A - MỤC TIÊU
- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 20 - 50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 - 50
- Giáo dục học sinh thích học toán
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- G: 6 que tính và 1 số que tính rời - H: Que tính, sách giáo khoa
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 26 Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 TOÁN (101) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A - MỤC TIÊU - Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 20 - 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 - 50 - Giáo dục học sinh thích học toán B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - G: 6 que tính và 1 số que tính rời - H: Que tính, sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết số từ 10 - 20; 20 - 10. 2 em viết bảng lớp Giáo viên nhận xét và cho điểm II - BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu các số từ 20 - 30 Giáo viên: Hướng dẫn cho học sinh xem sách giáo khoa để nhận ra số lượng que tính. Từng cặp quan sát và thảo luận. Hướng dẫn học sinh thực hành trên que tính GV HD HS lấy 2 chục que tính lấy thêm 3 que tính nữa Học sinh lấy que tính theo yêu cầu của giáo viên 21 không đọc là hai mươi một mà đọc là hai mươi mốt 2em Hs đọc GV HDHS làm bài 1 SGK Giới thiệu các số từ 30đến 40 HDHS nhận biết số lượng ,đọc, viết, nhận biết các số từ 30đến 40 GV HDHS làm bài2 SGK 3 Giới thiệu các số từ 40 đến 50(tương tự như các số từ 30đến 40) GV HDHS làm bài 3 SGK HS đọc bốn mươi mốt, bốn mươi tư, bốn mươi lăm Lưu ý cách đọc số 41,44,45 HS làm bài 4 SGK HS đọc các số theo thứ tự xuôi ngược HS nhận xét bài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) Giáo viên nhận xét giờ Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau TẬP ĐỌC (4) BÀN TAY MẸ A - MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Biết nghỉ hơi sau dấu câu - Ôn vần an, át. Tìm tiếng có vần an, at - Hiểu từ rám nắng, xương xương - Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn tay mẹ, yêu qúy, biết ơn mẹ của bạn - Nói được sự chăm sóc của bố mẹ với em bé B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa sách giáo khoa, chép bài lên bảng - HS: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I. KIỂM TRA BÀI CŨ (5') Đọc bài: Cái nhãn vở ? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở 2 hs đọc và trả lời câu hỏi Giáo viên, nhận xét cho điểm II. BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu bài 2. Học sinh luyện đọc *) Luyện đọc tiếng, từ ?: Tìm đọc tiếng trong bài có vần at, âu, am, ương Vài cá nhân nêu GV gạch chân các từ gọi đọc + phân tích tiếng Giải nghĩa từ: Rám nắng - Đọc từ dễ lẫn: Làm, lại đi chợ, nấu cơm Vài cá nhân nêu *) Luyện đọc câu: ?: Bài có mấy câu Một học sinh trả lời Hướng dẫn cách đọc - giáo viên chỉnh sửa Cá nhân đọc *) Luyện đọc đoạn bài - Đọc tiếp nối Theo tổ - Đọc cả bài 2 em, cả lớp c. ôn vần an, at ?: Tìm tiếng có vần an, at trong bài Vài cá nhân nêu Ghi hai vần an, at lên bảng 1 em đọc Đọc kí hiệu phân tích tiếng Cá nhân *) Tc: Tìm tiếng có vần an, at ngoài bài Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi, nhận xét tổ chức Học sinh tham gia chơi theo 3 tổ TIẾT 2 3. Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc: Đọc trong SGK (GV chỉnh sửa) 3 em đọc, lớp đọc thầm b. Tìm hiểu bài Đọc 2 đoạn đầu 2 em đọc, lớp đọc thầm ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? 2 em trả lời Giáo viên nhận xét và kết luận 5 em đọc lại đoạn 1,2 Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ (Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu) 6 em Đọc diễn cảm cả bài 3 em Giáo viên nhận xét, cho điểm c. Luyện nói Giáo viên nêu yêu cầu bài Luyện nói theo tranh, 1 em hỏi, 1 em trả lời 1 cặp nêu câu mẫu Lặp lại câu hỏi SGK, không nhìn sách Thảo luận theo cặp, 3 cặp trình bày trước lớp III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 em đọc bài - Giáo viên nhận xét giờ - Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài hôm sau Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 TẬP VIẾT (24) TÔ CHỮ HOA C; D; Đ A - MỤC TIÊU - Học sinh tô được chữ hoa C; D; Đ - Viết đúng các vần, từ ngữ trong bài theo cỡ chữ thường, vừa đúng khoảng cách, đẹp. Rèn kỹ năng ngồi viết cho học sinh B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bài mẫu - Học sinh: Vở C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - Kiểm tra bài cũ (3') Viết từ: Sao sáng, mai sau Lớp viết bảng con Giáo viên nhận xét và cho điểm 2 em viết bảng lớp II - Bài mới (30') 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tô chữ hoa Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu Học sinh quan sát, nhận xét Gọi học sinh nhận xét về số lượng nét... Giáo viên nhắc lại quá trình viết: Chữ C có một nét cong trái Cho học sinh quan sát chữ D; Đ treo trên bảng Giáo viên kết luận chung Hướng dẫn quá trình viết và viết mẫu Học sinh viết bảng con HS quan sát, nhận xét số lượng nét, độ cao, chiều rộng Học sinh viết bảng con 3. Hướng dẫn viết vần, từ Cho học sinh quan sát bài mẫu 2 học sinh đọc bài Hướng dẫn phân tích vần, từ + các mẫu Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét giúp học sinh yếu Hướng dẫn viết vở: Giáo viên nêu yêu cầu bài viết 1 HS nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết bài Học sinh viết bảng Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh viết chậm Giáo viên chấm và nhận xét Quan sát bài ở bảng và trong vở tập viết Hướng dẫn viết mẫu Cho học sinh viết giáo viên chỉnh sửa 4. Hướng dẫn viết vở Cho học sinh tô lại chữ hoa C; D; Đ Viết vần từ ngữ Học sinh viết vở Giáo viên uốn nắn cho từng em, giúp học sinh yếu Đổi bài kiểm tra lẫn nhau Giáo viên chấm và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) Tuyên dương bài viết đẹp. Nhắc học sinh viết lại bài, chuẩn bị bài hôm sau CHÍNH TẢ (3) BÀN TAY MẸ A - MỤC TIÊU - Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. Trong khoảng 15-17 phút - Học sinh làm đúng bài tập chính tả - Có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi viết đúng tư thế II - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Chữa bài tập 2a 2 em viết bảng lớp Giáo viên nhận xét và cho điểm II - BÀI MỚI (31') 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép Cho học sinh quan sát bài viết trên bảng 3 em đọc Tìm tiếng dễ viết sai trong bài? Cá nhân nêu (Hàng ngày, bao nhiêu, việc...) Luyện các tiếng khó (Giáo viên chỉnh sửa) HS viết bảng con, lên bảng viết Giáo viên hướng dẫn học sinh chép bài vào vở (ghi thứ, môn, đầu bài) Học sinh chép vào vở Giáo viên chỉ từng chữ để học sinh soát và chữa bài của mình Hướng dẫn học sinh gạch chân chữ sai, sửa bên lề vở Học sinh dùng bút chì gạch chân những từ, chữ viết sai Giáo viên chữa lỗi sai phổ biến trên bảng Hướng dẫn học sinh ghi lại số lỗi bên lề vở Giáo viên chấm, nhận xét chung 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a) Điền vần an, at b) Điền chữ gh, g Học sinh nêu yêu cầu bài làm và chữa Lưu ý quy tắc viết chính tả III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (2’) Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà TOÁN (102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A - MỤC TIÊU - Giúp học sinh nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 50 ®69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 ® 69. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: 6 thẻ que tính - Học sinh: 10 que tính rời C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I - Kiểm tra bài cũ (3') Viết các số từ 20 ® 30; từ 40 ® 30 2 học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét cho điểm 2 em lên bảng II - Bài mới (31') 1. Giới thiệu bài 2. Giải thích các số từ 50 ® 60 - Giáo viên cho học sinh quan sát số que tính trong sách giáo khoa và nhận xét số que tính rồi nêu lên số biểu thị rồi ghi bảng. - Lớp quan sát sách giáo khoa và nêu. - Yêu cầu học sinh lấy 5 thẻ que tính và 1 que tính rời Học sinh thực hành lấy que tính theo yêu cầu của cô ? Có tất cả bao nhiêu que tính? Sau đó gộp lại và nêu số lượng que tính. Năm mươi mốt viết là 51 Học sinh đọc cá nhân * Giải thích các số từ 52 ® 60 (làm tương tự như giả thiết các số từ 61 - 69. Làm bài tập 1,2, 3 Lớp làm đ/c, kiểm tra 2 em lên bảng làm 3. Học sinh làm bài tập Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 4 và chữa bài trên bảng Học sinh lựa chọn để làm đúng bài tập III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (2’) Đọc nối tiếp các số từ 51 - 59 và từ 61 - 69 Giáo viên nhận xét giờ Nhắc học sinh làm bài trong vở bài tập Thứ tư, ngày 2 tháng 3 năm 2011 TẬP ĐỌC (5) CÁI BỐNG A - MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng tiếng khó: Khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ - Ôn vần anh, ách - Hiểu từ: Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng: Tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ - Biết kể những công việc đơn giản thường làm giúp đỡ mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Học thuộc lòng bài đồng dao. GD Hsys thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Chép bài lên bảng, tranh minh họa - HS: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc bài bàn tay mẹ 2 học sinh trả lời ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Giáo viên nhận xét cho điểm II - BÀI MỚI (31') 1. Giới thiệu bài 2. Học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu a) Đọc tiếng, từ Giáo viên gạch chân tiếng, từ khó trong bài Cá nhân đọc + P.tích tiếng Giải nghĩa từ: Đường trơn, mưa ròng 2 em đọc tổ hợp từ, tổ 2 đọc b) Luyện đọc câu, đoạn Giáo viên hướng dẫn cách đọc ? Bài có mấy dòng thơ Luyện đọc từng dòng (Giáo viên chỉnh sửa) Thi đọc nối tiếp từng dòng thơ theo tổ Học sinh đọc động hình Tổ trọng tài nhận xét Đọc cả bài (GV nhận xét cách nghỉ) 2 em đọc, tổ, bàn Đọc đồng thanh Cả lớp c) Ôn vần anh, ach Giáo viên ghi bảng, gọi đọc 1 em ? Tìm tiếng trong bài có vần anh ach Vài cá nhân trả lời Giáo viên gạch chân từ gánh, sách... Cá nhân đọc, phân tích tiếng ? Tìm và viết từ có vần anh, ach ngoài bài học 1 em đọc từ mẫu Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi, nhận xét Tiết 2 3. Tìm hiểu bài, luyện đọc a) Tìm hiểu bài Học sinh mở sgk đọc thầm Đọc 2 dòng đầu bài đồng dao 1 em, lớp đọc thầm ? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? 1 em trả lời Giáo viên bổ sung 4 em đọc, HS khác nhận xét Đọc 2 dòng thơ cuối ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về 1 em trả lời, HS khác nhắc lại Giáo viên kết luận chung Giáo viên: Đọc diễn cảm bài thơ 3 học sinh đọc b. Đọc thuộc lòng bài thơ Gọi học sinh đọc và xóa dần Cá nhân, nhóm, cả lớp. * Tổ chức: Truyền điện: Nhằm học thuộc bài thơ c. Luyện nói: ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ? 1 em đọc Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa. Tranh luận theo cặp. Một em hỏi một em trả lời. Giáo viên nhận xét kết luận chung. III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1'): 1 em đọc bài, ôn bài và đọc trước bài 6. TOÁN (103) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A - MỤC TIÊU - Bước đầu giúp học sinh: + Nhận biết số lượng đọc, viết các số từ 70 - 99 + Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 - 99 . GD Hsys thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV + HS : 10 thẻ que tính và một số que tính rời C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I. KIỂM TRA BÀI CŨ (5') Gọi học sinh lên viết và đọc các số 54; 55; 63; 64 Lớp viết bảng con II. BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu các số từ 70 - 80 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ sách giáo khoa để nhận ra 7 chục và hai đơn vị tức là bẩy mươi hai Học sinh quan sát sách giáo khoa Viết là: 72 Đọc là: Bảy mươi hai Học sinh viết bảng con, đọc Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính và 1 que tính rời Học sinh lấy và đọc số đó, viết bảng con ? Có bao nhiêu que tính? *) Giải thích tiếp các số từ 70 ... Bài tập 1 Học sinh đọc lại các số đó Lưu ý cách đọc các số 71, 74, 75 2. Giới thiệu các số từ 80 - 90; 90 - 99 Giáo viên giới thiệu tương tự như các số 70 - 80 Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2; 3 và làm Bài tập 3: Giúp học sinh nhận ra cấu tạo các số có hai chữ số. Học sinh đọc yêu cầu bài tập và làm bài của mình Bài tập 4: Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời Giáo viên chốt lại ý đúng Nhận xét bài làm của học sinh Học sinh quan sát 3 hình vẽ và trả lời: Trong hình vẽ có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục 3 đơn vị III - CỦNG CỐ - DẶN DÒ (1') Giáo viên nhận xét giờ học.Nhắc học sinh làm bài trong vở bài tập Thứ năm, ngày 3 tháng 3 năm 2011 TẬP ĐỌC (6) ÔN TẬP A - MỤC TIÊU - Học sinh đọc trơn bài TĐ vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ:bao giờ, sao em biết,bức tranh. - Yêu cầu đọc trơn, đảm bảo tốc độ, đọc đúng, đọc diễn cảm. - Trả lời thành thạo các câu hỏi 1,2 trong bài. - hiểu được nội dung bài. GD Hsys thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Nội dung bài - HS: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I. KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc thuộc lòng bài: “Cái bống” Giáo viên nhận xét, cho điểm 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi sách giáo khoa II. BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập bài “vẽ ngựa”, HS mở sách giáo khoa Hình thức: Đọc theo đoạn, cả bài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa Học sinh đọc bài theo nhóm đôi, cá nhân Giáo viên nhận xét, cho điểm Tiết 2 3. Hướng dẫn học sinh ôn tiếp bài “vẽ ngựa” Học sinh mở sách giáo khoa, đọc thầm GV: Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi GV + Lớp nhận xét, bổ sung Đọc trong nhóm đôi và các nhóm đọc trước lớp. Tổ chức cho học sinh đọc thi giữa các tổ III- CỦNG CỐ - DẶN DÒ (1') - Nhắc học sinh ôn bài - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra Thứ sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2011 CHÍNH TẢ (4) CÁI BỐNG A - MỤC TIÊU - Học sinh nghe giáo viên đọc, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đứng bài đồng giao trong khoảng 10 -15phút. - Làm đúng bài tập điền vần anh, ach, ng hay ngh - Rèn kỹ năng viết chữ đẹp B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Viết bài ở bảng phụ, bài tập - Học sinh: Vở C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I. KIỂM TRA BÀI CŨ (3') GV đọc cho học sinh viết: Nhà ga, cái ghế Giáo viên nhận xét cho điểm Lớp viết bảng con, 2 học sinh lên bảng II. BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn nghe viết Đọc bài trong sách giáo khoa 3 em Đọc thầm bài tìm từ dễ viết trong bài HS nêu+luyện viết bảng con, 1 HS lên bảng viết Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn viết bài: Giáo viên đọc bài Học sinh viết trong vở Đọc để soát + sửa lỗi Giáo viên chấm 5 đến 7 bài Học sinh soát bài + sửa lỗi = chì nêu số lỗi mình sai 3. Hướng dẫn bài tập: Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập Học sinh nêu yêu cầu bài tập a, Điền anh hoặc ach Lớp làm bài bổ xung, 3 em lên bảng b, Điền ng hoặc ngh Gọi học sinh nhận xét và kết luận về luật chính tả III - CỦNG CỐ - DẶN DÒ (1') - Tuyên dương bài viết đẹp, nhắc học sinh viết lại bài, chuẩn bị bài sau Kiểm tra Tiếng việt giữa kì II I- Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra kĩ năng HS đọc thành tiếng, viết đúng một số từ ngữ, câu ứng dụng. - Kiểm tra HS điền đúng một số âm vần vào chỗ trống. - Kiểm tra kỹ năng đọc thầm và trả lời câu hỏi II- Chuẩn bị GV Đề kiểm tra , HS bút mực III- Tiến trình Kiểm tra A. KIỂM TRA ĐỌC. (10 ĐIỂM) I. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Đọc thầm và làm bài tập. Đọc thầm bài"Trường em". (TV 1 - Tập2 - Trang 46) Sau đó điền vần và trả lời câu hỏi sau: Câu 1: (1 điểm). Điền vần cho đúng: iêt, ai, ay, ương? thứ h.., điều h., mái tr̀, thân th .́. Câu 2: (2 điểm). Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Vì sao bạn học sinh gọi trường học là"Ngôi nhà thứ hai'? a) Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. b)Vì ở trường cũng như ở nhà có mẹ là cô giáo, có anh em là bạn bè. c) Vì ở trường có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Câu 3: (1 điểm). - Điền vào chỗ trống c hay k? Con..ênh, ..àng cua, cửa..ính, .ồng chiêng. II. Đọc thành tiếng (6 điểm) Đọc bài "Cái nhãn vở". Tiếng việt tập, trang52 B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM). Câu1: Viết từ: (2 điểm). tuyệt đẹp, khoai lang, nghệ thuật, kể chuyện. Câu 2: Viết câu: (3 điểm). Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. Câu 3: (3 điểm) Nối chữ với chữ: Tàu hoả chuyền trên cành ổi Hoa đào, hoa mai chạy xuyên qua núi Chú chim khuyên nở rộ vào mùa xuân Câu 4: (2 điểm) Điền vàochỗ chấm uân hay uyêt? Mùa x., d.* đội, kh vác, t.̣.vời. HD cho điểm A. KIỂM TRA ĐỌC. (10 ĐIỂM) I. Đọc hiểu: (4 điểm). Câu 1: (1điểm) - Học sinh điền đúng mỗi vần vào chỗ chấm đạt 0,25 điểm. Câu 2: (2điểm) - Học sinh điền đúng đấu x vào ý a đạt 2 điểm. Câu 3: (1điểm) - Học sinh điền đúng mỗi âm vào chỗ chấm đạt 0,25 điểm. II. Đọc thành tiếng: (6 điểm). Đọc bài "Cái nhãn vở". Đọc đúng, lưu loát, ngắt nghỉ theo đúng dấu câu đạt 6 điểm., đọc sai từ 4- 5 tiếng trừ 1 điểm. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM). Câu1: Viết từ: (2 điểm). - Viết đúng, đẹp mỗi từ 0, 5 điểm., Viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. Câu 2: Viết câu: (3 điểm). - Viết đúng đẹp mỗi câu đạt 0,75 điểm.,viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. Câu 3: (3 điểm) Nối đúng mỗi ý đạt 1 điểm. Câu 4: (2 điểm) Điền vàochỗ chấm uân hay uyêt? - Điền đúng mỗi vần đạt 0, 5 điểm. TOÁN (104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ A - MỤC TIÊU - Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số (dựa vào cấu tạo) - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số -GD HS ý thức học toán B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Que tính - Học sinh: Bộ đồ dùng toán học C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH I. KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết các số từ 70 đến 80 GV nhận xét cho điểm Lớp viết bảng con, 1 học sinh lên bảng làm II. BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu 62 < 65 GV cho học sinh làm trên que tính để nhận ra 62 gồm 6 chục 2 đơn vị, 65 gồm: 6 chục 5 đơn vị Học sinh làm thao tác bằng que tính, nêu cấu tạo số 65 và 62 đều có sáu chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK và nhận ra 62 62 Đọc 62 < 65 HS làm bảng con, tự đặt dấu lớn, dấu bé vào chỗ chấm: 42.....43; 76.......71 2. Giới thiệu 63 > 58 Cho học sinh thao tác trên que tính để nhận ra 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63 > 58 63 có 6 chục và 3 đơn vị 58 có 5 chục và 8 đơn vị 63 > 58 thì 58 < 63 63 và 58 có số chục # nhau GV tập cho học sinh diễn đạt bằng lời 2 số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. Học sinh so sánh 2 số 24 và 28 và giải thích bằng lời Tương tự: 39 < 70 có số chục # nhau: 3 chục < 7 chục nên 39 < 70 3. Thực hành: Hướng dẫn HS làm 4 bài tập Bài tập 1: Cho học sinh tự làm và chữa Bài 2(a,b); 3(a,b); Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1 HS đọc yêu cầu và làm Bài 4: yêu cầu học sinh tự so sánh để thấy số bé nhất, lớn nhất, từ đó xếp các số theo đúng thứ tự Học sinh so sánh các số và xếp theo yêu cầu bài tập a) 38; 64; 72 b) 72; 64; 38 III - CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2') - GV nhận xét giờ - Nhắc học sinh làm bài tập còn lại . SINH HOẠT TỔNG KẾT TUẦN A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần. - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 8/3 .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ........................................................................................................ ................................................................................................................................. ................ + Nề nếp học tập:.............................................................................................................. + Giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................................................ ......................................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:......................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: