Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 5

Tập đọc:

CHIẾC BÚT MỰC ( 2T)

I.Mục tiêu

- Đọc đúng, rõ toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn.(trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5 SGK)

 * HS khá giỏi trả lời được CH1

II.Chuẩn bị

 GV: Tranh minh hoạ bài học.

 HS: SGK

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi đọc toàn bài. 
- Trả lời
Toán:
38 + 25
 I.Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II.Chuẩn bị:
 GV: 6 bó 1chục qt,13 qt rời
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.6 bó 1chục qt,13 qt rời
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: (5’)
- Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1: GTphép cộng 38 + 25 = ? (10’)
- Có 38 qt, thêm 25 qt nữa, hỏi:Có mấy qt?
- Chốt lại 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 
- Hướng dẫn HS đặt tính 
- Theo dõi, sửa chữa
HĐ2: Luyện tập (15’) 
Bài 1: Tính (Cột 1,2,3 )
- HD HS làm bài 
 - Sửa bài, chấm 
 Bài 3: Nêu yêu cầu 
- Phân tích đề, hướng dẫn HS suy nghĩ tìm cách giải
- Chấm 1 số bài, nhận xét
 Bài 4: Cột 1 
3.Củng cố, dặn dò: ( 2’) 
- Nhận xét lớp
- Đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Đặt tính và tính: 28 + 4 58 + 8 
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Thao tác trên qt để tìm kết quả 
- Nêu cách tính (38 qt gồm 3 bó và 8qt, 25 qt gồm 2 bó và 5 qt. Lấy 8 qt thêm 2 qt là 10 qt, bó thành 1 bó và 3 qt.Ta có 6 bó và 3 qt là 73 qt.)
- 1 HS làm bảng, cả lớp viết bảng con
 38
 + 25
 73
- Nhiều HS nêu cách tính 
- Nêu yêu cầu, nhắc các bước đặt tính
 38 58 28 
+ 45 + 36 + 59 
 83 94 87 
- Nêu yêu cầu, quan sát hình vẽ, xác định phép tính và giải bài toán.
 Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường là :
 28 + 34 = 62 (cm)
 Đáp số: 62 cm
- Điền dấu >,<,=
 8+4< 8+5, HS giải thích 
 Kể chuyện:
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.Chiếc bút mực( BT1)
- Rèn sự tập trung và trí nhớ
* HS khá giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2 )
* GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. – Hợp tác. – Ra quyết định giải quyết vấn đề
II.Chuẩn bị
 - Tranh 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Bím tóc đuôi sam (4’)
- Nhận xét
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài
- HD kể:
HĐ1: HDKể từng đoạn theo tranh (20’)
- Treo tranh, HD HS quan sát
- Chia nhóm 4.
- Hướng dẫn tóm tắt nội dung mỗi tranh.
HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện (15’)
- Nhận xét, tuyên dương
3.Củng cố-dặn dò: ( 2’)
H: Mai đối xử như thế nào với bạn?
 - Nhận xét tiết học, dặn dò
- Hai em kể.
- Quan sát tranh kể.
- Thảo luận nhóm 4
- Nêu nội dung từng tranh
Tranh 1: Cô giáo gọi lên bàn cô lấy mực.
Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà.
Tranh 3: Mai cho Lan mượn bút.
Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút mực.
- Kể theo nhóm 4 em, thay đổi người kể.
- Kể trước lớp.
- Nhận xét, giọng kể, điệu bộ, nét mặt...
- Kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- 3 em kể.
- Bình chọn bạn kể hay.
- Trả lời
- Về nhà kể lại cho mọi người nghe.
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Toán:
LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu
- HS thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5; 38 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng
II.Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 3 HS
- Nhận xét.
2. Bài mới:
 HĐ1. Giới thiệu bài
 HĐ2 Luyện tập 
 Bài 1: Tính nhẩm (10’) 
- HD HS làm bài 
- Chấm bài, sửa chữa 
Bài 2: Đặt tính rồi tính (10’)
- Hướng dẫn HS Đặt tính 
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:HD HS làm bài (10’)
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
3.Củng cố, dặn dò:(2’)
- Nhận xét lớp
- Xem lại các BT.
- Đặt tính và tính, nêu thành phần tên gọi
78 + 15 ; 38+ 35 ; 58+ 25
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từng bài và nêu kết quả tính
 8 + 2 = 10
 8 + 6 = 14
18 + 6 = 24
- Nêu yêu cầu. Làm vở
- Đặt tính và nêu cách tính.
 38 48 68 78
+ 15 + 24 +13 + 9
 53 72 81 87
- Đọc đề bài, tóm tắt đề, xác định phép tính và giải
 Cả hai gói kẹo có là:
 28 + 26 = 54 (cái)
 Đáp số: 54 cái kẹo 
Chính tả: (Tập chép)
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
- HS chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK). Mắc không quá 5 lỗi trong bài
- HS làm được BT2, BT(3) a/b
II. Chuẩn bị
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5’)
- Khuôn mặt, nín, khóc, dòng sông...
- Nhận xét
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn chép:(8’)
- GV đọc.
H: Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
+ Mai đã giúp đỡ như thế nào?
- Phân tích các từ khó:
 HĐ2: Chép bài: (15’)
- Chấm 1 số em, nhận xét.
 HĐ3: HD làm bài tập (6’)
Bài 2: Điền vào chỗ trống
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 3: Chọn bài a
- Hướng dẫn HS trao đổi nhóm
- GV nhận xét.
3.Củng cố-dặn dò ( 2’)
- Nhận xét tiết học
- Về viết lại từ sai.
- Viết bảng con.
- Nghe
- 3 em đọc lại.
- Trả lời
- Viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- Soát lại bài.
- Đổi vở chấm lỗi.
- Nêu y/c bài tập
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Chốt kết quả, đọc lại các từ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Trao đổi nhóm 4
- Đại diện nhóm đọc từ tìm được
- Nhận xét, bổ sung
TUẦN 5
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Đạo đức:
GỌN GÀNG NGĂN NẮP ( Tiết 1)
I.Mục tiêu
- HS biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
* GDKNS: Kĩ năng giải quyết vấn để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp. - Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp 
II.Chuẩn bị
 - GV: Phiếu thảo luận
 - HS: VBT
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ: (3’)
- Nêu tình huống:Em làm vỡ bình hoa ,nhưng không có ai biết ,em sẽ...
- Nhận xét
 2.Bài mới:
 HĐ1: Xem tranh: (8’)
- Chia nhóm, giao việc
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn làm như thế, nhằm mục đích gì ?
 Kết luận
 HĐ2: Phân Tích truyện (10’)
- Kể chuyện “Chuyện xảy ra trước giờ ra chơi”
+ Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng ?
+ Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ gây ra hậu quả gì?
 Kết luận
* Mở rộng HS K, G biết tự giác giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
 HĐ3: Xử lí tình huống (10’)
- Nêu các tình huống 
 Kết luận chung
3.Củng cố, dặn dò (3’)
- Hướng dẫn thực hành
- Giáo dục HS gọn gàng, ngăn nắp bảo vệ môi trường xung quanh
- 2 HS 
- HS quan sát tranh theo nhóm 4 và thảo luận theo câu hỏi:
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp - Lớp bổ sung.
- Nghe 
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Nêu các ý biết giữ gọn gàng ngăn nắp.
- Thảo luận, xử lí các tính huống 
- Nhận xét, bổ sung 
- Thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp.
Thể dục: Bài 9
 ÔN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung.( Chưa yêu cầu thuộc các động tác của bài thể dục)
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
- HS có ý thức kỉ luật và tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi.
 - HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- HD khởi động.
2 . Phần cơ bản: 
*Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại 
- Giải thích, hô khẩu lệnh và chỉ dẫn
*Ôn 4 động tác vươn thở và tay, chân, lườn:
Vừa hô vừa làm mẫu
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
- Nhận xét, biểu dương HS.
* Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
- Theo dõi, động viên HS các đội .
3. Phần kết thúc:
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét lớp
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Khởi động kĩ các khớp.
- Thực hiện 4 động tác của bài thể dục
- Thực hiện
- Ôn luyện 
- Ôn luyện theo tổ.
- Thực hiện động tác(mỗi lần 2 x 8 nhịp )
- Tập luyện các tổ
- Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ.
- Nhắc lại cách chơi
- HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự).
- Tập động tác thả lỏng.
- Vỗ tay theo nhịp và hát.
- Ôn bài đã học.
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tập đọc:
MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu
- HS đọc đúng, rõ toàn bài, đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các CH 1,2,3,4)
* HS khá, giỏi trả lời đợc CH 5
II.Chuẩn bị
- Tập truyện thiếu nhi có mục lục.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ 
- KT bài: Chiếc bút mực.
- Nhận xét
2. Bài mới
-Giới thiệu bài.
HĐ1: Luyện đọc: (20’)
- GV đọc mẫu.
- Nối tiếp đọc câu.
- Phát âm từ.
- Đọc đoạn.
- Đọc câu khó.
- Đọc đoạn trong nhóm.
HĐ2: Tìm hiểu bài: (8’)
H: Tuyển tập này có những truyện nào? 
H: Truyện Người học trò cũ ở trang nào?
H: Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
H: Mục lục sách dùng để làm gì? 
* Tra mục lục sách TV2/1 tuần 5.
HĐ3: Luyện đọc lại:(8’)
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất
3.Củng cố: (2’)
- Nhận xét tiết học
- Về tập xem mục lục ở 1 số sách truyện.
-3 em đọc.
- 1 em khá đọc toàn bộ bài.
- Nối tiếp đọc câu.
- HS đọc cá nhân.
- Nối tiếp đọc đoạn.
- HS đọc.
- Hoạt động nhóm 4.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS trả lời
* HS khá, giỏi tra mục lục sách tuần 5
- Thi đọc toàn bài.
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Toán:
HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TỨ GIÁC
I.Mục tiêu
 - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác .
 - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
II.Chuẩn bị
 GV: Các miếng bìa HCN ,hình tứ giác.
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.
 III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:(3’)
- Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2. Bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu hình chữ nhật (10’)
- Đưa một số hình trực quan có dạng HCN
- Đây là hình gì ? Đưa ra 3 hình chữ nhật có dạng khác nhau.
- Vẽ lên bảng và ghi tên hình. Hướng dẫn HS cách gọi tên các hình.
Chốt lại A B
A C
B D 
 C D
- Hình chữ nhật ABCD.
HĐ1: Giới thiệu hình tứ giác (5’)
- Tương tự D E
 HĐ2 Luyện tập C G
 Bài 1: Nối các điểm 
- HD HS làm bài 
- Sửa bài, chấm 
 Bài 2a,b: Hướng dẫn HS nhận dạng hình 
- HD HS nhận dạng hình
- Nhận xét, nêu kết quả đúng
3.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét lớp
- Đặt tính và tính
 28 + 14 68 + 17 38 + 16
- Quan sát
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Nhận xét và kết luận 
- HS vẽ và đọc tên hình 
- Đọc tên các hình 
- Nêu yêu cầu
- Vẽ lại hình và nối các điểm để được HCN ABQE; tứ giác MNPQ
- HS làm câu a,b
- Nhận dạng và tô màu vào hình .
Luyện từ và câu:
CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG - CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?( BT3 )
II.Chuẩn bị
3,4 tờ giấy to để HS các nhóm làm BT2.
Vở
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (5’)
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét, sửa chũa
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Làm miệng (10’)
+ Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 phân nhau như thế nào? Vì sao?
+ Tên riêng của người, sông, núi, ta phải viết như thế nào?
- Nhận xét
Bài 2: Hãy viết (10’)
- HD HS cách viết tên bạn trong lớp 
-HD thảo luận tên một dòng sông ở địa phương em
- Nhận xét, sửa chũa
Bài 3: Đặt câu theo mẫu (!0’)
- HD đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Đặt câu theo mẫu ( Ai là gì?) để giới thiệu trường em, giới thiệu làng xóm của em.
- Nhận xét, sửa chữa.
3.Củng cố-dặn dò: (3’)
- Giáo dục HS yêu quí môi trường sống
- Nhận xét tiết học
- Đặt câu theo mẫu đã học
- 2 HS làm bài 2
- TLCH về ngày, tháng...
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS phát biểu.
- Viết hoa chữ cái...
- 1 HS đọc y/c bài 2.
- Làm vở, 1 em lên chữa.
- Đọc yêu cầu.
- Đặt câu theo mẫu.
- Làm vào vở rồi đọc bài làm.
 Thủ công:
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T1)
I. Mục tiêu 
- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS có hứng thú gấp hình, rèn tính khéo léo.
II.Chuẩn bị
Giấy màu, mẫu máy bay đuôi rời.Qui trình gấp
Giấy màu 
IIICác hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Quan sát (10’)
 H: Gồm có mấy bộ phận?
- GV mở dần đầu,cánh cho đến khi trở lại dạng ban đầu tờ giấy
H: Tờ giấy có dạng hình gì?....
Hoạt động 2: HD mẫu:(10’)
B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.
B 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
B 3: Làm thân và đuôi máy bay.
B4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. 
Hoạt động 3: Thực hành:(10’)
- Quan sát uốn nắn
3.Nhận xét, dặn dò: (3’)
- Giáo dục HS cần giữ trật tự, vệ sinh và an toàn
- Nhận xét tiết học 
- Tiết sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, thước kẻ 
- Quan sát, nhận xét
- Đầu, cách, thân, đuôi
-1em thực hành B1
-1 em lên thực hành B2
- 1em lên thực hành B3
- 1 em nhắc lại các bước
- 1em lên thực hành gấp,lớp gấp trên nháp
 Tập viết:
CHỮ HOA D
I.Mục tiêu 
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết L2.
II.Chuẩn bị 
 - GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng.
 - HS: Vở Tập viết, bảng con.
III.Hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ (3’)
- Viết chữ hoa C.Từ Chia
- Nhận xét.
2.Bài mới:Giới thiệu bài,ghi đề.
-Hướng dẫn HS viết bảng con 
HĐ1:.Hướng dẫn HS q/s, nhận xét..(5’)
+ Chữ hoa D Gồm cao mấy li? Gồm có mấy nét ?Đó là các nét nào?
- Viết mẫu, nhắc lại cách viết.
HĐ2: Luyện viết câu ứng dụng:(5’)
Dân giàu nước mạnh
- Giải thích ý nghĩa
- HdD viết tiếng Dân cỡ vừa
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
Hướng dẫn HS viết bảng con
HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở:(20’)
- Nêu yêu cầu: 
+Chữ D cỡ vừa, nhỏ: 1 dòng. 
+ Chữ Dân cỡ vừa, nhỏ : 1 dòng 
+ Cụm từ ứng dụng 3 lần (HS khá, giỏi viết đủ các dòng)
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài.
- Chấm vở 4-5 em, nhận xét.
-Thi viết tên bạn có chữ đầu là D
- Nhận xét, công bố nhóm thắng. 
3.Củng cố, dặn dò(3’)
- Nhận xét tiết học. Ôn cách viết chữ hoa D
- 2 HS (lớp viết vào bảng con).
- Quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo.
- Trả lời
- Nhận xét.
- Luyện viết bảng con 
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nhận xết cấu tao của các con chữ, khoảng cách, các nét chữ trong một chữ.
- HS luyện viết bảng con (2 lần)
- Viết bài vào vở theo từng dòng
* HS khá, giỏi luyện viết đến hết bài. 
- HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là thắng.
Toán:
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I.Mục tiêu
 - Biết giải và trình bày bài giải về bài toán nhiều hơn
II.Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 3 HS
- Nhận xét.
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn: 15’
- Thao tác trên bảng
- Tóm tắt đề, phân tích 
Hàng trên 
Hàng dưới
 ? quả cam
+ Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào ?
HĐ2 Luyện tập (15’)
 Bài 1: 
- HD HS làm bài (Không yêu cầu HS tóm tắt) 
+ Muốn giải toán trước hết các em làm gì?
- Phân tích đề, hướng dẫn cách giải
- Chấm bài, sửa chữa 
Bài 3: 
- Hướng dẫn tương tự 
- Nhận xét, ghi điểm
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét lớp
 D E
Đọc tên các hình
A C 
B D
 G H
- QS hình vẽ SGK
- Đọc đề
- Tìm cách giải, trình bày bài giải
 Số quả cam hàng dưới có là:
 5 + 2 = 7 (quả cam)
 Đáp số :7 quả cam 
- Đọc đề bài, xác định phép tính và giải
- Trả lời 
 Số hoa Bình có là:
 4+ 2 = 6 (bông hoa)
 Đáp số: 6 bông hoa 
- Đọc đề bài, xác định phép tính và giải
 Chiều cao của Đào là
 95+ 3 = 98 (cm) 
 Đáp số: 98 cm
Tự nhiên và Xã hội:
CƠ QUAN TIÊU HOÁ
I. Mục tiêu
- HS nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình..
* HS phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
II. Chuẩn bị 
- Tranh.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
+Tại sao không nên mang vác quá nặng?
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới
- Giới thiệu bài.
- Các hoạt động:
 Hoạt động 1: GV cho cả lớp cùng ăn bánh.(5’)
H: Sau khi nuốt thì miếng bánh đi đâu?
N1: Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá?
N2: Nêu tên các bộ phận trong ống tiêu hoá.
- Nhận xét
Hoạt động 2: Quan sát tranh (10’)
- GV treo tranh.
- Chia nhóm, HD thảo luận
- Nhận xét, sửa chữa
HĐ 3: Thực hành: (15’)
BT 1:
- HD HS thực hành
* Yêu cầu HS khá, giỏi phân biệt ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
3.Củng cố-dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS nên ăn chậm, nhai kĩ để đảm bảo cho sức khoẻ
- Trả lời
- HS thực hành theo HD
- Nhai rồi nuốt.
- Hoạt động nhóm 4
- Lên trình bày...
- Quan sát 
- Hoạt động nhóm.
- Dán các bộ phận tiêu hoá và tên các bộ phận đó. (theo tranh)
- Đại diện lên trình bày...
- HS lên dán, nhận xét.
- HS đọc đề.
* 1 em lên bảng chỉ các vị trí của cơ quan tiêu hoá và nêu.
- Nhận xét.
Thể dục: Bài 10
ĐỘNG TÁC BỤNG CỦA BÀI THỂ DỤC
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
- HS có ý thức kỉ luật và tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi.
 - HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- HD khởi động.
2. Phần cơ bản: 
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Nêu tên động tác ,làm mẫu ,giải thích .
- Hướng dẫn HS cách thở
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS
Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
- Nhận xét, biểu dương HS.
- Quan sát các tổ, sửa động tác sai cho HS
Học động tác bụng :
- Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích .
- Hướng dẫn HS cách thở
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS
Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng .
 Chơi trò chơi “Qua đường lội”
- Theo dõi, động viên HS các đội .
 3. Phần kết thúc:
- Hệ thống nội dung bài
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Khởi động kĩ các khớp.
- Chuyển đội hình thành vòng tròn và ngược lại 
- Ôn luyện theo tổ.
- Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp )
- Thực hiện 
- Tập luyện các tổ
- Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ.
- Nhắc lại cách chơi
- HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự).
- Tập động tác thả lỏng.
- Vỗ tay theo nhịp và hát.
 Chính tả: (Nghe viết)
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu
- HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.Không mắc quá 5 lỗi trong bài
 - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b
* GV nhắc học sinh đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài CT
II.Chuẩn bị
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
- Chia quà, đêm khuya.
- Nhận xét
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
HĐ1: Hướng dẫn nghe viết: (8’)
 - GV đọc bài chính tả
H: Hai khổ thơ này nói gì?
 + Có bao nhiêu chữ viết hoa, vì sao viết hoa?
- Phân tích từ khó.
HĐ2: Viết bài. (15’)
- GV đọc
- Chấm điểm, nhận xét.
HĐ3: HD làm bài tập (10’)
Bài 2b: Điền vào chỗ trống en hay eng (5’)
- TC: Điền chữ 
- Nhận xét
Bài 3b: Thi tìm nhanh tiếng có vần en và eng (5’)
3.Củng cố - dặn dò: (2’)
- Nhận xét - tiết học:
- Viết các lỗi viết sai trong bài
- Viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 em đọc lại.Cả lớp đọc thầm
- Trả lời
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Soát lại bài.
- Đổi vở châm lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBT.
- Tham gia chơi.
1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Thi tìm theo tổ
- Nhận xét
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Biết giải và trình bày bài giải về bài toán nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
II.Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra vở HS
- Nhận xét.
2. Bài mới:
 HĐ1. Giới thiệu bài
 HĐ2 Luyện tập 
 Bài 1: (10’)
- HD HS làm bài, phân tích, tóm tắt đề bài toán 
 Cốc : 6 bút chì
 Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì.
 Hộp : bút chì?
- Chấm bài, sửa chữa 
Bài 2: (10’)
- Hướng dẫn tương tự 
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4:HD HS làm bài (10’)
3.Củng cố, dặn dò:(2’)
- Củng cố bài toán dạng nhiều hơn 
 - Nhận xét lớp
- Xem lại các BT
- HS giải bài 1 VBT (26)
- Đọc đề bài,tóm tắt đề, xác định phép tính và giải
Trong hộp có số bút chì là :
 6 + 2 = 8 ( bút chì )
 Đáp số:8 bút chì 
- Đọc đề , phân tích đề và giải
 Số bưu ảnh Bình có là:
 11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
 Đáp số: 14 bưu ảnh
a.Đoạn thẳng CD Có là :
 10 + 2 = 12 (cm )
 Đáp số : 12 cm
b.Vẽ đoạn thẳng CD
.
Tập làm văn:
TRẢ LỜI CÂU HỎI THEO TRANH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục tiêu
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài ( BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3) 
* GDKNS: Giao tiếp. – Hợp tác. – Tư duy, sáng tạo: độc lập suy nghĩ. – Tìm kiếm thông tin
II.Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ BT1, SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1.Bài cũ
1.Bài mới 
- Giới thiệu bài
- HD làm bài tập
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi (10’)
- GV treo tranh.
H: Câu chuyện minh hoạ có mấy tranh? Em hãy nói nội dung của từng tranh?
+ Tranh vẽ những ai, nói đến gì, làm gì?
- GV kể 
Tranh 1:Bạn trai đang vẽ ở đâu?
Tranh 2:Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
Tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào?
Tranh 4: Hai bạn đang làm gì?
Bài 2: (Làm miệng) Đặt tên cho câu chuyện ở BT1(10’)
Bài 3: (viết) Đọc mục lục các bài ở tuần 6, viết tên các bài TĐ (10’)
3.Củng cố-dặn dò (3’)
- Giáo dục HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp, 
Không vẽ bậy lên tường
- Nhận xét lớp
- Dặn chuẩn bị bài
- 1 HS đọc đề
- Quan sát 4 Tranh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc