Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 7 năm 2010

 I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc được :p, ph, nh, g, gh, q, qu ,gi, ng, ngh, y, tr ; Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 .

 - HS viết được :p, ph, nh, g, gh, q, qu ,gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.

 - Nghe hiểu tranh và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Tre ngà”

 - HS kh giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Bảng ôn như SGK.

 - Tranh minh hoạ truyện kể .

 

doc 28 trang Người đăng hong87 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần học 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h quan sát tranh ở bảng lớp.
- Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
- Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
- Xin phép bà đi chơi.
- Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
- Vài em nhắc lại ý trên.
- Hát bài : Mẹ yêu không nào.
- Gia đình em.
- Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
-Thực hiện ở nhà.
 Rút kinh nghiệm:
 Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
TOÁN
TIẾT : 25
 KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU :
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ; viết các số , nhận biết thứ tự mỗi sốtrong dãy số từ 0 đến 10 .
 - Nhận biết hình vuông , hình tam giác .
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ GIÁO VIÊN:
 - Đề bài kiểm tra .
 2/ HỌC SINH :
 - Dụng cụ học tập .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định: Hát
2. Bài cũ
3/. BÀI MỚI : 
a. GTB: Kiểm tra 
 b.GV phát phiếu kiểm tra 
 - BÀI 1: Điền số : 
 BÀI 2 : Điền số :
 1
 2 4
 3 6
 5
 0 
 8
 5 
 BÀI 3 : Viết các số 5,2,1,8,4, theo thứ tự từ bé đến lớn.
 BÀI 4 : điền số :
 Có ..hình vuông 
 Có hình tam giác 
Hướng dẫn chấm điểm :
*- Bài 1: 2 điểm 
đúng dãy số được 0,5 điểm 
*- Bài 2: 3 điểm .
Mỗi số điền đúng được 0,25 điểm .
* - Bài 3: 3 điểm.
- Viết đúng các số theo thứ tự : 1,2,4,5,8 được 3 điểm .
*- Bài 4: 2 điểm .
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được :1điểm 
Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được : 1 điểm .
+ Giáo viên lưu ý :
Nếu Học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới đạt 0,5 điểm.
Rút kinh nghiệm
.
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
TIẾT : 7
 THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT
I.MỤC TIÊU :
 	-Giúp HS nhận biết cách đánh răng,rửa mặt đúng cách.
	-Áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/GIÁO VIÊN:
 - Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
 - Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt, thau đựng nước .
 2/ HỌC SINH :
 - Mỗi em một cái khăn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ ỔN ĐịNH:
2/ BÀI CŨ : 
 + Vì sao răng bị sâu và sún?
 + Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
3/ BÀI MỚI:
 a.GTB: Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa:
b.HOẠT ĐỘNG 1 :Thực hành đánh răng :
 - Gọi HS lên bảng.
 + Chỉ vào mặt trong của răng?
 + Chỉ vào mặt ngoài của răng?
 + Chỉ vào mặt nhai của răng?
 + Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào?
 _ GV làm mẫu động tác chải răng ở mô hình răng (lấy bàn chải, kem, nước..)
 - Gọi HS chải răng ở mô hình răng.
 * Kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải từ trên xuống dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ nước ra ngoàirửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định.
c.HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành rửa mặt :
 - GV làm mẫu:
 - Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.
 - Rửa tay sạch trước khi rửa mặt.
 - Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi
 - Giặt khăn và lau lại.
 - Giặt khăn và phơi nắng.
 - HS thực hành lau mặt :
 - Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt.
 - GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách.
* KẾT LUẬN: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày.
4/ CỦNG CO DẶN DÒ: 
 + Vừa họ bài gì?
 + Nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt.
 - Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày.
 - Nhận xét tiết học
 -HS trả lời.
- HS nêu lại tựa bài học.
- HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng.
- Chải đủ 3 mặt của răng
- HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.
- HS thực hành. HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.
- HS thực hành
- Thực hiện cả lớp 
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- HS nêu,
- HS nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách.
Rút kinh nghiệm:
THỂ DỤC
TIẾT : 7
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
TIẾT : 59 - 60
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I.MỤC TÊU: 	
 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa .
 - Đọc được câu ứng dụng và các chử in hoa trong câu ứng dụng .
 - Luyện nói 3 câu theo chủ đề Ba Vì .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Bảng chữ thường – chữ hoa.
 - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ ỔN ĐịNH:
2/ BÀI CŨ:
 - Đọc bảng con : nhà ga; quả nho; tre già; ý nghĩ .
 - Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng.
 - Viết bảng con 
3/ BÀI MỚI :
 a.GTB: GV giới thiệu và ghi tựa.
b.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện chữ hoa .
 - Treo bảng chữ thường chữ hoa.
 - Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
 - GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
 - Gọi đọc chữ hoa , chữ thường.
 - HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường.
 - Gọi đọc toàn bảng.
c.HOẠT ĐỘNG 2:Hướng dẫn đọc.
GV chỉ vào chữ in hoa .
GV chỉ vào chữ in thường .
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
TIẾT 2
 - Luyện đọc bảng.
 - Đọc không theo thứ tự.
a.HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc .
 - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”.
 + Tìm chữ in hoa có trong câu .
GV ghi bảng .
Chữ đứng đầu câu : Bố.
Tên riêng : Kha ; Sa Pa
GV gọi đọc trơn toàn câu.
b.HOẠT ĐỘNG 2:Luyện nói.
 - GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 - Ba Vì là nơi nghỉ mát du lịch và chăn nuôi bò sữa
 - GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
 - Đọc sách giáo khoa.
4/.CỦNG CO DẶN DÒ:
 - Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
 - Về nhà học bài .
 - ø Xem trước bài vần ia.
- Học sinh đọc , phân tích
- 3 Học sinh .
- Viết bảng con: N1: nhà ga; N2: quả nho.
- Lớp quan sát nhận xét.
- Nêu cá nhân
- Lớp quan sát .
- HS đọc
- Đại diện 2 nhóm nêu.
- Đọc cá nhân .
 - HS đọc chữ in thường .
 - HS dọc chữ in hoa .
 - 2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
- HS nêu .
- Đánh vần và đọc .
- Đọc cá nhân.
- HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cá nhân .
- thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................
.....................................................................
.................................................................
 TOÁN
 TIẾT 	: 26
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/. MỤC TIÊU :
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II/. CHUẨN BỊ :
 1/. Giáo viên : 
 - Mẫu 2 hình tam giác ; 3hình tròn ; que tính, mẫu số, bộ thực hành .
 - Phiếu học tập bài 3 .
 2/. Học sinh : 
 - Bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/ ỔN ĐịNH:
2/. BÀI CŨ :
 - Nhận xét bài kiểm tra .
3/. BÀI MỚI : 
 a.- Giới thiệu : Cô đã dạy các em học từ số mấy đến số mấy ?
b.HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu phép cộng ,bảng cộng trong phạm vi 3 .
 - Bước 1: Hướng dẫn phép cộng : 1 + 1 = 2.
 - GV gắn bảng 2 hình tam giác .
 + Ô bên trái có mấy hình tam giác?
 + Ô bên phải có mấy hình tam giác ?
 + Vậy có 1 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hính tam giác ?
 + Một hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác ?
 - Học sinh hãy nhắc lại ;GV ghi bảng 1 + 1 = 2
 - Chỉ vào dấu (+); giới thiệu với các em đây là dấu cộng . người ta đọc là “ cộng” . 
 _ Lập trên bàn phép tính 1 + 1 = 2 và đọc kết quả.
 - Bước 2 :Hướng dẫn phép cộng 2 + 1 = 3.
 - Tương tự như với 1+1=2
 - Bước 3: Hướng dẫn phép cộng 1+2=3
 - HS lấy 3 que tính ?
 - Tách bên trái 1 que tính, bên phải 2 que tính đặt lên bàn .
 + 1 que tính thêm 2 que tính là mấy que tính ?
 - Lập phép tính tương ứng ?
 - Ghi bảng : 1 + 2 = 3
 - Giáo viên gắên tập hợp chấm tròn và hỏi:
 + Có một chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
 - Em hãy ghi lại phép tính ?
 - Số đằng sau dấu = gọi là kết quả. Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính ?
 - KẾT LUẬN:Vị trí của 2 số trong phép tính khác nhau nhưng kết quả phép tính đều bằng 3. Vậy 2 + 1 cũng bằng 1 + 2.
 - Bước 4: Hướng dẫn đọc .
Giáo viên đọc mẫu :
1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3
 - Học sinh đọc GV xoá bảng hàng dọc.
c.HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành .
Bài 1: Điền số 
 - GV hướng dẫn .
Bài 2: Giới thiệu phép tính dọc.
 - GV hướng dẫn phép tính đầu .
Bài 3 Viết phép tính thích hợp .
 - Giáo viênhướng dẫn .
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
-Đọc lại bảng cộng .
- Về học thuộc bảng cộng . - Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Từ 0 đến 10
- 1 hình tam giác .
- 1 hình tam giác .
- Là 2 hình tam giác .
- Được 2hình tam giác;3 Học sinh nêu .
- Học sinh nhắc lại .
- Thực hiện xếp lên bàn 1 + 1 = 2
- Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
- Học sinh thực hiện 
- Là 3 que tính ; HS nhắc lại 
- Gắn bảng cài1+2=3
- Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh
- 3 chấm tròn.
- HS lên bảng ghi phép tính .
 2+1 = 3 ;1+ 2 = 3
- Giống nhau kết quả là 3.Vị trí các số khác nhau 
- Luyện đọc: Cá nhân, dãy bàn , nhóm đồng thanh.
- HS nêu kết quả .
- Học sinh nhắc lại
- HS làm bảng con .
- HS làm phiếu .
 Rút kinh nghiệm:
...................... 
MĨ THUẬT
TIẾT : 7
VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY
 I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
_ Nhận biết màu các loại quả quen biết
_ Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _ Một số quả thực (có màu khác nhau)
 _ Tranh hoặc ảnh về các loại qua
2. Học sinh:
 _ Vở tập vẽ 1
 _ Màu vẽ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.Giới thiệu quả:
_ GV giới thiệu cho HS một số quả thực (hoặc xem h1, h2, bài7-Vở tập vẽ 1) và hỏi:
 Đây là quả gì? Quả có màu gì?
b.Hướng dẫn HS cách làm bài tập:
*) Bài vẽ màu: Vẽ màu quả cà và quả xoài (h3-Vở tập vẽ 1)
_ GV gợi ý để HS nhận ra đặc điểm của từng quả:
 + Quả gì? Có màu gì?
_ Cho HS vẽ màu vào hình vẽ 
*) Bài xé dán: (làm vào buổi chiều)
_ GV giới thiệu bài xé dán (h2, Vở tập vẽ 1) và hỏi: 
 +Quả gì? Màu gì?
_ GV hướng dẫn HS cách làm bài:
 + Chọn màu: 
Ví dụ:
 - Quả cam: màu xanh là màu quả chưa chín, màu da cam là quả chín.
 - Quả xoài: màu vàng là màu quả chín, màu xanh là màu quả xanh
 - Quả cà: màu tím 
+ Cách xé: 
 Ước lượng hình quả để xé giấy cho vừa (hình không to quá, nhỏ quáso với giấy làm nền) 
 + Dán hình đã xé: GV hướng dẫn HS cách bôi hồ và đặt hình vào nền, sau đó xoa nhẹ tay lên hình.
c..Thực hành:
_ GV quan sát và giúp các em:
 + Chọn màu để vẽ hoặc xé.
 + Cách vẽ màu: nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau để màu không ra ngoài hình vẽ.
 * Cách xé hình và cách dán
d. Nhận xét, đánh giá:
 _ GV chọn một số bài đẹp và hướng dẫn HS nhận xét
 _ Động viên, khuyến khích HS có bài đẹp
4.Củng cố , dặn dò: 
_ Cho HS xem các loại quả: xoài, bầu, bí, táo
_ Quan sát và trả lời
+ Quả cà, có màu xanh, đỏ.
+ Quả xoài, có màu vàng, xanh lá.
_HS vẽ màu vào hình vẽ.
_ Thực hiện theo hướng dẫn của GV
+ HS tự chọn giấy màu để xé. 
+Quan sát từng thao tác của GV
_HS làm bài
- Quan sát màu sắc của hoa, quả
_ Chuẩn bị bài: Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
 Rút kinh nghiệm:
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
TIẾT: 61 - 62
BÀI: ia
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc và viết được:ia , lá tía tô.Đọc được các từ õ và câu ứng dụng ø.
 - Luyện nói 3 câu theo chủ đề : Chia quà .	
 - Học sinh yếu đọc được : a , I, ô, ơ, t, h .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
 - Vật thật : lá tía tô .
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . 
 - Tranh minh hoạ luyện nói theo chủ đề: Chia quà .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐịNH:
2. BÀI CŨ : 
 - Đọc bảng con : nghỉ hè ; Sa Pa ; Ba Vì , bố mẹ.
 - Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng .
 - Viết bảng con
3/ BÀI MỚI:
 a. GTB:- GV giới thiệu vần ia, ghi bảng.
 - Gọi 1 HS phân tích vần ia
 - Lớp cài vần ia.
 - GV đọc mẫu .
 + Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
 - GV nhận xét và ghi bảng.
 - Gọi phân tích tiếng tía. 
 - GV hướng dẫn đánh vần , đọc trơn .
 - Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
 + Trong từ tiếng nào có vần mới học?
 - Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
 - Gọi đọc bàitrên bảng.
b. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết .
 - GV viết mẫu nêu cách viết . Lưu ý nét nối giữa I và a
c. HOẠT ĐỘNG 3: Đọc từ ứng dụng:
GV ghi bảng :Tờ bìa.
+ Tiếng nào có vần mới học trong từ ?
 - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
 - Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự)
 - Gọi đọc toàn bảng.
 - Hỏi vần mới học.
 - Đọc bài.
 + Tìm tiếng mang vần mới học.
TIẾT 2
 - Luyện đọc bảng lớp :
a.HOẠT ĐỘNG 1:Luyện đọc .
 - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
b.HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết .
GV viết mẫu nêu qui trình viết.
Thu vở chấm .
 c.HOẠT ĐỘNG 3 :Luyện nói .
 - GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 - GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
 - Đọc sách giáo khoa.
 - GV đọc mẫu .
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
 - Gọi đọc bài
 - Tìm tiếng mới mang vần mới học.
 - Học bài, xem bài ở nhà.
- Học sinh đọc , phân tích
- 3 Học sinh .
- Viết bảng con: N1 nghỉ hè; N2: bố mẹ.
- HS phân tích, cá nhân 1 em.
- Cài bảng cài.
- Đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh.
- Cài tiếng tía.
- Cá nhân .
- Đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh.
- Tiếng tía.
- Đọc cá nhân, dãy bàn , đồng thanh.
Đọc cá nhân.
HS yế đọc :l, a, t, I, ô
- HS viết bảng con .
- bìa
- HS đánh vần, đọc trơn từ, cá nhân.
- Đọc cá nhân .đồng thanh.
- Vần ia.
- Cá nhân
- Đại diện 2 nhóm nêu.
- Đọc không theo thứ tự .
- HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
- Đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn , đọc trơn toàn câu cá nhân, đồng thanh.
- Lớp viết vở
- Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV.
Mở sách .
 đọc cá nhân .
.
Đọc cá nhân.
Chia hai nhóm thi ghép .
Rút kinh nghiệm:
TOÁN
 TIẾT : 27
 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
 Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
II/ CHUẨN BỊ : 
 1/ GIÁO VIÊN :
 - Nội dung trò chơi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/ỔN ĐỊNH:
2/ BÀI CŨ :
 - Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3?
 - Giáo viên ghi bảng:
1 + 2 = ..
1 + 1 = ..
2 + 1 = ..
3/ BÀI MỚI : 
 a.GTB: Giới thiệu bài ghi tựa:
b.HOẠT ĐỘNG 1 :Oân phép cộng trong phạm vi 3 
 - Giáo viên dán nội dung lên bảng hỏi?
1 + 1 = . ; .  + 1 = 2 ; 2 + 1 = .
1 + = 3 ; 1 + 2 = .. ;  + 1 = 3
.. .. .
 - Học sinh đọc lại các phép tình công trong phạm vi 3.
 + Khi thực hiện phép tính dọc em đặt tính như thế nào ?
c.HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành .
 BÀI 1
 - Giáo viên treo tranh :
 - Hướng dẫn cách làm
 - Giáo viên gắn 2 con thỏ, gắn tiếp 1 con nữa hỏi:
 + Cô gắn mấy con thỏ?
 + Cô gắn tiếp mấy con thỏ?
 + Cô có tất cả bao nhiêu con thỏ?
 + Em thực hiện phép tính gì?
 - Cho HS làm bài .
BÀI 2: 
Hướng dẫn HS nêu cách làm .
 + 
2
1
2
1
1
2
1
2
2
3
3
Khi viết phép tính dọc em viết như thế nào?
 - HS làm bài .
BÀI 3:
 - GV hướng dẫn : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
BÀI 5
 - GV gắn tranh lên bảng. 
 - Yêu cầu HS làm bài .
4/ CỦNG CO DẶN DÒ Á :
 - GV ghi bảng .
1 + . = 2 ;  + 1 = 3 ; 3 =  + 1
. + 1 = 2 ; 1 + .= 3 ; 3 = 1 + 
1 + 1 = . ; 2 + 1 =  ; 1+ 2 = 2 + 
 + Khi viết phép tính dọc em viết như thế nào ?
 - Về học thuộc bng3 cộng trong phạm vi 3
 - Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh thực hiện bảng con .
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
2 + 1 =3 
.
- Học sinh quan sát lắng nghe
- Trả lời cá nhân .
- Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, nhóm đồng thanh 
- Đặt các số kết quả thẳng cột với nhau .
- 2 con
- 1 con
- 3 con
- Tính cộng
- Học sinh thực hiện vào vở 
3
2
+
1
=
3
- Đặt các số thẳng cột với nhau
- Làm bảng con.
- Học sinh tự nêu
- Học sinh lên bảng sửa bài 
- Nhìn tranh nêu bài toán .
- 2 HS lên bảng làm .
- HS nêu kết quả .
- Viết các số thẳng hàng với nhau.
Rút kinh nghiệm:
Âm nhạc
Tiết 7 
TÌM BẠN THÂN
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
TẬP VIẾT
TIẾT : 5
Cử Tạ , Thợ Xẻ, Chữ Số
I/. MỤC TIÊU :
 - Viết đúng các chữ : Cử tạ , thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
 - Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh
 - Vở tập viết , bảng con.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. ỔN ĐịNH:
2.BÀI CŨõ
 - Viết bảng con : mơ, do, ta, thợ mỏ 
- Nhận xét chung
3/. BÀI MỚI : 
a. Giới thiệu bài: 
- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chư :cử tạ , thợ xẻ, chữ số , 
- Giáo viên ghi tựa.
b.HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và nhận xét chữ mẫu .
Giới thiệu mẫu chữ luyện viết.
 - Nêu tên những con chữ cao 2 dòng li?
 - Con chữ “t” cao mấy dòng ly?
 - Con chữ h, g co mấy dòng ly?
 - Những chữ nào được ghép bằng 2 con chư?õ
 - Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ , từ và tư?ø
 * Tương tự : với các chữ còn lại
c.HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết 
Gắn mẫu từng chữ , viết mẫu trên dòng kẻ và nêu qui trình viết
d. HOẠT ĐỘNG 3 :Tập viết 
Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng theo hướng dẫn của GV .
Lứu ý: Tư thế ngồi , cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc.
Chấm một số vở .
Nhận xét bài viết
4/. CỦNG CO,Á DĂN DÒ:
 - Đọc lại các chữ vừa viết.
 - Nêu tên từng con chữ cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị .
 - Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo
 - Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - Viết bảng con .
Nêu cá nhân
3 dòng 
5 dòng ly
Th, ch
Bằng một con chữ o
- Học sinh quan sát và viết bảng con
- Lớp viết vở
- Đọc cá nhân
- Học sinh nêu
Rút kinh nghiệm:
.
TẬP VIẾT
TIẾT : 6
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ thường ,cỡ vừa theo vở tập viết.
- HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
 1. Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a.Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài :
 Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
 b.Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 “nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ”
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 c. Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nho khô, nghé ọ
chú ý, cá trê
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Rút kinh nghiệm:
TOÁN
TIẾT : 28
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II/. CHUẨN BỊ :
 1/. Giáo viên : 
 - Mẫu 4 hình tam giác ; 4hình tròn ; 4 que tính, mẫu số, bộ thực hành .
 2/. Học sinh : 
 - bộ đồ du

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 7 CKTKN.doc