hai tiết mục văn nghệ để hưởng ứng phong trào thi đua ngày Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 - 12 và thường xuyên chăm sóc bồn hoa của lớp.., 
 4. Củng cố:
- Em đẫ làm gì trong tháng vừa qua?
- GV nhận xét chung tiết học.
 5. Dặn dò: 
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau: 
Toán
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( T2)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt chia ) . Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông . 
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
- HS vận dụng làm bài tập 1, 2, 4. HS NK làm thêm bài 3. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ 
- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính 84 : 7 67 : 5 73 : 6
 3. Bài mới:
1. Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu của bài học, ghi bài 
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia:
- GV ghi bảng phép tính 78 : 4
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện tính
- GV chữa bài , hướng dẫn HS còn lúng túng( Như SGK)
3. Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1( T71 ): Tính
- 2 HS làm trên bảng
- YC làm bài vào phiếu 
- YC nêu cách thực hiện
- Chữa bài.
+ Bài 2( T71 ): 
- Đọc đề nêu YC
- Lớp có bao nhiêu HS?
- Loại bàn trong lớp là loại bàn ntn?
- Nêu cách tìm số bàn?
- Nhận xét
+ Bài 4( T71 ): 
- YC xếp hình 
- Cho HS thực hành theo cặp
- HS đặt tính và thực hiện tính ra nháp
 78 4
 4 19
 38
 36
 2
- HS nêu lại cách thực hiện từng bước chia của phép chia và nêu kết quả
- HS làm phiếu HT
- HS nêu
a) 77 2 87 3 86 6
 6 38 6 29 6 14
 17 27 26 
 16 27 24
 1 0 2
b) 69 3 85 4 97 7
 6 23 8 21 7 13
 09 05 27
 9 4 21
 0 1 6
- HS đọc và nêu YC
- Có 33 HS
- Loại bàn hai chỗ ngồi
- HS nêu miệng
- HS tự giải và vở
Bài giải
Ta có 33 : 2 = 16( dư 1)
 Số bàn có hai chỗ ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa cần kê thêm 1 bàn. 
Vậy số bàn cần có ít nhất là: 
 16 + 1 = 17 ( bàn)
 Đáp số: 17 bàn.
- HS lấy 8 hình tam giác rồi xếp thành hình vuông
 4. Củng cố:
- Nêu cách thực hiện chia số có hai chữ số cho ssó có một chữ số?
- Đánh giá bài làm của HS
 5. Dặn dò:
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Chính tả ( Nghe - viết )
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng thơ lục bát . Làm đúng các BT điền tiếng có vần au/âu ( BT2). Làm đúng bài tập 3( a,b)
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bài đẹp 
- GD ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng lớp viết ND BT 2, BT3
III. Các hoạt động dạy - học:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra: - Viết 3 từ có vần ay / ây
 3. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn nghe - viết:
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn thơ
- Bài chính tả có mấy câu thơ ?
- Đây là thơ gì ?
- Cách trình bày các câu thơ thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- YC viết từ khó 
* Viết bài:
- GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
* Đánh giá, chữa bài
- GV đánh giá
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD làm BT chính tả
+ Bài 2: 
- Nêu yêu cầu BT
- YC làm bài vào nháp 
- GV nhận xét
+ Bài 3: 
- Nêu yêu cầu BT phần a ,b
- GV nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- HS đọc lại
- 5 câu là 10 dòng thơ
- Thơ 6 - 8, còn gọi là thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lể vở 2 ô, câu 8 viết cách lề vở 1 ô
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc
- HS đọc thầm lại 5 câu thơ, tự viết ra nháp những tiếng dễ viết sai
- HS viết bài vào vở
- Điền vào chỗ trống au hay âu
- HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng 
- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : hoa mẫu đơn, mưa mau hạt, lá trầu, đàn trâu, sáu điểm, quả sấu
- Điền vào chỗ trống l / n
- HS làm vở, 2 em lên bảng
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
Lời giải : 
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
 - Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
 - Chim có tổ , người có tông .
 - Tiên học lễ , hậu học văn.
 - Kiến tha lâu cũng đầy tổ .
4. Củng cố: - GV khen những em có ý thức tốt trong giờ học
 - GV nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò: - VN làm vở bài tập, chuẩn bị bài sau 
Giáo dục tập thể
TIẾT 14: SƠ KẾT TUẦN. AN TOÀN GIAO THÔNG. 
CHỦ ĐỀ 5: ĐƯỜNG ĐI BỘ AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
 - Thông qua tiết sinh hoạt giúp HS thấy được mặt tiến bộ và những tồn tại cần khắc phục ở các mặt hoạt động trong tuần.
 - Có ý thức tự rèn luyện bản thân về mọi mặt.
 KNS: - Rèn luyện cho HS kỹ năng giao tiếp với bạn bè và mọi người một cách tự tin.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Sơ kết tuần
a) GT bài : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b) HĐ1: Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt. 
+ Yờu cầu từng tổ báo cáo tình hình hoạt động - Từng tổ báo cáo hoạt động 
của tổ trong tuần, của tổ mình
+ Lớp trưởng tập hợp ý kiến chung. - Các tổ khác cho ý kiến
 + NX hoạt động của lớp, sau đó báo cáo GV.
c) HĐ2: GV nhận xét hoạt động chung của lớp, 
rút ra những ưu khuyết điểm chính
GV nhận xét đánh giá từng mặt:
- Về nề nếp: Một số em thực hiện chưa tốt.
+ Học tập: Một số em đó cú sự tiến bộ trong 
học tập song chưa cao.
+ Đạo đức: Lễ phép với thầy cô, giáo.
Hoạt động 2: Học an toàn giao thông: Chủ đề 5: 
Đường đi bộ an toàn đến trường ( Tiếp )
4. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Duyệt của tổ trưởng
Phạm Thị Nguyệt
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011
Toỏn(69)
CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiờu:
- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết và chia có dư ).
- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và giải bài toỏn cú liờn quan đến phép chia.
- GD HS cú ý thức học toỏn.
- HSKT: Biết đặt tính.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK - Phiếu học tập.
- HS: Nhỏp - Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
A . Kiểm tra: 
- Đọc bảng chia 9 
- Vài học sinh đọc.
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
HĐ 1: HD học sinh thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số:
a. Viết phộp chia 72: 3
- 2 HS đọc phép chia.
- Yêu cầu 1 HS đặt tính và tính
- Cho lớp thực hiện bảng con.
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV.
- HS nờu cỏch thực hiện
- GV gọi HS nhắc lại cách đặt tính và 
72 3 - 7 chia 3 bằng 2 viết 2. 
tớnh cho cả lớp nghe và nhận xột.
6 24 2 nhõn 3 bằng 6; 7 trừ 6 bằng. 
12 - Hạ 2 được 12; 12 chia 3 bằng 4 
12 viết 4. 4 nhõn 3 bằng 12; 12 trừ 
 0 12 bằng 0.
- GV cho HS nhắc lại nối tiếp.
- Nhiều HS nhắc lại cỏch làm 
b. Viết phộp chia: 65 : 2 = ?
- HS nờu cỏch thực hiện 
- GV Cho HS thực hiện tương tự phép 
65 2 - 6 chia 2 bằng 3, viết 3
chia 72 : 3.
6 32 3 nhõn 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
 - GV nhận xột.
05 - Hạ 5; 5 chia 2 bằng 2, viết 2 
 4 2 nhõn 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1.
 1
Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- GV gọi HS nhắc lại cỏch tớnh 
- Nhiều HS nhắc lại 
HĐ 2: Thực hành 
Bài 1: Tớnh
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- Cho HS thực hiện bảng con.
- HS làm bảng con 
- GV nhận xột sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 
- HS chữa trờn bảng.
Bài 2: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài học 
- GV gọi HS túm tắt và phõn tớch BT 
- HS túm tắt và phõn tớch. 
- GV cho HS làm bài và vở
Bài giải
- Thu bài chấm và nhận xột.
Số phỳt của giờ là:
60 : 5 = 12( phỳt)
 Đáp số: 12 phỳt
Bài 3
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- HS nờu yờu cầu bài tập 
- GV gọi HS nờu cỏch làm 
- HS làm vào vở 
- Cho HS làm vào vở 
Bài giải
- Yờu cầu HS chữa bài và nhận xột.
 Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần ỏo và cũn thừa 1m vải
 Đ/S: 10 bộ quần áo thừa 1 m
C. Củng cố - Dặn dũ 
- Hệ thống nội dung KT.
- HS nghe.
- Nhận xột giờ học và HDVN.
Tập viết(14)
ễN CHỮ HOA: K
I. Mục tiờu:
- Viết đúng chữ hoa K (1dũng), Kh, Y (1dũng); viết đúng tên riêng Yết Kiờu (1dũng) và cõu ứng dụng: Khi đói... chung một lũngj (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp theo mẫu cho HS.
- GD HS cú ý thức luyện viết chữ theo mẫu. 
- HSKT: Viết được chữ k thường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa K
- Tên riêng Yết Kiêu và tục ngữ Mường viết trên dũng kẻ ụ li.
III. Các hoạt động dạy học:
A . Kiểm tra: 
- Viết ễng Ích Khiờm
- Lớp viết bảng con- 1 HS viết trờn bảng.
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
HĐ 1: HD viết bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yờu cầu HS mở vở tập viết.
- HS mở vở
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào?
- K, Y.
- Cho HS QS chữ mẫu và nờu lại quy trỡnh viết.
- HS nờu lại quy trỡnh viết chữ K, Y.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cỏch viết 
- HS quan sỏt 
- Cho HS luyện viết bảng con.
- HS tập viết Y,K trờn bảng con.
- GV quan sỏt, sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc tên riêng 
- 2HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu: Yết Kiêu là 1 tướng tài của thời Trần . Ông có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên đó đục thủng được nhiều thuyền chiến của giặc, lập nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống giặc Nguyên.
- HS nghe
- Cỏc chữ trong từ ứng dụng cú chiều cao như thế nào?
- HS nờu
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
- HS nờu
- GV đọc: Yết Kiờu 
- HS luyện viết bảng con hai lần 
- GV quan sỏt sửa sai 
c. Luyện viết cõu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc 
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giỳp HS hiểu nội dung cõu tục ngữ: Đây là câu tục ngữ của dân tộc Mường khuyên con người phải biết đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng lúc khó khăn, thiếu thốn thỡ con người càng phải đoàn kết.
- Các chữ trong câu ứng dụng có chiều cao như thế nào?
- HS nờu
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
- HS nờu
- GV đọc: Khi 
- HS viết vào bảng con 2 lần 
- GV quan sỏt, sửa sai cho HS 
HĐ2: Viết bài vào vở tập viết.
- GV cho HS viết từng dũng.
- HS viết bài.
- GV QS và uốn nắn cho HS .
HĐ3: Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xột bài viết 
- HS nghe
C. Củng cố - Dặn dũ 
- Hệ thống bài.
- HS nghe.
- Đánh giá tiết học 
Tự nhiờn xó hội(28)
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG(T2)
I. Mục tiờu:
- Sau bài học, HS có khả năng:
- Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của nơi em đang sống.
- Cần cú ý thức gắn bú, yờu quờ hương.
II. Các hoạt động - dạy học:
A . Kiểm tra: 
Nơi em đang sống có những cơ quan hành chính nào ?
- Vài HS nờu
 - GV nhận xột, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
HĐ 1: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống.
* Mục tiêu: HS có hiểu biết về các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế ở tỉnh nơi đang sống.
* Tiến hành:
 Bước 1:
- GV yêu cầu HS sưu tầm tranh ảnh nói về các cơ sở văn hoá, hành chính, y tế...
- HS nghe 
Bước2:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. 
- HS tập trung tranh ảnh sau đó trang trí, xếp đặt theo nhóm và cử người lên GT.
Bước 3:
- GV yêu cầu HS đóng vai
- HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở tỉnh mỡnh.
- GV nhận xột 
HĐ 2: Vẽ tranh 
* Mục tiêu Biết vẽ và mô tả sơ lược về bức tranh toàn cảnh có các cơ quan hành chính, văn hoá, y tếcủa tỉnh nơi em đang sống.
* Tiến hành :
- Bước 1: GV gợi ý cỏch thể hiện những nột chính về những cơ quan hành chính, văn hoá.
- HS tiến hành vẽ.
- Bước 2: 
- HS đón tất cả tranh vẽ lên tường
- 1 số HS mụ tả tranh vẽ 
- GV nhận xột 
C. Củng cố - dặn dũ:
- Nờu lại ND bài ? 
- Vài HS nờu
* Đánh giá tiết học.
Âm nhạc(14)
HỌC HÁT BÀI NGÀY MÙA VUI
I. Mục tiờu *Giỳp hs :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời 1.
- Biết hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy học:
- Băng nhạc, thanh phách
III. Các hoạt động dạy- học.
A.Kiểm tra
- Hóy trỡnh bày một bài hỏt đẫ học?
B. Bài mới
- Học sinh theo dừi
- Học sinh nghe
- HS đọc lời 1
- Học hỏt từng cõu
- Luyện hát theo tổ, nhóm, cá nhân, tập hát hoà giọng, thể hiện đúng tính chất của bài.
- Tập gừ đệm bằng các nhạc cụ gừ.
 Ngoài đồng lúa chín thơm
 x x x
- Một nhúm hỏt, một nhúm gừ đệm.
- Hát kết hợp vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
 Ngoài đồng lúa chín thơm
 x x x x x
HĐ1: Dạy hát bài ngày mùa vui.
- GTBài.
 - GV cho hs nghe băng nhạc.
- Cho hs đọ lời ca.
- Chia cõu hỏt.
C1: Ngoài đồngtrong vườn.
C2: Nụ nức  mong chờ
C3: Hội mựa ... yêu thương
C4 : Ngày mựa ... vui hơn.
- GV hỏt mẫu dạy hỏt từng cõu theo lối múc xớch.
- HD hs hỏt cả bài, nhắc HS hát thể hiện sự vui tươi rộn ró.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp gừ đệm.
- Hướng dẫn học sinh gừ đệm theo phách.
- Nhận xột, sửa sai
- Chia nhúm
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
- Nhận xột, sửa sai cho học sinh.
C. Củng cố- dặn dũ:
 - GV cho h/ sinh hỏt lại bài hỏt.
 - Giỏo dục hs yờu lao động, yêu quê hương đất nước.
 - Nhận xột giờ học.
 - Về nhà học thuộc lời 1,tập hát lời 2 và chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ cho tiết sau 
Thể dục(28)
 HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. Mục tiờu:
- Hoàn thiện bài TD phỏt triển chung. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác
- Chơi trũ chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
-Giỏo dục tinh thần đoàn kết, kỷ luật, cú thỏi độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học
-Rốn luyện tố chất nhanh nhẹn khộo lộo và phỏt triển thể lực cho HS
II. Địa điểm - phương tiện:
- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập, cũi, kẻ vạch cho trũ chơi . 	
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
HĐ của GV
Đ/ l
HĐ của HS
A. Phần mở đầu:
1.ổn định tổ chức
2.Khởi động
3.Kiểm tra
B. Phần cơ bản :
1. ễn bài thể dục phỏt triển chung
2. Trũ chơi vận động : “ Đua ngựa”
C.Phần kết thỳc:
1.Củng cố
2.Thả lỏng
3.NX
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu giờ học.
- HD khởi động
- Đặt yêu cầu
+ NX đánh giá
+ Giáo viên điều khiển lớp tập.
+ Cỏn sự làm mẫu và hụ nhịp nhanh dần
+ Chia tổ tập luyện
+ Đi đến các tổ giúp đỡ HS tập luyện
+ Các tổ thi đua trỡnh diễn.
+ NX tuyên dương HS .
- Cho lớp tập lại để củng cố
- Nờu tờn trũ chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi.
- Cho HS chơi thử 
- Lớp thi đua chơi (2-3l) 
- NX giữa các lần chơi.
- GV cựng HS hệ thống
- HD thả lỏng.
- Nhận xột giờ học.
+ Dặn dũ về nhà
6 - 10'
18 - 22'
4 - 6'
x x x
x x x
 - Đội hỡnh tập hợp
x x x
x x x
- HS thực hiện
x x x 
x x x 
Thứ sỏu ngày 2 tháng 12 năm 2011
Toỏn(70)
CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiờu: 
- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Biết giải toỏn cú phộp chia và biết xếp hỡnh tạo thành hỡnh vuụng.
- GD HS cú ý thức học toỏn.
- HSKT: Biết đặt tính.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
A . Kiểm tra: 
- Cho HS thực hiện 84: 3; 68 : 6
- Cả lớp thực hiện
- GV nhận xột củng cố KT.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
HĐ 1: Phép chia 78 : 4
- GV viết phộp chia 78 : 4 và cho HS 
đọc lại .
- GV cho HS tự đặt tính và tính
- 2 HS đọc lại phép chia.
- 1HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép chia và nêu các bước chia.
- GV nhận xột 
78 4 - 7 chia 4 bằng 1, viết 1.
4 19 1 nhõn 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3
38
36 - Hạ 8, được 38; 38 chia 4 bằng 9. 
 2 9 nhõn 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng 2.
- GV gọi HS nờu lại cỏch thực hiện 
- Vài HS nờu lại cỏch thực hiện và kết quả: 
Võy: 78 : 4 = 19 (dư 2)
HĐ 2: Thực hành 
Bài 1: Tớnh
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2 HS nờu yờu cầu bài tập 
- GV cho HS luyện bảng con
- HS làm bảng con 
- GV nhận xét sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
- HS lờn bảng chữa
Bài 2: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- HS làm vào vở + 1 HS lờn bảng 
- GV yờu cầu HS làm vào vở 
Bài giải
- Gọi 1HS lờn bảng giải.
Ta cú: 33 : 2 = 16 (dư 1)
- GV theo dừi HS làm bài 
Số bàn cú 2 HS ngồi là 16 bàn, cũn 1 HS nữa nờn cần kờ thờm một 1 bàn nữa.
Vậy số bàn cần cú ớt nhất là:
- GV gọi HS nhận xột.
 16 + 1 = 17 (cỏi bàn)
- GV nhận xét ghi điểm.
 Đáp số: 17 cái bàn
Bài 3: ( Dành cho HS khỏ – Giỏi)
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- GV hướng dẫn
- HS làm vào nhỏp 
- GV theo dừi HS vẽ hỡnh 
- 1 HS khỏ chữa bài.
- GV gọi HS nhận xột.
- VD : 
Bài 4:
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu BT
- GV cho HS quan sỏt hỡnh SGK.
- HS quan sỏt hỡnh trong SGK.
- HS dựng 8 hỡnh xếp thành 1 hỡnh vuụng. 
- GV yờu cầu HS xếp thi 
- HS thi xếp nhanh đúng 
- GV nhận xét tuyên dương.
C: Củng cố - Dặn dũ 
- Hệ thống KT.
- HS nghe.
- Đánh giá tiết học.
- HS nghe.
Chớnh tả(28)(Nghe-viết)
NHỚ VIỆT BẮC
I.Mục tiờu: 
- Nghe-viết đúng bài chính tả, trỡnh bày đúng hỡnh thức thơ lục bát. 
- Làm đúng các BT phân biệt: cặp vần dễ lẫn au / âu ; âm giữa vần i / iê.
- HSKT: Chép được bài c/tả.
II.Đồ dùng dạy học : 
- Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2.
- 2 băng giấy để viết nội dung cỏc cõu tục ngữ ở bài tập 3a .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra :
- Mời 3 học sinh lờn bảng viết 3 từ cỳ vần ay và 2 từ cỳ ừm giữa vần i / iờ .
- Nhận xét đánh giá .
B.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe- viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài .
- Gọi một em đọc lại .
+ Bài chớnh tả cỳ mấy cừu thơ ? 
+ Đây là thế thơ gỡ ?
+ Cỏch trỡnh bày trong vở như thế nào? 
+ Những từ nào trong bài chớnh tả cần viết hoa ?
- Yờu cầu HS tập viết cỏc tiếng khỳ trờn bảng con.
* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Gọi một em đọc yêu cầu của bài. 
- Giỳp học sinh hiểu yờu cầu. 
- Cả lớp cựng thực hiện vào vở. 
- Mời 2 nhỳm, mỗi nhỳm cử 3 em lờn bảng nối tiếp nhau thi làm bài ( mỗi em viết 1 dũng).
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
Bài 3 : 
- Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu của bài tập .
- Yờu cầu lớp làm bài vào VBT.
- Chia bảng lớp thành 3 phần.
- Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện nhóm lên chơi trũ chơi thi tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.
C. Củng cố - Dặn dũ:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b.
- Ba em lờn bảng viết làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Một học sinh đọc lại bài . Cả lớp theo dừi bạn đọc .
+ Bài chớnh tả cỳ 5 cừu thơ - 10 dũng.
+ Là thể thơ lục bỏt.
+ Cừu 6 chữ cỏch lề 2 ụ, cừu 8- 1 ụ. 
+ Chữ cái đầu dũng thơ, tờn riờng Việt Bắc. 
- Lớp nờu ra một số tiếng khỳ và thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- Dũ bài, chữa lỗi.
- 1 em nờu yờu cầu BT.
- HS làm bài cỏ nhừn.
- 2 nhỳm lờn thi làm bài, cả lớp theo dừi, bổ sung.
- 5 - 7 em đọc lại kết quả.
- HS chữa bài vào VBT theo lời giải đúng: hoa mẫu đơn , mưa mau hạt , lỏ trầu , đàn trừu , sỏu điểm , quả sấu. 
- Một em nờu yờu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- 3 nhúm thảo luận và cử người lờn chơi tiếp sức.
- Cả lớp theo dừi, bỡnh chọn nhỳm thắng cuộc.
- Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai): Chim có tổ, người cú tụng.
 Tiên học lễ, hậu học văn.
 Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
* Tiờn học lễ , hậu học văn / Kiến tha lừu đầy tổ .
Tập làm văn(14)
NGHE - KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC
GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG
I. Mục tiờu
* Sau bài học giỳp HS :

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG TUAN 14.doc