Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 33

Tập đọc

Cây bàng

A. Mục tiêu:

- Đọc trôn caû baøi. Ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ: söøng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, mơn mởn, khoảng, chín vàng. Böôùc ñaàu bieát nghæ hôi ôû choã coù daáu caâu.

 - Tìm được tiếng trong bài có vần oang, ngoaøi baøi coù vaàn oang, oac.

 - Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac.

- Hieåu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với caùc trường học. Caây baøng moãi muøa coù moät ñaëc ñieåm rieâng

- Nói theo chủ đề: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.

B. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: tranh minh họa SGK

2. Học sinh : SGK

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 + 2 = 0 + 4 =
- Em có nhận xét gì về các phép tính trên?
b. Tương tự phần a
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3: Số ?
3 + ... = 7 6 - ... = 1 ... + 8 = 8
... + 5 = 10 9 - ... = 3 9 - 7 = ...
 8 + ... = 9 5 + ... = 9 5 - ... = 5 
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 4. Nối các điểm để có:
a. Một hình vuông.
b. Một hình vuông và hai hình tam giác.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Lần lượt HS nêu kết quả.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 5 HS lên bảng tính
- Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét.
- 2 HS nêu: Trong phép cộng khi thay đổi vị trí các số kết quả bằng nhau.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng điền dấu
- Cả lớp làm vào vở 
- Nhận xét bổ sung.
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc yêu cầu bài 
- 2 HS lên lên bảng nối 
- Cả lớp làm ở SGK
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 10.
--------------------------------------------------------------
Ñaïo ñöùc
GIỚI THIỆU
 TRUYỀN THỐNG ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu :
- HS biết được các ngành nghề có truyền thống ở địa phương : chăn nuôi , trồng trọt . 
- Có khả năng tìm hiểu các ngành nghề truyền thống của gia đình .
- HS có thái độ tôn trọng các ngành nghề của địa phương , của gia đình .
II. Chuẩn bị :
	GV : sưu tầm một số tranh phong cảnh , nghề nghiệp ở một số nơi .
III. Các hoạt động :
 1. Bài cũ :
 * Em cần làm gì để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ?
 * Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ? 
 - Nhận xét .
 2. Bài mới :
	Tiết này các em học bài : Giới thiệu truyền thống địa phương .
	Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
 a/ Hoạt động 1: Giới thiệu địa phương 
- pp : luyện tập , đàm thoại .
- GV cho HS quan sát tranh phong cảnh . Thảo luận nhóm đôi .
*Hình trong tranh có gióng nơi em ở không?
*Em ở khóm mấy?
*Nêu ấp số nhà nơi em ở.
-GV nhận xét-tuyên dương
*Kết luận:mỗi nơi ở đều có tên khóm ấp riêng và có những phong cảnh khác nhau.Chúng ta cần giữ gìn và góp phần làm cho nơi mình ở thêm tươi đẹp.
b/Hoạt động 2:Gioi thiệu nghề nghiệp
-PP:luyện tập,đàm thoại,thảo luận.
-GV treo tranh:nêu tên các nghề nghiệp trong tranh.
-Nêu nghề nghiệp truyền thống nơi em ở.
-GV nhận xét
*Kết luận:mỗi nơi điều có một nghề riêng.Nghề chăn nuôi trồng trọt là nghề truyền thống của ông cha ta từ bao đời nay,nó là nguồn lương thực không thể thiếu được đối với con người.Vì vậy chúng ta cần lưu giữ và tôn vinh các nghề truyền thống đó.
c/Hoạt động 3:Củng cố
*Em làm gì để lưu giữ và tôn vinh các nghề truyền thồng?
-GV nhận xét
HS quan sát tranh thảo luận nhómtheo câu hỏi
Đại diện nhóm nêu
 -HS quan sát-TLCH
 -HS cá nhân trả lời 
 -2-3Hs trả lời
 5.Tổng kết-dặn dò:
 -Chuẩn bị:tiết 2
 -Nhận xét tiết học
*************************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012
Tập đọc 
Đi học
A. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tới lớp, hương rừng, lên nương, nước suối, xòe ô, râm mát. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Tìm được tiếng trong bài có vần ăng, ngoài bài có vần ăn, ăng 
 - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và cô giáo hát rất hay.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: tranh minh họa SGK
* Học sinh : SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Cho HS đọc bài: Cây bàng hỏi:
. Hãy nêu đặc điểm cây bàng vào mùa xuân, mùa hè.
. Em thích cây bàng vào mùa nào?
 - Nhận xét - chấm điểm.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Đi học 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Đọc mẫu lần 1 (giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ)
b. Học sinh luyện đọc:
* Đọc từ:
- Viết bảng các từ: tới lớp, hương rừng, lên nương, nước suối, xòe ô, râm mát.
 - Giải nghĩa từ
* Đọc câu:
- Cho HS đọc từng dòng thơ. 
- Cho HS đọc từng dòng thơ nối tiếp
* Đọc đoạn, cả bài:
- Bài chia 3 đoạn, chia mỗi nhóm 3 HS luyện đọc đoạn. (chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ)
- Cho HS đọc cả bài
- Nhận xét sửa sai.
3. Ôn các vần ăn, ăng:
a. Tìm tiếng trong bài có vần ăng:
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ă, ăng:
- Nhận xét - tuyên dương
 Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc 
- Cho HS đọc khổ thơ 1 và hỏi: 
+ Hôm nay em tới lớp với ai?
- Cho HS đọc khổ thơ 2, 3.
+ Đường tới trường có những gì đẹp?
- Đọc cả bài lần 2.
b. Học thuộc lòng: 
- Xóa dần bảng cho HS luyện HTL 
c. Luyện nói: Thi tìm các câu trong bài ứng với mỗi tranh.
- Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm đôi:
+ Tìm các câu trong bài ứng với mỗi tranh.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét - tuyên dương. 
- Gọi HS xung phong hát bài: Đi học
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp quan sát trả lời
- Cả lớp lắng nghe
- Cá nhân đọc từ khó phân tích 
- 2 HS đọc 1 dòng
- Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 dòng
- Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn 
- 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần 
- Cá nhân tìm và phân tích: lặng, vắng, nắng.
- HS giỏi tìm:
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm 
+ Hôm nay em tới lớp một mình.
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm
+ Có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong mói chuyện thì thầm, có cây cọ xòe ô chr nắng.
 - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần.
- Cá nhân - nhóm - cả lớp.
- Các nhóm quan sát - thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
- Cá nhân, cả lớp hát.
III. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Nói dối hại thân.
****************************************************
Toán
Ôn tập: Các số đến 10 
A. MỤC TIÊU: 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộngtrờ các số trong phạm vi 10.
- Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
* Sử dụng SGK, vở toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 10
2. Thực hành:
* Bài 1. Số?
 2 = 1 + ... 8 = 7 + .... 9 = 5 + ....
 3 = 2 + ... 8 = ... + 2 9 = ... + 2
 5 = 4 + ... 8 = ... + 4 10 = ... + 4
 7 = ... + 2 6 = 4 + ... 10 = 8 + ... 
- Dựa vào kết quả hãy nêu cấu tạo các số.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Ghi bảng như SGK trang 172.
- Cho HS nêu cách tính. 
- Gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3: 
- Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi bảng: Tóm tắt
 Lan gấp : 10 cái thuyền
 Cho : 4 cái thuyền
 Còn lại : .... cái thuyền?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Em nào có lời giải khác bạn?
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 4. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm:
- Cho HS vẽ vào vở.
- Nhận xét cho điểm.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Lần lượt HS nêu kết quả.
- 3 HS nêu
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu 
- 5 HS lên bảng tính
- Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét.
- 2 HS đọc:
- Cá nhân trả lời:
- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở 
 Bài giải 
 Số cái thuyền Lan còn lại là:
 10 - 4 = 6 (cái thuyền)
 Đáp số: 6 cái thuyền
- 2 HS nêu:
- Nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 
- Cả lớp vẽ ở vở - đổi chéo bài nhận xét.
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 10.
***************************************************
Thủ công 
Cắt dán trang trí ngôi nhà (tiết 2)
I . Mục tiêu:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán trang trí ngôi nhà
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối thẳng.
* Học sinh khéo tay: cắt dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng 
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác 
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Bi mẫu căt, dán và trang trí ngôi nhà.
2/ HS : giấy, bút , thước 
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
- Tiết này các em Cắt, dán trang trí ngôi nhà (tiết 2)
* Hoạt động 1 : Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, Mặt Trời.. 
- Cho HS vẽ Mặt Trời, hoa lá, cây những nan giấy làm hàng rào.
- Đến từng bàn quan sát, giúp đỡ 
* Hoạt động 2 : HS thực hình dán ngôi nhà trang trí trên tờ giấy nền:
a. Dán ngôi nhà: 
- Hướng dẫn hs dán thân nhà trước, mái nhà sau.
- Dán cửa ra vào, cửa sổ.
- Dán hàng rào hai bên nhà.
- Trước nhà dán cây, hoa lá nhiều màu.
- Trên cao dán ông Mặt Trời, mây, chim ...
- Xa xa dán hình tam giac nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm xinh động 
b. Trang trí ngôi nhà:
- Gợi ý cho HS dán trang trí xung quanh ngôi nhà.
- Hàng rào, cây, cỏ, hoa, lá, Mặt Trời, mây, chim tùy ý thích của HS.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Cho HS bình chọn bi đẹp.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị tiết sau
- HS để dụng cụ lên bàn
- Cá nhân làm 
- Quan sát - thực hành dán ngôi nhà.
- Cá nhân thực hành trang trí
- Một số bài của HS 
- Cá nhân bình chọn.
**************************************************
Thứ tư ngày 25 tháng 04 năm 2012
Chính tả (nhìn viết)
Cây bàng
A . Mục tiêu:
- Nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn văn: " Xuân sang đến hết bài: 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac; g, gh vào chỗ trống
 - Bài tập 2, 3 (SGK) 
B. Chuẩn bị:
* GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép, nội dung bài tập 2, 3. 
* HS: vở chính tả, bảng con, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Thu một số vở chính tả viết ở nhà lên chấm.
- Nhận xét cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng: Cây bàng
2. Hướng dẫn viết chính tả:
- Đọc mẫu bài chính tả
- Yêu cầu HS đọc
- Gạch chân những chữ hay viết sai: chi chít, khoảng, sân trường, chín vàng.
- Cho HS viết bảng: khoảng, chín vàng.
- Nhận xét sửa sai.
* Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở 
- Cho HS chép bài vào vở 
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS nhìn bảng soát lỗi 
- Thu một số vở chấm (8 - 10 bài) 
- Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Điền vần oang hay oac?
- Cho HS quan sát tranh ở SGK: Tranh vẽ gì?
- Mở bảng viết sẵn: Cửa sổ mở t ...... .
 Bố mặc áo kh ...'.. . 
- Nhận xét sửa sai 
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
b. Điền chữ g hay gh? 
 ... õ trống chơi đàn ...i ta 
- Hướng dẫn tương tự như trên.
- 5 bài 
- Cả lớp lắng nghe
- 2 HS đọc
- 3 - 5 HS đọc: chi chít, khoảng, sân trường, chín vàng.
- Cả lớp viết: khoảng, chín vàng
- Cả lớp viết bài vào vở
- Cá nhân soát lỗi và sửa ra lề.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Quan sát trả lời
- 2 HS lên bảng điền
- Theo dõi nhận xét
- 2 HS đọc
3. Củng cố dặn do:
- Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp, cho cả lớp quan sát để học tập 
- Chuẩn bị: Đi học 
- Nhận xét tiết học.
******************************************************
Toán
Ôn tập: Các số đến 10 
A. MỤC TIÊU: 
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết giải bài toán có lời văn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
* Viết sẵn bài 1 che lại, vở toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 10
2. Thực hành:
* Bài 1. Tính:
- Mở bảng bài 1: Gọi HS nêu kết quả (GV ghi kết quả lên bảng)
- Cho HS đọc bảng bài 1.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2. Tính:
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 = 9 + 1 = 2 + 7 =
9 - 5 = 7 - 1 = 6 - 4 = 10 - 9 = 9 - 2 =
9 - 4 = 7 - 6 = 6 = 2 = 10 - 1 = 9 - 7 =
- Cho HS nêu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3. Tính:
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
* Bài 4: 
- Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi bảng: Tóm tắt
 Có tất cả : 10 con
 Gà : 3 con
 Vịt : .... con?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Em nào có lời giải khác bạn?
- Nhận xét - sửa bài
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Lần lượt HS nêu kết quả.
- Cá nhân - cả lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 5 HS lên bảng tính
- Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét.
- 2 HS nêu:
- 2 HS đọc:
- Cá nhân trả lời:
- 1 HS lên bảng giải
- Cả lớp giải vào vở 
 Bài giải 
 Số con vịt có là:
 10 - 3 = 7 (con)
 Đáp số: 7 con
- 2 HS nêu:
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 100.
------------------------------------------
K ể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
A. Mục tiêu: 
- Kể lại đươc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
- Học sinh khá , giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
B. Chuẩn bị:
* GV: Tranh phóng to.
* HS: SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Gọi HS lên kể lại 1 đoạn của câu chuyện: Con Rồng cháu Tiên.
- Nhận xét.
II. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng : Cô chủ không biết quý tình bạn
2. Kể chuyện:
- Kể lần 1 toàn bộ câu chuyện.
- Lần 2 kể từng đoạn chỉ tranh minh họa. 
3. Hướng dẫn HS kể chuyện: 
* Treo tranh 1 lên hỏi: 
+ Tranh vẽ gì?
+ Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
- Gọi HS lên chỉ tranh kể đoạn 1
* Treo tiếp tranh 2, 3, 4 hỏi và kể tương tự như trên.
4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- Cho 4 HS kể nối tiếp từng đoạn để hoàn thành câu chuyện
- Nhận xét - tuyên dương
- Qua câu chuyện này em hiểu thêm điều gì? 
* Chốt lại nội dung câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ bị cô đơn. Khi có bạn mới chúng ta không nên quên bạn cũ của mình, ...
- 1 HS kể
- Nhận xét bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe
- Quan sát tranh – lắng nghe
- Quan sát tranh – trả lời
- Cô bé đang ôm gà mái vuốt bộ lông của nó. Gà trống đứng ngoài hàng rào vẻ ỉu xìu.
- Vì gà mái có bộ lông mượt và biết đẻ trứng.
- 1 HS kể 
- Nhận xét bổ sung.
- 4 HS lên kể
- Nhận xét bổ sung
- Phải biết quý trọng tình bạn.
5. Củng cố dặn do:
- Qua câu chuyện chúng ta hiểu thêm điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện "Cô chủ không biết quý tình bạn" cho gia đình nghe. 
--------------------------------------------
Thứ năm ngày 26 thắng 04 năm 2012
Tập đọc
Nói dối hại thân
A. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: giả vờ, bỗng, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng, cứu giúp, đàn cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
 - Tìm được tiếng trong bài có vần it, ngoài bài có vần it, uyt. 
- Điền vần: it hay uyt?
 - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin người khác, sẽ có hại tới bản thân.
- Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK)
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: tranh minh họa SGK
* Học sinh : SGK
C. Các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Cho HS học thuộc lòng bài: Đi học hỏi:
. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
 - Nhận xét - chấm điểm.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Nói dối hại thân 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Đọc mẫu lần 1 (giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng, đọc nhanh căng thẳng: đoạn chú gào xin mọi người cứu giúp)
b. Học sinh luyện đọc:
* Đọc từ:
- Viết bảng các từ: vờ, bỗng, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng, cứu giúp, đàn cừu
 - Giải nghĩa từ
* Đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu. 
- Cho HS đọc từng câu nối tiếp
* Đọc đoạn, cả bài:
- Bài chia 2 đoạn, chia mỗi nhóm 2 HS luyện đọc đoạn. (chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy)
- Cho HS đọc cả bài
- Nhận xét sửa sai.
3. Ôn các vần it, uyt:
a. Tìm tiếng trong bài có vần it:
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt:
c. Điền vần: ti hay uyt?
- Cho HS quan sát tranh ở SGK
- Ghi bảng: M ...' chín thơm phức.
 Xe b ..'.. đầy khách.
- Cho HS đọc lại các câu trên.
- Nhận xét - tuyên dương
 Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài: 
- Cho HS đọc đoạn 1 và hỏi: 
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp?
+ Họ có thấy sói không?
- Cho HS đọc đoạn cuối.
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không?
+ Sự việc kết thúc như thế nào?
- Đọc cả bài lần 2.
* Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
b. Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm 4 đóng vai:
+ Các cô cậu học trò nói lời khuyên với chú bé.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét - tuyên dương. 
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Cả lớp quan sát trả lời
- Cả lớp lắng nghe
- Cá nhân đọc từ khó phân tích 
- Mỗi câu 2 HS đọc
- Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 câu.
- Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn 
- 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần 
- Cá nhân tìm và phân tích: thịt
- HS giỏi tìm:
- Quan sát trả lời:
- 2 HS lên bảng điền:
- Nhận xét bổ sung.
- 2 HS đọc.
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm 
+ Các bác nông dân làm việc quanh đó chạy đến cứu giúp.
+ Họ chẳng thấy sói đâu.
- 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu không ai đến giúp.
+ Đàn cừu của chú bé bị sói ăn thịt.
 - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần.
- Cá nhân - nhóm - cả lớp.
- Câu chuyện khuyên chúng ta không nên nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân.
- 2 HS đọc yêu cầu:
- Các nhóm thảo luận: 
- 2 - 3 nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bác đưa thư
Toán
Ôn tập: Các số đến 100
A. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100; biết cấu tạo các số có hai chữ số.
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
* Viết bảng bài 1 che lại, SGK, vở toán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 100
2. Thực hành:
* Bài 1. Viết các số:
- Mở bảng bài 1: 
- Gọi HS lên bảng viết số.
- Cho HS đọc bảng bài 1.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2. Viết số dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho HS lên bảng viết.
- Nhận xét - sửa bài
* Bài 3. Viết (theo mẫu):(cột 1, 2, 3)
- Dựa vào cấu tạo số để viết số vào chỗ chấm.
- Gọi HS nêu cấu tạo các số vừa ghi.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4: Tính: (cột 1, 2, 3, 4)
- Mở bảng bài 4: Cho Hs nhắc lại cách tính
- Gọi HS lên bảng tính
- Nhận xét cho đđiểm.
- 1 HS nêu yêu cầu 
- 6 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào SGK.
- Cá nhân - cả lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS 
- Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu:
- 4 HS lên bảng viết
- Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét.
- 4 HS nêu:
- 2 HS nhắc
- 6 HS
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bổ sung.
III. Củng cố dặn do:
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở - Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến
------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Theå duïc
Ñoäi hinh ñoäi nguõ - Troø chôi vaän ñoäng
I. MUÏC TIEÂU:
- Bieát caùch taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng, ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ; quay phaûi, quay traùi(nhaän bieát ñuùng höôùng vaø xoay ngöôøi theo)b
- Bieát caùch chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi(soá laàn coù theå coøn haïn cheá).
II. ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN: Treân saân tröôøng
III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP
1) Phaàn môû ñaàu
- Phoå bieán noäi dung baøi hoïc
- Ñöùng voã tay vaø haùt:
- Xoay caùc khoùpcor chaân, ñaàu goái, hoâng:
- Chaïy nheï nhaøng thaønh moät haøng doïc treân ñòa hình töï nhieân ôû saân tröôøng. 
- Ñi thöôøng theo voøng troøn vaø hít thôû saâu:
2) Phaàn cô baûn
* OÂn taäp hôïp haøng doïc, doùng haønh,ñieåm soá; ñöùng nghieâm, ñöùn nghæ; quay phaûi, quay traùi:
Laàn 1 GV ñieàu khieån; laàn hai do caùn söï ñieàu khieån
- Giuùp ñôõ, nhaän xeùt chæ daãn theâm
* Chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi:
Chia toå taäp luyeän döôùi söï ñieàu khieån cuûa toå tröôûng
Quan saùtvaø giuùp ñôõ nhöõng ñoäng taùc sai.
3) Phaàn keát thuùc
- Ñi thöôøng theo nhòp2 – 4 haøng doïc :
* Taäp ñoäng taùc ñieàu hoøa cuûa baøi theå duïc:
- Cuøng heä thoáng baøi hoïc
- Nhaän xeùt giôø hoïc
1-2'
1 – 2'
1'
2 laàn, moãi ñoäng taùc 2x8 nhòp
2 laàn
10 – 12 phuùt
2 – 3'
Moãi ñoäng taùc 2 x8 nhòp
*
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
 * * *
 * *
 * * 
* * * 
* *
 * *
 * * *
------------------------------------------------
Chính tả (nhìn viết)
Đi học
A . Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền ăn hay ăng; g hay gh vào trống
- Bài tập 2, 3(SGK)
B. Chuẩn bị:
* GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả, nội dung bài tập 2 ,3 
* HS: vở chính tả, bảng con, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Bài cũ: 
- Thu một số vở viết ở nhà của HS lên chấm.
- Nhận xét cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng: Đi học
2. Hướng dẫn viết chính tả:
- Đọc mẫu bài chính tả
- Yêu cầu HS đọc
- Gạch chân những chữ hay viết sai: trường, dắt tay, nương, nằm lặng, rất hay, 
- Cho HS viết bảng: nương, nằm lặng.
- Nhận xét sửa sai.
* Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở 
- Đọc cho HS nghe viết bài vào vở 
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS mở SGK soát lỗi 
- Thu một số vở chấm (8 - 10 bài) 
- Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Điền vần ăn hay ăng?
- Cho HS quan sát tranh ở SGK: Tranh vẽ gì?
- Mở bảng: Bé ngắm tr .... .
 Mẹ đem ch ... ra phơi n ....'.. . 
- Nhận xét sửa sai 
- Gọi HS đọc lại các từ trên.
b. Điền g hay gh? 
 ... ỗng đi ra ...õ. ...é ....é gọi mẹ.
- Nhận xét cho điểm.
- 5 bài 
- Cả lớp lắng nghe
- 2 HS đọc
- 3 - 5 HS đọc: trường, dắt tay, nương, nằm lặng, rất hay, 
- Cả lớp viết: nương, nằm lặng
- Cả lớp nghe viết bài vào vở
- Cá nhân nhìn bảng soát lỗi và sửa ra lề.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Quan sát trả lời
- 2 HS lên bảng điền
- Theo dõi nhận xét
- 2 HS đọc
- 2 HS lên bảng điền dấu
- Nhận xét bổ sung.
3. Củng cố dặn do:
- Tuyên dương

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T33 CTH.doc