Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Chính tả (Nghe - viết)

 Tiết 61 : VIỆT NAM CÓ BÁC

 I. MỤC TIÊU :

 - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. Làm được bài tập 2 hoặc bài tập 3a/b.

 - Rèn kĩ năng viết đều đẹp, đúng chính tả.

 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : Bảng phụ.

HS : SGK, vở viết, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

KT sĩ số :

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài :

b. Nội dung :

* Hướng dẫn HS viết bài

- GV đọc mẫu.

+ Nêu nội dung bài chính tả ?

+ Tìm tên riêng được viết hoa trong bài?

- Hướng dẫn học sinh viết từ khó : GV đọc

Giáo viên quan sát, sửa sai.

- GV đọc mẫu lần 2

- GV đọc

- Soát lỗi

- Chấm 5,7 bài nhận xét

* Bài tập

Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm 4

- Gọi đại diện các nhóm trình bày.

Nhận xét, chốt lại.

+ Nêu nội dung bài thơ ?

- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.

Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS làm VBT. 2 HS lên bảng chữa bài.

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả (nghe-viết) : Cây và hoa bên lăng Bác.

2 HS lên bảng viết : chói chang, trập trùng, chân thật, học trò.

- 2 HS đọc lại

+ Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc VN.

+ Tên riêng : Bác,Việt Nam, Trường Sơn.

- HS viết bảng con : Bác, Việt Nam, Trường Sơn, non nước, lục bát.

- HS nghe.

 - HS chép bài vào vở

- Học sinh đổi vở soát lỗi.

- Đọc yêu cầu.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày

. Có bưởi cam thơm mát bóng dừa.

 Có rào râm bụt đỏ hoa quê

 Có bốn mùa rau tươi tốt lá

 Như những ngày cháo bẹ măng tre.

 Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn.

 Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối

+ Bài thơ tả cảnh nhà Bác trong vườn Phủ Chủ tịch.

- 1 HS đọc lại cả bài.

- Đọc yêu cầu.

- HS làm VBT. 2 HS lên bảng chữa bài.

a, Tàu rời ga. / Sơn Tinh dời từng dãy núi đi.

Hổ là loài thú dữ./ Bộ đội canh giữ biển trời.

b, Con cò bay lả bay la./ Không uống nước lã.

Anh trai em tập võ./ Vỏ cây sung xù xì.

- 2 HS nhắc lại nội dung bài.

 

doc 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 
 I. Mục tiêu : 
 - HS biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải bài toán về ít hơn.
 - Rèn kĩ năng làm tính trừ và giải toán thành thạo.
 - GD HS yêu thích môn học. 
 * Bài tập cần làm 1(cột1,2), bài 2( phép tính đầu và phép tính cuối), bài 3,4.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Giới thiệu phép trừ.
- GV vừa nêu bài toán vừa gắn hình biểu diễn lên bảng.
- Bài toán : Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào ?
* Đi tìm kết quả :
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi :
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục, và mấy hình vuông ?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông ?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
* Đặt tính và thực hiện tính:
 Nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ 635 - 214.
- HS đặt tính đúng GV cho HS nêu lại cách đặt tính của mình, sau đó cho 1 số em nhắc lại.
* Luỵên tập :
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận theo nhóm 2
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chữa bài. 
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV HD làm bảng con. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD thảo luận cặp đôi.
- Gọi 1 số cặp trình bày.
- Nhận xét, chốt đáp án.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm cá nhân vào vở.
- Gọi 1 HS trình bày kết quả.
- Chấm bài, nhận xét.
* Còn thời gian HDHS làm bài 1 cột 3,4; bài 2 cột 2 và3 :
c. Củng cố : 
- Nêu lại cách trừ của phép tính 678 - 356
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Luyện tập.
2 HS lên bảng làm bài 2 ( 157 )
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS theo dõi và phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ 635 - 214
- HS quan sát.
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- ... là 421 hình vuông.
- 635 - 214 = 421
- 2 HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con.
-
 635 * 5 trừ 4 bằng 1, viết 1.
 214 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 421 * 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
- HS theo dõi và nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận làm vào phiếu 
- Đại diện các nhóm báo cáo.
-
- 
-
-
 484 586 590 693
 241 253 470 152
 243 333 120 541
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng làm 
-
-
-
-
-
 548 395
 312 23
 236 372
- HS đọc yêu cầu bài
- Thảo luận cặp đôi
- 1 số cặp trình bày
700 - 300 = 400 900 - 300 = 600
600 - 400 = 200 800 - 500 = 300
1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng trình bày
 Giải
 Đàn gà có số con là :
 183 - 121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con
- 2 HS nhắc lại.
***********************************
Kể chuyện
 Tiết 31 : chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu : 
 - Sắp xếp lại trật tự 3 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện. Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
 - Rèn kỹ năng kể bằng lời tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, biết thay
 đổi giọng kể cho phù hợp với từng đoạn.
 - Giáo dục HS biết việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con người. Từ đó HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây. 
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* HD HS kể chuyện.
- Yêu cầu HS sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 nêu nội dung từng tranh.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại
* Dựa vào tranh kể lại từng đoạn truyện.
- Yêu cầu HS chia nhóm.
- Kể trong nhóm
- Kể trước lớp
GV nhận xét bình chọn 
* Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Yêu cầu 3, 4 HS kể toàn bộ câu chuyện.
GV và lớp nhận xét.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài 
+ Tìm từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi ?
+ Con học được đức tính gì của BH qua câu chuyện này ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Chuyện quả bầu
3 HS nối tiếp kể câu chuyện : Ai ngoan sẽ được thưởng.
- HS sắp xếp lại các tranh ...
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Tranh 1 : Bác Hồ đang HD các chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
+ Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con.
+ Tranh 3 : Bác chỉ vào rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- HS chia nhóm
- Kể lại từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 3, 4 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS nhắc lại nội dung bài.
+  yêu thương, chăm sóc, quan tâm, thương yêu, quý mến
+  biết trồng, chăm sóc, bảo vệ cây cối để môi trường trong lành
*******************************************************************************Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 2014
Toán
 Tiết 153: 	 luyện tập
 I. Mục tiêu 
 - HS biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn. 
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập. 
 * Bài tập cần làm ( Bài 1, 2( cột 1 ), Bài 3( cột1, 2, 4 ), bài 4.
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1 : - Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện 1 số cặp trình bày.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2 :- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
* Còn thời gian HDHS làm bài 5.
Bài 5 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV vẽ hình tứ giác lên bảng.
- Hình tứ giác có mấy cạnh và mấy đỉnh?
- Vậy có tất cả mấy hình tứ giác ?
- Đáp án nào đúng ?
c. Củng cố : 
+ Khi thực hiện phép tính trừ ta phải làm qua mấy bước?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài - CB bài : Luyện tập chung.
2 HS làm bài 2 ( 158 ).
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện 1 số cặp lên trình bày.
-
-
-
 682 987 599
 351 255 148
 331 732 451
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-
-
 986 73 
-
 264 26 
 722 47
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
SBT
257
257
869
867
486
ST
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài
 Giải
Trường Tiểu học Hữu Nghị có số HS là :
 865 - 32 = 833 ( học sinh ) 
 Đáp số : 833 học sinh
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát.
- ... có 4 cạnh và có 4 đỉnh.
- ... 4 hình tứ giác
- Đáp án D.
- Nhắc lại nội dung bài.
+  qua 2 bước : đặt tính và tính.
*********************************************
Tập đọc
 Tiết 93 : cây và hoa bên lăng bác 
 I. Mục tiêu : 
 - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. Hiểu được các từ ngữ : uy nghi, tụ hội, tam cấp và Nội dung bài : Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng và diễn cảm.
 - GD HS yêu quý Bác Hồ.
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ, tranh minh họa, SGK.
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu :
- Luyện đọc từ : lăng Bác, lịch sử, nở lứa đầu.
+ Đọc từng đoạn trước lớp ( GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
- Giọng đọc : trang trọng.
- Giải nghĩa từ :
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
- Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?
- Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?
Nội dung : Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
* Luyện đọc lại :
- Hướng dẫn học sinh đọc bài
- Nhận xét, bình chọn.
c. Củng cố : 
+ Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho điều gì? 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Chuyện quả bầu.
- 2 HS đọc bài : Chiếc rễ đa tròn.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
 HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2)
- HS đọc từ chú giải
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
- ... vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
- ... hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
- Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
- Nhắc lại nội dung bài.
- 2, 3 nhóm thi đọc bài.
+ 2 HS trả lời
******************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 31 : loài vật sống ở đâu (tiết 3)
**************************************************
Luyện từ và câu
 Tiết 31 : từ ngữ về bác hồ. dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu
 - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2). Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
 - Rèn kĩ năng điền từ ngữ vào chỗ trống thành thạo.
 - GD HS yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung
Bài 1 : GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2
- Gọi các nhóm trình bày.
 GV nhận xét và chốt lại. 
- Gọi HS đọc lại bài sau khi đã điền.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức.
- Nhận xét, chốt kết quả.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc lại bài sau khi đã điền xong dấu câu.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung .
+ Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài - Chuẩn bị bài : Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.
2 HS làm bài tập 2 ( Tuần 30 )
- HS đọc yêu cầu.
- HS hoạt động nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. 
Thứ tự từ cần điền là : đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay.
- 1 HS đọc lại bài
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài tiếp sức.
sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, yêu nước, thương dân, nhân ái, nhân hậu, giản dị, khiêm tốn,...
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vì sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
- 1, 2 HS đọc lại bài.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ yêu nước, nhân hậu, giản dị, ân cần, đạm bạc, biết quan tâm 
Thứ năm, ngày 17 tháng 4 năm 2014
Toán
 Tiết 154 : luyện tập chung 
 I. Mục tiêu
 - HS biết làm tính cộng, tính trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
 - Rèn kỹ năng làm tính nhẩm thành thạo.
 - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. 
 * Bài tập cần làm : bài 1 (phép tính 1,3,4); bài 2 (phép tính 1,2,3); bài 3 ( cột 1,2); bài 4(cột1,2)
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung : 
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS thảo luận theo nhóm 2
- Gọi HS các nhóm trình bày
GV chữa bài, nhận xét
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày. 
- GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 3 : - GV gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS trả lời miệng.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu lớp làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
* Còn thời gian hd hs làm bài 5.
Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
-- 2 HS lên bảng chữa bài 2 (T159 )
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+
+
+ 
 35 57 83
 28 26 7
 63 83 90
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
-
-
-
 75 63 81
 9 17 34
 66 46 47
- HS đọc yêu cầu.
700 + 300 = 1000 1000 - 200 = 800
1000 - 300 = 700 500 + 500 = 1000
800 + 200 = 400 1000 - 500 = 500
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
- 2 HS lên bảng làm.
-
+
-
+
 351 876 427 999
 216 231 142 542
 567 645 569 457
- Nhắc lại nội dung bài.
**************************************
Tập viết 
 Tiết 31 : Chữ hoa n ( kiểu 2) 
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng : + Chữ hoa W kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
 + Chữ ứng dụng WgưƟ theo cỡ vừa và nhỏ.
 + Câu ứng dụng WgưƟ ta là hΞ đất theo cỡ nhỏ
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu.
+ Chữ W hoa kiểu 2 cao mấy li, gồm mấy nét. Đó là những nét nào ?
- GV viết mẫu W HD cách viết : Nét 1 : ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái 
( hai đầu đều lượn vào trong ) DB ở ĐK 2.
Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, DB ở ĐK2.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GVgiải nghĩa : Người ta là hoa đất ca ngợi con người, con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của trái đất.
- GV nêu câu hỏi nhận xét cụm từ. 
+ Chữ nào cao 2,5 li ?
+ Chữ d cao máy li ?
+ Chữ nào cao 1,5 li ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
+ Khoảng cách giữa các tiếng, cách đặt dấu thanh và nét nối.
- GV viết mẫu chữ Wgười
- Yêu cầu HS viết trên bảng con.
- Theo dõi, uốn nắn. 
* HD viết vào vở.
+ Viết chữ W : 1 dòng cỡ vừa 
+ Viết chữ W : 2 dòng cỡ nhỏ 
+ Viết tên Wgười: 1 dòng cỡ vừa
+ Viết tên Wgười : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết cụm từ ứng dụng : 3 dòng cỡ nhỏ
- GV theo dõi, giúp đỡ 
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ W
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa Z kiểu 2.
2 HS lên bảng viết: Jắt, J
- HS quan sát.
+ ... Cao 5 li, gồm 2 nét là một nét móc hai đầu và một nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con chữ W kiểu 2
- HS đọc : WgưƟ ta là hΞ đất. 
- HS nghe.
- HS trả lời cá nhân
+ Chữ W h, g, l
+ Chữ d cao 2 li
+ Chữ t cao 1,5 li.
+ Các chữ còn lại cao 1 li 
+ HS quan sát trả lời. 
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con : Wgười
- HS viết vào vở
2 HS nhắc lại cách viết chữ W
*******************************
Đạo đức
 Tiết 31 : bảo vệ loài vật có ích ( tiết 2)
 I. Mục tiêu :
 - HS biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
 - Rèn kĩ năng biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích.
 * Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loại vật có ích.
 - Giáo dục HS tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường thiên nhiên, thân thiên với môi trường góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV : bảng phụ 
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học
-
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Đối với các loài vật có ích chúng ta cần phải làm gì ?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* HĐ1 : xử lí tình huống. 
- Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, tìm cách ứng xử với tình huống.
+ Tình huống 1 : Minh đang học bài thì Cường đến rủ đi bắn chim.
+ Tình huống 2 : Vừa đến giờ Hà phải giúp mẹ cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang rủ Hà đến nhà Mai xem bộ quần áo mới của Mai.
+ Tình huống 3 : Trên đường đi học về, Lan nhìn thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh nước.
+ Tình huống 4 : Con lợn nhà em mới đẻ ra một đàn lợn con.
Kết luận : Mỗi tình huống có cách ứng xử khác nhau nhưng phải luôn thể hiện được tình yêu đối với các loài vật có ích.
* HĐ2 : Liên hệ thực tế.
- Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ loài vật có ích.
- Khen ngợi các em đã biết bảo vệ loài vật có ích.
c. Củng cố : 
+ Con đã làm gì để bảo vệ loài vật có ích?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và ôn lại các bài đã học.
+ 2 HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm.
+ Minh khuyên Cường không nên bắn chim vì chim bắt sâu bảo vệ mùa màng và tiếp tục học bài.
+ Hà cần cho gà ăn xong mới đi cùng các bạn hoặc từ chối đi vì còn phải cho gà ăn.
+ Lan cần vớt con mèo lên mang về nhà chăm sóc và tìm xem nó là mèo nhà ai để trả lại cho chủ.
+ Em cần cùng gia đình chăm sóc đàn lợn để chúng khoẻ mạnh hay ăn, chóng lớn.
- Một số HS kể trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét về hành vi được nêu.
 +  chăm sóc, cho ăn, cho uống không để đói, rét, không đánh đập
***************************************************************************************
Thứ sáu, ngày 18 tháng 4 năm 2014
Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 62 : cây và hoa bên lăng bác
 I. Mục tiêu
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được bài tập 2 a /b.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp, rõ ràng.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KTsĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* HD nghe viết.
- GV đọc bài.
- Gọi 2 HS đọc lại.
+ Nội dung bài chính tả nói lên điều gì?
- Luyện từ khó : GV đọc 
GV theo dõi sửa sai. 
- GV đọc lần 2
- GV đọc 
- Soát lỗi.
- Chấm 5 -7 bài, nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- GV gọi đại diện các nhóm lên chữa bài
- Nhận xét, chốt lại
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập vở bài tập - chuẩn bị bài chính tả (Nghe - viết)
 Chuyện quả bầu.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con :
bâng khuâng, chòm râu, trán rộng, giở xem.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
+ Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác.
- HS viết vào bảng con : Sơn La, Nam Bộ, lăng, khoẻ khoắn, vươn lên, ngào ngạt
- HS nghe
- HS viết bài vào vở.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm chữa bài 
a. dấu , giấu , rụng.
b. cỏ , gõ , chổi.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
 ***************************************************
Toán
 Tiết 155 : luyện tập chung 
 I. Mục tiêu
 - HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( có nhớ ), 1000 ( không nhớ ). Biết sắp xếp, so sánh số trong phạm vi 1000. Biết giải toán có lời văn : Dạng toán nhiều hơn, ít hơn.
 - Rèn kỹ năng cộng trừ thành thạo và giải toán nhanh.
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập.
* Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4, 5, 6
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : vở, bảng con.
 - HS : SGK, 1 số bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chốt kết quả.
Bài 2 :- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
* Viết các số 654, 1000, 273, 450 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HD làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt kết quả.
Bài 5 : - Gọi HS đọc yêu cầu
Bài toán : Lớp 2A có 27 HS, lớp 2B có ít hơn lớp 2A 3 HS. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu HS ?
- GV HD HS phân tích bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chấm bài. 
Bài 6 : - Gọi HS đọc yêu cầu
Bài toán : Lớp 2A có 27 HS, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 3 HS. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu HS ?
- GV HD HS phân tích bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chấm bài. 
c. Củng cố : 
- Nhắc lại nội dung bài ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài -Chuẩn bị bài : 
 Luyện tập chung.
2 HS lên bảng làm bài 4 ( trang 160)
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-
-
+
+
 36 83 100 98
 36 17 75 39
 72 100 25 59
 HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS lên bảng làm, lớp là

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T31.doc