Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu Học Phú Đa 3

I. Mục tiêu:

- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

- Biết yêu quý đồ dùng sách vở của mình

* Phát triển học sinh khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy – học:

* Giáo viên: Tranh bài tập 1, 2, 3 phóng to

* Học sinh: Các đồ dùng học tập sách vở, bút, .

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 34 trang Người đăng phuquy Lượt xem 2396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu Học Phú Đa 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tiếng: nụ
Đánh vần mẫu: nờ- u- nu-nặng- nụ
Đọc trơn: nụ
Ghép tiếng: nụ
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm ư ( tương tự như u)
- Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 17 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
-- Xem trước bài.
- 4, 5 em đọc
- 2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm u (cá nhân, lớp)
- Có n + thêm u+ thanh nặng được nụ.
- Có n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới chữ u.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng nụ
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
 Toán:
Bài : SỐ 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7; viết được số 7.
- Đọc đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.)
Có thái độ nghiêm túc khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 7. que tính
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 7
a) Lập số 7:
Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
6 thêm 1 được 7.
Làm tương tự với 7 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 7 in và 7 thường 
Gắn lên bảng chữ số 7 in
Đọc số 7.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 7
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Hỏi cho biết vị trí số 7 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-7.
Số liền kề trước số 7 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 7.
Số 7 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 7?
2.Thực hành (22’) 
Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 1 và 6
 7 gồm 5 và 2
 7 gồm 2 và 5
 7 gồm 4 và 3
 7 gồm 3 và 4
Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3
Hướng dẫn h sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 5 thêm 1 được 6
- Trả lời: là bảy 
Đọc 7 tam giác, 7 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 7
- Viết vào bảng con chữ số 7
Số 7 là số đứng liền kề sau số 6
- Số 7
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 7 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 7
Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô
2 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 vào vở
lớp nhận xét.
 Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011
 Thể dục : Đội hình đội ngũ- trò chơi
I.Mục tiêu
Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật , trật tự hơn giờ trước
Làm quen với trò chơi” qua đường lội hoặc qua suối”.Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II.Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập . Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
- GV: chuẩn bị còi
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động GV
 Hoạt động học sinh
Hoạt động 1:Phần mở đầu 
-MT:Nắm nội dung yêu cầu giờ học
 Tập hợp lớp 3 hàng dọc
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chấn chỉn trang phục
Đứng vổ tay hát
chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc (20- 30m)
đi theo vòng tròn hít thở sâu
ôn trò chơi; Diệt con vật có hại 
 * Chuyển tiếp
Hoạt động 2: Phần Cơ bản
-MT: HS biết tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng dọc đứng nghiêm, đứng nghỉ quay phải quay trái ,nhận biết đúng hướng để xoay người theo,làm quen cách dàn hàng ,dồn hàng
- Trò chơi : Đi qua đường lội 
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
- GV quan sát hỗ trợ
- Theo dõi. Sửa sai
- Học dàn hàng dồn hàng GV làm mẫu 
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
- HS tập luyện theo tổ nhóm
- HS tập theo lớp 2 lần
*Ôn quay phải quay trái
- HS tập tổ , nhóm , lớp
- HS theo dõi
- HS luyện tập theo tổ ,nhóm ,cá nhân ,lớp
* Trò chơi : đi qua đường lội
- GV nêu cách chơi, luật chơi,thời gian chơi
- GV nhận xét biểu dương những bạn chơi tốt.
Hoạt động3 :phần kết thúc
-MT: Đánh giá giờ học , hồi tĩnh nắm
 bài về nhà.
HS tham gia chơi
 Học vần:
Bài 18: x - ch
I. Mục tiêu:
 Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: x, ch, xe, chó.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: u, ư, nụ, thư.
- Câu ứng dụng: Thứ tư bé Hà thi vẽ.
- Viết: nụ, thư
Nhận xét ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: Dạy chữ ghi âm x-ch
a ) Nhận diện chữ: x
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ x lên bảng
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: xe
- Phân tích tiếng: xe
Đánh vần mẫu: xờ - e - xe
Đọc trơn: xe 
Ghép tiếng: xe
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm ch: ( tương tự như x)
- Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
*************************************
Tiết 2:
2. Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 18 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 19.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm x (cá nhân, lớp)
- Có x + thêm e được xe.
Có x đứng trước, e đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng xe
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
***********************************************************************
Toán:
BÀI : SỐ 8
I. Mục tiêu:
- Biết 7 thêm 1 được 8; viết được số 8.
- Đọc đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.)
Có thái độ yêu thích khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 8. que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
 B. Dạy bài mới: (18’)
1. Giới thiệu số 8
a) Lập số 8:
- Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
7 thêm 1 được 8.
Làm tương tự với 7 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 8 in và 8 thường 
Gắn lên bảng chữ số 8 in
Đọc số 8.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 8
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Hỏi cho biết vị trí số 7 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-8.
Số liền kề trước số 8 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 8.
Số 8 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 8?
2.Thực hành : (22’) 
Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 8 gồm 7 và 1 
 8 gồm 1 và 7
 8 gồm 6 và 2
 8 gồm 2 và 6
 8 gồm 5 và 3
 8 gồm 3 và 5
 8 gồm 4 và 4
Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3
Hướng dẫn học sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 7 thêm 1 được 8
- Trả lời: là tám 
Đọc 8 tam giác, 8 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 8
- Viết vào bảng con chữ số 8
Số 8 là số đứng liền kề sau số 7
- Số 7
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 8 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 8
Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô
2 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 vào vở
lớp nhận xét.
 Thứ tư ngày 21tháng 09 năm 2011
HÁT NHẠC:
OÂN HAI BAØI QUEÂ HÖÔNG TÖÔI ÑEÏP VAØ MÔØI BAÏN VUI MUÙA CA
A. Muïc tieâu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 baì hát. Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ đơn giản. Thuộc lời của 2 bài hát. Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca
B. Ñoà duøng daïy hoïc:
-Nhaïc cuï, taäp ñeäm theo baøi haùt.
-Moät soá nhaïc cuï goõ.
C. Phương pháp dạy học: luyện tập , thực hành
D.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
1.KTBC: Hoïc sinh xung phong haùt laïi baøi haùt: “Môøi baïn vui muùa ca”.
2.Baøi môùi : 
GT baøi, ghi töïa.
Hoaït ñoäng 1 :
OÂn baøi haùt “Queâ höông töôi ñeïp”
Yeâu caàu caû lôùp haùt laïi baøi haùt.
Cho hoïc sinh taäp voã tay (hoaëc goõ) ñeäm theo thanh phaùch hoaëc theo tieát taáu lôøi ca.
Cho töøng nhoùm hoïc sinh taäp bieåu dieãn tröôùc lôùp (khi haùt keát hôïp moät vaøi ñoäng taùc phuï hoaï).
Hoaït ñoäng 2: 
OÂn baøi haùt “Môøi baïn vui muùa ca”.
Yeâu caàu caû lôùp haùt laïi baøi haùt.
Cho hoïc sinh taäp voã tay (hoaëc goõ) ñeäm theo thanh phaùch hoaëc theo tieát taáu lôøi ca.
Hoaït ñoäng 3: Troø chôi cöôõi ngöïa theo baøi ñoàng dao Ngöïa oâng ñaõ veà.
4.Cuûng coá :
Hoûi teân 2 baøi haùt.
HS haùt coù vaän ñoäng phuï hoaï, goõ thanh phaùch theo tieát taáu lôøi ca.
Nhaän xeùt, tuyeân döông.
5.Daën doø veà nhaø:
Hoïc thuoäc lôøi ca 2 baøi haùt, taäp haùt vaø bieåu dieãn cho boá meï cuøng xem.
3 hoïc sinh xung phong haùt.
Vaøi HS nhaéc laïi
Lôùp haùt laïi baøi haùt.
Taäp ñoäng taùc phuï hoaï theo höôùng daãn cuûa GV.
Chia laøm 2 nhoùm thi ñua bieåu dieãn tröôùc lôùp.
Lôùp haùt laïi baøi haùt.
Taäp ñoäng taùc phuï hoïa theo höôùng daãn cuûa GV.
Lôùp chia thaønh 4 nhoùm vöøa ñoïc lôøi ñoàng dao, vöøa chôi troø chôi “cöôõi ngöïa”.
Lôùp chia thaønh nhieàu nhoùm: nhoùm cöôõi ngöïa, nhoùm goõ phaùch, nhoùm goõ song loan, nhoùm goõ troáng.
Neâu teân 2 baøi haùt.
Thöïc hieän ôû nhaø.
Học vần:
BÀI 19: s - r
I. Mục tiêu:
 Đọc được: r, s, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: ể, s, sẻ, rễ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
Đọc: x, ch, xe, chó.
Câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
Viết: chì đỏ
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: Dạy chữ ghi âm s-r
a ) Nhận diện chữ: s
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ s lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: sẻ
- Phân tích tiếng: sẻ
Đánh vần mẫu: sờ - e – se- hỏi- sẻ
Đọc trơn: sẻ
Ghép tiếng: sẻ
 Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm r ( tương tự như s)
- Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
*************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập(40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 19 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) 
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 20.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm s (cá nhân, lớp)
- Có s + thêm e+ thanh hỏi được sẻ.
Có s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng sẻ
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: s, r, sẻ, rễ
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
********************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
Toán:
BÀI : SỐ 9
I. Mục tiêu:
- Biết 8 thêm 1 được 9; viết được số 9.
- Đọc đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 9.)
Có thái độ yêu thích khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 5. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 9. que tính
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 9
a) Lập số 9:
Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
8 thêm 1 được 9.
Làm tương tự với 9 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 9 in và 9 thường 
Gắn lên bảng chữ số 9 in
Đọc số 9.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 9
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
Hỏi cho biết vị trí số 9 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-9.
Số liền kề trước số 9 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 9.
Số 9 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 9?
2.Thực hành (22’) 
Bài 1: Viết số 9: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Số? Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 9 gồm 8 và 1 
 9 gồm 1 và 8
 9 gồm 7 và 2
 9gồm 2 và 7
 9 gồm 6 và 3
 9 gồm 3 và 6
 9 gồm 5 và 4
 9 gồm 4 và 5
Bài 3: ><=?
Hướng dẫn học sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
Bài 4: Số?
- Nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 8 thêm 1 được 9
- Trả lời: là chín 
Đọc 9 tam giác, 9 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 9
- Viết vào bảng con chữ số 9
Số 9 là số đứng liền kề sau số 8
- Số 8
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 9 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
4 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 9
Đọc yêu cầu bài tập
3 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 sgk
lớp nhận xét.
- 3em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
 Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
*********************
Toán: 
BÀI : SỐ 0
I. Mục tiêu:
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Luyện kĩ năng đọc viết số 0, so sánh được số 0 với các số trong phạm vi 9.
Yêu thích học toán.
Phát triển HS khá giỏi: Làm tiếp các dòng, cột còn lại trong các bài tập 1,2,3,
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: 3 quả cam, 1 giỏ lưới
Học sinh: Bộ thực hành học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
B.Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 0
a) Lập số 0:
Đưa giỏ có đựng 3 quả cam lần lượt lấy bớt đi cho đến khi không còn quả nào. 
Kết luận trong giỏ còn bao nhiêu quả cam?
b) Giới thiệu số 0 in và 0 thường 
Gắn lên bảng chữ số 0 in
Đọc số 0.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
Viết lên bảng dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
Hỏi cho biết vị trí số 0 đứng ở đâu trong dãy số từ 0-9.
Số liền kề sau số 0 là số nào? 
Đếm từ 0 đến 9.
Số 0 bé hơn những số nào? 
Những số nào lớn hơn số 0?
2.Thực hành : (22’) 
Bài 1: Viết số 0: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: (dòng - - Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): dòng 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: ><=? (cột 1,2)
- Nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát trả lời
Trả lời
Lấy 4 que tính và lần lượt bớt cho đến khi không còn que nào. 
- Cá nhân, cả lớp đọc số 0
- Viết vào bảng con chữ số 0
Số 0 là số đứng liền trước số 1
- Số 1
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 0 vào vở (SGK)
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm sgk
1 số em đọc
- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk
- Cả lớp làm bảng con
Học vần:
BÀI 20: K - KH
I. Mục tiêu:
 Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
Đọc: s, r, sẻ, rễ.
Câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
Viết: cá rô
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: Dạy chữ ghi âm k- kh
a ) Nhận diện chữ: k
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ k lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: kẻ
- Phân tích tiếng: kẻ
Đánh vần mẫu: k - e – ke- hỏi- kẻ
Đọc trơn: kẻ
Ghép tiếng: kẻ
 Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm kh ( tương tự như k)
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
**************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 20 trong vở TV 
Quan sát giúp đỡ 
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C. Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 21.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm k (cá nhân, lớp)
- Có k + thêm e+ thanh hỏi được kẻ.
Có k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng kẻ
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
*******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011
Học vần:
BÀI 21: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
- Luyện kĩ năng nghe, kể, đọc, viết.
- Có ý thức chăm học. Tham gia tích cực các hoạt động trong tiết học.
* Phát triển HS khá, giỏi: Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể, bảng ôn.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc: k, kh, kẻ, khế. 
Câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
Viết: cá kho
- Nhận xét ghi điểm 
B.Dạy bài mới: (40’)
1. Giới thiệu bài ôn.
a) Các âm chữ vừa học
Giới thiệu đọc mẫu 
b) Ghép chữ thành tiếng
Hướng dẫn học sinh ghép 
Ghép mẫu 
Hướng dẫn đọc các tiếng ghép được
Hướng dẫn ghép bảng 2
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả
d) Viết từ ngữ ứng dụng
Viết mẫu: xe chỉ củ sả 
Nhận xét, uốn nắn.
************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40’) 
Luyện đọc: 
Đọc lại bài ôn trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng " Xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú”
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 21.
Kể chuyện 
Giới thiệu tranh và đề bài kể chuyện 
- Kể Chuyện: Thỏ và Sư Tử.
Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời để kể lại theo tranh .
C.Củng cố - dặn dò: (5’)
 Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 22
4, 5em đọc
2 em đọc
2 em, cả lớp viết bảng con
Quan sát - Nhận xét đọc cá nhân, cả lớp
Từng em ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
Đọc các âm vừa ghép (cá nhân)
Ghép, đọc (cá nhân, lớp)
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp )
Cả lớp viết vào bảng con
*********************************
- Đọc bài trên bảng (1 số em)
- Quan sát, thảo luận nội dung
Đọc câu ứng dụng (HS khá, giỏi đọc trơn).
Viết vào vỏ TV
Nghe
Kể lại theo gọi ý của g viên và theo tranh.
Kể từng đoạn theo tranh
* Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi).
-Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng 
Tự nhiên xã hội:
BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ
I. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt và rửa tay chân sạch sẽ.
- Thực hiện giữ vệ sinh thân thể hằ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5 LOP 1.doc