Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 13 năm học 2009

I/. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.

+ Viết vần ,từ ứng dụng từ bài 44 đến 51.

- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “ chia phần”. HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn

- Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .

2/. Học sinh: bộ thực hành, vở tập viết .

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn lớp 1 - Tuần 13 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïi nội dụng bài 
Học sih quan sát Giáo viên .
4 Học sinh đại diện 4 tổ lên thực hiện . Nêu nhận xét :
Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh của lớp trưởng.
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .Các bạn còn lại quan sát, nhận xét 
Học sinh mở vở bài tập Đạo đức.
Học sinh thực hiện tô màu.
Học sinh đọc một câu thơ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh nhận xét .
Học sinh lắng nghe 
RÚT KINH NGHIỆM 
	 THỦ CÔNG 
BÀI ; CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH 
I- MỤC TIÊU:
- Giúp Học sinh nắm vững được quy ước về gấp giấy 
- Bước đầu biết cách gấp hình theo ký hiệu quy ước .
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, khéo léo trong môn Thủ công .
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Các hình vẽ và ký hiệu quy ước .
- Học sinh : Giấy thủ công nhiều màu, bút chì 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1- Ổn Định: 
2- Bài cuÕ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập .
Yêu cầu Học sinh nhắc lại quy trình xé và dán giấy
Gáo viên nhận xét bài tiết trước ..
è Nhận xét :
 3 Bài mới : 
Giáo viên ghi tựa:
Hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra
2 Học sinh nhắc lại n
Học sinh nhắc lại
HOẠT ĐỘNG 1: Ký hiệu đường giữa hình 
Giáo viên treo mẫu:
Đường này gọi lá đường gì ? (---------------------)
Cho Học sinh lấy giấy nháp thực hành .
Giáo viên vẽ mẫu:
è Giáo viên nhận xét ‘
HS nêu 
Học sinh lấy giấy nháp 
Học sinh quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp.
HOẠT ĐỘNG 2: Ký hiệu dâùu gấp – gấp vào
Giáo viên treo mẫu :
- - - - -- - - - - - - - - - - -
ð Đây là đường có nét đứt .
Giáo viên vẽ mẫu trên bảng lớp .
ð Đây là đường gấp vào.
ð Giáo viên treo mẫu .
* Quan sát giúp đđỡ HS yếu 
è Nhận xét : Tuyên dương 
Học sinh quan sát 
Học sinh vẽ vào giấy nháp.
Học sinh vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp
Hãy vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:
4 CỦNG CỐDẶN DÒ 
Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy 
Chuẩn bị: Bài tiếp theo
RÚT KINH NGHIỆM
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI : ong- ông
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được ong– ông – cái võng - dòng sông, từ và câu ứng dụng . 
- Viết được ong– ông – cái võng - dòng sông
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “Đá bóng “ 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho HS đọc vần tiếng , từ , câu ứng dụng trên bảng con 
- Học sinh đọc cả bài ?
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“cuồn cuộn , con vượn ’’
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:
a.Học vần ong
* Nhận diện :
Tìm và ghép vần ong ?
 So sánh ong và on?
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: o - ng - ong
Tìm ghép tiếng võng 
Giáo viên viết bảng : võng 
GV đánh vần mẫu: 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Cái võng 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
*Học vần ông 
- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ông 
( Quy trình tương tự như ong)
So sánh ong và ông
b.Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên giới thiệu: 
Con ong - cây thông
Vòng tròn - công viên
Giáo viên giải thích từ ứng dụng:
Trong các từ trên , tiếng nào chứa vần vừa học?
c- Hướng dẫn viết bảng 
Giáo viên viết mẫu : ong– ông – cái võng - dòng sông
Hướng dẫn cách viết : 
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2Học sinh đọc cả bài trong SGK .
Học sinh viết con mỗi chữ 1 lần
HS tìm ghép trong bộ thực hành
HS nêu 
HS lắng nghe.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát trả lời 
Học sinh đọc 
Học sinh lắng nghe 
Học sinh đọc tìm tiếng cóp vần vừa học 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh viết bảng con
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
LUYỆN TẬP (T2)
aLuyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cô có câu ứng dụng :
Giáo viên đọc mẫu .
Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ?
è Nhận xét : Sửa sai .
b.Luyện nói 
Giáo viên cho HS QS tranh :
Hỏi tranh vẽ gì ? 
Giới thiệu câu chủ đề ‘ đá bóng “ 
Ơû nhà em thường chơi những trò chơi gì ?
Khi chơi đá bóng thì nên chơi ở đâu?
Chơi đá bóng có ích lợi gì ?
Em đã chơi đá bóng bao giờ chưa ? ở đâu ? chơi với ai ?
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“ong– ông – cái võng - dòng sông “ 
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Cho HS đọc bài 
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài ăng - âng 
Nhận xét tiết học 
HS đọc Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát nêu
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
Học sinh tìm và nêu .
Học sinh quan sát trả lời 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở .
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
 BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/. MỤC TIÊU :
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7
- Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu .
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bôï thực hành toán Lớp 1, các mẫu vật.
2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS đọc bảng cộng 6
Cho học sinh làm 
6 - 1 = ?
5 + 1 = ?
4 + 2 = ?
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/. BÀI MỚI : 
Giới thiệu bài : 
aLẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 7
* lập công thức: 6 + 1= 7 ; 1 + 6 = 7 
Giáo viên gắn 6 quả cam Gắn thêm 1.quả cam bên phải ..Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ?
ð 6 .thêm 1.bằng 7
Vậy 6 + 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 + 1 = 7 
ð 1 + 6 bằng mấy? Vì sao ?
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 
Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : 
Bên phải có mấy que tính . Bên trái có mấy que tính . Hỏi cả hai bên có mấy que tính ?(Có 7 que tính .
ð 5 + 2 = mấy ?(5 + 2 = 7)
Giáo viên ghi bảng : 5 + 2 = 7 .
ð 2 + 5 = mấy ?(2 + 5 = 7)
Giáo viên ghi bảng : 2 + 5 = 7 .
*- Lập công thức: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 
( Như các phép tính trên )
- Cho HS đọc bảng cộng 
b.THỰC HÀNH .
Bài 1( dành cho HS yếu )
Học sinh nêu lại cách tính dọc ?
Tổ chức sửa bài trên bảng .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính. ( dòng 1)
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
Bài 3: Tính :
Giáo viên ghi bảng : 5 + 1 + 1 = ? Tính như thế nào ?
Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . 
Bài 4: Giáo viên cho HS quan sát tranh 
Cho Học sinh nhìn tranh đặt 1 đề toán và nêu phép tính thích hợp .
Học sinh tự điền vào bài 
è Nhận xét chung :
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Thi tìm phép tính có kết quả bằng 7
- Đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 7
-Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK 
-Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 7”
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
2 Học sinh đọc bảng cộng, 2 Học sinh 
lên bảng làm 
Lớp làm bảng con 
HS quan sát nêu đề toán có 6 
HS trả lời 
cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh đặt bên trái 5 que, bên phải 2 
que 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
 Học sinh đọc bảng cộng
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm 
Học sinh nêu kết quả miệng 
Học sinh làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm 
(HS giỏi nêu) 
Học sinh làm bài 2 HS lên bảng làm .
HS thi tìm 
2 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 
RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : CÔNG VIỆC NHÀ
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình .
- Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình . Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình .
II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Các mẫu tranh minh hoạ bài 13 SGK
Học sinh: 	
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/. Bài Cũ 
Học sinh kể tên những đồ dùng trong nhà mình ?
3/. Bài Mới 
Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG 1 
TÌM HIỂU CÔNG VIỆC Ở NHÀ 
HS quan sát từng tranh và thảo luận Tổ?
Yêu cầu từng Tổ cử đại diện lên trình bày ?
è Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 2: 
KỂ TÊN MỘT SỐ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH 
Yêu cầu: Học sinh thảo luận đôi bạn .(Khuyến khích HS yếu nêu)
Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe.
Giáo viên gợi ý:
Trong nhà em ai đi chợ ?
Ai trông em ?
Ai giúp đỡ em học tập?
Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
ð Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình .
HOẠT ĐỘNG 3 : 
QUAN SÁT HÌNH /29
Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi?
Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ?
Em thích căn phòng nào ? Tạo sao?
(è Nhận xét : Tuyên dương
4- CỦNG CỐ DẶN DÒ
Về nhà : Thu gọn đồ dùng học tập và đồ chơi cho gọn gàng và ngăn nắp 
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát
HS tự kể 
HS nêu những đồ dùng trong nhà.
Học sinh quan sát tranh 
Tổ 1: Thảo luận hình 1 .
Tổ 2: Thảo luận hình 2.
Tổ 3: Thảo luận hình 3.,4
Đại diên trình bày 
Đôi bạn kể cho nhau nghe .
Học sinh lắng nghe trả lời 
Học sinh trả lời 
RÚT KINH NGHIỆM
...
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN
BÀI : ăng- ââng
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc được ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng, từ và câu ứng dụng . 
Viết ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng,
Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “vâng lời cha mẹ “
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh bộ thực hành. Vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (
- Cho HS đọc vần , tiếng , từ trên bảng ghi sẵn (bài 52) 
- Học sinh đọc cả bài ?
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“cái võng – dòng sông ”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
Giáo viên ghi tựa : 
a.Học vần ăng
Tìm và ghép vần ăng?
Giáo viên gắn vần ăng
Vần ăng được ghép bởi mấy âm ? 
So sánh ăng và ong 
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu
 Giáo viên cho HS ghép măng 
GV đánh vần mẫu 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : măng tre 
*Học vần âng 
So sánh âng và ăng?
b.Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên giới thiệu từ :
Rặng dừa Vầng trăng 
Phẳng lăng Nâng niu
- Giải nghĩa từ 
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học 
c- Hướng dẫn viết:
GV viết mẫu .HD HS viết
ăng– ââng – măng tre- nhà tầâng
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh nối tiếp đọc 
2Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
 Học sinh nêu
 Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quán sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
HS nêu 
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bài tiết 1 
Giáo viên cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng trong bài 52/SGK
Giáo viên đọc mẫu .
Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ?
è Nhận xét : Sửa sai .
b. Luyện nói 
Giáo viên cho HS QS tranh và gợi ý :
Hỏi: Trong tranh vẽ những ai ?
Em bé trong tranh đang làm gì ?
Em có vâng lời bố mẹ không ?
Đứa con biết vâng lời cha mẹ là đứa con gì?
Hãy kể lại cho các bạn nghe những lỗi của mình đối với bố mẹ .
è Nhận xét :
.c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
* Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét : Chấm vở tập viết 1 số em .
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
Thi tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc lại bài 
Về nhà : Đọc lại bài và làm bài tập /SGK
Chuẩn bị : Bài ung - ưng 
Nhận xét tiết học 
 Học sinh đọc 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát , trả lời 
Học sinh nói tự nhiên 
Học sinh kể cho các bạn nghe đề cùng sửa chữa những lỗi đó .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở :
HS thi tìm 
2 HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM
 TOÁN
BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 7
I/. MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 7
- Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . 
- Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mẫu vật bộ thực hành .
2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
Yêu cầu Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 7:
6 + 1 = 
 4+ 3 =
 2 + 5 = 
3/.BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
a. THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 7
* lập công thức: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 
Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát hình õ nêu đề toán:
Giáo viên gắn lên bảng và hỏi : Trên bảng cô có mấy .cái nón Cô bớt đi 1.cái Hỏi còn lại bao nhiêu cái nón 
.Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ?
- có 7 cái nón bớt đi 1 cái nón còn lại 6 cái nón .
Vậy 7 – 1 bằng mấy ? 
Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6 
ð 7 – 6 = bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 + 5 = 2
Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : 
Trên bàn có 7 que tính , cô bớt đi 2 que tính . Hỏi còn lại có mấy que tính ?
ð 7 – 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 7 – 2 = 5 
ð 7 – 5 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 7 – 5 = 2 
*- Lập công thức: 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ?
7 – 4 = 3 
 7 – 3 = 4
à Hình thành bảng trừ :
b.THỰC HÀNH 
Bài 1
Cho HS làm bài
Bài 2:
Cho HS làm bài 
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3 Tính ( dòng 1) 
* Cần HD kĩ HS yếu 
Giáo viên ghi bảng : 7 - 4 - 2 = ? Tính như thế nào ?
Tương tự Học sinh làm bài 
Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . 
à Nhận xét :
Bài 4: 
Yêu cầu Học sinh nêu đề toán
Giáo viên khuyến khích Học sinh nêu đề toán khác .
4.CỦNG CÔ ÁDẶN DÒ :
- Cho HS nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 7
Về nhà : Làm lại các bài tập 
Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ”
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2 Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7
2 Học sinh lên bảng làm 
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên và nêu kết quả
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
 Học sinh đọc bảng trừ .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm ( cho HS yếu )
Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu 
Lấy 7 – 3 = 4 lấy kết quả trừ tiếp : 4 – 2 bằng 1
Học sinh làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm 
HS khá ,giỏi quan sát tranh nêu đề toán 
HS làm bài 
Học sinh nêu 
RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ năm ngày 26 thánh 11 năm 2009
 HỌC VẦN 
BÀI : ung- ưng
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu được cấu tạo vần 
Đọc , được ung – ưng - bông súng – sừng hươu. từ ngữ , câu ứng dụng 
Viết được đúng ung – ưng - bông súng – sừng hươu. 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành. Vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
-HS đọc vần ,tiếng ,từ, câu trên bảng GV ghi 
-Học sinh đọc cả bài 53
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“măng tre , nhà tầng ’’
Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI 
Giới thiệu bài:
a. Học vần ung
*Nhận diện :
Tìm và ghép vần ung?
 Giáo viên gắn vần ung
Vần ung được tạo bởi những âm nào ? (
So sánh ung và ong
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: u - ng - ung
Cho HS tìm ghép tiếng súng
 Giáo viên viết bảng : súng 
GV đánh vần mẫu: s – u –ng - dấu ‘ – súng 
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : bông súng 
Học vần Ưng
 ( Quy trình tương tự như ung)
So sánh ưngvà ung
b.Đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng 
Cây sung – vui mừng 
Trung thu – củ gừng 
GV giải nghĩa từ 
Giáo viên đọc mẫu :
c- Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : ung – ưng - bông súng – sừng hươu. 
Cho HS đọc lại bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ
Hát 
HS nối tiếp đọc 
2Học sinh mở SGK đọ.
Học sinh viết 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh quán sát trả lời 
Học sinh lắng nghe.
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
1 Học sinh nêu 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
* HS yếu đọc nhiều 
Học sinh quan sát trả lời 
HS tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân , dãy bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảngcon
Đọc cá nhân ,
LUYỆN TẬP (T2)
a. Luyện đọc
HS đọc lại bài tiết 1
Giáo viên Cho HS QS tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng :
Giáo viên đọc mẫu .
è Nhận xét : Sửa sai .
b.Luyện nói 
Giáo viên cho HS QS tranh gợi ý :
Trong Rừng thướng có những gì ?
Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ?
Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu không?
Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suốt ? 
Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ?
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ?
è Nhận xét :
c.Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:.
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ
 Cho HS tìm tiếng có vần vừa học 
 Cho HS đọc lại bài 
 Về nhà : Đọc lại bài vừa học .Chuẩn bị : Bài uông – ương 
Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh.
* Cho HS yếu đọc nhiều 
Học sinh giải câu đố.
HS thi tìm có tiếng có vần vừa học 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
Học sinh đọc bài luyện nói 
Học sinh quan sát 
Học sinh nói theo gợi ý của Giáo viên . Luyện nói một cách tự nhiên và nói theo sự suy nghĩ của mình.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở .
HS thi tìm 
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
 TOÁN
 BÀI: LUYỆN TẬP 
I/. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7 
- Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Viết sẵn bảng phụ bài 3 , 4
2/. Học sinh : bộ thực hành 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7: 
Học sinh làm bảng con 
 7 - 2 =
 7 – 4 =
 7 - 6 =
3/.BÀI MỚI 
Giới thiệu bài : 
Bài 1: Tính :
Cho HS làm bài 
à GV Nhận xét :
Bài 2: Tính : ( CỘT 1,2) 
à Nhận xét :
Bài 3: Điền số vào chỗ trống . ( CỘT 1,3) 
HD HS làm mẫu 1 phép tính 
HS làm bài 
à Nhận xét :
Bài 4:Cho Học sinh QS tranh 
Nêu đề toán lập phép tính .
Cho HS làm bài 
4. CỦNG CỐDẶN DÒ 
- Cho HS đọc lại phép cộng ,trừ trong phạm vi 7 
Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại 
Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
3 Học sinh đọc 
HS làm bảng con 
HS làm bảng con 3 HS lên bảng làm 
Học sinh làm vào vở HS nối tiếp nêu miệng ( dành cho HS yếu )
Học sinh làm vào tập 2 HS lên bảng làm 
HS khá, giỏi nêu
 HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm 
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM:
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 TẬP VIẾT 
Bài : Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa - cuộn dây – vườn nhãn 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” Nền nhà – biển cả – nhà in – yên ngựa – cuộn dây – vườn nhãn”kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
-Học sinh viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ , khoảng cách quy định , rèn luyện viết sạch đẹp đều nét, chính xác nội dung bài viết 
- Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì luyện viết chữ đẹp.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Ổn định : 
2/. Kiểm tra bài Cũ:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc