I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.
+ Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “ chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn
- Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết .
ïi nội dụng bài Học sih quan sát Giáo viên . 4 Học sinh đại diện 4 tổ lên thực hiện . Nêu nhận xét : Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh của lớp trưởng. Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .Các bạn còn lại quan sát, nhận xét Học sinh mở vở bài tập Đạo đức. Học sinh thực hiện tô màu. Học sinh đọc một câu thơ. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh nhận xét . Học sinh lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI ; CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I- MỤC TIÊU: - Giúp Học sinh nắm vững được quy ước về gấp giấy - Bước đầu biết cách gấp hình theo ký hiệu quy ước . - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, khéo léo trong môn Thủ công . II- CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Các hình vẽ và ký hiệu quy ước . - Học sinh : Giấy thủ công nhiều màu, bút chì III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn Định: 2- Bài cuÕ: Kiểm tra đồ dùng học tập . Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy Gáo viên nhận xét bài tiết trước .. è Nhận xét : 3 Bài mới : Giáo viên ghi tựa: Hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra 2 Học sinh nhắc lại n Học sinh nhắc lại HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình Giáo viên treo mẫu: Đường này gọi lá đường gì ? (---------------------) Cho Học sinh lấy giấy nháp thực hành . Giáo viên vẽ mẫu: è Giáo viên nhận xét ‘ HS nêu Học sinh lấy giấy nháp Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp. HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâùu gấp – gấp vào Giáo viên treo mẫu : - - - - -- - - - - - - - - - - - ð Đây là đường có nét đứt . Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp . ð Đây là đường gấp vào. ð Giáo viên treo mẫu . * Quan sát giúp đđỡ HS yếu è Nhận xét : Tuyên dương Học sinh quan sát Học sinh vẽ vào giấy nháp. Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp Hãy vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau: 4 CỦNG CỐDẶN DÒ Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy Chuẩn bị: Bài tiếp theo RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ong- ông I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được ong– ông – cái võng - dòng sông, từ và câu ứng dụng . - Viết được ong– ông – cái võng - dòng sông - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “Đá bóng “ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc vần tiếng , từ , câu ứng dụng trên bảng con - Học sinh đọc cả bài ? -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “cuồn cuộn , con vượn ’’ Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới: a.Học vần ong * Nhận diện : Tìm và ghép vần ong ? So sánh ong và on? b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: o - ng - ong Tìm ghép tiếng võng Giáo viên viết bảng : võng GV đánh vần mẫu: Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Cái võng è Nhận xét : Chỉnh sửa . *Học vần ông - Nhận diện : Giáo viên gắn vần ông ( Quy trình tương tự như ong) So sánh ong và ông b.Đọc từ ứng dụng Giáo viên giới thiệu: Con ong - cây thông Vòng tròn - công viên Giáo viên giải thích từ ứng dụng: Trong các từ trên , tiếng nào chứa vần vừa học? c- Hướng dẫn viết bảng Giáo viên viết mẫu : ong– ông – cái võng - dòng sông Hướng dẫn cách viết : Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ Hát Học sinh nối tiếp đọc 2Học sinh đọc cả bài trong SGK . Học sinh viết con mỗi chữ 1 lần HS tìm ghép trong bộ thực hành HS nêu HS lắng nghe. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát trả lời Học sinh đọc Học sinh lắng nghe Học sinh đọc tìm tiếng cóp vần vừa học Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn đồng thanh LUYỆN TẬP (T2) aLuyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô có câu ứng dụng : Giáo viên đọc mẫu . Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ? è Nhận xét : Sửa sai . b.Luyện nói Giáo viên cho HS QS tranh : Hỏi tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu chủ đề ‘ đá bóng “ Ơû nhà em thường chơi những trò chơi gì ? Khi chơi đá bóng thì nên chơi ở đâu? Chơi đá bóng có ích lợi gì ? Em đã chơi đá bóng bao giờ chưa ? ở đâu ? chơi với ai ? c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “ong– ông – cái võng - dòng sông “ Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ - Cho HS đọc bài Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài ăng - âng Nhận xét tiết học HS đọc Cá nhân , dãy bàn đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát nêu Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh tìm và nêu . Học sinh quan sát trả lời Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . 2 HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 - Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu . - Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành toán Lớp 1, các mẫu vật. 2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ HS đọc bảng cộng 6 Cho học sinh làm 6 - 1 = ? 5 + 1 = ? 4 + 2 = ? - Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : aLẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 7 * lập công thức: 6 + 1= 7 ; 1 + 6 = 7 Giáo viên gắn 6 quả cam Gắn thêm 1.quả cam bên phải ..Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ? ð 6 .thêm 1.bằng 7 Vậy 6 + 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 6 + 1 = 7 ð 1 + 6 bằng mấy? Vì sao ? è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : Bên phải có mấy que tính . Bên trái có mấy que tính . Hỏi cả hai bên có mấy que tính ?(Có 7 que tính . ð 5 + 2 = mấy ?(5 + 2 = 7) Giáo viên ghi bảng : 5 + 2 = 7 . ð 2 + 5 = mấy ?(2 + 5 = 7) Giáo viên ghi bảng : 2 + 5 = 7 . *- Lập công thức: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 ( Như các phép tính trên ) - Cho HS đọc bảng cộng b.THỰC HÀNH . Bài 1( dành cho HS yếu ) Học sinh nêu lại cách tính dọc ? Tổ chức sửa bài trên bảng . à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. ( dòng 1) Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. Bài 3: Tính : Giáo viên ghi bảng : 5 + 1 + 1 = ? Tính như thế nào ? Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . Bài 4: Giáo viên cho HS quan sát tranh Cho Học sinh nhìn tranh đặt 1 đề toán và nêu phép tính thích hợp . Học sinh tự điền vào bài è Nhận xét chung : 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Thi tìm phép tính có kết quả bằng 7 - Đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 7 -Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK -Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 7” HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 Học sinh đọc bảng cộng, 2 Học sinh lên bảng làm Lớp làm bảng con HS quan sát nêu đề toán có 6 HS trả lời cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh đặt bên trái 5 que, bên phải 2 que Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc bảng cộng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh nêu kết quả miệng Học sinh làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm (HS giỏi nêu) Học sinh làm bài 2 HS lên bảng làm . HS thi tìm 2 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 RÚT KINH NGHIỆM: TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : CÔNG VIỆC NHÀ I/. MỤC TIÊU : - Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình . - Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình . Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình . II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 SGK Học sinh: III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : 2/. Bài Cũ Học sinh kể tên những đồ dùng trong nhà mình ? 3/. Bài Mới Giới thiệu bài: HOẠT ĐỘNG 1 TÌM HIỂU CÔNG VIỆC Ở NHÀ HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ? Yêu cầu từng Tổ cử đại diện lên trình bày ? è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2: KỂ TÊN MỘT SỐ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH Yêu cầu: Học sinh thảo luận đôi bạn .(Khuyến khích HS yếu nêu) Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe. Giáo viên gợi ý: Trong nhà em ai đi chợ ? Ai trông em ? Ai giúp đỡ em học tập? Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình . Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ? ð Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình . HOẠT ĐỘNG 3 : QUAN SÁT HÌNH /29 Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi? Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ? Em thích căn phòng nào ? Tạo sao? (è Nhận xét : Tuyên dương 4- CỦNG CỐ DẶN DÒ Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo . Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát HS tự kể HS nêu những đồ dùng trong nhà. Học sinh quan sát tranh Tổ 1: Thảo luận hình 1 . Tổ 2: Thảo luận hình 2. Tổ 3: Thảo luận hình 3.,4 Đại diên trình bày Đôi bạn kể cho nhau nghe . Học sinh lắng nghe trả lời Học sinh trả lời RÚT KINH NGHIỆM ... Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ăng- ââng I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc được ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng, từ và câu ứng dụng . Viết ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng, Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “vâng lời cha mẹ “ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh bộ thực hành. Vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ ( - Cho HS đọc vần , tiếng , từ trên bảng ghi sẵn (bài 52) - Học sinh đọc cả bài ? -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “cái võng – dòng sông ” Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa : a.Học vần ăng Tìm và ghép vần ăng? Giáo viên gắn vần ăng Vần ăng được ghép bởi mấy âm ? So sánh ăng và ong *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu Giáo viên cho HS ghép măng GV đánh vần mẫu Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : măng tre *Học vần âng So sánh âng và ăng? b.Đọc từ ứng dụng Giáo viên giới thiệu từ : Rặng dừa Vầng trăng Phẳng lăng Nâng niu - Giải nghĩa từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học c- Hướng dẫn viết: GV viết mẫu .HD HS viết ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quan sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh nêu Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học sinh quán sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . HS nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn đồng thanh LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng trong bài 52/SGK Giáo viên đọc mẫu . Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ? è Nhận xét : Sửa sai . b. Luyện nói Giáo viên cho HS QS tranh và gợi ý : Hỏi: Trong tranh vẽ những ai ? Em bé trong tranh đang làm gì ? Em có vâng lời bố mẹ không ? Đứa con biết vâng lời cha mẹ là đứa con gì? Hãy kể lại cho các bạn nghe những lỗi của mình đối với bố mẹ . è Nhận xét : .c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: * Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét : Chấm vở tập viết 1 số em . 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ Thi tìm tiếng có vần vừa học Đọc lại bài Về nhà : Đọc lại bài và làm bài tập /SGK Chuẩn bị : Bài ung - ưng Nhận xét tiết học Học sinh đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học sinh nêu Học sinh quan sát , trả lời Học sinh nói tự nhiên Học sinh kể cho các bạn nghe đề cùng sửa chữa những lỗi đó . Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở : HS thi tìm 2 HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 7 I/. MỤC TIÊU : -Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 7 - Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . - Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu vật bộ thực hành . 2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 7: 6 + 1 = 4+ 3 = 2 + 5 = 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài : a. THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 7 * lập công thức: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát hình õ nêu đề toán: Giáo viên gắn lên bảng và hỏi : Trên bảng cô có mấy .cái nón Cô bớt đi 1.cái Hỏi còn lại bao nhiêu cái nón .Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ? - có 7 cái nón bớt đi 1 cái nón còn lại 6 cái nón . Vậy 7 – 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6 ð 7 – 6 = bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 + 5 = 2 Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : Trên bàn có 7 que tính , cô bớt đi 2 que tính . Hỏi còn lại có mấy que tính ? ð 7 – 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 2 = 5 ð 7 – 5 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 5 = 2 *- Lập công thức: 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3 Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ? 7 – 4 = 3 7 – 3 = 4 à Hình thành bảng trừ : b.THỰC HÀNH Bài 1 Cho HS làm bài Bài 2: Cho HS làm bài à Nhận xét : sửa sai Bài 3 Tính ( dòng 1) * Cần HD kĩ HS yếu Giáo viên ghi bảng : 7 - 4 - 2 = ? Tính như thế nào ? Tương tự Học sinh làm bài Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . à Nhận xét : Bài 4: Yêu cầu Học sinh nêu đề toán Giáo viên khuyến khích Học sinh nêu đề toán khác . 4.CỦNG CÔ ÁDẶN DÒ : - Cho HS nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 7 Về nhà : Làm lại các bài tập Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ” HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7 2 Học sinh lên bảng làm HS quan sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên và nêu kết quả Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh đọc bảng trừ . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm ( cho HS yếu ) Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu Lấy 7 – 3 = 4 lấy kết quả trừ tiếp : 4 – 2 bằng 1 Học sinh làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm HS khá ,giỏi quan sát tranh nêu đề toán HS làm bài Học sinh nêu RÚT KINH NGHIỆM: Thứ năm ngày 26 thánh 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ung- ưng I/. MỤC TIÊU : Học sinh hiểu được cấu tạo vần Đọc , được ung – ưng - bông súng – sừng hươu. từ ngữ , câu ứng dụng Viết được đúng ung – ưng - bông súng – sừng hươu. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ -HS đọc vần ,tiếng ,từ, câu trên bảng GV ghi -Học sinh đọc cả bài 53 -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “măng tre , nhà tầng ’’ Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: a. Học vần ung *Nhận diện : Tìm và ghép vần ung? Giáo viên gắn vần ung Vần ung được tạo bởi những âm nào ? ( So sánh ung và ong b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: u - ng - ung Cho HS tìm ghép tiếng súng Giáo viên viết bảng : súng GV đánh vần mẫu: s – u –ng - dấu ‘ – súng Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : bông súng Học vần Ưng ( Quy trình tương tự như ung) So sánh ưngvà ung b.Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng Cây sung – vui mừng Trung thu – củ gừng GV giải nghĩa từ Giáo viên đọc mẫu : c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : ung – ưng - bông súng – sừng hươu. Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ Hát HS nối tiếp đọc 2Học sinh mở SGK đọ. Học sinh viết HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát trả lời Học sinh lắng nghe. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 1 Học sinh nêu Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát trả lời HS tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân , dãy bàn đồng thanh . Học sinh quan sát Học sinh viết bảngcon Đọc cá nhân , LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên Cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng : Giáo viên đọc mẫu . è Nhận xét : Sửa sai . b.Luyện nói Giáo viên cho HS QS tranh gợi ý : Trong Rừng thướng có những gì ? Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ? Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu không? Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suốt ? Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ? è Nhận xét : c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:. è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học Cho HS đọc lại bài Về nhà : Đọc lại bài vừa học .Chuẩn bị : Bài uông – ương Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh. * Cho HS yếu đọc nhiều Học sinh giải câu đố. HS thi tìm có tiếng có vần vừa học Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc bài luyện nói Học sinh quan sát Học sinh nói theo gợi ý của Giáo viên . Luyện nói một cách tự nhiên và nói theo sự suy nghĩ của mình. Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . HS thi tìm HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 7. - Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7 - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Viết sẵn bảng phụ bài 3 , 4 2/. Học sinh : bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7: Học sinh làm bảng con 7 - 2 = 7 – 4 = 7 - 6 = 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài : Bài 1: Tính : Cho HS làm bài à GV Nhận xét : Bài 2: Tính : ( CỘT 1,2) à Nhận xét : Bài 3: Điền số vào chỗ trống . ( CỘT 1,3) HD HS làm mẫu 1 phép tính HS làm bài à Nhận xét : Bài 4:Cho Học sinh QS tranh Nêu đề toán lập phép tính . Cho HS làm bài 4. CỦNG CỐDẶN DÒ - Cho HS đọc lại phép cộng ,trừ trong phạm vi 7 Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 3 Học sinh đọc HS làm bảng con HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng ( dành cho HS yếu ) Học sinh làm vào tập 2 HS lên bảng làm HS khá, giỏi nêu HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS nêu RÚT KINH NGHIỆM: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 TẬP VIẾT Bài : Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa - cuộn dây – vườn nhãn I/. MỤC TIÊU : Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa – cuộn dây – vườn nhãn”kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 -Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết - Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Ổn định : 2/. Kiểm tra bài Cũ:
Tài liệu đính kèm: