Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 6

I/ Mục tiêu:

 -HS đọc, viết được: ph , nh, phố xá, nhà lá

-HS đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

-Phát triển lời nói theo chủ đề: chợ phố, thị xã.

-GDMT:Giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ.

 II/ Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ viết câu

-HS: bộ chữ cái

III/ Các hoạt động dạy học :

1-2/ Kiểm tra:

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c?
-GV giải thích từ: phờ bò là món ăn làm bằng bánh tráng ướt sắt nhỏ nấu với thịt bò.
 Phá cỗ: cùng nhau ăn các thứ đã bày sẵn trong cỗ.
-HS viết vào bảng con
-HS đọc: phở bò nho khô
 Phá cỗ nhổ cỏ
-HS phân tích, đọc
-HSKG đọc trơn từ,HSY đánh vần
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi hS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2
1-2/ Kiểm tra:
 HS đọc bài trên ở tiết 1
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
 nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
-HS phân tích, đọc.HSY đánh vần
-HSKG đọc trơn câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
-Luyện nói: chợ, phố , thị xã
-Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Chợ, phố , thị xã
-Chợ có gần nhà em không?
-Chợ làm gì?
-Nhà em ai đi chợ?
-Em đang sống ở đâu?
-HS tự nêu
-Để trao đổi hàng hóa
-Mẹ, bà nội, ba ,
-Nông thôn
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết; ph, nh, phố xá, nhà lá vào tập viết.
-HS yếu đánh vần
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: g , ng - Luyện đọc, viết.
 Toán ( tiết 21)
Số 10
I/ Mục tiêu:
-Biết 9 thêm 1được 10
-Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
-Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
-Vận dụng vào thực tế chính xác.
-HSKG bài:3;HSY bài 2
II/ Chuẩn bị:
-GV: 10 hình vuông, 10 hình tròn
-HS: 10 que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: số 0
-Bài 4:,=
 7 > 0 8 = 8 0 < 3
 4 = 4 0 < 2 0 = 0
3/ Bài mới: số 10
-Hình thành số 10 tương tự số 9
-GV giới thiệu số 10 in, 10 viết
- HS viết số 10
-HS dùng 10 que tính nêu cấu tạo số 10
-HS đếm từ 0 đến 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
-Số liền sau số 9 là số mấy?
-Số 10
-HS đếm ngược từ 10 đến 0: 10, 9 ,8 ,7 ,6 ,5 ,4 ,3 ,2 ,1 ,0
-Số liền trước số 10 là số mấy ?
-Số 9
-Thư giãn
-Bài tập 1: viết số 10 ( bảng con)
-Bài 2:Số(nêu miệng)
HSY làm
-Bài 3: số ( vở bài tập )
HSKG làm
"Cấu tạo số 10
-Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống? ( vở)
-Bài 5: khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)
-10, 10, 10, 10, 10, 10, 10
-Hỗ trợ HS yếu cầm tay viết
HSthực hiện SGK
6,8,9,10
-10 chấm tròn ( 9 và 1, 1 và 9); 10 ( 8 và 2, 2 và 8) ; 10 ( 6 và 4 , 4 và 6) ; 10 ( 5 và 5) ; 10 ( 10 và 0 , 0 và 10)
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 10, 9 , 8 ,7 ,6 ,5 ,4 ,3 ,2 ,1 , 0
a/ 4 , 2 , 7
b/ 8 , 10 , 9
c/ 6 , 3 , 5
4 -5/ Củng cố –Dặn dò:
-Về nhà làm bài 2 / 36
-Chuẩn bị: Luyện tập - xem bài trước.
Ngày dạy:	 Thể dục ( tiết 6)
Vắng:	 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc ,dóng thẳng hàngdọc
-Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.
-Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
-Làm quen cách dàn hàng ,dồn hàng
-Biết cách chơi trò chơi.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Sân tập , kẻ sẳn ô trò chơi
-HS: Dọn vệ sinh nơi tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Phần mở đầu:
-HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung. Yêu cầu bài học.
-HS đứng vỗ tay và hát
-HS chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên, đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
2/ Phần cơ bản:
-HS quay thành hàng ngang
-Ôn tập hợp lại hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải , trái
-GV quan sát sửa sai cho HS
-HS giải tán và thực hiện lại nhiều lần
-HS dồn hàng, dàn hàng
-GV làm mẫu , giải thích, HS thực hiện
-Trò chơi: ‘’ Qua đường lội”
3/ Phần kết thúc:
-GV – HS hệ thống bài
-GV nhận xét và giao bài tập về nhà
-HS tập hợp vỗ tay và hát
 Học vần ( tiết 49 -50 )
	Bài 23 : g , gh
I/ Mục tiêu:
-HS đọc, viết được : g , ng , gà ri , ghế gỗ
- HS đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
-Phát triển lời nói theo chủ đề : gà ri , gà gô
-GDMT:Nuôi gà nhớ tiêm ngừa H5 N1
II/ Chuẩn bị:
-GV: Ghế gỗ ( vật thật )
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đọc bảng: phở bò , phá cỗ , nho khô , nhổ cỏ
- Viết bảng : p , ph , nh
-HS đọc SGK.
3/ Bài mới: g , gh
- GV ghi bảng : g
-HS nhận diện , tìm bộ chữ, đọc
-HD đọc gờ-a-ga-huyền –gà
-Tranh vẽ gà gì?
-GDMT:Nuôi gà nhớ tiêm ngừa H5 N1
-Ghép: g + à = gà , phân tích , đọc
Gà ri
-Ghép: gà + ri = gà ri , phân tích , đọc
-HS đọc: g , gà , gà ri
-GV ghi bảng: gh
-HS nhận diện, tìm bộ chữ, đọc
-So sánh: g , gh
-Giống nhau g ; khác nhau gh có thêm h
-Ghép : gh + ế = ghế , phân tích, đọc
-Ghép: ghế + gỗ = ghế gỗ , phân tích, đọc
-HS đọc: gh , ghế , ghế gỗ
-HSY đọc nhiều lần
-HS đọc: g gh
 gà ghế
 gà ri ghế gỗ
 ( hỗ trợ hs yếu đánh vần)
-Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết : g , gà ri , gh , ghế gỗ ở bảng con
-HS viết bảng coân2
-Hướng dẫn HS đọc từ: 
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
-Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học?
-Giải thích từ: nhà ga là nơi tàu hỏa dừng
-HSKG đọc trơn, HSY đánh vần
-HS đọc từ
nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
HS phân tích tiếng
- HS đọc lại các từ
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc lại bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra:
 HS đọc lại bài tiết 1
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu: “ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
“ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
- phân tích , đọc
-HSKG đọc trơn câu,HSY đánh vần
-Luyện nói: gà ri , gà gô
-Trong tranh vẽ những con vật gì?
-Gà ri, gà gô
- Gà gô thường sống ở đâu ?
- Sở thú
-Em đã trông thấy hay nghe kể?
-Em nghe kể
-Em hãy kễ tên các loại gà mà em biết?
-Gà của nhà em là loại gà gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay mái?
- Tại sao em biết?
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc , HS yếu đánh vần)
-Luyện viết: g , gh , gà ri , ghế gỗ vào vở tập viết
- Gà ác , gà tây, 
- HS tự nêu
- Gà trống
- Đuôi dài, màu to trên đầu
-HS viết vào vở
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: q , qu , gi - Luyện đọc , viết
Toán ( tiết 22)
Luyện tập
I / Mục tiêu:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10
-Cấu tạo số 10
-Vận dụng vào thực tế chính xác
-HSKG:bài 2,5
II/ Chuẩn bị:
-Phương pháp luyện tập thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: số 10
- Bài 2 / 36 : số ? ( 6 cây nấm ; 8 cây ; 9 cây ; 10 cây )
3/ Bài mới : Luyện tâp
- Bài 1: Nối ( theo mẫu) SGK
- 10 con vịt , 9 thỏ , 10 con heo , 8 mèo
- Bài 2: vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn ( bảng lớp )
-HSG
-Thư giãn
-Bài 3: Có mấy hình tam giác? ( HS nhìn SGK đếm và ghi số) ( bảng con)
-Bài 4: Điền dấu , = ( vào vở )
- Câu b , c ( HS nêu miệng)
-Bài tập 5 :số
. . .
. . .
. . .
.
. . .
. . .
. . .
.
. . .
. . .
. . .
.
. . .
. . .
. . .
.
. . .
. . .
. . .
.
-a/ 10 b / 10
- 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
 10 > 9 9 > 8
 -b/ Các số bé hơn 10 là: 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- c/ Trong các số từ 0 đến 10:
 Số bé nhất là : 0
 Số lớn nhất là 10
HSKG thực hiện SGK
10 10 10 10 10
1 9 2 3 4 5
4- 5/ Củng cố – Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập 5 / 39
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Ngày dạy:	 Tự nhiên- xã hội ( tiết 6)
Vắng:	 Chăm sóc và bảo vệ răng
I/ Mục tiêu:
-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp
-Biết chăm sóc răng đúng cách.
-GDMT:Aên kẹo bánh bỏ vỏ vào sọt rác,và xúc miệng
II/Chuẩn bị:
-HS quan sát tranh trong SGK
-Phương pháp quan sát , đàm thoại
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Khi nào ta phải rửa tay?
3/ Bài mới:Chăm sóc bảo vệ răng
-Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp
-GV cho 2 em ngồi gần nhau quan sát răng của bạn có bị sún và sâu răng không?
-HS quan sát mô hình hàm răng
+ răng trẻ có 20 chiếc( răng sữa), khi răng sữa hư hỏng lung lay rụng ( 6 tuổi); răng mọc lại( răng vĩnh viễn) . Nếu nó bị sâu không mọc nữa.
Giáo dục HS giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
-Trong tranh các bạn đang làm gì? 
-Súc miệng, đánh răng, ăn mía,
-Việc làm nào đúng?
-Việc làm nào sai?
-Đánh răng súc miệng vào lúc nào?
-Tại sao không ăn nhiều bánh kẹo trước khi đi ngủ?
-Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay?
-GDMT:Aên kẹo bánh bỏ vỏ vào sọt rác,và xúc miệng
-Đánh răng, súc miệng, khám răng
-Aên mía sâu
-Buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn và trước khi đi ngủ
-Sẽ bị sâu răng.
-Nhổ và khám
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- về nhà thực hiện như bài học.
-Chuẩn bị: Thực hành đánh răng và rửa mặt.
Học vần ( tiết 51-52 )
Bài 24 : q , qu , gi
I / Mục tiêu:
-HS đọc và viết được: q , qu , gi , chợ quê , cụ già
-Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
-GDMT:Cẩn thận không đùa giỡn khi qua đò
II/ Chuẩn bị:
-GV: bảng phụ viết câu ứng dụng
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đọc bảng: nhà ga , gà gô , gồ ghề , ghi nhớ
-Viết bảng: g , gà ri , gh , ghế gỗ
-HS đọc SGK
3/ Bài mới: q , qu , gi
-GV ghi bảng: q
-HS nhận diện , tìm bộ chữ , đọc
-GV ghi bảng : qu
-Nhận diện , tìm bộ chữ , đọc
-So sánh : q , qu
-Giống nhau q , khác nhau u
-Hdđọc:quờ-ê-quê
-Ghép : qu + ê = quê , phân tích , đọc
-Ghép : chợ + quê = chợ quê , phân tích , đọc
-HS đọc: q , qu , quê , chợ quê
-GV ghi bảng: gi
-HS nhận diện , tìm bộ chữ , đọc
-So sánh: g , gi
-Giống g , khác gi có i
Giải thích: cụ già là những người lớn tuổi
-Giáo dục HS biết vâng lời và kính yêu người lớn tuổi
-Ghép : gi + à + già , phân tích , đọc
-Ghép : cụ + già = cụ già , phận tích , đọc
HS đọc : gi , già , cụ già
-HS đọc : q , qu gi
 quê già
 chợ quê cụ già
( HS yếu đọc nhiều lần )
-Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết : q , qu , chợ quê , gi , cụ già ở bảng con
-Hướng dẫn HS đọc từ
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
-Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học?
-GDMT:Cẩn thận không đùa giỡn khi qua đò
-HS viết bảng con
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
phân tích, đọc
- HSKG đọc trơn lại các từ
HSY đánh vần
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2ân2
Tiết 2:
1-2/ Kiểm tra:
 HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- HS đọc : chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
- qua , giỏ
-Luyện nói: quà quê
-Tronh tranh vẽ gì?
-Bà cho bé quà
-Quà quê gồm những thứ gì?
-Quà có từ làng quê như : chuối , mắm , cá khô, bánh,
-Em thích thứ quà gì nhất?
-HS tự nêu
-Mùa nào thường có quà nhiều nhất từ làng quê?
-Mùa xuân
Giáo dục HS yêu quí quà do người khác cho mình
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết: q , qu , gi, chợ quê , cụ già vào vở tập viết
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS đọc bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: ng , ngh - Luyện đọc , viết.
Toán ( tiết 23)
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc , viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số từ 0 đến 10.
-Vận dụng vào thực tế chính xác.
-HSKG:bai2,5
II/ Chuẩn bị:
-HS: Xem trước các bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Bài tập 5 / 39 số
 10 10 10 10 10
 1 9 2 8 3 7 4 6 5 5 
3/ Bài mới: Luyện tập chung
-Bài 1: Nối ( theo mẫu) – HS nhìn SGK đếm rồi nối
- 3 con vịt, con cá , 4 thuyền , 7 que kem , 6 quả , 10 bông , 5 bút chì
Giáo dục HS nhận biết số lượng nhanh chính xác
-Bài 2: viết các số từ 0 đến 10 ( bảng con)
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Thư giãn
-Bài 3: Số? ( vở bài tập)
a/ 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
b/ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Bài 4: viết các số: 6, 1 ,3 , 7 , 10 ( vở )
-Hỗ trợ HSY:nhìn vào các số để nhận biết số nhỏ,số lốn
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 ,3 , 6 , 7 , 10
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 7 ,6 ,3 ,1
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
Về nhà làm bài 5/ 41
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Ngày dạy:	 Đạo đức ( tiết 6 )
Vắng:	 Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tâp ( tiết 2)
I/ Mục tiêu:
-Biết được tác dụng của sách vơ,û đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .
-Thực hiện giữ gìn sách vỡ đồ dùng của bản thân.
-HSKG: biết nhắc nhởbạn bè cùng thực hiệngiữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
_GDMT:Không được tự ý xé tập sách
II/ Chuẩn bị:
-HS: tập sách bao bìa đầy đủ
-Phương pháp luyện tập thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Hãy kể tên đồ dùng học tập của em?
3/ Bài mới: tiết 2
-Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
-HS trình bày, sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn
-GV gọi hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau xem tập sách của bạn thế nào? Đồ dùng học tập đủ chưa?
-HS báo cáo , tự nhận xét của mình
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Cả lớp
-GV hướng dẫn hS hát’’ Sách bút thân yêu”
-Hoạt động 3: Cả lớp
-GV hướng dẫn HS đọc hai câu thơ
_GDMT:Không được tự ý xé tập sách
 - Muốn cho sách vở đẹp lâu
 Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn
+ Kết luận : Cần phải gìn giữ sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
-Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình
-HS đọc nhiều lần cho thuộc
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: Gia đình em - Nhà em có mấy người
	 Học vần ( tiết 53 – 54)
	Bài 25: ng , ngh
I/ Mục tiêu:
-HS đọc, viết được: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ
-HS đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê , ghé , bé.
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi.
II/ Chuẩn bị:
-GV: củ nghệ ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: q , qu , gi
-Đọc bảng: quả thị, qua đò , giỏ cá , giã giò
-Viết bảng: qu , chợ quê , gi , cụ già
-HS đọc SGK
3/ Bài mới: ng , ngh
-GV ghi bảng: ng
-HS nhận diện, tìm bộ chữ, đọc
-Cho HS quan sát tranh cá ngừ
Cá ngừ là loài cá sống ở biển
-Ghép: cá +ngừ = cá ngừ , phân tích , đọc
-HS đọc: ng , ngừ , cá ngừ
-GV ghi bảng: ngh
-HS nhận diện, tìm bộ chữ , đọc
-So sánh : ng , ngh
-Giống nhau ng , khác nhau h
-HS ghép: ngh + ệ = nghệ, phân tích, đọc
-HS ghép: củ + nghệ =củ nghệ, phân tích , đọc
-HS đọc: ngh , nghệ , củ nghệ ( xem vật thật)
-Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết: ng , cá ngừ , ngh , củ nghệ vào bảng conên3
-Hướng dẫn HS đọc từ: 
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
-Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học?
-Giải thích từ: ngã tư là chia 4 hướng
 Nghệ sĩ là người làm nghệ thuật.
-HS đọc: ng ngh
 ngừ nghệ
 cá ngừ củ nghệ
-HS viết bảng con
ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
-HS đọc từ ( HS yếu đánh vần )
phân tích , đọc
-HS KGđọc trơn từ
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1-2/ Kiểm tra:
 HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
- nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-HSKG đọc trơn câu,HSY đánh vần
-Luyện nói: bê , nghé , bé
-HS gọi tên từng tranh
-Ba nhân vật có gì chung?
-Còn nhỏ
-Bê là con của con gì?
-Con bò
-Nghé là con của con gì?
-Con trâu
-Quê em gọi nghé là gì?
-Trâu con
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi
-HS hát về bài hát có: nghé , bê
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ vào vở tập viết.
-Giáo dục HS viết cẩn thận, sạch đẹp.
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: y , tr -Luyện đọc , viết.
Toán ( tiết 24 )
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
-So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tựđã xác định trong phạm vi 10
-HSKG:bài 5
II/ Chuẩn bị: 
-GV: hình vẽ bài 5
-HS: xem bài trước
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: bài 5
- Kiểm tra xem HS có về nhà xếp hình được không
3/ Bài mới: Luyện tập chung
-Bài 1: vở bài tập
-Thư giãn
2
6
8
9
7
3
1
2
1
0
-Bài 2: Điền dấu , = ( vào vở)
 Điền dấu bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn
 4 < 5 2 < 5 8 < 10
 7 > 5 4 = 4 10 > 9
7=7 72
-Bài 3: Số?
- 0 < 1 8 < 9 3 < 4 < 5 
-Bài 4: viết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 ( bảng con)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5 ,6 , 8, 9
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 5, 2
-Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
-HSKG thực hiện
- Có 3 hình tam giác
-Xem lại tất cả các bài đã học để tiết sau làm kiểm tra.
 Thủ công ( tiết 6 )
Xé , dán hình quả cam(tiết 1)
I/ Mục tiêu:
-Biết cách xé , dán hình quả cam .
-Xé được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dáng tương đối phẳng.Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuốn lá
-HS khéo tay;Xé được hình quả cam có cuống lá,đường xé ít bị răng cưa .Hình dán phẳng,kết hợp vẽ trang trí.
-Giữ vệ sinh sau khi học
II/ Chuẩn bị:
-GV: qui trình xé hình quả cam
-HS: giấy giáp
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
 Đồ dùng học tập của HS
3/ Bài mới: Xé , dán hình quả cam
-HS nêu đặc điểm, hình dáng màu sắc quả cam
-Hướng dẫn vẽ
-HS vẽ hình quả , hình lá , hình cuốn
-Xé rời khỏi tờ giấy
-GV hướng dẫn dán
-Xé ở giấy giáp
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Tập xé tiết sau các em thực hành.
Ngày dạy:	Học vần ( tiết 55 – 56)
Vắng:	Bài 26: y , tr
I/ Mục tiêu:
-HSđọc được, viết được: y , tr , y tá , tre ngà
-HSđọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-HSùt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
-GDMT:Khi bị bệnh phải đến trạm y tế khám
II/ Chuẩn bị:
-GV: cá trê ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đọc bảng: ngã tư , ngõ nhỏ , nghỉ hè , nghé ọ
-Viết bảng: ng , cá ngừ , ngh , củ nghệ
-Đọc SGK
3/ Bài mới: y , tr
-GV ghi bảng : y
-HS nhận diện, tìm bộ chữ , đọc
-HS ghép : y ( tiếng y) , đọc
-Ghép: y + tá = y tá , phân tích , đọc
-Giải thích: y tá là người khám bệnh
-HS đọc: y , y , y tá
-GV ghi bảng : tr
HS nhận diện, tìm chữ cái, đọc
-So sánh: tr , t
-Giống nhau t , khác nhau tr , có r
-HS ghép: tr + e = tre , phân tích , dọc
-Ghép : tre + ngà = tre ngà , phân tích , đọc
-GV chú ý sửa sai cách phát âm của HS
-HS đọc : tr , tre , tre ngà
-HS đọc: y tr
 y tre
 y tá tre ngà
-Hỗ trợ HS yếu đọc nhiều lần
-Thư giãn
-Hướng dẫn HS viết: y , y tá , tr , tre ngà vào bảng con
-Hướng dẫn HS đọc từ:
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
-Nhẩm từ tìm tiếng mang âm vừa học?
-GDMT:Khi bị bệnh phải đến trạm y tế khám bệnh
-HS viết bảng con:
-HS đọc từ
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
( phân tích , đọc)
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS đọc bài
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2ênh5
 Tiết 2
1-2/ Kiểm tra:
 HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/ Bài mới:
-Hướng dẫn HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
- y ( HS đọc trơn câu)
 Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã
-Luyện nói: nhà trẻ
-Tranh vẽ gì?
-Cô và các bạn
-Các em bé đang làm gì?
- Aên , chơi
-Hồi còn bé các em có đi nhà trẻ không?
-HS nêu
-Người lớn trong tranh gọi là gì?
-Cô giữ trẻ
-Nhà trẻ quê em nằm ở đâu?
-HS nêu
-Thư giãn
-Luyện đọc SGK ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết: y , tr , y tá , nhà trẻ vào tập viết.
-Giáo dục HS viết cẩn thận sạch, đẹp
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi HS đọc toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: Ôn tập - Luyện đọc , viết.
Sinh hoạt lớp
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 6.doc