Bài soạn môn học khối lớp 1 - Trường tiểu học Mậu Lâm 1 - Tuần 6

HỌC VẦN

Bài 22: p - ph, nh

I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố.

II. ĐỒ DÙNG : GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái

 HS : bộ chữ cái , bảng con .

 III.HOAT ĐỘNG DẠY- HOC :

1.Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài trong SGK- lớp viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả.

2.Bài mới:

* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu

* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : CHỮ PH.

* Nhận diện chữ:

- GV viết chữ ph lên bảng và nêu cấu tạo của chữ ph.

- Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h.

- GV yêu cầu HS dùng bảng gài ghép chữ ph.

- HS phát âm chữ ph: CN, nhóm, GV theo dõi sửa sai cho HS.

- HS đọc đồng thanh.

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Trường tiểu học Mậu Lâm 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc toán .
 HS : bộ đồ dùng học toán , bảng con .
III. Hoạt động dạy- học : 
 1.Bài cũ : - 2 HS lên bảng : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 01; 46; 97; 8.8; 5.9; 7.6.
 - Lớp làm vào bảng con . 
 2. Bài mới : + GTB: 
 + giới thiệu số . 
* HĐ1: Lập số 10 
GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 9 que tính, thêm 1 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? 
HS thực hiện cá nhân và nói được : 9 que tính thêm 1 que tính nữa là 10 que tính.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi: Có 9 bạn thêm 1 bạn nữa, Hỏi cá mấy bạn? 
- HS thực hiện cá nhân và nói được: 9 thêm 1 là 10. 
 - GV gài bảng: 9 quả cam, thêm 1 quả cam, là mấy quả cam? -HS trả lời CN : 10 quả cam – HS nhắc lại nhiều lần 
 - Có 10 bạn,10 que tính, 10 quả cam ,các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - HS trả lời CN: Các nhóm này đều có số lượng là 10. – HS nhắc lại nhiều lần 
* HĐ2: Giới thiệu số 10 in, số 10 viết .
 - GV yêu cầu HS lấy số 10 trong bộ đồ dùng - HS thực hiện CN và đọc số vừa viết(CN, lớp, nhóm).
 ? Số 10 có mấy chữ số ghép lại?- HS TB trả lời(Số 10 có 2 chữ số ghép lại).
 -Yêu cầu HS viết số 10 vào bảng con . - cả lớp thực hiện .
 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết bài.
* HĐ3: Nhận biết vị trí của tri 10 trong dãy số từ 0- 10
 - Gọi HS đọc các số từ 0- 10 và 10- 0 - HS đọc nối tiếp : CN , nhóm
 ? Số 10 đứng sau số mấy?- HS khá trả lời.
 ? Trong dãy số từ 0- 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? – HS TB trả lời.
* HĐ4: Thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 10 
 - Gv yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết số 10(HS giỏi nhắc lại). 
HS làm bài CN vào vở bài tập, GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài.
2 HS lên bảng viết bài, lớp nhận xét, chữa bài.
 Bài 2 : Đếm số chấm tròn từng ô và viết số tương ứng
GV gọi HS nêu cấu taọ của số 10(Chủ yếu dành cho HS khá giỏi). 
- HS làm bài CN vào vở bài tập sau đó đổi vở kiểm tra 
GV gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét , bổ sung. 
Bài 3 : - Viết số thích hợp vào ô trống 
 - GV chia lớp làm 3 nhóm, giao việc cho các nhóm - Các nhóm làm bài , GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm bài.
Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài
HS đọc các số vừa viết.
 - Lớp theo dõi, nhận xét. 
Bài 4:Khoanh vào số lớn nhất 
 - HS làm bài theo nhóm đôi(Mỗi bàn một nhóm) 
 - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm bài. 
Gọi đại diện nhóm lên bảng làm , lớp nhận xét, chữa bài.
? Số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất? – HS yếu trả lời. 
3. Củng cố 
 Trò chơi : Đoán số 
 - GV chia nhóm(3 nhóm), nhóm cùng trình độ.
GV nêu cách chơi – luật chơi , hướng dẫn HS chơi. 
Các nhóm thực hiện chơi, GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm chơi.
GV nhận xét – tuyên dương 
--------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: ÂM NHạC
(Giáo viên chuyên trách dạy)
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011.
Tiết 1: Toán (tiết 22)
Luyện tập
I. mục tiêu:
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10,
Đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10.
Nắm được cấu tạo của số 10. 
II. Đồ dùng : GV: tranh sgk bài tập 1 .
 HS: bảng con .
III . Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ : - 2 HS lên bảng đọc và viết các số : 8, 9, 10.
 - lớp viết vào bảng con số 8, 9, 10.
 2.Bài mới : 
* Hoạt động 1 : GTB:
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập
Bài 1: Nối.
GV yêu cầu HS quan sát tranh của nhóm đồ vật và nối với số thích hợp đã cho sẵn.
HS làm bài cá nhân- 3 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi
GV theo dõi HS làm bài và giúp đỡ HS yếu kém.
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu y/c của bài : Vẽ thêm cho đủ 10(Dành cho HS khá, giỏi ).
 - GVyêu cầu HS quan sát và đếm số que tính đã có trong mỗi ô và vẽ thêm cho đủ 10.
 - HS làm bài theo nhóm đôi
 - GV gọi HS lên bảng chữa bài - đọc kết quả
HS dựa vào bài để nêu cấu tạo của số 10 
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
HS sử dụng hình tam giác và hình vuông trong bộ đồ dùng để ghép sau đó đếm số và viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm bài CN, GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
 Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống 
Yêu cầu HS so sánh các số trong phạm vi 10 và điền dấu vào ô trống 
- HS làm bài CN – 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
 - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài.
3. Củng cố bài : 
 - Về làm bài 5.
 - GV nhận xét - tuyên dương 
Tiết 2: Thủ công
Xé dán hình quả cam (T1)
I.mục tiêu:
Học sinh biết xé, dán hình quả cam.
- Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Vật mẫu: vật mẫu, bài mẫu, đồ dùng thủ công.
 - HS: Đồ dùng thủ công.
III. Hoạt động dạy- học: 
 1. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS.
 2. Bài mới: + Giới thiệu bài.
 + Hướng dẫn HS xé dán.
* HĐ1: Quan sát , nhận xét:
GV cho HS quan sát vật mẫu: quả camvà nhận xét về hình dạng của quả cam.
Quả cam có hình dáng, màu sắc như thế nào?- HS khá, giỏi trả lời.
HS làm việc cá nhân. 
GV cho HS quan sát bài mẫu và nhận xét. 
* HĐ2: Hướng dẫn mẫu:
Gv làm mẫu , giải thích cách làm .
Gv hướng dẫn HS làm từng thao tác, HS quan sát GV làm và làm theo vào giấy nháp theo các bước:
+ Xé, dán hình quả cam.
+ Xé, dán hình lá.
+ Xé , dán hình cuống lá.
* HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
HS thực hành làm trên giấy màu, GV theo dõi giúp đỡ HS làm theo các bước.
Tiết 3+4: Học vần
Bài 23 : g- gh
I.mục tiêu.
 - Học sinh đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. 
II. Đồ dùng : GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái 
 HS : bộ chữ cái , bảng con .
 III. Hoat động dạy- hoc : 
1. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài trong SGK- lớp viết vào bảng con: phố sá, nhà lá.
2 .Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu
*HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ g.
* Nhận diện chữ:
GV viết chữ g lên bảng và nêu cấu tạo của chữ g.
HS phát âm: CN, nhóm, GV theo dõi sửa sai cho HS.
HS đọc đồng thanh.
* Ghép tiếng.
 ? Muốn có tiếng gà ta phải thêm âm gì và dấu gì? - HS trả lời CN, lớp nhận xét.
GV yêu cầu HS ghép tiếng gà – HS sử dụng bộ chữ cái để ghép (CN).
HS phân tích tiếng gà: HS thực hiện CN.
Gv dùng bảng gài ghép tiếng gà.
? Tiếng gà được đánh vần như thế nào?- HS TB trả lời.
HS đọc tiếp nối nhau: CN, nhóm, lớp.
GV sửa sai cho HS.
Tiếng gà có trong từ nào?(gà ri).
GV viết bảng: gà ri – HS đọc CN, nhóm, lớp.
Gv theo dõi sửa sai cho HS.
Chữ gh.
(Quy trình tương tự như chữ g)
* Nhận diện chữ.
Chữ gh là chữ do hai con chữ ghép lại.
GV đọc mẫu – HS luyện đọc(CN, nhóm, lớp)
* Ghép tiếng- từ ngữ:
GV yêu cầu HS ghép tiếng- phân tích tiếng
HS thực hiện CN, lớp.
GV gài bảng tiếng, từ- HS đọc nối tiếp: CN, nhóm, lớp.
* HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng- HS đọc (CN, nhóm)
GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới – HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ – Lớp đọc đồng thanh.
* HĐ4: Luyện viết vào bảng con.
GV viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ và nêu quy trình viết.
HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con.
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
GV theo dõi sửa sai cho HS.
 Tiết 2.
* HĐ1: Luyện đọc.
Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm.
Gv theo dõi, sửa sai cho HS.
Đọc câu ứng dụng:
Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm.
HS luyện đọc: CN.
GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới- HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
*HĐ2: Luyện nói.
 - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
*HĐ3: Luyện viết.
Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Gv nhắc lại quy trình viết chữ g, gh.
HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài.
3.Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN.
Trò chơi: tìm tiếng có âm mới đã học.
Gv chia lớp làm 3 nhóm, giao việc cho các nhóm.
HS thi tìm theo nhóm. Đại diện các nhóm nêu các từ vừa tìm được.
Gv nhận xét- tuyên dương.
Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011
Tiết1+2: Học vần
Bài 24: q- qu, gi
 I. mục tiêu: 
 - Học sinh đọc được : q, qu, gi , chợ quê, cụ già ; từ ngữ và câu ứng dụng
 - Viết được : q, qu, gi , chợ quê, cụ già ; từ ngữ và câu ứng dụng
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê.
II. Đồ dùng : GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái 
 HS : bộ chữ cái , bảng con 
III. Hoat động dạy -hoc : 
 1. Bài cũ : 2 h/s đọc bài trong sgk , lớp viết vào bảng con : nhà ga, ghế .
 2. Bài mới : 
* HĐ1: Giới thiệu bài : dùng tranh để giới thiệu 
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ q- qu
 * Nhận diện chữ 
 - GVviết bảng chữ q và nêu cấu tạo chữ q - HS quan sát và nhận xét. 
 - GV phát âm - HS đọc nối tiếp : cá nhân, nhóm , lớp đọc đồng thanh
GV sửa sai cho HS. 
HS so sánh q và a giống và khác nhau như thế nào? (HS TB trả lời).
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
HS so sánh chữ q và qu- HS thực hiện cá nhân.
GV đọc mẫu- hướng dẫn HS đọc- HS đọc CN, nhóm, lớp.
* Ghép tiếng- từ ngữ.
 - Muốn có tiếng quê ta phải thêm âm gì ? – HS trả lời cá nhân
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng : quê – HS thực hiện CN( sử dụng bộ chữ cái để ghép)
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng: quê - HS thực hiện CN
 - GV gài bảng tiếng : quê 
 ? Tiếng quê được đánh vần như thế nào? – HS TB trả lời.
 - HS đọc nối tiếp : CN ,nhóm , lớp đọc đồng thanh
 - GV nhận xét, sửa sai 
Chữ gi
 	* Nhận diện chữ : 
 - GV viết chữ gi và nêu cấu tạo chữ gi - HS quan sát và nhận xét.
 - GV phát âm mẫu - HS đọc nối tiếp : CN ,nhóm 
 	* Ghép tiếng 
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng : già - HS thực hiện CN (sử dụng bộ chữ cái )
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng : già - HS thực hiện CN. 
Yêu cầu đánh vần - đọc trơn – HS đọc nối tiếp : CN, nhóm
GV gài bảng: già, cụ già - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
Gv sửa sai cho HS. 
 * HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ứng dụng- HS đọc CN, nhóm, lớp.
Gv yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới.
Giải nghĩa từ- đọc mẫu.
Cả lớp đọc đồng thanh- Gv sửa sai cho HS.
* HĐ4: Luyện viết vào bảng con .
GV viết mẫu : qu, gi, chợ quê, cụ già và nêu quy trình viết.
GV hướng dẫn HS viết từng chữ một.
 - HS viết lên không trung – viết vào bảng con 
 - GV theo dõi HS viết 
Tiết 2
* HĐ1: Luyện đọc .
 -gọi h/s đọc lại bài ở tiết 1 - HS đọc : CN, đồng thanh.
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng – HS quan sát tranh trong SGK. 
HS đọc đồng thanh, CN, nhóm. 
 - GV yêu cầu HS tìm tiếng mới trong câu ứng dụng- HS thực hiện CN. 
 - GV đọc mẫu - Cả lớp đọc đồng thanh.
 * HĐ2: Luyện nói 
GV yêu cầu HS quan sát tranh . thảo luận theo nhóm đôi. 
HS thảo luận, GV theo dõi, giúp đỡ HS. - 
Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, kết luận. 
* HĐ3 : Luyện viết .
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
Gv hướng dẫn HS viết từng nét viết cho đúng ly, đúng khoảng cách.
 - HS viết bài vào vở tập viết – GV theo dõi uốn nắn cho HS.
 - GV chấm 1 số bài viết của HS và nhận xét.
 3. Củng cố .
 - GV gọi HS đọc lại bài trong sgk - HS đọc CN ,
HS chơi trò chơi . tìm tiếng có âm mới học - các nhóm thực hiện 
GV nhận xét tiết học.
Tiết 3: mỹ thuật
(Giáo viên chuyên trách dạy)
Tiết 4: Toán ( tiết 23)
Luyện tập chung
I. mục tiêu: 
Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc, viết các số, so sánh các số trong phạm vi 10.
Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
 II.đồ dùng: - GV: Tranh bài tập 1 trong SGK. 
 - HS : bảng con 
III. hoạt động dạy- học:
 1. Bài cũ : 2 HS lên bảng làm: Điền dấu(, = ) vào chỗ chấm.
 3 ...10 ; 0 9 ; 7 .. 8 ; 10 ..10
 - Lớp làm vào bảng con.
 2. Bài mới : + GTB .
 + Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập 
Bài 1: Nối.
Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK rồi nối với số tương ứng với mỗi tranh
HS làm bài cá nhân – 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
HS đọc bài vừa chữa.
Bài2: HS nêu yêu cầu của bài - Viết số .
 - Yêu cầu HS viết được từ số 0 – 10 - HS làm bài CN- thực hiện theo y/c
HS đọc các số vừa viết.
Bài 3: Điền số vào ô trống - HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS viết số vào ô trống theo thứ tự từ 0 – 10 
- HS làm bài theo nhóm, GV giúp đỡ các nhóm yếu.
 - Gọi đại diện nhóm lên bảng làm, lớp nhận xét. 
Bài 4: Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 6, 1, 3, 7, 10
HS làm bài cá nhân – 2 HS lên bảng làm- lớp làm vào vở bài tập.
Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Bài 5: Trò chơi: Xếp hình
 - Gv nêu tên trò chơi- luật chơi, hướng dẫn HS cách chơi - Các nhóm thực hiện chơi
 HS chơi , GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
3. Củng cố, dặn dò:
 - GV chấm bài và nhận xét.
Tiết 5: Thể dục 
Bài số 6
I. Mục tiêu:
- HS biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng. Biết cách chơi trò chơi.
II Địa điểm – phương tiện: Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi
III. Nội dung và phương pháp: 
 NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
HS chạy một vũng trờn sõn tập 30-40m
Trtrũ chơi:Diệt cỏc con vật cú hại.
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xột
II/ CƠ BẢN:
a.- Thành 3 hàng dọc ..tập hợp
- Nhỡn trước .Thẳng . Thụi
-Nghiờm,nghỉ . Bờn phải(trỏi).quay
 Nhận xột
b. Dàn hàng, dồn hàng
 Nhận xột
c. Trũ chơi: Qua đường lội
GV phổ biến nội dung trũ chơi để học sinh thực hiện
Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt 
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
- Yờu cầu nội dung về nhà
Đội hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 GV
Đội hỡnh
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Tiết 1+2: Học vần
Bài 25 : ng , ngh
 I.mục tiêu. 
 - H/S đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê , nghé.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Tranh trong SGK, bảng gài, bộ chữ cái.
 - HS: bảng con, bộ chữ cái.
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ:
 - 2 HS đọc lại bài trong SGK, lớp viết vào bảng con: qua đò, giỏ cá.
 2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ ng
* Nhận diện chữ:
GV viết chữ nglên bảng và nêu cấu tạo của chữ ng
HS phát âm: CN, nhóm, GV theo dõi sửa sai cho HS.
HS đọc đồng thanh.
* Ghép tiếng.
 ? Muốn cótiếng ngừ ta thêm âm và dấu gì?
GV yêu cầu HS ghép tiếng ngừ.HS sử dụng bộ chữ cái để ghép (CN).
HS phân tích tiếng ngừ. HS thực hiện cá nhân.
Gv dùng bảng gài ghép tiếng ngừ.
? Tiếng ngừ được đánh vần như thế nào?
HS đọc tiếp nối nhau: CN, nhóm, lớp.
GV sửa sai cho HS.
 Chữ ngh
 * Nhận diện chữ.
 - Gv viết bảng chữ : ngh và nêu cấu tạo của chúng.
Chữ nghlà chữ do ba con chữ ghép lại.
GV đọc mẫu – HS luyện đọc(CN, nhóm, lớp)
* Ghép tiếng – từ ngữ.
GV yêu cầu HS ghép tiếng : ngừ – HS thực hiện cá nhân.
GV yêu cầu HS phân tích tiếng : ngừ
Gv gài bảng: tiếng- từ: HS đọc CN, nhóm, lớp.
* HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng- HS đọc (CN, nhóm)
GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới – HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ – Lớp đọc đồng thanh.
* HĐ4: Luyện viết vào bảng con.
GV viết mẫu: ng, ngh và nêu quy trình viết.
HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con.
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
GV theo dõi sửa sai cho HS.
 Tiết 2.
* HĐ1: Luyện đọc.
Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm.
Gv theo dõi, sửa sai cho HS.
Đọc câu ứng dụng:
Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm.
HS luyện đọc: CN.
GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới- HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
* HĐ2: Luyện nói.
 - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
* HĐ3: Luyện viết.
Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Gv nhắc lại quy trình viết chữ ng, ngh cho đúng ly, đúng nét.
HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN.
Trò chơi: tìm tiếng có âm mới đã học.
HS thi tìm theo nhóm.
Gv nhận xét- tuyên dương.
Tiết 3: Toán ( tiết 24)
Luyện tập chung
I.mục tiêu:
 - So sánh các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng: 
 - GV: Hình vẽ bài tập 5.
 - HS : bảng con 
 III. Hoạt động dạy- học:
 1. Bài cũ : 
 - 2 HS lên bảng viét các số từ 0 – 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Lớp làm vào bảng con.
 2. Bài mới : + GTB .
 + Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập 
Bài 1: Điền số.
* Củng cố về thứ tự các số từ 0 – 10.
Yêu cầu HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10.
HS làm bài cá nhân – 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
HS đọc bài vừa chữa.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài : Điền dấu( , =) vào ô trống.
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Yêu cầu HS dựa vào thứ tự các số so sánh và điền dấu cho đúng.
HS làm bài CN- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
Gv giúp đỡ HS yếu làm bài
Bài 3: Điền số vào ô trống - HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS đọc các số từ 0 – 10 , từ 10- 0 và dựa vào thứ tự số để điền số thích hợp vào ô trống.
HS làm bài cá nhân – 2 HS lên bảng làm- lớp làm vào vở bài tập.
Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu
 Bài 4: Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài : Viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
 * Củng cố về sắp xếp các số theo thứ tự.
 - GV chia nhóm: 3 nhóm(nhóm cùng trình độ)
 - làm bài theo nhóm, GV giúp đỡ các nhóm yếu.
 Gọi đại diện nhóm lên bảng làm, lớp nhận xét. .
Bài 5: Củng cố về nhận biết hình đã học.
Gv cho HS quan sát hình trong SGK – 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở tập.
GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV chấm bài và nhận xét.
 Nhận xét tiết học. 
Tiết 4: Đạo đức
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(Tiết 2)
I.mục tiêu: giúp HS biết :
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
II.Hoạt động dạy- học:
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3:
- HS quan sát tranh 1, 2, 6 trong SGK và thảo luận theo nhóm đôi để xác định những bạn nào trong tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- HS nêu kết quả trước lớp, lớp nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Hội thi “ Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất” – Bài số 4.
- HS xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- GV thông báo thể lệ , tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo của cuộc thi.
- Một số HS có sách vở , đồ dùng học tập được giữ gìn tốt nhất kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn chúng như thế nào?
- Gv nhận xét chung và khen những HS biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đọc phần ghi nhớ trong sách.
- Gv nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở những HS chưa thực hiện được việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập về cố gắng khắc phục.
Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011
Tiết 1+2: Học vần
Bài 26 : y - tr
I.mục tiêu:
 - H/S đọc được : y, tr, y tá, tre ngà; từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà; từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Tranh trong SGK, bảng gài, bộ chữ cái.
 - HS: bảng con, bộ chữ cái.
III.Hoạt động dạy- học:
 1. Bài cũ:
 - 2 HS đọc lại bài trong SGK, lớp viết vào bảng con: cá ngừ, củ nghệ.
 2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ y
* Nhận diện chữ:
GV viết chữ y lên bảng và nêu cấu tạo của chữ y
HS phát âm: CN, nhóm, GV theo dõi sửa sai cho HS.
HS đọc đồng thanh.
* Ghép tiếng.
GV yêu cầu HS ghép từ: y tá - HS dùng bảng chữ cái để ghép.
HS phân tích từ y tá .HS thực hiện cá nhân.
Gv dùng bảng gài ghép từ y tá.
? Từ y tá được đánh vầ vần N, nhóm, lớp.
GV sửa sai cho HS.
 Chữ tr
 (Quy trình tương tự chữ y)
 * Nhận diện chữ.
 - Gv viết bảng chữ : tr và nêu cấu tạo của chúng.
Chữ tr là chữ do 2 con chữ ghép lại.
GV đọc mẫu – HS luyện đọc(CN, nhóm, lớp)
* Ghép tiếng – từ ngữ.
GV yêu cầu HS ghép tiếng : tre – HS thực hiện cá nhân.
GV yêu cầu HS phân tích tiếng : tre
Gv gài bảng: tiếng- từ: HS đọc CN, nhóm, lớp.
* HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng- HS đọc (CN, nhóm)
GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới – HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ – Lớp đọc đồng thanh.
* HĐ4: Luyện viết vào bảng con.
GV viết mẫu: y, tr và nêu quy trình viết.
HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con.
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
GV theo dõi sửa sai cho HS.
 Tiết 2.
* HĐ1: Luyện đọc.
Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm.
Gv theo dõi, sửa sai cho HS.
Đọc câu ứng dụng:
Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm.
HS luyện đọc: CN.
GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới- HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
* HĐ2: Luyện nói.
 - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
* HĐ3: Luyện viết.
Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Gv nhắc lại quy trình viết chữ y, tr cho đúng ly, đúng nét.
HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN.
Trò chơi: tìm tiếng có âm mới đã học.
HS thi tìm theo nhóm.
Gv nhận xét- tuyên dương.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội :
Chăm sóc và bảo vệ răng
I.mục tiêu: Giúp HS biết:
Cách giữ vệ sinh răng, miệng để phòng sâu răng.
Chăm sóc răng đúng cách.
Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng ( dành cho HS khá , giỏi). 
KN tự bảo vệ :chăm sóc răng ,kn ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo v

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 6 tham.doc