I/ Mục tiêu:
-HS đọc, viết được: ph , nh, phố xá, nhà lá
-HS đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
-Phát triển lời nói theo chủ đề: chợ phố, thị xã.
-GDMT:Giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết câu
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học :
1-2/ Kiểm tra:
c? -GV giải thích từ: phờ bò là món ăn làm bằng bánh tráng ướt sắt nhỏ nấu với thịt bò. Phá cỗ: cùng nhau ăn các thứ đã bày sẵn trong cỗ. -HS viết vào bảng con -HS đọc: phở bò nho khô Phá cỗ nhổ cỏ -HS phân tích, đọc -HSKG đọc trơn từ,HSY đánh vần 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi hS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên ở tiết 1 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -HS phân tích, đọc.HSY đánh vần -HSKG đọc trơn câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù -Luyện nói: chợ, phố , thị xã -Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Chợ, phố , thị xã -Chợ có gần nhà em không? -Chợ làm gì? -Nhà em ai đi chợ? -Em đang sống ở đâu? -HS tự nêu -Để trao đổi hàng hóa -Mẹ, bà nội, ba , -Nông thôn -Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc) -Luyện viết; ph, nh, phố xá, nhà lá vào tập viết. -HS yếu đánh vần 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Về nhà học bài -Chuẩn bị: g , ng - Luyện đọc, viết. Toán ( tiết 21) Số 10 I/ Mục tiêu: -Biết 9 thêm 1được 10 -Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. -Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. -Vận dụng vào thực tế chính xác. -HSKG bài:3;HSY bài 2 II/ Chuẩn bị: -GV: 10 hình vuông, 10 hình tròn -HS: 10 que tính III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: số 0 -Bài 4:,= 7 > 0 8 = 8 0 < 3 4 = 4 0 < 2 0 = 0 3/ Bài mới: số 10 -Hình thành số 10 tương tự số 9 -GV giới thiệu số 10 in, 10 viết - HS viết số 10 -HS dùng 10 que tính nêu cấu tạo số 10 -HS đếm từ 0 đến 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 -Số liền sau số 9 là số mấy? -Số 10 -HS đếm ngược từ 10 đến 0: 10, 9 ,8 ,7 ,6 ,5 ,4 ,3 ,2 ,1 ,0 -Số liền trước số 10 là số mấy ? -Số 9 -Thư giãn -Bài tập 1: viết số 10 ( bảng con) -Bài 2:Số(nêu miệng) HSY làm -Bài 3: số ( vở bài tập ) HSKG làm "Cấu tạo số 10 -Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống? ( vở) -Bài 5: khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu) -10, 10, 10, 10, 10, 10, 10 -Hỗ trợ HS yếu cầm tay viết HSthực hiện SGK 6,8,9,10 -10 chấm tròn ( 9 và 1, 1 và 9); 10 ( 8 và 2, 2 và 8) ; 10 ( 6 và 4 , 4 và 6) ; 10 ( 5 và 5) ; 10 ( 10 và 0 , 0 và 10) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9 , 8 ,7 ,6 ,5 ,4 ,3 ,2 ,1 , 0 a/ 4 , 2 , 7 b/ 8 , 10 , 9 c/ 6 , 3 , 5 4 -5/ Củng cố –Dặn dò: -Về nhà làm bài 2 / 36 -Chuẩn bị: Luyện tập - xem bài trước. Ngày dạy: Thể dục ( tiết 6) Vắng: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I/ Mục tiêu: -Biết cách tập hợp hàng dọc ,dóng thẳng hàngdọc -Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ. -Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. -Làm quen cách dàn hàng ,dồn hàng -Biết cách chơi trò chơi. II/ Chuẩn bị: -GV: Sân tập , kẻ sẳn ô trò chơi -HS: Dọn vệ sinh nơi tập III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Phần mở đầu: -HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số -GV nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu cầu bài học. -HS đứng vỗ tay và hát -HS chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên, đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 2/ Phần cơ bản: -HS quay thành hàng ngang -Ôn tập hợp lại hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải , trái -GV quan sát sửa sai cho HS -HS giải tán và thực hiện lại nhiều lần -HS dồn hàng, dàn hàng -GV làm mẫu , giải thích, HS thực hiện -Trò chơi: ‘’ Qua đường lội” 3/ Phần kết thúc: -GV – HS hệ thống bài -GV nhận xét và giao bài tập về nhà -HS tập hợp vỗ tay và hát Học vần ( tiết 49 -50 ) Bài 23 : g , gh I/ Mục tiêu: -HS đọc, viết được : g , ng , gà ri , ghế gỗ - HS đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ -Phát triển lời nói theo chủ đề : gà ri , gà gô -GDMT:Nuôi gà nhớ tiêm ngừa H5 N1 II/ Chuẩn bị: -GV: Ghế gỗ ( vật thật ) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Đọc bảng: phở bò , phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ - Viết bảng : p , ph , nh -HS đọc SGK. 3/ Bài mới: g , gh - GV ghi bảng : g -HS nhận diện , tìm bộ chữ, đọc -HD đọc gờ-a-ga-huyền –gà -Tranh vẽ gà gì? -GDMT:Nuôi gà nhớ tiêm ngừa H5 N1 -Ghép: g + à = gà , phân tích , đọc Gà ri -Ghép: gà + ri = gà ri , phân tích , đọc -HS đọc: g , gà , gà ri -GV ghi bảng: gh -HS nhận diện, tìm bộ chữ, đọc -So sánh: g , gh -Giống nhau g ; khác nhau gh có thêm h -Ghép : gh + ế = ghế , phân tích, đọc -Ghép: ghế + gỗ = ghế gỗ , phân tích, đọc -HS đọc: gh , ghế , ghế gỗ -HSY đọc nhiều lần -HS đọc: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ ( hỗ trợ hs yếu đánh vần) -Thư giãn -Hướng dẫn HS viết : g , gà ri , gh , ghế gỗ ở bảng con -HS viết bảng coân2 -Hướng dẫn HS đọc từ: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học? -Giải thích từ: nhà ga là nơi tàu hỏa dừng -HSKG đọc trơn, HSY đánh vần -HS đọc từ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ HS phân tích tiếng - HS đọc lại các từ 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc lại bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: HS đọc lại bài tiết 1 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: “ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ” -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? “ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ” - phân tích , đọc -HSKG đọc trơn câu,HSY đánh vần -Luyện nói: gà ri , gà gô -Trong tranh vẽ những con vật gì? -Gà ri, gà gô - Gà gô thường sống ở đâu ? - Sở thú -Em đã trông thấy hay nghe kể? -Em nghe kể -Em hãy kễ tên các loại gà mà em biết? -Gà của nhà em là loại gà gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay mái? - Tại sao em biết? -Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc , HS yếu đánh vần) -Luyện viết: g , gh , gà ri , ghế gỗ vào vở tập viết - Gà ác , gà tây, - HS tự nêu - Gà trống - Đuôi dài, màu to trên đầu -HS viết vào vở 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi HS đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: q , qu , gi - Luyện đọc , viết Toán ( tiết 22) Luyện tập I / Mục tiêu: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10 -Cấu tạo số 10 -Vận dụng vào thực tế chính xác -HSKG:bài 2,5 II/ Chuẩn bị: -Phương pháp luyện tập thực hành III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: số 10 - Bài 2 / 36 : số ? ( 6 cây nấm ; 8 cây ; 9 cây ; 10 cây ) 3/ Bài mới : Luyện tâp - Bài 1: Nối ( theo mẫu) SGK - 10 con vịt , 9 thỏ , 10 con heo , 8 mèo - Bài 2: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn ( bảng lớp ) -HSG -Thư giãn -Bài 3: Có mấy hình tam giác? ( HS nhìn SGK đếm và ghi số) ( bảng con) -Bài 4: Điền dấu , = ( vào vở ) - Câu b , c ( HS nêu miệng) -Bài tập 5 :số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -a/ 10 b / 10 - 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 10 > 9 9 > 8 -b/ Các số bé hơn 10 là: 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - c/ Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là : 0 Số lớn nhất là 10 HSKG thực hiện SGK 10 10 10 10 10 1 9 2 3 4 5 4- 5/ Củng cố – Dặn dò: -Về nhà làm bài tập 5 / 39 -Chuẩn bị: Luyện tập chung. Ngày dạy: Tự nhiên- xã hội ( tiết 6) Vắng: Chăm sóc và bảo vệ răng I/ Mục tiêu: -Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp -Biết chăm sóc răng đúng cách. -GDMT:Aên kẹo bánh bỏ vỏ vào sọt rác,và xúc miệng II/Chuẩn bị: -HS quan sát tranh trong SGK -Phương pháp quan sát , đàm thoại III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Khi nào ta phải rửa tay? 3/ Bài mới:Chăm sóc bảo vệ răng -Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp -GV cho 2 em ngồi gần nhau quan sát răng của bạn có bị sún và sâu răng không? -HS quan sát mô hình hàm răng + răng trẻ có 20 chiếc( răng sữa), khi răng sữa hư hỏng lung lay rụng ( 6 tuổi); răng mọc lại( răng vĩnh viễn) . Nếu nó bị sâu không mọc nữa. Giáo dục HS giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. -Thư giãn -Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK -Trong tranh các bạn đang làm gì? -Súc miệng, đánh răng, ăn mía, -Việc làm nào đúng? -Việc làm nào sai? -Đánh răng súc miệng vào lúc nào? -Tại sao không ăn nhiều bánh kẹo trước khi đi ngủ? -Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay? -GDMT:Aên kẹo bánh bỏ vỏ vào sọt rác,và xúc miệng -Đánh răng, súc miệng, khám răng -Aên mía sâu -Buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn và trước khi đi ngủ -Sẽ bị sâu răng. -Nhổ và khám 4-5/ Củng cố – Dặn dò: - về nhà thực hiện như bài học. -Chuẩn bị: Thực hành đánh răng và rửa mặt. Học vần ( tiết 51-52 ) Bài 24 : q , qu , gi I / Mục tiêu: -HS đọc và viết được: q , qu , gi , chợ quê , cụ già -Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê -GDMT:Cẩn thận không đùa giỡn khi qua đò II/ Chuẩn bị: -GV: bảng phụ viết câu ứng dụng -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Đọc bảng: nhà ga , gà gô , gồ ghề , ghi nhớ -Viết bảng: g , gà ri , gh , ghế gỗ -HS đọc SGK 3/ Bài mới: q , qu , gi -GV ghi bảng: q -HS nhận diện , tìm bộ chữ , đọc -GV ghi bảng : qu -Nhận diện , tìm bộ chữ , đọc -So sánh : q , qu -Giống nhau q , khác nhau u -Hdđọc:quờ-ê-quê -Ghép : qu + ê = quê , phân tích , đọc -Ghép : chợ + quê = chợ quê , phân tích , đọc -HS đọc: q , qu , quê , chợ quê -GV ghi bảng: gi -HS nhận diện , tìm bộ chữ , đọc -So sánh: g , gi -Giống g , khác gi có i Giải thích: cụ già là những người lớn tuổi -Giáo dục HS biết vâng lời và kính yêu người lớn tuổi -Ghép : gi + à + già , phân tích , đọc -Ghép : cụ + già = cụ già , phận tích , đọc HS đọc : gi , già , cụ già -HS đọc : q , qu gi quê già chợ quê cụ già ( HS yếu đọc nhiều lần ) -Thư giãn -Hướng dẫn HS viết : q , qu , chợ quê , gi , cụ già ở bảng con -Hướng dẫn HS đọc từ quả thị giỏ cá qua đò giã giò -Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học? -GDMT:Cẩn thận không đùa giỡn khi qua đò -HS viết bảng con quả thị giỏ cá qua đò giã giò phân tích, đọc - HSKG đọc trơn lại các từ HSY đánh vần 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2ân2 Tiết 2: 1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - HS đọc : chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? - qua , giỏ -Luyện nói: quà quê -Tronh tranh vẽ gì? -Bà cho bé quà -Quà quê gồm những thứ gì? -Quà có từ làng quê như : chuối , mắm , cá khô, bánh, -Em thích thứ quà gì nhất? -HS tự nêu -Mùa nào thường có quà nhiều nhất từ làng quê? -Mùa xuân Giáo dục HS yêu quí quà do người khác cho mình -Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc) -Luyện viết: q , qu , gi, chợ quê , cụ già vào vở tập viết 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi HS đọc bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: ng , ngh - Luyện đọc , viết. Toán ( tiết 23) Luyện tập chung I/ Mục tiêu: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc , viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số từ 0 đến 10. -Vận dụng vào thực tế chính xác. -HSKG:bai2,5 II/ Chuẩn bị: -HS: Xem trước các bài tập III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Bài tập 5 / 39 số 10 10 10 10 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 5 3/ Bài mới: Luyện tập chung -Bài 1: Nối ( theo mẫu) – HS nhìn SGK đếm rồi nối - 3 con vịt, con cá , 4 thuyền , 7 que kem , 6 quả , 10 bông , 5 bút chì Giáo dục HS nhận biết số lượng nhanh chính xác -Bài 2: viết các số từ 0 đến 10 ( bảng con) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -Thư giãn -Bài 3: Số? ( vở bài tập) a/ 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 b/ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -Bài 4: viết các số: 6, 1 ,3 , 7 , 10 ( vở ) -Hỗ trợ HSY:nhìn vào các số để nhận biết số nhỏ,số lốn a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 ,3 , 6 , 7 , 10 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 7 ,6 ,3 ,1 4-5/ Củng cố –Dặn dò: Về nhà làm bài 5/ 41 -Chuẩn bị: Luyện tập chung. Ngày dạy: Đạo đức ( tiết 6 ) Vắng: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tâp ( tiết 2) I/ Mục tiêu: -Biết được tác dụng của sách vơ,û đồ dùng học tập. -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập . -Thực hiện giữ gìn sách vỡ đồ dùng của bản thân. -HSKG: biết nhắc nhởbạn bè cùng thực hiệngiữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. _GDMT:Không được tự ý xé tập sách II/ Chuẩn bị: -HS: tập sách bao bìa đầy đủ -Phương pháp luyện tập thực hành III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Hãy kể tên đồ dùng học tập của em? 3/ Bài mới: tiết 2 -Hoạt động 1: Liên hệ thực tế -HS trình bày, sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn -GV gọi hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau xem tập sách của bạn thế nào? Đồ dùng học tập đủ chưa? -HS báo cáo , tự nhận xét của mình -Thư giãn -Hoạt động 2: Cả lớp -GV hướng dẫn hS hát’’ Sách bút thân yêu” -Hoạt động 3: Cả lớp -GV hướng dẫn HS đọc hai câu thơ _GDMT:Không được tự ý xé tập sách - Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn + Kết luận : Cần phải gìn giữ sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. -Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình -HS đọc nhiều lần cho thuộc 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Về nhà học bài -Chuẩn bị: Gia đình em - Nhà em có mấy người Học vần ( tiết 53 – 54) Bài 25: ng , ngh I/ Mục tiêu: -HS đọc, viết được: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ -HS đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê , ghé , bé. -GDMT:Chăm sóc vật nuôi. II/ Chuẩn bị: -GV: củ nghệ ( vật thật) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: q , qu , gi -Đọc bảng: quả thị, qua đò , giỏ cá , giã giò -Viết bảng: qu , chợ quê , gi , cụ già -HS đọc SGK 3/ Bài mới: ng , ngh -GV ghi bảng: ng -HS nhận diện, tìm bộ chữ, đọc -Cho HS quan sát tranh cá ngừ Cá ngừ là loài cá sống ở biển -Ghép: cá +ngừ = cá ngừ , phân tích , đọc -HS đọc: ng , ngừ , cá ngừ -GV ghi bảng: ngh -HS nhận diện, tìm bộ chữ , đọc -So sánh : ng , ngh -Giống nhau ng , khác nhau h -HS ghép: ngh + ệ = nghệ, phân tích, đọc -HS ghép: củ + nghệ =củ nghệ, phân tích , đọc -HS đọc: ngh , nghệ , củ nghệ ( xem vật thật) -Thư giãn -Hướng dẫn HS viết: ng , cá ngừ , ngh , củ nghệ vào bảng conên3 -Hướng dẫn HS đọc từ: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ -Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học? -Giải thích từ: ngã tư là chia 4 hướng Nghệ sĩ là người làm nghệ thuật. -HS đọc: ng ngh ngừ nghệ cá ngừ củ nghệ -HS viết bảng con ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ -HS đọc từ ( HS yếu đánh vần ) phân tích , đọc -HS KGđọc trơn từ 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? - nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -HSKG đọc trơn câu,HSY đánh vần -Luyện nói: bê , nghé , bé -HS gọi tên từng tranh -Ba nhân vật có gì chung? -Còn nhỏ -Bê là con của con gì? -Con bò -Nghé là con của con gì? -Con trâu -Quê em gọi nghé là gì? -Trâu con -GDMT:Chăm sóc vật nuôi -HS hát về bài hát có: nghé , bê -Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc) -Luyện viết: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ vào vở tập viết. -Giáo dục HS viết cẩn thận, sạch đẹp. 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Về nhà học bài -Chuẩn bị: y , tr -Luyện đọc , viết. Toán ( tiết 24 ) Luyện tập chung I/ Mục tiêu: -So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tựđã xác định trong phạm vi 10 -HSKG:bài 5 II/ Chuẩn bị: -GV: hình vẽ bài 5 -HS: xem bài trước III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: bài 5 - Kiểm tra xem HS có về nhà xếp hình được không 3/ Bài mới: Luyện tập chung -Bài 1: vở bài tập -Thư giãn 2 6 8 9 7 3 1 2 1 0 -Bài 2: Điền dấu , = ( vào vở) Điền dấu bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7=7 72 -Bài 3: Số? - 0 < 1 8 < 9 3 < 4 < 5 -Bài 4: viết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 ( bảng con) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5 ,6 , 8, 9 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 5, 2 -Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? -HSKG thực hiện - Có 3 hình tam giác -Xem lại tất cả các bài đã học để tiết sau làm kiểm tra. Thủ công ( tiết 6 ) Xé , dán hình quả cam(tiết 1) I/ Mục tiêu: -Biết cách xé , dán hình quả cam . -Xé được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dáng tương đối phẳng.Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuốn lá -HS khéo tay;Xé được hình quả cam có cuống lá,đường xé ít bị răng cưa .Hình dán phẳng,kết hợp vẽ trang trí. -Giữ vệ sinh sau khi học II/ Chuẩn bị: -GV: qui trình xé hình quả cam -HS: giấy giáp III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Đồ dùng học tập của HS 3/ Bài mới: Xé , dán hình quả cam -HS nêu đặc điểm, hình dáng màu sắc quả cam -Hướng dẫn vẽ -HS vẽ hình quả , hình lá , hình cuốn -Xé rời khỏi tờ giấy -GV hướng dẫn dán -Xé ở giấy giáp 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Tập xé tiết sau các em thực hành. Ngày dạy: Học vần ( tiết 55 – 56) Vắng: Bài 26: y , tr I/ Mục tiêu: -HSđọc được, viết được: y , tr , y tá , tre ngà -HSđọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -HSùt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ -GDMT:Khi bị bệnh phải đến trạm y tế khám II/ Chuẩn bị: -GV: cá trê ( vật thật) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Đọc bảng: ngã tư , ngõ nhỏ , nghỉ hè , nghé ọ -Viết bảng: ng , cá ngừ , ngh , củ nghệ -Đọc SGK 3/ Bài mới: y , tr -GV ghi bảng : y -HS nhận diện, tìm bộ chữ , đọc -HS ghép : y ( tiếng y) , đọc -Ghép: y + tá = y tá , phân tích , đọc -Giải thích: y tá là người khám bệnh -HS đọc: y , y , y tá -GV ghi bảng : tr HS nhận diện, tìm chữ cái, đọc -So sánh: tr , t -Giống nhau t , khác nhau tr , có r -HS ghép: tr + e = tre , phân tích , dọc -Ghép : tre + ngà = tre ngà , phân tích , đọc -GV chú ý sửa sai cách phát âm của HS -HS đọc : tr , tre , tre ngà -HS đọc: y tr y tre y tá tre ngà -Hỗ trợ HS yếu đọc nhiều lần -Thư giãn -Hướng dẫn HS viết: y , y tá , tr , tre ngà vào bảng con -Hướng dẫn HS đọc từ: y tế cá trê chú ý trí nhớ -Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học? -GDMT:Khi bị bệnh phải đến trạm y tế khám bệnh -HS viết bảng con: -HS đọc từ y tế cá trê chú ý trí nhớ ( phân tích , đọc) 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi HS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2ênh5 Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? - y ( HS đọc trơn câu) Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã -Luyện nói: nhà trẻ -Tranh vẽ gì? -Cô và các bạn -Các em bé đang làm gì? - Aên , chơi -Hồi còn bé các em có đi nhà trẻ không? -HS nêu -Người lớn trong tranh gọi là gì? -Cô giữ trẻ -Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? -HS nêu -Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc) -Luyện viết: y , tr , y tá , nhà trẻ vào tập viết. -Giáo dục HS viết cẩn thận sạch, đẹp 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi HS đọc toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: Ôn tập - Luyện đọc , viết. Sinh hoạt lớp -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: