Thủ công(Tiết 17)
Gấp cái ví(tiết 1)
I/Mục tiêu:
1-Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp được cái ví bằng giấy .Ví có thể chưa cân đối .Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.
2-HS khéo tay :Gấp được cái ví các nếp gấp thẳng ,phẳng;làm thêm được quai xách và trang trí thêm cho đẹp.
3- HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II/Chuẩn bị:GV:Cái ví(Vật mẫu)
HS:Giấy màu,hồ,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Gấp cái quạt.
-Có mấy bước gấp cái quạt?
-Kiểm ĐDHT của HS.
gũi -Nhẩm câu 3:”Trường họcngười tốt”tìm tiếng khó? -tốt, -HS đọc -Nhẩm câu 4:” Trường họcđiều hay”tìm tiếng khó? -điều hay, -HS đọc -Nhẩm câu 5:”Em rất yêucủa em ”tìm tiếng khó? -rất,mái trường, -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần ai? -hai,mái -Tìm tiếng trong bài có vần ay? -dạy,hay -Tìm tiếng ngoài bài có vần ai,ay? -con nai,máy bay, 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc câu 1 -Thực hiện - Trong bài,trường học được goị là gì? -GDMT: Giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹp -Trong bài,trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai. -Cho HS đọc câu 2,3,4. -Thực hiện -Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì sao? -Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn,dạy em thành người tốt,dạy em những điều hay. -Cho HS đọc câu 5. -Thực hiện -Tình cảm của em đối với mái trường? -Em rất yêu mái trường của em. -Cho HS đọc lại toàn bài. -Thực hiện -Hỏi nhau về trường lớp em? Ví dụ: + Bạn học lớp nào? -Bạn học lớp 1 +Trường bạn tên là gì? -Trường bạn tên là Trường TH Nhơn Hoà Lập B. +Ở trường bạn yêu ai nhất? -HS tự nêu. +Ai là người bạn thân nhất ? -HS tự nêu. +Hôm nay bạn học được điều gì hay? -Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS yêu mái trường. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Tặng cháu.Đọc trước bài. Toán(Tiết 97) Luyện tập I/Mục tiêu: -Biết đặt tính làm tính trừ nhẩm các số tròn chục;biết giải toán có phép cộng.(bài 1,2,3,4) II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Tính: 60 60 -20 -40 40 20 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1:Đặt tính rồi tính: -Thực hiện bảng con. 70-50 60-30 90-50 80-40 40-10 90-40 HS TB-Y thực hiện 4 bài đầu. =>Phép trừ có tính chất ngược nhau.(90-50,90-40) 70 80 60 40 90 90 - 20 - 40 -30 -10 -50 -40 50 40 30 30 40 50 Bài 2:Số? 30 -Thực hiện bảng lớp. 40 90 -20 -30 -20 +10 20 70 Bài 3:Đúng ghi đ,sai ghi s: s -Thực hiện SGK a/60 cm – 10 cm = 50 a/60 cm – 10 cm = 50 b/60 cm – 10 cm = 50 cm đ b/60 cm – 10 cm = 50 cm s c/60 cm – 10 cm = 40 cm c/60 cm – 10 cm = 40 cm Hỗ trợ HS yếu nhận biết cái sai của bài toán. Bài 4: -Thực hiện vào vở. Tóm tắt: Có :20 cái bát Thêm:10 cái bát Có tất cả:cái bát? Bài giải: 20 Nhà Lan có tất cả là: + 10 20+10=30(cái bát) Đáp số:30 cái bát Bài 5:+,- -Thực hiện vào vở 5010=40 3020=50 4020=20 50 -10=40 30+20=50 40-20=20 Dành cho HS giỏi. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dụng chính xác. -Về nhà xem lại bài . -Chuẩn bị:Điểm ở trong,ở ngoài một hình-Xem bài trước. Thể dục (Tiết 25) Bài thể dục-Trò chơi vận động I/Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục. -Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảnghoặc vợt gỗ và tham gia chơi được II/Chuẩn bị:GV:sân tập, HS:Dọn vệ sinh nơi tập, III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số. -Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học. -Giãn hàng,khởi động. 2/Phần cơ bản: -Cho HS ôn lại bài thể dục. -Thực hiện -Cho HS thực hiện theo lớp,tổ. -Thực hiện -Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng, -Thực hiện -Trò chơi “Tâng cầu” -Thực hiện +Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu. -Thực hiện +Cho HS thcự hiện từng đôi. -Thực hiện +Thi tâng cầu. -Thực hiện 3/Phần kết thúc: -Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc ,đi thường theo vòng tròn. -Hệ thống bài. -Nhận xét và giao bài tập về nhà. Tập viết (Tiết 23) Tô chữ hoa A,Ă Ă,B I/Mục tiêu: -HS biết tô các chữ hoa A,Ă,Â,B. -Viết đúng các vần:ai,ay,ao,au;mái trường,điều hay,sao sáng,mai sau.Kiểu chữ viết thường(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HSKG: viết đủ số dòng theo quy định -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:yêu mến mái trường II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa A,Ă,Â,B,các vần từ ngữ ứng dụng. HS:Tập viết các chữ hoa trước. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giới thiệu chữ hoa:A,Ă,Â,B -GDMT:yêu mến mái trường -Tập viết bảng con. -Đính vần và hướng dẫn viết -Thực hiện. -Đính từ và hướng dẫn viết: -Thực hiện. -Thư giãn. -Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi. -Thực hiện. Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. -Nộp tập. -Phân loại,chấm. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS tô lại chữ hoa A,Ă,Â,B -Về nhà viết phần tập viết ở nhà. -Chuẩn bị:Tô chữ hoa C,D,Đ Chính tả -Tập chép(Tiết 1) Trường em I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài”Trường em”.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/1 phút. -Điền đúng vần ai,ay,chữ c,k. -Làm được bài tập 2,3 SGK -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Chăm sóc vật nuôi II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Nội dung:Trường học là ngôi nhà thứ hai của các bạn HS. -Trong bài trường học được gọi là gì? -Trong bài trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai. -HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết? -trường học,ngôi nhà, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết? -cô giáo,hiền,nhiều,thân thiết, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở rtư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền vần ai hoặc ay? Gá m.....,m.. ảnh -GDMT:Chăm sóc vật nuôi Gá mái , máy ảnh Bài 2:Điền chữ c hoặc k/ .á vàng,thước .ẻ,lá ọ cá vàng,thước kẻ,lá cọ 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Tặng cháu-Luyện viết tiếng khó. Toán(tiết 98) Điểm ở trong,ở ngoài một hình I/Mục tiêu: -Nhận biết được điểm ở trong ở ngoài một hình,biết vẽ thêm 1 điểm ở trong ở ngaòi một hình;biết cộng trừ số tròn chục ,giải toán có phép cộng.(bài 1,2,3,4) II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Tính: 70 – 50 = 20 70 – 20 = 50 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Kiến thức mới: *A *A *N -Điểm A ở trong hay ở ngoài hình vuông? -Điểm A ở trong hình vuông. -Điểm N ở trong hay ở ngoài hình vuông? -Điểm N ở ngoài hình vuông. * O *P -Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tam giác? -Điểm O ở trong hình tam giác. -Điểm P ở trong hay ở ngoài hình tam giác? -Điểm P ở ngoài hình tam giác. Thực hành: *B *A *I Bài 1:Đúng ghi đ,sai ghi s: -Thực hiện SGK đ Điểm A ở trong hình tam giác *C *E s Điểm B ở ngoài hình tam giác đ Điểm E ở ngoài hình tam giác đ *D Điểm C ở ngoài hình tam giác s Điểm I ở ngoài hình tam giác đ Điểm D ở ngoài hình tam giác Giúp HS TB-Y nhận biết đựoc điểm nào ở trong ,điểm nào ở ngoài của hình. Bài 2:a/Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông. -Thực hiện ở SGK Vẽ 4 điểm ở trong ngoài vuông. Bài 3:Tính: -Thực hiện bảng con. 20+10+10= 60-10-20= 30+10+20= 60-20-10= 20+10+10=40 60-10-20=30 30 50 30+10+20=60 60-20-10=30 40 40 Bài 4: -Thực hiện vào vở. Tóm tắt: Có:10 nhãn vở Thêm:20 nhãn vở Có tất cả:nhãn vở? Bài giải : 10 Hoa có tất cả là: +20 10+20=30(nhãn vở) Đáp số:30 nhãn vở 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dụng chính xác. -Về nhà xem bài 2b,dòng cuối bài 3 chiều học. -Chuẩn bị:Luyện tập chung.Xem trước các bài tập. Tự nhiên và xã hội(Tiết 25) Con cá I/Mục tiêu: -Kể tên và nêu ích lợi của cá, -Chỉ được cácbộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật -HSKG: kể được một vài loại cá sống ở nước ngọt ,mặn -GDMT: không đánh bắt cá con. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Cây gỗ có các bộ phận nào?Kể tên một số cây mà em biết? -Nêu ích lợi của cây gỗ? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1:Quan sát con cá. -Các bộ phận ngoài của cá? -đầu,mình,đuôi và vây. -Cá bơi bằng các bộ phận nào? -Bơi bằng cách uốn mình ,vẫy đuôi để di chuyển,vây để giữ thăng bằng. -Cá thở bằng gì? -Cá thở bằng mang. -Thư giãn. *Hoạt động 2:Quan sát tranh SGK. -Kể tên một số cá mà em biết? -Cá mè, -Người ta làm gì để bắt cá? -Giăng lưới, -GDMT: không đánh bắt cá con. -Em thích ăn cá nào? -Cá trê, -Tại sao ta lại ăn cá? -Vì ăn cá có nhiều chất đạm,rất tốt cho sức khoẻ,ăn cá giúp xương phát triển. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS ăn cá tốt. -Về nhà học bài. -Chuẩn bị:Con gà –Quan sát con gà. Tập đọc(Tiết 3-4) Tặng cháu I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:tiếng có vần yêu ;từ ngữ:tặng cháu,gọi là,nước non, -Hiểu nội dung bài:Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhivà mong muốn cáccháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước -Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK -HSKG:Tìm dược câu chứa tiếng có vần ao,au.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu:dấu chấm,dấu phẩy. -GDMT:Kính yêu Bác Hồ II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Trường em -Trong bài trường học được gọi là gì? -Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của ejm? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung:Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. -Nêu dòng -Đánh số -Nhẩm dòng1:”Vở này ta tặng cháu yêu ta”tìm tiếng khó? -tặng,vở, -HS đọc Vở là quyển tập. Đọc cụm từ:tỏ chút lòng -chút,gọi là,.. Gọi là:Thái độ tình cảm của Bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi. -HS đọc -Nhẩm câu 3:”Mong cháu ra công mà học tập”tìm tiếng khó? -ra, -HS đọc -Nhẩm câu 4:” Mai sau cháu giúp nước non nhà”tìm tiếng khó? -giúp,nước non, -GDMT:Kính yêu Bác Hồ -HS đọc -Đọc cụm từ:giúp nước non nhà -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần u? -sau,cháu -Tìm tiếng ngoài bài có vần au,ao? -chim chào mào,cây cao, 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc câu 1 -Thực hiện - Bác Hồ tặng vở cho ai? - Bác Hồ tặng vở cho các cháu thiếu nhi -Cho HS đọc câu 2,3,4. -Thực hiện -Bác mong các cháu làm điều gì? -Bác mong các cháu ra công mà học tập. -Cho HS đọc lại toàn bài. -Thực hiện -Cho Hs hát các bài hát về Bác Hồ. -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS học giỏi không phụ lòng mong mỏi của Bác Hồ. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Cái nhãn vở.Đọc trước bài. Toán(Tiết 99) Luyện tập chung I/Mục tiêu: -Bioết cấu tạo số tròn chục,biết cộng, biết trừ số tròn chục;biết giải toán có một phép cộng.(bài 1,2,3,4) II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Cho HS đếm từ 10->90,90->10. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1:Viết(Theo mẫu): -Thực hiện SGK Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm chục và đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm chục và đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Bài 2: a/Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 50,13,30,9 9 13 30 50 b/Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,80,17,40 80 40 17 8 Bài 3: a/Đặt tính rối tính: -Thực hiện bảng con. 70+20 80-30 20+70 80-50 =>phép cộng có tính chất giao hoán. 70 20 80 80 +20 +70 - 30 -50 90 90 50 30 b/Tính nhẩm: -Thực hiện miệng. 50+20= 60 cm + 10 cm = 70-50= 30 cm + 20 cm = 70-20= 40 cm – 20 cm = 50+20=70 60 cm + 10 cm = 70 cm 70-50=20 30 cm + 20 cm = 50 cm 70-20=50 40 cm – 20 cm = 20 cm Bài 4: -Thực hiện vào vở. Tóm tắt: Lớp 1A:20 bức tranh Lớp 1B:30 bức tranh Cả hai lớp:bức tranh? Bài giải: 20 Cả hai lớp vẽ được là: +30 20+30=50(bức tranh) 50 Đáp số:50 bức tranh Bài 5:Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. *V *B *I *H *P 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Vận dụng chính xác. -Về nhà học bài và xem lại cột cuối bài 3 a. -Chuẩn bị:Kiểm tra giữa kì II. Đạo đức(Tiết 25) Thực hành kĩ năng giữa HKII I/Mục tiêu: -HS biết ứng xử đúng mực với bạn bè. -HS biết giữ an toàn giao thông cho bản thân. -Giáo dục HS biết lễ phép với người lớn. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Đi bộ trên vỉa hè em đi ở đâu? -Đi bộ đúng quy định có lợi gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Em và các bạn. +Em học lớp mấy? - Em học lớp một. +Cô giáo em tên gì? - Cô giáo em tên Trang. +Em học trường nào? - Em học trường Tiểu học Nhơn Hoà Lập B. +Các bạn em tên gì? -Tự nêu. =>Biết cư xử đúng mực với bạn bè. -Đi bộ đúng quy định. +Trên đường em đi như thế nào? -Trên đường em đi sát lề bên tay phải. +Khi sang đường em cần chú ý điều gì? - Khi sang đường em cần chú ý xe cộ hai bên đường. =>Đi sát lề bên tay phải,đi sang đường phải cẩn thận. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS giữ an toàn giao thông. -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị:Cảm ơn và xin lỗi-Xem bài trước. Chính tả -Tập chép(Tiết 2) Tặng cháu I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả bài ”Tặng cháu”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút. -Điền đúng chữ n hay l,dấu hỏi hay dấu nga bài tập 2(a hoặc b)õ. -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Không phá tổ chim II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Bác Hồ tặng vở cho ai? -Bác Hồ tặng vở cho các cháu thiếu nhi. -HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết? -tặng, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết? -chút lòng,cháu, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3,4:Tìm tiếng khó viết? -công,học tập, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền chữ n hay l? ụ hoa,con cò bay ả bay a nụ hoa,con cò bay lả bay la Bài 2:Điền dấu hỏi hặc ngã? Quyển vơ,cho xôi,tô chim -GDMT:Không phá tổ chim Quyển vở,chõ xôi,tổ chim 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Bàn tay mẹ-Luyện viết tiếng khó. Toán (Tiết 100) Kiểm tra Đề: 1.Tính:2,5 đ 20 50 70 10 60 +40 -30 -40 +80 - 30 2.Tính nhẩm:2,5 đ 40 + 30= 70 – 30 = 70 - 40= 70 – 10 – 20 = 30 cm + 20 cm = 3.Nhà em có 10 con gà,mẹ mua thêm 30 con nữa.Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà?(2,5 đ) 4.Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông,vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. 5.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.(0,5 đ) Đáp án: 1.Đúng một phép tính đạt 0,5 đ 2. Đúng một phép tính đạt 0,5 đ(Phép tính có đơn vị không ghi không đạt điểm) 3. Bài giải: 10 Nhà em có tất cả là: (1 đ) +30 10+30=40(con)(1 đ) 40 Đáp số:40 con(0,5 đ) 4.Vẽ đúng một điểm đạt 0,5 đ 5.Vẽ được đoạn thẳng đạt 0,25 đ,đặt tên đúng đạt 0,25 đ. *Trình bày sạch đạt 0,5 đ,trính bày đẹp đạt 0,5 đ. Thủ công(Tiết 25) Cắt dán hình chữ nhật (Tiết 2) I/Mục tiêu: -Biết cách kẻ ,cắt dán hình chữ nhật. -Kẻ cắt dán được hình chữ nhật .Có thể kẻ cắt dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản .Đường ca7t1 tương đối thẳng,hình dán tương đối phẳng -Hskhéo tay:Cắt dán được hình chữ nhật theo hai cách ,đường cắt thẳng ,hình dán phẳng, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác II/Chuẩn bị:GV:Hình chữ nhật mẫu,giấy màu,keo,kéo, HS:giấy màu,keo,kéo, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nêu lại cách kẻ. -Thực hiện. -Cho HS thực hành. -Thực hiện. -Trình bày. -Nhận xét. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS có đôi tay khéo léo. -Về nhà tập cắt lại. -Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học:Cắt,dán hình vuông. Tập đọc(Tiết 5-6) Cái nhãn vở I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:quyển vở,nắn nót,viết,ngay ngắn, -HSKG:Tìm dược câu chứa tiếng có vần ang,ac.Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu:dấu chấm,dấu phẩy. -biết được tác dụng của cái nhãn vở -Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK -GDMT:tập vở phải bao bìa dán nhãn ghi rõ họ tên trường,lớp II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Tặng cháu. -Bác Hồ tặng vở cho ai? -Bác mong các cháu làm điều gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung:Bạn Giang đã tự mình viết được nhãn vở.. -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó? -nhãn vở ,trang trí, -HS đọc Nhanõ vở:dùng để viết tên mình. -Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó? -Giang,quyển vở, -HS đọc -Nhẩm câu3-tìm tiếng khó? -nắn nót,trường, -HS đọc Nắn nót là viết cẩn thận cho đẹp. -Nhẩm câu 4-tìm tiếng khó? -nhìn,ngay ngắn, -HS đọc Ngay ngắn là viết rất thẳng hàng,đẹp mắt. -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần ang? -Giang,trang. -Tìm tiếng ngoài bài có vần ang,ac? -cái bảng,con hạc, 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc câu 1,2,3 -Thực hiện - Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - Bạn Giang viết tên trường ,tên lớp và tên của bạn.. -Cho HS đọc câu 4. -Thực hiện À -Bố Giang khen bạn ấy thế nào? -Bố khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở. -Dán nhãn vở để làm gì? -GDMT:tập vở phải bao bìa dán nhãn ghi rõ họ tên trường,lớp -Giúp ta biết được đó là quyển vở của ai,không nhầm lẫn với vở người khác. -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện -Cho HS tự viết tên mình vào nhãn vở. -Thực hiện -4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS tự viết được nhãn vở. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Bàn tay mẹ.Đọc trước bài. Kể chuyện(Tiết 1) Rùa và Thỏ I/Mục tiêu: -HS nghe GV kể chuyện,nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện:chớ nên chủ quan ,kêu ngạo. -HSKG: kể lại được 2,3 đọan của câu chuyện -GDMT:Đi đến nơi về đến chốn II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kể-Tóm nội dung. -Lắng nghe. -Tranh vẽ cảnh gì? -Tranh vẽ cảnh Rùa tập chạy,Thỏ mỉa mai Rùa,coi thường nhìn theo Rùa, -Rùa trả lời ra sao? -Anh đùng giễu tôi,anh với tôi thử thi chạy xem ai hơn. -Thỏ nói gì với Rùa? -Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy nữa à. -Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy? -Thỏ nhìn theo khoan khoái lắm. -Cuối cùng ai thắng cuộc? -Rùa thắng cuộc. -Qua câu chuyện em học tập bạn nào? -Học tập bạn Rùa. =>Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan,kêu ngạo như Thỏ sẽ thất bại. -GDMT:Đi đến nơi về đến chốn -Cho HS tập kể lại câu chuyện. -Thực hiện. 4
Tài liệu đính kèm: