Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 18

I. Mục tiêu :

1. KT: - Kiểm tra lấy điểm đọc .

- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ) .

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học .

* Đọc thêm bài Quê hương ( Tuần 10)

2. KN:- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe – viết : Rừng cây trong nắng

3. TĐ: - Chăm chú nghe giảng, chăm chỉ ôn tập.

*HSKKVH: - Viết 2-3 câu trong bài chính tả.

II. Chuẩn bị:

GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1.

HS: - Sách vở.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh vi , việc làm có liên quan đến các chuẩn mực đã học.
2. KN: - Thực hành tốt các chuẩn mực đã học. 
3. TĐ: - Yêu thích môn học . 
II. Chuẩn bị:
GV: Một số câu chuyện, bài hát,... có liên quan đến ND các bài học 6,7,8 (SGK Đạo đức3)
HS: 
III. Các hđ dạy – học 
A. GTB 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
* GTB
B. Phát triển bài. 
1. HĐ 1: ôn tập 
*MT: Thực hành KN nhận xét , đánh giá những quan niệm , hành vi , việc làm có liên quan đến các chuẩn mực đã học.
*CTH: 
- GV lần lượt kể các câu chuyện : Tại con chích chòe , Tình làng nghĩa xóm , Niềm vui nhỏ
- HS theo dõi
- Sau mỗi câu chuyện , GV đặt câu hỏi để HS trả lời về ND truyện và đánh giá hàmh vi , việc làm của các nhân vật trong truyện
- HS trả lời câu hỏi , NX đánh giá hành vi.
- GV NX, kết luận 
2. HĐ 2: múa hát , đọc thơ kể chuyện 
GV tổ chức cho HS múa hát , đọc thơ kể chuyện , ... về ND các bài học trong học kì 1
- GV khuyến khích động viên. 
- HS múa hát , đọc thơ , kể chuyện ...
C. Kết luận: 
- GV NX giờ học , yêu cầu HS thực hiện tốt bài học.
Ngày soạn: 19 – 12 - 2009
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Chính tả:
ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T 3) 
I. Mục tiêu:
1. KT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
*Đọc ôn bài. Luôn nghĩ đến niền Nam 
2. KN: - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 – 11
3. TĐ: - Yêu thích môn học. 
*HSKKVH: - Điền theo hướng dẫn của GV. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Mẫu giấy mời.
HS: - Sách vở. 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Y/c đọc lại nội dung bài học giờ trước.
* Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài. 
1. HĐ 1: Kiểm tra đọc. 
*MT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 
- Đọc ôn bài. Luôn nghĩ đến niền Nam 
*CTH: - Thực hiện như tiết 1.
2. HĐ 2: Thực hành. 
*MT: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn điền đúng nội dung và giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng Nhà giáo Việt Nam 20 – 11
*CTH: 
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét chấm điểm
C. Kết luận: 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- Hát.
- 3 HS nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS nghe.
- HS điền miệng ND
VD: Giấy mời
Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
Lớp 3A trân trọng kính mời cô
Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất monh được đón cô.
Ngày 17/11/2005
T.M lớp
Lớp trưởng
Nguyễn Thanh Sơn
- HS làm vào phiếu bài tập.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xét.
Tiết 2: Toán
chu vi hình vuông
I. Mục tiêu: 
1. KT: - XD và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông.
2. KN: - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có lên quan.
3. TĐ: - Chăm Chú nghe giảng, Yêu thích môn học.
*HSKKVH: - Bước đầu làm quên về tính chu vi hình vuông. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Thước thẳng, phấn mầu
HS: 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài: 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
*Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài. 
1. HĐ 1: Dạy bài mới.
*MT: HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông.
*CTH: 
a. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
+ 3 là gì của HV?
+ HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
* Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào?
2. HĐ 2: Thực hành.
*MT: Củng cố cách tính chu vi HV
*CTH: 
Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS phân tích BT.
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
Bài 3(88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu làm vở.
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
3. HĐ 3: 
*MT: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. 
* CTH: Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu.
C. Kết luận: 
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- Hát.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS quan sát
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-> 3 x 4 = 12 (dm)
- 3 Là độ dài cạnh của HV
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- HS làm bảng con
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS phân tích bài.
Giải
 Đoạn dây đó dài là
 10 x 4 = 40 cm
 Đ/S: 40 cm
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS phân tích bài.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
 Chiều dài của HCN là:
 20 x 3 = 60 cm
 Chu vi HCN là
 (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
 Đ/S: 160 (cm)
*HSKK: Làm bài tập 1
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
 3 x 4 = 12 (cm)
 Đ/S: 12 (cm)
*HSKK: Làm bài tập 1
Tiết 1. Thể dục
( GV chuyên dạy)
Tiết 4: Tự nhiên xã hội :
Ôn tập học kỳ I. 
I. Mục tiêu
1. KT: - Nêu mọt số HĐ nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc 
2. KN: - Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
3. TĐ: - Yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Phiếu bài tập. 
HS: - Sách vở. 
III. các hđ dạy – học 
A. GTB
ổn định tổ chức 
Kiểm tra bài cũ. 
*GTB
B. Phát triển bài. 
1. HĐ 1: Quan sát hình theo nhóm
* Mục tiêu : HS kể được một số HĐ nông nghiệp , công nghiệp , thương mại, thông tin liên lạc.
*Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK (67) và cho biết các HĐ công nghiệp , nông nghiệp , thương mại , TT LL có trong hình
- HS quan sát theo nhóm
- GV mời các nhóm trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày, mỗi nhóm nói về một tranh.
- GV cho HS liên hệ với địa phương , kể về những HĐ NN , CN , thương mại , TT 
LL mà em biết
- HS liên hệ thực tế và TL
GVNX, kết luận
2. HĐ 2: Làm việc cá nhân
*MT: - Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
*CTH: 
- GV HDHS vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình
- HS vẽ sơ đồ gia đình
- Một số em giới thiệu về GĐ của mình trước lớp.
- GV theo dõi và NX
C. Kết luận: 
GV NX giờ học , yêu cầu HS về nhà xem lại bài
Tiết 5: TCTV
ÔN tập - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( T4)
I. Mục tiêu : 
1.KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 
- Đọc ôn bài Luôn nghĩ đến miền Nam 	
2.KN: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
3. TĐ: Chú ý làm bài và đọc bài
*HSKKVH: Tiếp tục hận biết về dấu chấm, dấu phẩy
II.Chuẩn bị:
GV: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc 	
3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài
- ổn định tổ chức 
- Kiểm tra bài cũ 
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài
1. HĐ1. KT lấy điểm đọc
*MT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
*CTH: 
- GV nêu yêu cầu( như tiết 1)
GV Đặt câu hỏi
GV nhận xét cho điểm
2. HĐ2. Ôn luyện bài Luôn nghĩ đến miền Nam
*MT: Đọc lưu loát dần lên
*CTH
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
3. HĐ3. Làm bài tập
*MT: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
*CTH: 
Gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu
- GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng
Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt, trên cái đất phập phễu và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng, rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.
C. Kết luận
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2
- Hát.
HS lần lượt lên bảng bốc thăm , về chỗ chuẩn bị bài và lên bảng trình bày
HS trả lời
- HS đọc bài theo nhóm, cặp 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc chú giải
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
*HSKKVH: Tiếp tục hận biết về dấu chấm, dấu phẩy
Ngày soạn: 19 – 12 - 2009
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc 
ôn tập- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.( T 5)
I. Mục tiêu : 
1.KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1 ) 
Ôn luyện đọc bài Vàm Cỏ Đông	
2. Ôn luyện về cách viết đơn
3. TĐ: Có ý thức học bài.
*HSKKVH: bước đầu viết được một lá đơn
II.Chuẩn bị:
GV: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc 	
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học :
A. Giới thiệu bài 
- ổn định tổ chức 
- Kiểm tra bài cũ 
+ Y/c HS lên trình bày nội dung bài học giờ trước.
Giới thiệu bài - ghi đầu bài
B. Phát triển bài
1. HĐ1. Kiểm tra đọc
*MT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
*CTH: 
- GV gọi HS.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. HĐ 2. On luyện bài Vàm Cỏ Đông
*MT: Ôn luyện đọc bài Vàm Cỏ Đông
*CTH:
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét
3. HĐ 3. HD làm bài tập
*MT: Ôn luyện về cách viết đơn
*CTH: 
- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc
sách đã mất.
- GV gọi HS làm miệng
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã chót làm mất.
-> GV nhận xét chấm điểm.
C. Kết luận
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
- Hát.
HS lên trình bày nội dung bài học giờ trước.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- HS chọn bài trong 2 phút.
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc thăm.
- HS đọc bài trong nhóm, theo cặp
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- HS nghe.
- 1 HS làm miệng.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
-> HS nhận xét.
Tiết 2: Toán:
luyện tập
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố các kiến thức đã học về tính chu vi hình vuông hình chữ nhật. 
2. KN: - luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình học.
3. TĐ: Yêu thích toán học. 
*HSKKVH: - Bước đầu nắm được cách tính chu vi hình CN, HV.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài. 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS)
- Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
* Giới thiệu bài. ( ghi đầu bài)
B. Phát triển bài. 
1. HĐ 1: Hướng dẫn HS luyện tập.
*MT: Củng cố các kiến thức đã học về tính chu vi hình vuông hình chữ nhật. 
*CTH: Bài 1: áp dụng các quy tắc tính chu vi HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách tính.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - NX.
GV NX ghi điểm.
Bài 2: áp dụng quy tắc tính được chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu cách làm.
- yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét
Bài 3: HS tính được cạnh của HV
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 4: HS tính được chiều dài HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- yêu cầu làm vào vở.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 1 HS nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- 1 HS nêu.
Bài giải.
 a) Chu vi HCN nhật là:
 (30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đ/S: 100 (m)
 b) Chu vi HCN là: 
 (15 + 18) x 2 = 46 (cm)
 Đ/S: 46 (cm)
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét
 Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
 50 x 4 = 200 (cm)
 200 cm = 2m
 Đ/S: 2m
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Cách làm ngược lại với BT2
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích bài toán.
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
Tiết 3: Luyện từ và câu. 
ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
* Đọc ôn bài Nhà bố ở.
2. KN: - Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
3. TĐ: - Chăm chỉ học tập chú ý nghe giảng. 
*HSKKVH: - Viết 1/2 bài văn viết thư so với yêu cầu. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
HS: - Giấy rơi để viết thư (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài. 
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5.
*Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài: 
1. HĐ 1: Ôn tập đọc HTL.
*MT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Đọc ôn bài Nhà bố ở.
*CTH: 
- Thực hiện như tiết 1. 
2. HĐ 2: Thực hành.
*MT: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) 
*CTH: Bài tập 2:- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng
+ Đối tượng viết thư.
+ ND thư?
+ Các em chọn viết thư cho ai?
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì?
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.
- GV nhận xét ghi điểm.
C. Kết luận: 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- Hát.
- 1 /3 số HS lên thực hiện.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Một người thân hoặc một người mình quý mến.
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc 
-> 3 -> 4 HS nêu.
- HS nêu.
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
*HSKKVH: - Viết 1/2 bài văn viết thư so với yêu cầu. 
Tiết 4: Mĩ Thuật. 
( GV chuyên dạy)
Tiết 5: Âm nhạc 
Tập biểu diễn
1. Mục tiêu
KT: HS biết biểu diễn một bài hát đã học
KN: HS biểu diễn được một bài hát đã học
TĐ: Yêu thích ca hát
2. Chuẩn bị
GV: Một số động tác biểu diễn các bài hát đã học
HS: 
3. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài
- ổn định tổ chức
- KT bài cũ
B. Phát triển bài
1. HĐ1. Tập biểu diễn
*MT: HS biết biểu diễn một bài hát đã học
*CTH: 
GV nêu yêu cầu
GV HD thêm một số động tác khác 
GV nhận xét
C. Kết luận
- GV nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
 HS nghe và thực hiện cá nhân
HS QS và thực hiện
Ngày soạn: 19 – 12 - 2009
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Tập viết:
Tiết 2. Thể dục
( GV chuyên dạy)
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cho HS phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
2. KN: Làm được các dạng bài toán trên
3. TĐ: HS chăm chú nghe giảng, có ý thức làm bài
*HSKKVH: Tiếp tục nhận biết phép nhân, chia trong bảng, các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
GV: Phiếu bài tập và bảng nhóm
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Giới thiệu bài 
- ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ 
+ Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
+ Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
- HS + GV nhận xét
 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài
1. HĐ1. Bài tập 1+2
*MT: Củng cố cho HS phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
*CTH: 
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chung.
Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng.
2. HĐ 2. Bài tập 3 + 4
* Củng cố về tính chu vi HCN. Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV chưa bài, cho điểm HS.
Bài tập 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
- GV nhận xét- chấm điểm.
3. HĐ3. Bài tập 5: 
*MT: Củng cố và tính giá trị biểu thức:
*CTH:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính.
- Yêu cầu làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
C. Kết luận: 
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học
- Hát.
- 3 HS nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
 - HS làm vào phiếu bài tập
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện bảng con
 47 281 872 2 945 5
 x 5 x 3 07 436 44 189
 235 843 12 45
*HSKKVH: Làm bài 1
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS nêu
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- 2 HS nêu yêu cầu BT
 Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
ĐS: 54 m
- 2 HS nêu yêu cầu
- 1 HS nêu
 25 x 2 + 30 = 50 + 30
 = 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
 = 85
*HSKKVH: Làm ý a
Tiết 4:Tự nhiên xã hội:
Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu:
 Sau bài học, HS biết:
1. KT: - Nêu được tác hại của rác rải đối với sức khoẻ con người.
2. KN: - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống.
3. TĐ: Có ý thức BVMT
*THMT: - Tích hợp toàn phần. 
II. Chuẩn bị
GV: Tranh ảnh liên quan đến việc BVMT
HS: SGK
A. Giới thiệu bài
- ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ 
+ Y/c HS trình bày nội dung bài giờ trước.
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người.
* Tiến hành:
- Bước 1: Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi.
Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- GV hỏi thêm
*CHTHMT: 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
C. Kết luận
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
- Hát.
HS trình bày nội dung bài giờ trước.
- HS thảo luận theo nhóm.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung
- HS trả lời
Tiết 5: T C Tiếng Việt
Ngày soạn: 19 – 12 - 2009
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 1. Tiếng Việt
	ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t7)
I. Mục tiêu:
1. KT: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
2. KN: Rèn kĩ năng làm bài tập điền dấu chấm, phảy
3. TĐ: - Chăm chỉ học tập chú ý nghe giảng. 
II. Chuẩn bị: 
GV: - 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
HS: SGKIII. Các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài. 
 ổn định tổ chức 
 Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5.
*Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài: 
1. HĐ 1: Ôn tập đọc HTL.
*MT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Đọc ôn bài Nhà bố ở.
*CTH: 
- Thực hiện như tiết 1. 
2. HĐ 2: Thực hành.
*MT: Điền dấu phảy hoặc chấm vào chỗ còn thiếu của bài
*CTH: Bài tập 2:- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV HD HS làm bài
- GV nhận xét ghi điểm.
C. Kết luận: 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- Hát.
- 1 /3 số HS lên thực hiện.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
Tiết 2. Tiếng Việt
	Ôn tập tiết 8
I.Mục tiêu
1.KT: Cho HS làm quen với cách trả lời bằng câu hỏi trắc nghiệm
2.KN: HS đọc nội dung bài và câu hỏi để khoanh vào ý đúng
3. TĐ: HS chú ý làm bài
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu bài tập cho HS
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. Giới thiệu bài
ổn định tổ chức
KTBC:
Giới thiệu bài
B. Phát triển bài
1. HĐ1. Làm việc cá nhân
*MT: Đọc thầm bài Đường vào bản
*CTH: 
GV nêu yêu cầu
GVQS nhắc nhở
2. HĐ2. Làm việc theo nhóm
*MT: Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời và khoanh tròn vào ý đúng đó
*CTH: 
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét
C. Kết luận
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra
HS đọc thầm bài Đường vào bản
HS thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu bài tập
Đại diện nhóm trình bày
Tiết 3+4. Toán
	Luyện toán. 
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cho HS phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
2. KN: Làm được các dạng bài toán trên
3. TĐ: HS chăm chú nghe giảng, có ý thức làm bài
*HSKKVH: Tiếp tục nhận biết phép nhân, chia trong bảng, các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
GV: Phiếu bài tập và bảng nhóm
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Giới thiệu bài 
- ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ 
+ Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
+ Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
- HS + GV nhận xét
 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Phát triển bài
1. HĐ1. Bài tập 1+2
*MT: Củng cố cho HS phép nhân, chia trong bảng; Phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
*CTH: 
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chung.
Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng.
2. HĐ 2. Bài tập 3 
*MT: Củng cố về tính chu vi HCN. Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
*CTH:
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV chưa bài, cho điểm HS.
C. Kết luận. 
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học
- Hát.
- 3 HS nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
 - HS làm vào phiếu bài tập
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 .
- HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện bảng con
 47 281 872 2 945 5
 x 5 x 3 07 436 44 189
 235 843 12 45
*HSKKVH: Làm bài 1
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS nêu
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây HCN là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
Tiết 5: Sinh hoạt lớp.
 Nhận xét tuần 18
Ưu điểm
....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 3 Tuan 18 THI.doc