Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần học số 6

Học vần

 p – ph, nh (tiết1+2)

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được ; p, ph , nh , phố xá , nhà lá .

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ; chợ , phố , thị x.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Sách tiếng việt 1, tập 1. bộ ghép chữ tiếng viết. Trang vẽthành phố, căn nhà lá.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Bài cũ:

 Học sinh : Đọc :xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Viết chữ: xe chỉ, củ sả.

 - Đọc bài trong SGK

 2. Bài mới:

 

doc 38 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần học số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 loại chim rừng hỏ, đuôi ngắn.
 + Gồ ghề: trên bề mặt có chỗ lồi, chỗ lõm không đều
 + Ghi nhớ: nhớ mãi không bao giờ quên.
- Cá nhân – nhóm – đồng
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
CỦNG CỐ, DĂN DÒ:
- Học được âm và tiếng gì mới?
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. 
- Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
Nhận xét tiết học.
 ( tiết 3)
Giáo viên
Học sinh
Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi :
Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
Luyện nói :
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Em có thể kể một số gà mà em biết?
- Gà nhà em thuộc loại gà gì?
- Theo em, gà thường ăn thức ăn gì?
- Các em quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà mái hay gà trống?
- Tai sao em biết?
- Yêu cầu hs phát triển lời nói tự nhiên
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Trong tranh có bàn, ghế, tủ bằng gỗ, bà đang quét bàn, bé kê lại ghế.
- Hs đọc :nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Ghế gỗ.
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- G – gà ri, gh – ghế gỗ.
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Hs thi nhau nêu:
 + Nhà ga, gạ gẫm, gai góc . . . 
 + ghi nhớ, ghe chài, ghé mắt . . .
- Đọc tên bài luyện nói : gà ri, gà gô.
- Vẽ con gà ri và con gà gô.
- Gà ri ,gà chọi, gà công nghiệp, gà gô, gà lơ go, gà tây . . .
- Nêu một số gà nhà mình có
- Aên lúa, ăn ngô, ăn rau, . . 
- Là gà trống 
 - Vì nó có màu đỏ
- Cá nhân mời nhau nói:
 + Nhà em có nuôi rất nhiều gà.
 + Gà gô là một loại chim rừng nhỏ.
 + Màu của con gà gô nâu xen trắng bạc.
 + Hình dáng gà ri nhỏ hơn so với gà thường.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Hướng dẫn bài về nhà
Nhận xét tiết học
Tiết 4: Tốn 
 luyện tập
I MỤC TIÊU:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ,biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10,cấu tạo của số 10 .Làm bài tập 1,3,4.
-Rèn tính cẩn thận chính xác	
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: 
- Cho học sinh đếm từ 0 đếm 10
- Làm bảng con : 9 10, 10 9.
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện tập.
Giáo viên
Học sinh
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa
Bài 1 / 38 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán 
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh 
- Gọi học sinh đọc kết quả
Bài 3/39
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài toán?
- Hướng dẫn học sinh quan sát thật kỹ
- Theo dõi học sinh làm bài.
- Hướng dẫn học sinh sữa bài
Bài 4 / 39
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài toán phần a
- Phần b
- Phần c
- Nối theo mẫu
- Học sinh quan sát tranh và đếm số lượng con vật trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
- Học sinh làm bài
- Có mấy hình tam giác 
- Học sinh quan sát
Nêu cách làm: Đếm số hình tam giác rồi ghi kết quả vào hình vuông
- Học sinh làm bài
- 1 đến hai học sinh nêu kết quả làm bài, một số học sinh khác nêu kết quả bài làm của bạn
- Điền dấu = vào ô trống 
- Học sinh làm bài
0 1 1 2 2 3 3 4
8 7 7 6 6 6 4 
10 9 9 8
- 1 đến hai HS nêu kết quả- các bạn nhận xét 
- Học sinh nêu nhiệm vụ của phần b: các số bé hơn hơn 10 là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số bé nhất là 0, số lớn nhất là 10
- 1 học sinh đọc bài làm của mình lớp nhận xét
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Hướng dẫn bài về nhà
- Đếm thuộc từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Chuẩn bị bài luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 5: Mĩ thuật
VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
I. MỤC TIÊU: 
 - HS nhận biết đặc điểm , hình dáng , màu sắc của một số quả dạng trịn .
 - Vẽ được một số quả dạng trịn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	- Bài vẽ mẫu, một số loại quả khác nhau về dạng hình tròn
 	-Bút, bút màu, . . . .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1. Bài cũ:
 Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
 	 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Hôm nay, tập vẽ học bài:Vẽ quả dạng tròn 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn:
_ GV cho HS xem các loại quả dạng tròn qua ảnh, tranh vẽ và mẫu thực
_ Đặt câu hỏi về hình dáng, màu sắc của các loại quả dạng tròn
+ Quả táo tây?
+ Quả bưởi?
+ Quả cam?
2.Hướng dẫn HS cách vẽ, cách nặn:
_ GV vẽ một số hình quả đơn giản minh họa trên bảng hoặc lấy đất sét nặn một quả dạng tròn để cả lớp quan sát theo các bước: 
 + Cách vẽ: Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sau. Chú ý bố cục (hình vẽ vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1)
 + Nặn đất theo hình dáng quả: Tạo dáng tiếp làm rõ đặc điểm của quả, sau đó tìm các chi tiết còn lại như: núm, cuống, ngấn múi
3.Thực hành:
_ GV cho HS vẽ hình quả tròn vào phần giấy trong vở tập vẽ 1: 
_ GV cho HS nặn quả bằng đất sét: 4. Nhận xét, đánh giá:
 _ GV nhận xét chung và động viên HS
5.Dặn dò: 
_Cho HS quan sát, nhận xét
_ HS nhận xét
+ Hình dáng gần tròn, có loại màu xanh, vàng, đỏ hay tím đỏ.
+ Hình dáng nhìn chung là tròn, màu chủ yếu là xanh hoặc vàng.
+ Hình tròn hoặc hơi tròn, màu da cam, vàng hay xanh đậm
_ Cho HS vẽ 1 hoặc 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích (quả to, nhỏ có thể che khuất nhau hoặc cách nhau một chút)
_ Nặn 1 hoặc 2 quả (h1, h2)
_HS nhận xét bài vẽ về:
 + Hình dáng
 + Màu sắc
 _ Quan sát hoa, quả (hình dáng và màu của chúng)
 _ Chuẩn bị bài: Vẽ màu vào hình quả (trái) cây 
 Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
 Tiết 1+2+3 Học vần
 q – qu, gi ( tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
 	 - Đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già và câu ứng dụng.
 -Viết được q,qu,gi ,chợ quê,cụ già
 -Luyện nĩi từ 2-3 câu tueo chủ đề ;quà quê.
 -Rèn kĩ năng đọc và viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Sách tiếng việt 1, tập 1. bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh vẽ cảnh chợ quê và tranh vẽ cụ già.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	 1. Bài cũ: 
 -Đọc nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Viết chữ: gà ri, ghế gỗ. 
 - Đọc bài trong SGK
 	 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài :Hôm nay, học âm q – qu, gi 
Giáo viên
Học sinh
Dạy âm Q - QU
a. Nhận diện âm
- Ghi lên bảng âm q và hỏi. Đây là âm gì?
- Yêu cầu hs đọc
- Gv ghi âm qu lên bảng và hỏi: Đây là âm gì? - Yêu cầu hs phân tích âm qu?
- Yêu cầu hs ghép âm qu vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu Qu ( đọc là quờ).
- Có âm qu rồi để có tiếng quê ta thêm âm gì nữa?
c. Ghép tiếng quê 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng quê
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng quê
- Gv đánh vần mẫu: Quờ–ê –quê 
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng: chợ quê
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
 a. Nhận diện âm GI
- Gv ghi âm gi lên bảng và hỏi: đây là âm gì?
- So sánh gi với g
- Yêu cầu hs ghép âm gi vào bảng gắn 
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu GI ( đầu lưỡi đưa lên vòm miệng, hơi thoát ra xát nhẹ)
- Có âm gi rồi để có tiếng già thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng già 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng già
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng già
- Gv đánh vần mẫu: Di- a -gia -huyền - già
- treo tranh và hỏi: tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng cụ già
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
- Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp
Trò chơi Cho cả lớp thi nhau tìm tiếng có âm q- qu, gi
Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết: 
- Viết mẫu ( xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
Dạy từ ứng dụng
- Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng:
- Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ:
- Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên
- Aâm q ( cu)
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Aâm qu ( quờ). 
- Aâm qu gồm có hai âm: âm q đứng trước, âm u đứng sau
- Gắn âm qu vào bảng gắn cá nhân
- Quờ
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Thêm âm ê sau âm qu.
- Ghép tiếng quê vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng quê gồm có hai âm: âm qu đứng trước, âm ê đứng sau.
- Quờ–ê –quê 
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Chợ quê: nơi tập trung buôn bán nhỏ ở nông thôn .
- Chợ quê
Â- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Aâm gi (di)
- Giống nhau: đều có chữ g.
- Khác nhau:gi có thêm i.
- Gắn âm gi vào bảng gắn cá nhân
- Gi (di)
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm âm a sau âm gi và dấu huyền trên a. 
- Ghép tiếng già vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng già gồm có hai âm: âm gi đứng trước, âm a đứng sau dấu huyền trên a.
- Di - a - gia - huyền - già. 
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Cụ già: chỉ những người lớn tuổi như ông, bà chúng ta.
- Cụ già
- Di / Di - a - gia - huyền - già / già
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Cá nhân thi nhau nêu
- Quan sát gv viết mẫu
- Nhắc lại cách viết. 
+ Chữ Q: trên đường kẻ2, viết nét cong hở phải, đưa bút ướm lên đường kẻ 3 viết 1 nét sổ dài xuống 4 ô li.
 + Chữ QU: viết chữ q nối nét với chữ u.
 + Chữ GI: viết chữ g nối nét chữ i
- Viết vào bảng con.
- Hs tô màu các chữ có âm qu, gi
 + Quả thị: cho hs xem vật thật.
 + Qua đò: di chuyển con thuyền từ bên này sông sang bên kia sông.
 + Giỏ cá: cho hs xem mẫu
 + Giã giò: dùng chày nện xuống thịt cho giập nát .
- Cá nhân – nhóm – đồng
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
CỦNG CỐ, DĂN DÒ:
- Học được âm và tiếng gì mới?
- Yêu cầu hs đọc toàn bộbài trên bảng lớp. 
- Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
 ( tiết 3)
Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi :
- Tranh vẽ cái gì? Chú tư cho bé cái gì?
Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
Luyện nói :
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ gì? Kể tên một số quà quê mà em biết?
- Em thích quà gì nhất?
- Em hay được ai mua quà?
- Khi được mua quà em có chia cho mọi người không?
- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? 
- Yêu cầu hs phát triển lời nói tự nhiên
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Tranh vẽ một giàn gấc sai trũi quả, ba người. Chú tư cho bé giỏ cá.
- Hs đọc : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Ghé, qua.
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Q – qu, chợ quê, gi - cụ già
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Hs thi nhau nêu:
 + quả quýt, quốc ca, quyết tâm, qua loa
 + gia thế, gian khổ, giáo viên, gia vị 
- Đọc tên bài luyện nói : Quà quê
- Tranh vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho hai chị em.
- Quả bưởi, quả mít, quả chuối, quả thi, quả ổi, bánh đa . . . 
- Em thích được quả bưởi . . . 
- Bà và mẹ
- Có ạ, con thường chia cho em.
- Mùa hè, vì mùa hè có nhiều hoa quả
- Cá nhân mời nhau nói:
 + Thỉnh thoảng bà lên thăm gia đình em, thường mang theo nhiều quà quê.
 + Quà quê em rất phong phú gồm nhiều loại: mía, cam, chuối, ổi, đu đủ. 
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Hướng dẫn bài về nhà
- Đọc bài trong sách
- Chuẩn bị bài ng, ngh 
- Về nhà viết bài rèn chữ
-Nhận xét tiết học
Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về
- Nhân biết số lượng trong phạm vi 10 ,biết đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10,thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.(BT 1,3,4)
-Rèn tính cẩn thận,chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Một số hình tròn, bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: 
 - Giáo viên đưa các đồ vật ra: 
 - Học sinh mời nhau đếm từ 0 đến 10 và ngượi lại
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta Luyện tập chung
 Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong sách gíao khoa
Bài 1 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán?
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Hướng dẫn học sinh sữa bài?
- Giáo viên nhận xét đưa kết quả đúng
Bài 3/40
- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu của đề bài?
- Hướng dẫn học sinh làn bài
- Giáo viên sữa bài
b. Hướng dẫn học sinh làm bài
- Sữa bài
Bài 4/41
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Sữa bài
- Sữa bài
- Nối theo mẫu
- Học sinh quan sát và đếm số lượng con vật có trong từng bức tranhrồi nối với các số thích hợp
- Học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn
- Một số bạn đọc kết quả
- Viết các số từ 0 đến 10
- Điền số 
- Học sinh dựa vào đếm số từ 10 đến 1. sau đó điền các số thích hợp vào toa tàu
- Học sinh làm bài
- Học sinh đọc kết quả
- Học sinh dựa vào thứ các số từ 0 đế 10 để viết các số vào ô của mũi tên
Học sinh làm bài tập
Một số học sinh đọc kết quả. Học sinh nhận xét bài bạn.
- Viết các số 6,1, 3, 7. 10
- Học sinh thực hiện
a. Theo thứ tự từ bé đến lơn: 1. 3. 6. 7 . 10
- Học sinh đổi vở để kiểm tra kết quả
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Học sinh làm bài
- 2 học sinh lên bảng làm- học sinh dưới lớp nhận xét
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Toán hôm nay học bài gì?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Học thuộc thứ tự các từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Làm bài ở vở bài tập.
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 5 Thủ cơng
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM 
	I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách xé dán hình quả cam .
 - Xé , dán được hình quả cam . Đường xé cĩ thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Cĩ thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bài mẫu hình quả cam.
2 tờ giấy : 1màu cam, 1màu xanh, hồ dán, giấy trắng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Ổn định: Học sinh hát.
Bài cũ: - Tiết thủ cơng tuần trước ta học bài gì?
Bài mới: Xé dán hình quả cam (tiết 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
a. Quan sát hình mẫu:
- Quả camcĩ dạn hình gì?
- Khi quả cam chín cĩ màu gì?
- Em cho biết cịn cĩ quả nào giống quả cam?
b. Hướng dẫn mẫu:
* Xé dán hình quả cam.
- Xé hình vuơng.
- Xé rời để lấy hình vuơng ra. 
- Xé 4 gĩc của hình vuơng theo hình vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
c. Xé hình lá:
- Xé hùnh chữ nhật.
- Xé hình rời khỏi giấy màu.
- Xé 4 gĩc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
d. Xé hình cuốn lá:
- Xé 1 hình hữ nhật.
- Xé đơi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuốn.
đ. Dán hình:
- Xếp hình cân đối trước khi dán, dán hình bằng lớp hồ mỏng đều. 
4.Củng cố-dặn dị:
-Hơm nay chúng ta học bài gì?
-Về nhà tập làm thêm.
- Hơi trịn , phía ở giữa, phía ở trên cĩ cuốn và lá, phía đáy hơi lãm
- Màu vàng đỏ.
- Táo , quýt, bơm.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Tập hợp hàng dọc
I. Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:- ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng. ®iĨm sè, ®øng nghiªm, ®øng nghØ quay ph¶i, quay tr¸i
	 - Häc dµn hµn dån hµng
	 - Trß ch¬i Qua ®­êng léi
2. Kü n¨ng: - Thùc hiƯn tËp hỵp c¬ b¶n ®ĩng, nhanh trËt tù, ®øng nghiªm nghØ theo khÈu lƯnh. Xoay ng­êi theo khÈu lƯnh. N¾m ®ù¬c c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. BiÕt thªm tªn mét sè con vËt
3. Th¸i ®é: Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc tËp luyƯn, rÌn luyƯn t­ thÕ t¸c phong, sù nhanh nhĐn khÐo lÐo.
II. §Þa ®iĨm – Ph­¬ng tiƯn
1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, dän vƯ sinh n¬i tËp.
2. Ph­¬ng tiƯn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, kỴ s©n cho trß ch¬i.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp: Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng
®iĨm sè, ®øng nghiªm, ®øng nghØ
quay ph¶i, quay tr¸i
- Häc dµn hµng dån hµng
- Ch¬i trß ch¬i Qua ®­êng léi
* Khëi ®éng: - DËm ch©n vç tay vµ h¸t
- Trß ch¬i Cao, thÊp, ng¾n, dµi, thß, thơt
GV tËp hỵp líp 
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
€
( Gv)
HS khëi ®éng theo nhÞp h« cđa GV 
2. PhÇn c¬ b¶n:
* TËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®iĨm sè, ®øng nghiªm, døng nghØ
quay ph¶i, quay tr¸i
* Häc dµn hµng dån hµng
* Trß ch¬i Qua ®­êng léi
 €€€€€€
(GV) €€€€€€
 €€€€€€
- Sau mçi lÇn tËp hỵp GV nh¾c nhë, nhËn xÐt
GV Nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu ®éng t¸c vµ ph©n tÝch kü thuËt, sau ®ã h« nhÞp cho HS thùc hiƯn theo tõng cư ®éng
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV)
Sau mçi lÇn tËp GV nh¾c nhë uèn n¾n
GV nªu tªn trß ch¬i , nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luËt ch¬i
Cho HS ch¬i thư GV nhËn xÐt thªm sau 
®ã cho HS ch¬i chÝnh thøc GV quan s¸t nhËn xÐt
 €€ € €€€ ¼ ¼ ¼ ¼ O
 €€ €€ €€ ¼ ¼ ¼ ¼ O
 €€ €€ €€ ¼ ¼ ¼ ¼ O
 (GV)
Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt nh¾c nhë, tuyªn d­¬ng
3. PhÇn kÕt thĩc.
Cĩi ng­êi th¶ láng, nh¶y th¶ láng
- DËm ch©n vç tay vµ h¸t
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ
BTVN: ¤n TËp hỵp hµng däc dãng hµng, diĨm sè, quay ph¶i, quay tr¸i, dµn hµng dån hµng
GV cïng HS hƯ thèng vµ nhËn xÐt giê häc 
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
€
( Gv)
Tiết 2: Âm nhạc
HỌC HÁT: TÌM BẠN THÂN
	I. MỤC TIÊU:
	- Biết hát theo giai điệu với lời 1 , lời 2 của bài .
 - Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát.
	II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
Hát chuẩn xác bài “ tìm bạn thân”.
Thanh phách. Tìm hiểu về bài hát “ tìm bạn thân”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định: - Học sinh hát.
2. Bài cũ: 
- 2 Học sinh hát bài: “ quê hương tươi đẹp và mời bạn vui múa ca”.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Hơm nay các em học hát bài “tìm bạn thân” nhạc và lời Việt Anh. Bài hát này nĩi lên tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng.
4. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
a. Hoạt động 1:
Dạy bài hát: “ tìm bạn thân” lời 1:
- Giáo viên hát mẫu.
- Giáo viên hát tường câu.
- Thi hát giửa các nhĩm.
b. Hoạt động 2:
- Hát vỗ tay theo phách.
- Giáo viên hát vỗ tay theo phách. 
c. Củng cố, dặn dị:
- Vài em hát lại lời một. Giáo viên ghi điểm. 
- Hơm nay ta học bài gì?
- Nhạc và lời của ai?
- Về nhà ơn lại lời 1 của bài hát. 
- Đọc địng thanh lời ca.
- Học sinh hát từng câu ( nốicác câu theo mĩc xích).
- 3 nhĩm thi hát.
- Học sinh hát vỗ tay theo phách.
- Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.
 * * * *
Nào ai yêu những người bạn thân.
 * * * *
Tiết 3+4 HỌC VẦN:
 ng, ngh
I. MỤC TIÊU:
 	 - Đọc được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ , từ và câu ứng dụng .
 - Viết được ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ .
 - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bê , nghé , bé .
DÙNG DẠY II. ĐỒ HỌC: 
 	 Sách tiếng việt 1, tập 1. bộ ghép chữ tiếng viết. Tranh vẽ con cà ngừ, củ nghệ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1. Bài cũ: 
 -Đọc quả thị ,giã giị- Viết chữ: chợ quê, cụ già. 
 - Đọc bài trong SGK
 	2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài :hôm nay, học âm: ng, ngh
Giáo viên
Học sinh
Dạy âm
a. Nhận diện âm ng
- Gv ghi âm ng lên bảng và hỏi: Đây là âm gì?
- Yêu cầu hs ghép âm ng vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu NG ( khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía vòm miêng, hơi thoát ra cả hai đường mũi và miệng).
- Có âm ng rồi để có tiếng ngừ ta thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng ngừ
- Yêu cầu hs phân tích tiếng ngừ
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng ngừ
- Gv đánh vần mẫu: Ngờ–ư –huyền –ngừ 
- Treo tranh vàhỏi: tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng: cá ngừ
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
a. Nhận diện âm ngh
- Gv ghi âm ngh lên bảng và hỏi: đây là âm gì?
- So sánh ng với ngh
- Yêu cầu hs ghép âm ngh vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu ngh (ngh đọc là ngờ)
- Có âm ngh rồi để có tiếng nghệ thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng nghệ 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng nghệ
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng nghệ
- Gv đánh vần mẫu: Ngờ – ê - nghê – nặng – nghệ. .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 6(2).doc