I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS hiểu:
Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
+Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
+ Biết quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II CHUẨN BỊ
- Vở BT đạo đức
III CÁC HĐ DẠY – HỌC CHỦ YẾU
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26 THỜI GIAN MễN TỰA BÀI DẠY THỨ HAI 1/03/2010 Chào cờ Tuần 25 Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi Tập đọc Bàn tay mẹ Mỹ thuật Vẽ chim và hoa THỨ BA 2 / 3/2010 Tập viết Tụ chữ hoa C,D,Đ Chớnh tả Bàn tay mẹ Toỏn Cỏc số cú hai chữ số THỨ TƯ 3/03/2010 Toỏn Cỏc số cú hai chữ sụ ( tiếp theo ) Tập đọc Cỏi bống Hỏt Học hỏt : Bài Hũa bỡnh cho bộ THỨ NĂM 4/03/2010 Toỏn Cỏc số cú hai chữ số ( Tiếp theo ) Tập đọc ễn tập Tự nhiờn và xó hội Con gà THỨ SÁU 5/ 03/ 2010 Chớnh tả Cỏi Bống Kể chuyện Kiểm tra GHKII Toỏn So sỏnh cỏc số cú hai chữ số HDDTT Tuần 26 Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010 cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1) I.Mục tiêu: - Giúp HS hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. +Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. +HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. + Biết quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II chuẩn bị Vở BT đạo đức Iii Các HĐ dạy – học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Khởi động - Bài cũ: 2 Bài mới: Hoạt động1: Quan sát tranh bài tập 1 -hỏt Chia HS thành nhóm nhỏ quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: 2 HS 1 nhóm QS và trả lời câu hỏi + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 1 số H Sđại diện nhóm lên trả lời + Vì sao các bạn làm như vậy? Lớp nhận xét KL: Tranh1: Cảm ơn khi được nhận quà. Tranh 2 : Xin lỗi khi cô giáo đến lớp muộn. Hoạt động2: Thảo luận nhóm bài tập 2. Giải thích yêu cầu bài tập. Nhắc lại yêu cầu bài tập Chia 2 HS làm 1 nhóm thảo luận bài tập 2 và trả lời tranh nào cần nói lời cảm ơn, tranh nào cần nói lời xin lỗi. HS thảo luận và trả lời trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. KL: Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn. Tranh 2,4 cần nói lời xin lỗi. Hoạt động3: Đóng vai (bài tập 4) GV nêu nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. Các nhóm HS lên sắm vai. Thảo luận: + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? GV chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 4/ Củng cố - Khi được người khỏc giỳp đừ em cần phải làm gỡ ? 5/ Nhận xột – dặn dũ Nhận xét giờ học. Các em nhớ thực hiện như bài học. - Khi được người khỏc giỳp đỡ em cần núi lời cẩm ơn . tập đọc bàn tay mẹ ( 2 tiết) I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắngBiết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. - Ôn vần an, at: tìm được tiếng vần an, vần at. - Hiểu nội dung bài. II.Chuẩn bị SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động - Bài cũ: - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Bàn tay mẹ 3.Hoạt động chớnh Hoạt động 1: Luyện đọc Hỏt Học sinh đọc bài Tặng chỏu 2 HS đọc Bàn tay mẹ kết hợp trả lời câu hỏi. Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: Rám nắng ( da bị nắng làm cho đen); xương xương ( bàn tay gầy ) - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu Sửa phát âm Luyện đọc đoạn, bài Đoạn1: 2 câu đầu Đoạn 2: 2 câu tiếp theo Đoạn 3: Câu còn lại HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài Đọc đồng thanh Hoạt động 2: Ôn vần an, at Tìm tiếng trong bài có vần an bàn Đọc các tiếng: bàn Phân tích tiếng bàn Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm Viết tiếng có vần an, vần at ra bảng con. Đọc các tiếng vừa tìm được. Đọc các tiếng vừa tìm được Lớp nhận xét sửa sai Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 2 HS đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Mẹ đi chợ nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé. Cho HS nêu yêu cầu 2 của bài Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ. Nhiều HS đọc 2, 3 HS đọc lại bài văn - Luyện nói( trả lời câu hỏi theo tranh) Nêu yêu cầu của bài tập 2 HS nhìn tranh( đứng tại chỗ) thực hành hỏi - đáp theo mẫu nhiều HS cầm sách đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh. 1 Số HS hỏi đáp không nhìn SGK. Nhận xét khen những H nói tốt. 4.Củng cố Thi đua đọc bài 5. Nhận xột – dặn dũ Nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt. Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Cái Bống. Hai đội thi đua Mỹ thuật Vẽ chim và hoa I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa. - Biết cỏch vẽ về đề tài chim và hoa - Vẽ được tranh có chim và hoa (có thể chỉ vẽ hình). II-Chuẩn bị *Giáo viên - Sưu tầm tranh, một số loại chim và hoa - Một vài bài của HS về đề tài này *Học sinh - Vở tập vẽ 1 - Màu vẽ, bút dạ. III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-ổn định tổ chức - Kiểm tra : Kiểm tra dụng cụ học tập 2-Bài mới : Giới thiệu - ghi bảng 3. Hoạt động chớnh Hoạt động 1: Quan sát - nhận xét - GV giới thiệu một số loài chim, hoa bằng tranh để HS nhận ra +Đây là loại chim gì ? +Nó có những bộ phận gì ? +Nó có màu gì ? +Kể tên những loài chim em biết +Tên của hoa ? +Màu sắc của hoa ? +Các bộ phận của hoa ? *GV tóm tắt : Có nhiều loại chim và hoa, mỗi loài có hình dáng, màu sắc riêng và đẹp Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ GV hướng dẫn vẽ trên bảng -Vẽ hình ảnh chim và hoa -Vẽ hình ảnh phụ cho sinh động - Vẽ màu theo ý thích Hoạt động 3 : Thực hành - GV yêu cầu HS làm bài vào vở thực hành - GV hướng dẫn quan sát HS làm bài Hoạt động 4 : Đánh giá - nhận xét - Giáo viên cùng HS cùng chọn một số bài và gợi ý HS nhận xét, xếp loại. - GV bổ sung đánh giá 4/ Củng cố : 5/ Nhận xột – dặn dũ - GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau Kiểm tra đồ dùng học tập - HS quan sát nhận xét +Bồ câu, sáo, .. +Đầu, mình, chân, đuôi +Trắng, đen, +Chim sâu, hoạ mi, chích, +Hoa hồng +Đỏ, hồng, vàng +Đài hoa, cách hoa, nhị hoa,.. - HS quan sát - HS vẽ chim và hoa - HS nhận xét chọn bài đẹp theo cảm nhận, về: +Hình vẽ +Màu sắc - Chuẩn bị bài sau : Vẽ hoăc nặn cái ô- tô
Tài liệu đính kèm: