I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
- Gio vin hướng dẫn học sinh cần cĩ những ti liệu cần thiết, đồ dng học tập để phục vụ cho mơn học.
- Cch tổ chức lớp trong tiết học, mơn học.
2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Cch sử dụng đồ dng học tập- bộ chữ thực hnh, phấn bảng
- Tập cho học sinh cch sử dụng cc kí hiệu trong sch gio khoa.
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Học vần ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cần cĩ những tài liệu cần thiết, đồ dùng học tập để phục vụ cho mơn học. - Cách tổ chức lớp trong tiết học, mơn học. 2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập - Cách sử dụng đồ dùng học tập- bộ chữ thực hành, phấn bảng - Tập cho học sinh cách sử dụng các kí hiệu trong sách giáo khoa. 3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn. -Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng.. -Mở SGK, cách sử dụng bảng con và bảng cài,.. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : - HS thực hành theo hd của GV - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học. Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên, cĩ quyền được đi học. - Tự hào đã trở thành lớp Một - Vào lớp Một em sẽ cĩ thêm nhiều bạn mới, thầy cơ mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ. - Học sinh cĩ thái độ:vui vẻ, phấn khởi, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một. Biết yêu quý bạn bè, thầy cơ giáo, trường lớp. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Vở bài tập đạo đức Tranh: Em là học sinh lớp Một III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động 1: Vịng trịn giới thiệu tên (Bài tập1) Mục đích: Giúp học sinh biết tự giới thiệu tên mình, nhớ tên các bạn trong lớp, biết trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên. Cách tiến hành: - Học sinh đứng thành vịng trịn. - Từng em giới thiệu tên mình và tên bạn đã giới thiệu trước mình. H: Em cĩ thấy sung sướng, tự hào khi tự giới thiệu tên mình cho các bạn nghe khơng? Kết luận: Mỗi người đều cĩ một cái tên. Trẻ em cũng cĩ quyền cĩ họ tên. Hoạt động 2: Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình Mục đích: Học sinh giới thiệu với bạn bè về sở thích của mình H/s giới thiệu luận nhĩm đơi. Các em trình bày. Kết luận: Mỗi người đều cĩ những điều mình thích và khơng thích. Những điều đĩ cĩ thể giống hoặc khác nhau giữa người này và người khác. Chúng ta cần phải tơn trọng những sở thích riêng của người khác. Hoạt động 3:(Bài tập 3) Kể về ngày đầu tiên đi học của mình. Học sinh tự kể trong nhĩm. Kể cho cả lớp nghe. Nhận xét đánh giá. Kết luận: SGV Hoạt động nối tiếp: Về nhà xem trước tranh bài tập 4 Mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI I- Mơc tiªu: - Cho häc sinh lµm quen, tiÕp xĩc víi tranh vÏ cđa thiÕu nhi. - TËp quan s¸t, m« t¶ h×nh ¶nh, mµu s¾c trªn tranh. - HS Kh¸,giái:Bíc ®Çu c¶m nhËn ®ỵcvỴ ®Đp cđa tõng bøc tranh. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: Mét sè tranh thiÕu nhi vÏ c¶nh vui ch¬i (ë s©n trêng, ngµy lƠ, c«ng viªn, c¾m tr¹i ...) 2- Häc sinh: Su tÇm tranh vÏ cđa thiÕu nhi cã néi dung vỊ vui ch¬i. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu: * Giíi thiƯu bµi: - Gi¸o viªn giíi thiƯu c¸c bøc tranh vỊ ®Ị tµi thiÕu nhi vui ch¬i ®Ĩ c¸c em nhËn biÕt ®ỵc h×nh vÏ vµ mµu s¾c cđa c¸c bøc tranh ®ã vµ nhËn biÕt ®ỵc vÏ ®Đp cđa c¸c bøc tranh. Ho¹t ®éng1: Giíi thiƯu tranh vỊ ®Ị tµi thiÕu nhi vui ch¬i: - Gi¸o viªn giíi thiƯu ®Ĩ häc sinh quan s¸t. §©y lµ lo¹i tranh vÏ vỊ c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i cđa thiÕu nhi ë trêng, ë nhµ vµ ë c¸c n¬i kh¸c. Chđ ®Ị vui ch¬i rÊt réng, ngêi vÏ cã thĨ chän mét trong rÊt nhiỊu c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i mµ m×nh thÝch ®Ĩ vÏ thµnh tranh. VÝ dơ: C¶nh vui ch¬i ë s©n trêng víi rÊt nhiỊu ho¹t ®éng kh¸c nhau: Nh¶y d©y, mĩa h¸t, kÐo co, ch¬i bi ... + C¶nh vui ch¬i ngµy hÌ cịng cã rÊt nhiỊu ho¹t ®éng kh¸c nhau: Th¶ diỊu, t¾m biĨn, tham quan du lÞch ... - Gi¸o viªn nhÊn m¹nh: §Ị tµi vui ch¬i rÊt réng, phong phĩ vµ hÊp dÉn ngêi vÏ. NhiỊu b¹n ®· say mª ®Ị tµi nµy vµ vÏ ®ỵc nh÷ng tranh ®Đp. Chĩng ta cïng xem tranh cđa c¸c b¹n. Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn xem tranh. - Gi¸o viªn treo c¸c tranh mÉu cã chđ ®Ị vui ch¬i hoỈc híng dÉn HS quan s¸t vµ ®Ỉt c¸c c©u hái gỵi ý, dÉn d¾t häc sinh tiÕp cËn víi néi dơng c¸c bøc tranh. + Bøc tranh vÏ nh÷ng g×? + Em thÝch bøc tranh nµo nhÊt? + V× sao em thÝch bøc tranh ®ã? - Gi¸o viªn dµnh thêi gian tõ 2 ®Õn 3 phĩt ®Ĩ häc sinh quan s¸t c¸c bøc tranh tríc khi tr¶ lê× c¸c c©u hái trªn. - Gi¸o viªn tiÕp tơc ®Ỉt c¸c c©u hái kh¸c ®Ĩ häc sinh t×m hiĨu thªm vỊ bøc tranh. + Trªn tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh nµo? + H×nh ¶nh nµo lµ chÝnh? + Em cã thĨ cho biÕt c¸c h×nh ¶nh trong tranh ®ang diƠn ra ë ®©u? + Trong tranh cã nh÷ng mµu nµo? + Em thÝch nhÊt mµu nµo trªn bøc tranh cđa b¹n? - Gi¸o viªn lÇn lỵt yªu cÇu häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái cho tõng bøc tranh. - Gi¸o viªn khen ngỵi ®éng viªn, khÝch lƯ c¸c em. NÕu HS tr¶ lêi cha ®ĩng, GV sưa ch÷a, bỉ sung thªm. Ho¹t ®éng 3: Tãm t¾t kÕt luËn: GV hƯ thèng l¹i néi dung vµ nhÊn m¹nh. C¸c em võa ®ỵc xem c¸c bøc tranh rÊt ®Đp. Muèn thëng thøc ®ỵc c¸i hay, c¸i ®Đp cđa bøc tranh, tríc hÕt c¸c em cÇn quan s¸t vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái, ®ång thêi ®a ra nh÷ng nhËn xÐt riªng cđa m×nh vỊ bøc tranh. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸. Gi¸o viªn nhËn xÐt vỊ néi dung bµi häc, vỊ ý thøc häc tËp cđa c¸c em. * DỈn dß: - VỊ nhµ tËp quan s¸t vµ nhËn xÐt tranh. ChuÈn bÞ cho bµi sau. Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Học vần: CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục đích yêu cầu: Học sinh biết đọc viết các nét cơ bản Vở tập viết tập 1. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các nét cơ bản. Vở tập viết tập 1 III. Các hoạt động dạy học: +Giáo viên hướng dẫn đọc các nét. Nét ngang Nét cong hở phải Nét thẳng đứng Nét cong hở trái Nét xiên phải Nét cong kín Nét xiên trái Nét mĩc ngược Nét khuyết(trên) Nét mĩc xuơi Nét mĩc hai đầu Nét khuyết (dưới) + Hướng dẫn h/s viết vào bảng con Giáo viên hướng dẫn quy trình viết từng nét Ví dụ : Nét khuyết cĩ độ cao 5 dịng kẻ li (tức 2,5 đơn vị ) Điểm bắt đầu của nét khuyết trên là :Bắt đầu từ dịng kẻ thứ 2 (dưới lên) đưa hơi chéo sang phải hướng lên phía trên chạm đường kẻ ngang trên cùng lượn vịng và viết thẳng xuống theo đường kẻ đứng . Các nét khác giáo viên hướng dẫn tương tự . Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con Lưu ý theo dõi nhắc nhở học sinh cịn yếu +Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc tên các nét -Học sinh viết trên khơng trung -Học sinh viết vào vở Lưu ý tư thế ngồi cách cầm bút Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu Giáo viên thu chấm một số bài Giáo viên đánh giá nhận xét. *Củng cố,dặn dị:Về đọc lại tên các nét, tập viết thêm vào vở ơ li. Tốn TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I. I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong giờ học tốn. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập tốn 1. II. Đồ dùng dạy học: Sách tốn 1, vở bài tập tốn Bộ đồ dùng tốn của giáo viên và học sinh III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách Tốn a. Gv cho học sinh xem sách Tốn 1 b. Hướng dẫn h/s lấy sách Tốn 1. H/s mở bìa sách đếm đến trang :Tiết học đầu tiên c. Giáo viên giới thiậu ngắn gọn về sách tốn 1. - Từ bìa 1 đến: Tiết học đầu tiên - Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết cĩ 1 phiếu. - Thực hành gấp sách, mở sách. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn h/s làm quen với một số hoạt động học tập tốn ở lớp 1. Hoạt động 3: Giới thiệu với học sinh làm quen với một số hoạt động học tốn lớp1. - Đếm, đọc, viết số, so sánh hai số trong phạm vi 100. - Làm tính cộng, trừ, giải tốn.(ví dụ cụ thể) - Biết đo độ dài, biết hơm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu, biết xem lịch hàng ngày. - Đặc biệt các em sẽ biết cách học tập và làm việc, biết suy nghĩ để nêu lên thành lời. Hoạt động 4: Giáo viên giới thiệu bộ đồ dùng học tốn Học sinh lấy rồi mở hộp. Giáo viên nêu tên đồ dùng- Học sinh nhắc lại Hướng dẫn cách cần bảo quản, cất đồ dùng. Củng cố, dặn dị: Nhắc lại nội dung bài học. Thể dục Giáo viên bộ mơn dạy Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 1 e I. / Mơc đích yêu cầu: - HS lµm quen vµ nhËn biÕt ®ưỵc ch÷ vµ ©m e. - Bưíc ®Çu nhËn thøc ®ưỵc mèi quan hƯ gi÷a ch÷ vµ tiÕng chØ ®å vËt, sù vËt. - Ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi dung: TrỴ em vµ loµi vËt ®Ịu cã líp häc cđa m×nh. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ e mẫu(chữ thường). - Tranh sách giáo khoa. - Bộ thực hành Tiếng Việt. III/ Các đồ dùng dạy học: Giáo viên giới thiệu bài thơng qua SGK Dạy học bài mới. Tiết 1 Dạy chữ ghi âm e Gv gắn lên bảng chữ e a. Nhận diện: - h/s quan sát chữ e - h/s gắn chữ e vào bảng. - Gv nhận xét chỉnh sửa b. Phát âm: - Gv phát âm mẫu (e) - h/s phát âm (cá nhân, nhĩm, lớp) - Lưu ý học sinh yếu, phát âm lại theo giáo viên c. Hướng dẫn viết chữ e trên bảng con: Giáo viên giới thiệu chữ e mẫu. - Cấu tạo: gồm một nét thắt. - Cách viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết đúng quy trình. Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. - Giáo viên yêu cầu học sinh: + Học sinh viết trên khơng trung + Học sinh viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi nhắc nhỡ học sinh khi viết. Nhận xét đánh giá: Tiết 2 a. Luyện đọc: - Học sinh lần lượt phát âm e - Giáo viên nhận xét đánh giá - Yêu cầu học sinh đọc lại nhiều lần b. Luyện viết: - Yêu cầu học sinh mở vở tập viết và đọc e - Học sinh tập tơ, viết chữ e trong vở tập viết Gv lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, quy trình viết. - Thu chấm một số bài. c. Luyện nĩi: - Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK - H/s thảo luận nhĩm đơi - Gv gợi ý 1 số câu hỏi. VD: Quan sát tranh em thấy những gì? Mỗi bức tranh nĩi về lồi vật nào? H/s từng nhĩm nĩi cho nhau nghe. Giáo viên gọi 3 đến 4 nhĩm trình bày trước lớp Giáo viên nhận xét, đánh giá. III/ Củng cố, dặn dị: - Giáo viên chỉ bảng, h/s đọc. - Gv yêu cầu: tìm và chỉ chữ vừa học trong sách, báo. Tốn: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN I. I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết so sánh số lượng của hai nhĩm đồ vật. - Biết sử dụng các từ: “Nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, bộ đồ dùng Tốn 1. - Nhĩm đồ vật: quả cam, cái chén, cốc, thìa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: So sánh số lượng cái cốc và thìa. Gv đưa 3 cái thìa và 4 cái cốc yêu cầu học sinh quan sát, so sánh. Mỗi cái thìa bỏ vào một cái cốc thì số cốc thừa ra Kết luận: Số cốc nhiều hơn số thìa và số thìa ít hơn số cốc. Hoạt động 2: Học sinh quan sát, nhận xét từng hình vẽ SGK. - Quan sát nhận xét số chai và nút chai - Quan sát số con thỏ và số củ cà rốt - Quan sát số nồi và số vung Yêu cầu học sinh nhận xét(Học sinh thi đua nĩi trong nhĩm) Yêu cầu các nhĩm trình bày trước lớp Kết luận: Số nút chai nhiều hơn số vỏ chai, số vỏ chai ít hơn số nút chai. Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt, số cà rốt ít hơn số thỏ. Số vung nhiều hơn số nồi, số nồi ít hơn số vung Yêu cầu học sinh đọc lại Các em yếu đọc theo Giáo viên củng cố chốt lại Tương tự: Gv đưa ra 2 nhĩm đồ vật khác nhau - Hs thi đua nêu nhanh - Gv cùng học sinh nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Trị chơi nhận biết nhiều hơn, ít hơn - Giáo viên chuẩn bị một số nhĩm đồ vật và yêu cầu học sinh thi đua nhận xét trả lời * Củng cố, nhận xét tiết học. Tự nhiên xã hội: CƠ THỂ CHÚNG TA I . MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết Kể tên các bộ phận chính của cơ thể. Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay. Rèn luyện thĩi quen ham thích hoạt động để cĩ cơ thể phát triển tốt. II/ Chuẩn bị: Đồ dùng dạy học: Tranh sách giáo khoa B1 Vở BTTN và xã hội. III/ Các hoạt động dạy học: - Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1: Quan sát tranh - Gọi đúng tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể. Mục tiêu: Học sinh biết gọi đúng tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể. Cách tiến hành: - G/v hướng dẫn học sinh quan sát về các bộ phận bên ngồi của cơ thể - Học sinh trả lời - nhận xét. Kết luận: Sách giáo viên Hoạt động 2: Các bộ phận của cơ thể. Mục tiêu: Học sinh quan sát về hoạt động của một số bộ phận của cơ thể và nhận biết được cơ thể của chúng ta gồm: đầu, mình, tay, chân. Cách tiến hành: Giáo viên chia 4 nhĩm ( mỗi nhĩm 2 bàn) Giao nhiệm vụ: - Hãy quan sát các hình vẽ ở trang 5-SGK và nĩi cho nhau nghe các bạn đang làm gì ? - Qua từng hoạt động hãy nĩi xem cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? (đầu, mình, chân, tay). + H/s nĩi trong nhĩm (G/v giúp đỡ nhĩm yếu). + H/s nĩi cho cả lớp nghe. + Đồng thời cho một số em lên biểu diễn từng động tác, hoạt động của đầu, mình, tay, chân. Kết luận: SGV Hoạt động 3: Tập thể dục Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện thân thể. Cách tiến hành: Học bài hát SGV Giáo viên làm mẫu từng động tác vừa làm, vừa hát. Học sinh theo dõi và học theo. Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày. Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 2: b I/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b - Ghép được tiếng be - Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật sự vật. - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và con vật. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ cái b - Tranh SGK III/ Các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ: Đọc viết chữ e ( cá nhân- nhĩm) Dạy học bài mới: Tiết 1 - Giới thiệu bài: Thơng qua tranh SGK Dạy chữ ghi âm: - Gv gắn chữ b lên bảng cài, nĩi: Đây là chữ b.Cả lớp nghe và phát âm (bờ)- H/s đọc, cá nhân, nhĩm, lớp. a. Nhận diện - Giáo viên đưa chữ b viết thường. H/s nhận xét ( chữ b gồm nét khuyết trên và nét thắt) - Học sinh lấy chữ b trong bộ đồ dùng. b. Ghép và phát âm - Học sinh thực hành ghép b e be Hỏi: Hãy nhận xét vị trí b và e (b đứng trước, e đứng sau) Phát âm: be (bờ - e be) Học sinh đọc theo lớp: cá nhân, nhĩm Giáo viên sửa lỗi phát âm. c. Hướng dẫn viết trên bảng con - G/v hướng dẫn viết chữ b - G/v viết mẫu - vừa viết vừa hướng dẫn quy trình - Học sinh viết - giáo viên uốn nắn, sửa chữa. - G/v hướng dẫn viết chữ be G/v lưu ý học sinh nối từ b sang e (Hạ thấp nét thắt rồi lượn xuống viết nối sang chữ e) H/s viết chữ be - Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh. - Học sinh đọc bài: b – be Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng lớp, đọc SGK: b - e - be (cá nhân, nhĩm, lớp) - G/v yêu cầu học sinh yếu đọc laị theo học sinh khá Nhận xét đánh giá b. Luyện viết: - Yêu cầu học sinh mở vở tập viết và đọc. - Hướng dẫn học sinh tập tơ vào vở tập viết. - Giáo viên nhắc nhở tư thê ngồi ? cách cầm bút. - Nhận xét đánh giá. c. Luyện nĩi: - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh SGK - Hướng dẫn đọc chủ đề luyện nĩi - Việc học tập của từng cá nhân. - Giáo viên gợi ý các câu hỏi: + H/s quan sát tranh và thảo luận nhĩm đơi. + G/v giúp đỡ nhĩm yếu. - Đại diện các nhĩm trình bày ý kiến. Gv cho h/s tự nhận xét; cả lớp nhận xét. Hoạt động nối tiếp - Học sinh đọc bài 1 lần. - Về nhà làm bài vở BTTV. - Chuẩn bị bài sau. Tốn HÌNH VUƠNG. HÌNH TRỊN I/ I. MỤC TIÊU: - Sau bài học, học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuơng, hình trịn trên từ các vật thật. II/ Đồ dùng dạy học Một số hình vuơng, hình trịn bằng bìa. Vật mẫu: hình trịn, hình vuơng Bộ đồ dùng học tốn III/ Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra: Nhiều hơn, ít hơn. (Gv đưa mẫu vật để hs, so sánh và nêu lên) 2. Dạy học bài mới: - Giáo viên giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuơng Dùng trực quan:Mẫu vật hình vuơng Giáo viên giới thiệu: Đây là hình vuơng Giáo viên chỉ vào hình vuơng. H: Đây là hình gì? H/s trả lời: cá nhân- nhĩm- lớp. Học sinh tự lấy hình vuơng trong bộ đồ dùng. Hoạt động 2: Giới thiệu hình trịn - Hướng dẫn tương tự như hình vuơng. Hoạt động 3: Thực hành luyện tập Bài 1,2,3: Củng cố về hình vuơng, hình trịn. Gv yêu cầu: - H/s dùng sáp màu tơ theo yêu cầu. - H/s thực hành (cả lớp) - Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém hơn. Bài 4: Gv nêu yêu cầu Học sinh gấp lại hình vuơng theo yêu cầu. Học sinh thực hành - Giáo viên nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Trị chơi: Ai nhanh, ai khéo. Mỗi đội 5 em- 2 đội chơi. Thời gian 2’ các em chọn tìm được hình vuơng- hình trịn gắn lên bảng. Gv nhận xét. Phân thắng thua. Đội Thủ cơng: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY THỦ CƠNG I. I. MỤC TIÊU: Học sinh biết biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ cơng II. Chuẩn bị Giáo viên : các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ cơng : kéo, thước kẻ, hồ dán . III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu giấy, bìa Giấy màu để học thủ cơng : mặt trước là các màu xanh, đỏ, tím, vàng mặt sau cĩ ơ. 2. Giới thiệu dụng cụ học thủ cơng: -Thước kẻ - Bút chì - Kéo - Hồ dán - Vở thủ cơng Giáo viên hướng dẫn học sinh biết sử dụng, bảo quản tốt các dụng cụ học thủ cơng 3. Nhận xét, dặn dị - Tinh thần học tập - Tiết học sau cần cĩ đầy đủ giấy màu, vở thủ cơng. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học vần: Bài 3: Dấu ( / ) I/ Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được dấu và thanh sắc. - Ghép được tiếng bé từ âm b và âm e, dấu thanh sắc. - Biết được dấu ( / ), thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng ở sách báo. - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em, ở trường, ở nhà. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa. - Bộ thực hành tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc, viết: b, be. ( cá nhân, nhĩm. lớp) Dạy học bài mới: Tiết 1 Giới thiệu bài mới: Giáo viên đưa tranh h/s quan sát. H/s rút ra tranh vẽ: bé, cá, lá, khế, chĩ (đọc theo) Giống nhau đều cĩ dấu sắc. H/s đọc: Dấu sắc a. Nhận diện - Dấu (/) là nét xiên phải - G/v yêu cầu học sinh lấy trong bộ đồ dùng dấu (/) b. Đọc tiếng - G/v yêu cầu: Hãy ghép tiếng be / - Nhận xét Hỏi: Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng gì ? be be H/s ghép - Nhẩm đọc. Yêu cầu đọc cá nhân, nhĩm, lớp. G/v nhận xét: (bờ - e - be - sắc - bé) Hỏi: Hãy phân tích tiếng bé H/s nêu lên (b + e + dấu /) H/s nhắc lại: be - bé c. Hướng dẫn viết dấu / - G/v viết mẫu. Hs theo dõi. Viết vào bảng con. - Viết tiếng bé. G/v cho học sinh viết chữ be Hướng dẫn học sinh vị trí đánh dấu thanh G/v viết mẫu. H/s theo dõi viết lại. Nhận xét đánh giá. H/s đọc lại bài trên bảng lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Học sinh đọc trên bảng lớp. ( cá nhân, nhĩm, lớp) - Phân tích tiếng bé Gv nhận xét đánh giá. b. Luyện viết: Học sinh tập tơ trong vở tập viết. Gv theo dõi viết vào vở thận trọng. c. Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi : bé - G/v cho h/s quan sát tranh SGK Hỏi: Tranh vẽ những gì ? Hỏi: Các tranh này cĩ gì giống nhau? Khác nhau ? (đều cĩ các bạn nhỏ) Hỏi: Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? Học sinh thảo luận nhĩm đơi. Trình bày trước lớp. (Nhận xét, đánh giá) 4.Củng cố, dặn dị: - Đọc lại tồn bài. - Chuẩn bị bài sau. Tốn: HÌNH TAM GIÁC I I. MỤC TIÊU: - Sau bài học: Học sinh nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật cĩ mặt là hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học: - Một số hình tam giác trong bộ đồ dùng. - Một số vật thật cĩ mặt là hình tam giác. Bộ tốn thực hành. III/ Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 h/s nhận biết và nêu tên hình trịn, hình vuơng. 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác. - Gv gắn hình tam giáclên bảng nĩi: Đây là hình tam giác Hỏi h/s: Đây là hình gì ? H/s trả lời: (cá nhân, nhĩm, lớp) - (nối tiếp, đồng thanh) - H/s: Hãy lấy trong bộ đồ dùng hình tam giác G/v cùng h/s nhận xét. - Hãy tìm và chỉ ra một số đồ vật cĩ một số vật cĩ mặt là hình tam giác H/s tìm và trả lời. - G/v cho một số hình: Hs chọn hình tam giác. Hoạt động 2: Thực hành xếp hình. - H/s sử dụng bộ đồ dùng tốn để xếp hình như SGK - H/s làm việc cá nhân - Kiểm tra chéo lẫn nhau - Xếp thành hình ngơi nhà, cái thuyền, chong chĩng. Hoạt động 3: Trị chơi: Thi đua chọn nhanh các hình - G/v: Đưa một số hình vuơng, hình trịn, hình tam giác. - Gọi H/s mỗi em chọn một loại. Nhận xét đội chơi. Hoạt động nối tiếp: Về nhà làm bài ở vỡ bài tập. Âm nhạc: (Giáo viên nhạc dạy) Phần ký duyệt của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: