Tiết học
đầu tiên
(tr.4) - Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán .
Nhiều hơn
ít hơn
( tr.6) - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật .
Hình vuông
hình tròn
(tr.7) - Nhận biết được hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình .
Hình tam
giác ( tr. 9) - Nhận biết được hình tam giác , nói đúng tên hình .
Luyên tập
(tr.10) - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới .
Các số
1,2,3
(tr.11) - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật : đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3.
i ( 3 = 3 , 4 = 4 ) ; biết sử dụng từ bằng nhau = để so sánh các số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.24) - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 25) - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Số 6 ( tr.26 ) - Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 , Bài 1 Bài 2 Bài 3 5 Số 7 ( tr. 28) - Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 7 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Số 8 (tr.30) - Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7 , biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 8 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Số 9 (tr.32 - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . Số 0 (tr.34) - Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Bài 1 Bài 2 (dòng 2 ) Bài 3 (dòng 3 ) Bài 4 (cột 1,2 ) 6 Số 10 ( tr.36) - Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10 Bài 1 Bài 4 Bài 5 Luyện tập ( tr.38) - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 . Bài 1 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 40) - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dãy số từ 0 đến 10 Bài 1 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 42) - So sánh được các số tron phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10 . Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 7 Kiểm tra - Tập trung vào đánh giá : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; nhận biết hình vuông , hình tam giác . Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 7 Phép cộng trong phạm vi 3 ( tr.44) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.45) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 5 ( a ) Phép cộng trong phạm vi 4 ( tr.47) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1 ) Bài 4 8 Luyện tập ( tr.48) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vị 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 (dòng ) Bài 3 Phép cộng trong phạm vi 5 ( tr.49) - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng Bài 1 Bài 2 Bài 4 (a) Luyện tập ( tr.50) - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (dòng 1) Bài 5 số 0 trong phép cộng (tr.51) - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . Bài 1 Bài 2 Bài 3 9 Luyện tập ( tr.52) - Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 53) - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 Bài 1 Bài 2 Bài 4 Kiểm tra giữa học kì 1 - Tập trung vào đánh giá . - Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học . Phép trừ trong phạm vi 3 ( tr.54) - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 10 Luyện tập ( tr.55) - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . Bài 1(cột 2,3 ) Bài 2 Bài 3(cột 2,3 ) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi : 4 ( tr.56) - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 10 Luyện tập ( tr.57) - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1 Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 Bài 5(a) Phép trừ trong phạm vi : 5 ( tr.58) - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 (cột) Bài 3 Bài 4 (a) 11 Luyện tập ( tr.60) - Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Bài 1 Bài 2 (cột 1 ,3 ) Bài 3 (cột 1 ,3 ) Bài 4 Số 0 trong phép trừ (tr.61 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Luyện tập ( tr.62) - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học . Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 Bài 3 ( cột 1,2 ) Bài 4 ( cột 1,2 ) Bài 5 Luyện tập chung ( tr. 63) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1 Bài 2( cột 1,2 ) Bài 3( cột 2,3 ) Bài 4 12 Luyện tập chung ( tr. 64) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . Bài 1 Bài 2( cột 1 ) Bài 3( cột 1,2 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi : 6 ( tr.65) - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 ( cột 1,2 ) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi : 6 ( tr.66) - Thuộc bàng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Luyện tập ( tr.67) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 . Bài 1 (dòng 1 ) Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 (dòng 1 ) Bài 4(dòng 1 ) Bài 5 13 Phép cộng trong phạm vi 7 (tr.68) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (dòng 1 ) Bài 3 (dòng 1 ) Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 13 Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (dòng 1) Bài 4 Luyện tập ( tr.70) - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 (cột 1,3 ) Bài 4 (cột 1,2 ) Phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 (dòng 1) Bài 4 (a) 14 Phép trừ trong phạm vi 8 (tr.73) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) Bài 4 ( viết 1 phép tính Luyện tập ( tr.76) - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1( cột 1,2 ) Bài 2 Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi 9 ( 76) - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 ( cột 1, 2,4 ) Bài 3 (cột 1) Bài 4 Phép trừ trong phạm vi 9 (tr.78) - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2,3 ) Bài 3 ( bảng 1 ) Bài 4 15 Luyện tập ( tr.80) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 (cột 1,2 ) Bài 2 (cột 1 ) Bài 3 (cột 1,3 ) Bài 4 Phép cộng trong phạm vi 10 (tr.81) - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.82) - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Phép trừ trong phạm vi 10 (tr. 83) - Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1 Bài 3 16 Luyện tập ( tr.85) - Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 16 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vị 10 (tr.86) - Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr.88) - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 1,2,3 ) Bài 2 ( phần 1 ) Bài 3 ( dòng 1 ) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 89) - Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 (cột 4,5,6,7) Bài 4 Bài 5 17 Luyện tập chung ( tr. 90) - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . Bài 1 (cột 3,4 ) Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 91) - Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1 Bài 2 (a,b,cột 1) Bài 3 (cột 1,2 ) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 92) - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác . Bài 1 Bài 2 (dòng 1) Bài 3 Bài 4 Kiểm tra cuối học kì 1 * Tập trung vào đánh giá : - Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ . 18 Điểm , đoạn thẳng (tr.94) - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Độ dài đoạn thẳng (tr.96) - Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thực hành đo độ dài (tr.98) - Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học . Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân Một chục tia số (tr.99) - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số . 19 Mười một , mười hai ( tr.101 ) - Nhận biết được các cấu tạo các số mười một , mười hai ; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 19 Mười ba , mười bốn , mười lăm ( tr. 103) - Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) ; biết đọc , viết các số Bài 1 Bài 2 Bài 3 Mười sáu , mười bảy , mười tám mười chín ( tr. 105 ) - Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên các tia số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Hai mươi Hai chục ( tr. 107 ) - Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị . Bài 1 Bài 2 Bài 3 20 Phép cộng dạng 14+3 ( tr. 108 ) - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm 14+3 Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 ( cột 2,3 ) Bài 3 ( phần 1 ) Luyện tập ( tr.109 ) - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14+3 Bài 1( cột 1,2,4 ) Bài 2 (cột 1,2,4 ) Bài 3 ( cột 1,3 ) Phép trừ dạng 17-3 ( tr. 110 ) - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17-3 Bài 1( a ) Bài 2 ( cột 1,3 ) Bài 3 ( phần 1 ) Luyện tập ( tr.111 ) - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17-3 Bài 1 Bài 2 (cột 2,3,4 ) Bài 3 (dòng 1 ) 21 Phép trừ dạng 17-7 ( tr. 112 ) - Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1( cột 1,3,4 ) Bài 2 (cột 1,3 ) Bài 3 Luyện tập ( tr.113 ) - Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 1( cột 1,3,4 ) Bài 2 (cột 1,2,4 ) Bài 3 ( cột 1,2 ) Bài 5 Luyện tập chung ( tr.114 ) - Biết tìm số liền trước , số liền sau . - Biết cộng trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 ( cột 1,3 ) Bài 5 ( cột 1,3 ) Bài toán có lời văn ( tr. 114 ) - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) . Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ . 4 bài toán trong bài học 22 Giải toán có lời văn ( tr. 115 ) - Hiểu đề toán : cho gì ? hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Xăng-ti-mét Đo dộ dài ( tr. 117 ) - Biết xăng-timét là đơn vị đo độ dài , biết xăng-ti-mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 22 Luyện tập ( tr.121 ) - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.122 ) - Biết giải bài toán và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng ,trừ các số đo độ dài . Bài 1 Bài 2 Bài 4 23 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr.123) - Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr.124 ) - Có kĩ năng dọc , viết , đếm các số đến 20 ; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.125 ) - Thực hiện được công , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Các số tròn chục (tr. 126) - Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc , viết , so sánh các số tròn chục . Bài 1 Bài 2 Bài 3 24 Luyện tập ( tr.128) - Biết đọc , viết so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Cộng các số tròn chục ( tr.129) - Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.130 ) - Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 (a) Bài 3 Bài 4 Trừ các số tròn chục (tr.131) - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 25 Luyện tập ( tr.132 ) - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình (tr.133) - Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.135 ) - Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 25 Kiểm tra giữa kì II - Tập trung vào đánh giá : - Cộng , trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 ; trình bày bài giải bài toán có một phép cộng ; nhận biết điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . 26 Các số có hai chữ số ( tr.136) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Các số có hai chữ số ( tiếp theo) ( tr.138) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Các số có hai chữ số ( tiếp theo) ( tr.140) - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 So sánh các số có hai chữ số (tr.142) - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . Bài 1 Bài 2 ( a,b) Bài 3 ( a,b) Bài 4 27 Luyện tập ( tr.144 ) - Biết đọc , viết so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . Bài 1 Bài 2 (a,b) Bài 3 ( cột a,b) Bài 4 Bảng các số từ 1 đến 100 (tr. 145) - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.146 ) - Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số ; so sánh các số , thứ tự số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr.147 ) - Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( b , c ) Bài 4 Bài 5 28 Giải toán có lời văn ( tiếp theo) (tr.148) - Hiểu bài toán có một phép trừ ; bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . Bài 1 ,2, 3 trong bài học Luyện tập ( tr.150 ) - Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.151 ) - Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 28 Luyện tập chung ( tr.152 ) - Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán . Bài 1 Bài 2 29 Phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ ) (tr.154) - Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr.156 ) - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr.157 ) - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ ) (tr.158) - Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số . Bài 1 Bài 2 Bài 3 30 Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ ) (tr.159) - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 , 3 ) Luyện tập ( tr.160 ) - Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 Các ngày trong tuần lễ (tr.161) - Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (tr.162) - Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 31 Luyện tập ( tr.164 ) - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Đồng hồ thời gian ( tr. 164) - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian . Thực hành (tr.165) - Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 31 Luyện tập ( tr.167 ) - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . Bài 1 Bài 2 Bài 3 32 Luyện tập chung ( tr.168 ) - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Luyện tập chung ( tr.169 ) - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Kiểm tra - Tập trung vào đánh giá . - Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ . Ôn tập :các số đến 10 (tr.170) - Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng . Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,4 ) Bài 3 Bài 4 Bài 5 33 Ôn tập :các số đến 10 (tr.171) - Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông , hình tam giác . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 10 (tr.172) - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập :các số đến 10 (tr.173) - Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ; nhận biết nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải bài toán có lời văn . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Ôn tập
Tài liệu đính kèm: