Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 năm học 2010

I/ Mục đích- yêu cầu:

Học sinh đọc viết được: u, ư, nụ, thư

Đọc các tiếng, từ và câu ứng dụng

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa., bộ đồ dùng, vật mẫu

III/ Các họat động dạy và học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ Giới thiệu

- Chúng ta học chữ và âm mới : u – ư

 2. Dạy chữ ghi âm: u

a/ Nhận diện nét chữ:

- Giới thiệu chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược.

- So sánh u và i

b/ Phát âm và đánh vần tiếng

- Phát âm: u

- Đọc tiếng vừa ghép n – u –nu nặng nụ.

- Đọc trơn: nụ

- Vị trí các chữ trong tiếng?

- Đánh vần

- Giáo viên giới vật mẫu

- Nụ

c/ Hướng dẫn HS viết chữ: u

- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết chữ : Nụ

- Quy trình tương tự

- So sánh u – ư

-d/ Đọc từ ngữ ứng dụng.

- Giáo viên ghi bảng

- GV đọc mẫu

- Giải thích từ

- Học sinh đọc u – ư

- Giống nhau: Nét xiên phải

 Nét móc ngược

Khác nhau: u có 2 nét móc ngược

 I có 1 nét móc ngược

- Học sinh nhìn bảng

- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.

- Tìm u trong Bộ đồ dùng

- Ghép thêm n vào bên trái u, dấu chấm dưới chữ u.

- Học sinh đồng thanh, cá nhân.

- N đứng trước, u đứng sau, dấu . dưới u.

Học sinh đồng thanh, nhóm, cá nhân.

- Học sinh viết trên không trung

- Học sinh viết bảng con

 N - nụ

ư # u: có dấu phụ

Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh

 

doc 38 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 5 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượt từng từ : da dê , đi bộ 
-T: Hỏi về độ cao, khoảng cách các con chữ, cách viết tiếng
- GViết lên bảng từng dòng chữ: hổ , cờ .
-Hướng dẫn HS viết vở
- T: Cho HS viết
- Cho HS viết bài vào vở
- T: Nhắc nhở HS viết đúng độ cao, khoảng cách của từng chữ.
- Giao nhiệm vụ:
- Quan sát và kèm những HS viết yếu
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- HS quan sát để nhận diện chữ
 -HS: Nêu
- HS trả lời : da dê , bí đỏ .
- HS đọc : da dê , bí đỏ , đi bộ .
 - HS nối tranh :da dê với tiếng da dê
 bí đỏ với tiếng bí đỏ
HS nối và đọc lại
- HS nêu : tranh vẽ : dế , đá , đa .
- HS làm bài vào vở bài tập
- Vài HS lên bảng chữa bài
- Âm cần điền là : d (dế ) , đ ( đá ) , đ ( đa 
- HS: Mở vở, nghe GV hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào bảng con
- HS: Viết vào vở 2 dòng từ :da dê , đi bộ từng chữ : mỗi chữ cách nhau 1 ô .
- Chuẩn bị giờ sau.
________________________________________
Nghệ thuật
Thi :Xé , dán hình vuông, hình tròn
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- HS xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
II. Chuẩn bị: - Bài mẫu về xé, dán.
 - Các dụng cụ học môn thủ công.
III. Các họat động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: - Đồ dùng, dụng cụ học tập
 2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV gắn bài mẫu.
- Yêu cầu HS cho biết đồ vật nào có dạng hình vuông? Hình tròn?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu và xé dán hình vuông
- GV vẽ mẫu.
- Hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé từng cạnh.
* Hoạt động 3: Vẽ và xé dán hình tròn 
- GV làm mẫu
-Vẽ hình vuông cạnh 8 ô, xé thành hình vuông, xé 4 góc, chỉnh thành hình tròn
- Xếp hình cân đối trước khi dán, bôi hồ mỏng, đều.
 * Hoạt động 4: Thực hành:
- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán.
- GV theo dõi, HD, giúp một số HS còn lúng túng.
 3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học - Đánh giá sản phẩm 
- Chuẩn bị bài: Xé quả cam
+ Quan sát, trả lời:
-Viên gạch hoa.
- Mặt trăng, cái đĩa, 
- Quan sát, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và xé hình vuông.
- Quan sát mẫu.
- Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn theo cách T hướng dẫn.
 - Dán vào vở thủ công
______________________________________________
Ngoài giờ lên lớp 
Chơi trò chơi
I/ Mục đích- yêu cầu:
- Học sinh chơi các trò chơi mà các em yêu thích : Diệt các con con vật có hại ,kéo cưa lừa xẻ .
Giúp các em phát triển sự thông minh , nhanh nhẹn , khoẻ để học tốt hơn ở các môn học khác .
II/ Chuẩn bị
 Sân trường sạch sẽ, còi, tranh ảnh 1 số con vật
III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động cuă GV
Hoạt động của HS
A. Phần mở đầu:
- GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng dọc
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
 B. Phần cơ bản:
* HĐ 1 :
 Trò chơi: Diệt các con vật có hại
-Treo tranh và hỏi những con vật nào có hại?
- T: Nêu cách chơi: Chúng ta đi vòng tròn GV hô nhữngcon vật nào có lợi cả lớp đứng im, những con vật nào có hại thì hô: Diệt! Diệt! Diệt.
* HĐ 2 : Chơi trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ :
 GV tổ chức cho HS chơi theo đội hình hàng ngang từng đôi 2 em quay mặt vào nhau .
 C. Phần kết thúc: 
- Đứng vỗ tay và hát
- GV nhận xét giờ học
- Về chơi trò chơi cùng bạn
- HS: Tập hợp
- H: Phổ biến, vỗ tay, hát 1-2 phút
- Giậm chân tại chỗ
- H: Tập và sửa lại trang phục 1-2 phút
- H: Nêu
HS: Chơi theo tổ, nhóm
HS chơi , vừa chơi vừa hát
 Chơi nhiều lần
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 19: s, r
I/ Mục đích- yêu cầu:
Học sinh đọc viết được: s - r, sẻ – rẽ.
Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ – rá. 
II/ Chuẩn bị: Bộ đồ dùng
Tranh minh họa.
III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Kiểm tra bài cũ: 
Bảng con: Chỉ đỏ, chả cá, xa xa
Đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
b/ Bài mới
Tiết 
1/ Giới thiệu
- Hôm nay ta học chữ và âm mới : s – r 2. Dạy chữ ghi âm: s
Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ s gồm một nét xiên phải và một nét móc cong hở trái
- So sánh s và x
Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm s
- GV đọc mẫu
- Ghép thêm chữ e về bên phái và thêm dấu ? trên e.
- Vị trí các chữ
Hướng dẫn viết : 
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết s:
Hướng dẫn viết : sẻ
r
Quy trình tương tự.
- Nét xiên, nét thắt nét móc ngược.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng 
- Giải nghĩa các từ
- Đọc mẫu
Học sinh đọc đồng thanh s - r
- Giống nhau : nét cong
- Khác nhau s có thêm nét xiên, nét thắt.
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm s.
- Học sinh đọc tiếng: sẻ
- S đứng trước, e đứng sau và dấu ? trên e.
HS đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh đọc thầm
-Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vào vở
 c/ Luyện nói:
 ? Bức tranh vẽ gì?
 ? Rổ dùng làm gì?
 ? Rá dùng làm gì?
 ? Rổ khác rá như thế nào?
 ? Ngoài rổ rá ra còn những đồ vật nào đan bằng tre nứa?
 ? Nếu không có tre nứa rổ, rá còn làm bằng gì? 
 d/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc : 1 lần
- Hướng dẫn học ở nhà.
- Học sinh đọc s – sẻ, r – rễ
- Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét tranh minh họa, 
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đọc tên bài : rổ – rá
- Vẽ rổ và rá
- Để rửa rau
- Vo gạo
- Rổ đan thưa, rá đan dày
- Nong, nia, thúng, mẹt
- Nhựa
- Học sinh nói trước lớp
__________________________________________
 Toán
Số 9
I.Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh 
1.Có khái niệm ban đầu số 9
2.Biết đọc ,viết số 9 ; nhận biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 ; nhận biết nhóm có 9 đồ vật.
II . Công việc chuẩn bị : Tranh vẽ minh hoạ ( SGK ).
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ:
 - Viết các số từ 1 đến 8 vào bảng con
 - Đếm xuôi, đếm ngược các số đó
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học số 9 và cách ghi chữ số 9.
2.Giới thiệu số 9.
a.Lập số: -GV treo tranh minh hoạ ( SGK 
Bước1: 
-Quan sát tranh vẽ : 8 bạn đang chơi chi chi chành chành và 1 bạn đang đi tới.
- GV yêu cầu HS làm thao tác lấy 8 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông, đặt câu hỏi để học sinh rút ra nhận xét.
-Thao tác: lấy 8 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông.
+ Nhận xét 2: 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông.
-Quan sát hình vẽ: 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn.
+ Nhận xét 3: 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn.
Bước 2: Khái quát.
+9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm tròn.
+Các nhóm đều có số lượng là 9.
b.Giới thiệu chữ số 9 in và viết
GV giới thiệu số 9, cách ghi bằng chữ số 9( 9 in và 9 viết ).
-Số 9 dùng để chỉ số lượng trong mỗi nhóm.
-Viết : bằng chữ số 9.
-Đọc : Chín.
3.Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- GV giới thiệu cách đếm trên que tính.
- GV đặt câu hỏi kiểm tra nội dung nhận biết thứ tự.
-Đếm xuôi : 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6, 7, 8, 9.
-Đếm ngược: 9, 8, 7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1.
-Số 9 đứng ngay sau số nào? ( Số 8 )
-Số nào đứng liền trước số 9 ? ( Số 8).
-Những số nào đứng trước số 9? ( Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8)
4.Thực hành
: Bài 1: Viết số.
- GV treo bảng phụ viết mẫu số 9.
- GV yêu cầu HS phát hiện các nét dùng để viết số.
- GV viết mẫu các số, hướng dẫn HS viết
Bài 2: Số
- GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn hai bên, chấm tròn gộp của 2 hình rồi viết số tương ứng.
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm.
Bài 4: Sô ?
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống :
- GV hướng dẫn HS làm : Đếm xuơI , đếm ngược các số từ 1 đến 9 : từ 9 đến 1.
- GV chấm điểm vad nhận xét bài làm của HS .
III. Củng cố – Dặn dò:
Củng cố: Nắm tên gọi, cách viết, nhớ cấu tạo và thứ tự của số 9.
HS: Lắng nghe .
HS tìm số bạn đang chơi chi chi chành chành, số bạn đang đi đến.
+Nhận xét 1 : 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn.
-Thao tác: lấy 8 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông.
- HS quan sát hình vẽ
- HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm.
- HS lắng nghe
- HS thực hành đếm xuôi, đếm ngược.
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hành viết vào vở.
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát , nhận xét, nêu kết luận về cấu tạo số 9 : 9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7; 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6, 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đọc chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đổi vở chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát dãy số theo thứ tự và điền vào ô trống còn thiếu.
- HS chữa bài.
-HS : nêu lại nội dung bài .
___________________________________________
 Tự nhiên – Xã hội
Vệ sinh thân thể
I . Mục đích yêu cầu :
Hs biết thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh , tự tin .
Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
II . Công việc chuẩn bị :
Tranh vẽ 
Xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài cũ :
- Để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ em cần làm gì ?
.Bài mới 
- Giới thiệu bài
- Hát bài : khám tay
- Kiểm tra móng tay theo bàn
* Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp
- Gv hướng dẫn hs nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể , quần áo
- Gv kết luận
* Hoạt động 2 : Làm việc với sgk
 - Gv kết luận 
 *Hoạt động 3: Thảo luận
3- Củng cố: 
- Cho HS nhắc lại cách vệ sinh thân thể
 4- Dặn dò
- Nhận xét Về thực hiện đúng bài học .
- Cá nhân phát biểu
- Nhận xét , bổ sung
- Quan sát tranh và trả lời về nội dung của từng bức tranh 
- Cá nhân phát biểu
- Nhận xét
- Thảo luận và TLCH
- Nêu những việc cần làm khi tắm ?
- Nên rửa tay , rửa chân khi nào? 
- Trình bày trước lớp
-HS: Nhắc lại bài
Chiều :
Tiếng việt 
Hoàn thành vở bài tập tiếng việt
I.Mục đích yêu cầu: 
- Qua giờ học giúp HS biết nối nhanh và đúngtiếng trong ô chữ với tranh cho phù hợp
- Điền đúng các âm còn thiếu vào chỗ chấm của tiếng dưới tranh : r ,s .
- Viết đúng, đẹp các từ đã học: cá rô , chữ số . 
- Luyện cho HS có ý thức tự rèn luyện chữ viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, 
II. Chuẩn bị:
	GV: các chữ mẫu vào bảng phụ
 HS : Vở bài tập tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học:
	 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV cho HS nêu yêu cầu : nối
_ Quan sát tranh và cho cô biết : tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc các tiếng trong ô chữ vài lần
- HD HS các em cần nối tranh với ô chữ cho phù hợp và đúng 
- Theo dõi , giúp đỡ HS nối cho đúng
*Hoạt động 2 : Điền âm r hay s ?
_ Quan sát tranh và cho cô biết : tranh vẽ gì ?
- GV cho hs nêu yêu cầu
- Mỗi tiếng có 1 số âm các em đã được biết , còn 1 số âm còn thiếu mà các em cần phải điền vào chỗ chấm
- GV hd HS cách điền
- GV nhận xét , sử nếu sai .
*Hoạt động 3 : Luyện viết
- GV đưa lần lượt từng từ : da dê , đI bộ 
-T: Hỏi về độ cao, khoảng cách các con chữ, cách viết tiếng
- GViết lên bảng từng dòng từ : cá rô ,chữ số.
-Hướng dẫn HS viết vở
- T: Cho HS viết
- Cho HS viết bài vào vở
- T: Nhắc nhở HS viết đúng độ cao, khoảng cách của từng chữ.
- Giao nhiệm vụ:
- Quan sát và kèm những HS viết yếu
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- HS quan sát để nhận diện chữ
 -HS: Nêu
- HS trả lời : vỏ sò , rễ đa .
- HS đọc : vỏ sò , bó rạ ,rễ đa .
 - HS nối tranh :vỏ sò với từ vỏ sò
 Rễ đa với từ rễ đa
HS nối và đọc lại
- HS nêu : tranh vẽ : lá sả , rổ cá .
- HS làm bài vào vở bài tập
- Vài HS lên bảng chữa bài
- Âm cần điền là : s ( sả ) , r( rổ ) , 
- HS: Mở vở, nghe GV hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào bảng con
- HS: Viết vào vở 2 dòng từ : cá rô , chữ số từng chữ : mỗi chữ cách nhau 1 ô .
- Chuẩn bị giờ sau.
__________________________________________________
Toán
Hoàn thành vở bài tập toán
I. Mục đích yêu cầu: 	
 - Củng cố cho HS nhớ được các số từ 1 đến 9.
- Hoàn thành một số bài tập trong vở bài tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ. Vở bài tập Toán
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: Chuẩn bị của HS 
 2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Viết số :
- GV hướng dẫn HS làm bài
Bài 2 : Điền số :
 _ GV cho HS quan sát hình vẽ vad hỏi : 
+ ở hình thứ nhất : Bên trái có mấy hình tròn ? viết số mấy ?
+ Bên phải có mấy hình tròn ? viét số mấy ?
+ Tất cả có mấy hình tròn ? viết số mấy ?
- Tương tự với các hình vẽ còn lại .
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu :
- Tổ chức cho HS lên thi điền dấu > < = vào chỗ chấm
- Chia lớp thành 2 tổ ( Mỗi tổ làm 2 cột )
8.9 7.8 9.7 8.9
9.8 8.9 7.6 9.7
9.9 7.9 7.9 9.6
- T: Nhận xét, chỉnh sửa, thống nhất đáp án đúng.
Bài 4 :Số ?
- GV hướng dẫn HS làm bài :
- Viết bài 2 lên bảng.
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời : so sánh các số ở hàng trên với các số ở hàng dưới
- Nhận xét, thống nhất đáp án đúng.
Bài 5 : Viét số thích hợp vào ô trống :
- GV hướng dẫn HS làm : Đếm các số xuôi , ngược từ 1 đến 9 , từ 9 đến 1 và điền ssố còn thiếu vào ô vuông .
- GV chấm điểm , nhận xét bài làm của HS
 3. Củng cố- Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ. 
 - Dặn HS chuẩn bị giờ sau
+ Nêu yêu cầu:
- Hoạt động cá nhân.
- HS viết 2 dòng số 9 
Mỗi nhóm cử 1 HS lên thi
Có 8 hình tròn , ta viết số 8
Có 1 hình tròn , ta viết số 1
Có 9 hình tròn , ta viết số 9
HS tự làm .
HS nêu :
- Hoạt động theo nhóm :
nhóm 1 : cột đầu
nhóm 2: cột cuối
nhóm 3 : cột 3
nhóm 4 : cột cuối
+ Nêu yêu cầu: Làm việc cá nhân
- HS làm bài vào vở.
- Kiểm tra bài của nhau
HS theo dõi
Đếm và điền
Làm bài vào vở
______________________________________________
Thực hành
Hoàn thành vở bài tập tự nhiên xã hội
I. Mục đích yêu cầu :
- HS biết thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh , tự tin .
- Luyện tập vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh vẽ ; Xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ : - Để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ em cần làm gì ?
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- Nhận xét, thống nhất đáp án đúng.
- Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên tắm, gội đầu, thay quần áo để cơ thể và quần áo luôn sạch sẽ.
* Hoạt động 2 : Làm việc với sgk
- Yêu cầu HS quan sát các tranh vẽ trong vở bài tập và trả lời về nội dung của từng tranh. 
- Nhận xét, thống nhất câu trả lời đúng. 
 *Hoạt động 3: Thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Nêu những việc cần làm khi tắm ?
- Có nên đi chân đất không ?
- Mấy ngày chúng ta gội đầu 1 lần , gội như thế nào cho sạch ?
- Có nên tắm ở hồ , ao không ?
- Khi tấm xong , giặt quần áo ta nên phơI quần áo ở đâu, phơI như thế nào là hợp vệ sinh ?
- Nên rửa tay , rửa chân khi nào? 
- Nhận xét, thống nhất câu trả lời đúng.
Kết luận:
 3. Củng cố- Dặn dò: 
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách vệ sinh thân thể.
- Nhận xét giờ.
- HS trả lời
+ Nêu yêu cầu. Hoạt động theo cặp.
- Nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể , quần áo.
- Phát biểu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Quan sát tranh và trả lời về nội dung của từng bức tranh 
- Cá nhân phát biểu
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Đại diện trình bày trước lớp.
- Cặp khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 20: k - kh
I/ Mục đích- yêu cầu:
 - Học sinh đọc viết được: k – kh, kẻ – khế
 - Đọc được câu ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vè vè, vo vo, vù vù.
II/ Công việc chuẩn bị :
 - Bộ chữ tiếng việt
 - Vật thật
III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Kiểm tra bài cũ: 
 - Bảng con: su su, chữ số, rổ rá
 - HS đọc câu ứng dụng.
b/ Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu
- Hôm nay ta học chữ và âm mới : k - kh
 2. Dạy chữ ghi âm: k
Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ k gồm một nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược 
- So sánh k và h
Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm k
- Ghép thêm chữ e về bên phái và thêm dấu ? trên e.
- Vị trí các chữ
Hướng dẫn viết : 
- Viết mẫu k:
- Hướng dẫn viết : kẻ
* kh
Quy trình tương tự.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng 
- Giải nghĩa các từ
- Đọc mẫu
- HS đọc và viết
Học sinh đọc đồng thanh: k – kh
- Giống nhau : nét khuyết trên
- Khác nhau k không có thêm nét thắt.
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Chọn chữ ghi âm k.
- Học sinh đọc tiếng vừa ghép được: kẻ
- k đứng trước, e đứng sau và dấu ? trên e.
HS đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con k
- Học sinh viết kẻ
- Học sinh đọc thầm
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
 b/ Luyện viết: 
- Giáo viên hướng dẫn viết 
 c/ Luyện nói:
? Trong tranh vẽ gì?
? Tiếng kêu của các con vật, các con vật đó như thế nào?
? Tiếng kêu nào nghe thấy người ta phải chạy vào nhà?
? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui?
? Em thư bắt chước tiếng kêu của các con vật? 
 4/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc : 1 lần
- Hướng dẫn học ở nhà.
- Học sinh đọc k – kẻ, kh – khế
- Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm,đồng thanh
- Viết bảng 
- HS viết vào vở tập viết
- Học sinh đọc tên bài luyện nói ù ù
- Học sinh kể
- Sấm nổ ùng ùng
- Tiếng sáo diều
- Học sinh bắt chước
_________________________________________________
 Thể dục
Đội hình, đội ngũ- trò chơI vận động
I/Mục đích yêu cầu :
1- Kiến thức.
- Ôn một số kỹ năng đội hình đã học.
- Làm quen với trò chơi “Qua đường lội”.
2/ Kỹ năng
- HS thực hiện chính xác, nhanh và kỷ luật hơn, biết tham gia vào trò chơi.
II/ Địa điểm – Phương tiện.
 - Trên sân trường,
 - Kẻ sân cho trò chơi: Qua đường lội”.
 III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
A/ Phần mở đầu.
1/ Nhận lớp
- Điểm số
- Kiểm tra, CS VS.
- Phổ biến mục tiêu.
2/ Khởi động: 
- Đứng vỗ tay hát 
- Chạy nhẹ nhàng.
- Đi theo vòng tròn hát, thở sâu.
- Ôn trò chơi diệt các con vật có hại..
B/ Phần cơ bản:
1.Ôn Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải.
2/ Trò chơi: “Qua đường lội”.
 x x	
 x x
 c/ Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hệ thống bài hát.
- Nhận xét, HD học ở nhà.
Phương pháp – Tổ chức
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
# GV - ĐHNL
- Thành một hàng dọc 
 x
 x x
 x GV x
 x x
 x 
Lần 1: GV điều khiển
 Lần 2 – 3 cán sự lên điều khiển
- Từ nhà đến trường gặp đọan đường lội hoặc suối cạn em sẽ làm như thế nào?
- Đi trên những viên đá nổi.
- GV HD, giải thích luật chơi.
- GV (làm mẫu): 
Lần 1: Chơi thử
Lần 2, 3: chơi thi hai nhóm
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
GV ĐHXL
______________________________________________________
Mỹ thuật
Vẽ nét cong
I / Mục đích yêu cầu :
Giúp học sinh 
- Nhận biết được nét cong.
 - Biết cách vẽ nét cong
 - Vẽ được hình cong và vẽ màu theo ý thích.
II/ Công việc chuẩn bị :
 - Một số đồ có dạng tròn, vài hình vẽ có nét cong
 - Vở tập vẽ L1, bút chì, sáp màu
III/ Các họat động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu các nét cong.
 - Cong lượn sóng, cong kín
- Giáo viên vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi
 - Các hình vẽ được tạo ra từ các nét cong
2/ HD học sinh cách vẽ nét cong
- GV vẽ mãu lên bảng.
3/ HS thực hành:
GV gợi ý học sinh làm bài tập
Hình định vẽ
Hình to vừa với giấy ở vở tập vẽ
Vẽ hình khác có liên quan
Vẽ màu theo ý thích.
4/ Nhận xét, đánh giá
- Tuyên dương bài vẽ đạp, nhắc nhở những bài vẽ chưa đẹp
5/ Dặn dò:
- Quan sát , màu sắc, cây, hoc, quả
HS làm bài vở tập vẽ L1
Trưng bày sản phẩm
Buổi chiều :
Tiếng Việt:
Luyện đọc, viết
I. Mục đích yêu cầu: 
 - Đọc đúng, đọc trơn các bài đã học 17,18, 19.
- Luyện cho HS có ý thức tự giác khi đọc bài.
- Tìm những tiếng chứa các âm đã học ở 3 bài trên.
- Luyện viết đúng. đẹp chữ: u- ư; x- ch, s- r.
II Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1
HS : Vở ô li , SGK .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS đọc:
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Yêu HS mở lần lượt từng bài
- Cho HS đọc cá nhân
- Nhận xét đánh giá và khen những em đọc to, rõ ràng
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Cho HS đọc theo nhóm đôi
- Cho HS các nhóm thi đọc
- Nhận xét- đánh giá
*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm to
- Cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng chứa âm mới học.
- Nhận xét và khen những nhóm tìm nhanh và được nhiều từ.
* Hoạt động 4: Luyện viết.
- Hướng dẫn HS luyện viết chữ: u- ư; x- ch, s- r. 
- Vừa viết vbừa nhắc lại quy trình hướng dẫn HS.
- Lưu ý HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp những HS còn lúng túng.
- Thu vở chấm, uốn nắn và chỉnh sửa cho HS.
 3. Củng cố- Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ
 - Dặn HS về luyện đọc lại bài.
- Mở SGK
- Đọc bài: 17, 18, 19.
- 2 em ngồi gần nhau đọc cho nhau nghe
- Lên thi đọc
- Các nhóm thi tìm
- Đại diện lên trình bày
- Quan sát cách T hướng dẫn.
Luyện viết voà bảng con.
 Viết vào vở theo cách T hướng dẫn.
____________________________________________________
	Mĩ thuật
Vẽ nét cong
I. Mục đích yêu cầu: 
- Giúp HS:
+Nhận biết nét cong. Biết các vẽ nét cong
+ Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
 - Một số đồ vật có dạng tròn.
 - Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong ( cây, dòng sông, con vật).
 - Vở thực hành Mĩ thuật; 
 - Bút chì đen, bút dạ, sáp màu
III. Hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra: Đồ dùng môn học của HS.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cong
- GV vẽ lên bảng một nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kínvà đặt câu hỏi để HS trả lời
- Cho HS nhận từng nét cong.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn H

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5(14).doc