Giáo án bài dạy lớp 1 - Tuần 2 - Môn: Học vần - Tiết: 7, 8, 9 - Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết được dấu âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu huyền/dấu ngã.

- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh họa trong SGK.

- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.

2. Học sinh: SGK, bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 

doc 3 trang Người đăng phuquy Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài dạy lớp 1 - Tuần 2 - Môn: Học vần - Tiết: 7, 8, 9 - Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ tư, 18/8/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 2
Môn: Học vần
Tiết: 7, 8, 9
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
(SCKTKN/7, SGK/14, 15)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được dấu âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu huyền/dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh họa trong SGK.
- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.	
2. Học sinh: SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Kiểm tra đồ dung học tập của HS.
 - Yêu cầu HS đọc và viết lại dấu huyền, dấu ngã và tiếng bè, bẽ.
 - Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc và viết.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Cho HS thảo luận câu hỏi sau một tuần ta đã được học những gì?
 - GV kiểm tra lại bằng việc treo tranh minh họa SGK tr. 14.
 - GV viết lên bảng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Cho HS đọc theo GV.
- Thảo luận.
 3.2. Ôn tập:
 a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be:
 - GV vẽ bảng mẫu b, e, be lên bảng.
- Chú ý.
 - Cho HS đọc.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng:
 - GV vẽ bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng.
- Chú ý.
 - Cho HS đọc.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 c) Các từ tạo nên e, b và các dấu thanh:
 - Cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 d) Hướng dẫn viết chữ:
 - Lần lượt vừa viết vừa hướng dẫn các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Chú ý.
 - Cho HS lần lựơt viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ lên không trung.
 - Cho HS lần lựơt viết bảng con be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ (lưu ý HS vị trí xuất phát và kết thúc).
- Viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ vào bảng con.
TIẾT 2
 d) Luyện đọc: 
 - Đọc mẫu lại be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Chú ý nghe.
 - Gọi 2, 3 HS đọc.
- Đọc.
 - Cho HS đọc theo cá nhân, dãy lớp, cả lớp.
 - Dán tranh minh họa be bé, cho HS phát biểu ý kiến.
- Phát biểu.
 - Chốt lại ý đúng.
 - Cho HS viết vào vở tập viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Viết.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
TIẾT 3
 3.3. Luyện nói:
 - Dán lần lượt tranh minh họa phần luyện nói trong SGK và lần lượt yêu cầu các em trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra (hướng dẫn HS quan sát theo chiều dọc các bức tranh).
- Trả lời theo yêu cầu của GV.
 - Chốt ý đúng: Các từ đối lập nhau theo dấu thanh: dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ.
- Chú ý.
 * Luyện viết:
 - Cho HS viết be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc7 8 9 on tap.doc