Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 13 - Trường TH Châu Hưng

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng: n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 13 - Trường TH Châu Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng một bằng mấy?
Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
Cho học sinh đọc 2 phép tính
Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành
Cho học sinh lấy vở bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột
Bài 2: Tính kếât quả (dòng 1) 
Hs làm bảng con 
Nhận xét 
Bài 3: cho hs nêu y/c 
Tính như thế nào?
Giáo viên : 5 + 1 + 1 = 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. 
Nhận xét 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?
Viết phép tính bảng con nhận xét 
Củng cố:
Thi đọc phép tính tiếp sức
Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2 cứ thế đến hết cả tổ
Nhận xét 
Nhận xét - Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
Hát
Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6
Học sinh quan sát 
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình?
Sáu cộng một bằng bảy
Học sinh đọc 
Học sinh nêu kết quả: 7
Học sinh đọc 2 phép tính
Học sinh nêu: Sáu cộng một bằng một cộng sáu. 
Học sinh đọc thuộc bảng
Hs làm vở, sửa bài miệng 
 + 6 + 2 + 4 + 1 + 3 + 5
 1 5 3 6 4 2
 7 7 7 7 7 7
Học sinh làm bảng con 
7 + 0 = 7, 1 + 6 = 7, 3 + 4 = 7, 
2 + 5 = 7
Hs nêu y/c 
Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu “ =”	
Học sinh làm , sửa 
4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 
Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm?
b) Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng.
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
_______________________________________ 
Tự nhiên xã hội 
Bài 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
Mục tiêu:
Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
GD BVMT: Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập,  
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 28 và 29
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ : Nhà ở
Em hãy kể về gia đình của mình
Nhà em ở rộng hay chật?
Nhà em ở đâu?
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: Ở nhà mỗi người đều có những công việc khác nhau. Mỗi công việc đó đều góp phần vào làm cho nhà cửa gọn gàng hơn, thể hiện sự yêu thương gắn bó giữa những người trong gia đình với nhau. Bài học hôm nay giúp chúng mình hiểu rõ hơn về điều đó. 
Hoạt động1: Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28
Mục tiêu: Kể tên công việc ở nhà của từng người trong gia đình 
Cách tiến hành: 
Bườc 1:
Cho học sinh quan sát tranh
Bườc 2:
Cho học sinh nêu từng công việc được thể hiện trong từng tranh 
Tác dụng của từng việc làm đó
à Kết luận: Ở nhà mỗi người đều có những công việc khác nhau. Những công việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau. 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 
Mục tiêu: Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ
Cách tiến hành: 
Bước 1:
Nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa trang 28 
Bước 2:
Trong nhà em ai đi chợ, ai giúp đỡ em học tập? 
Hàng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ? 
Em đã sắp xếp đồ dùng của mình ngăn nắp, gọn gàng như thế nào? 
Em có góc học tập chưa? Góc học tập có gọn gàng không? 
à Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia công việc nhà tùy theo sức của mình. 
Hoạt động 3: Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 29
Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi không có ai quan tâm dọn dẹp
Cách tiến hành: 
Bước 1: Quan sát hình
Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của 2 căn phòng? 
Em thích căn phòng nào? Tại sao? 
Bước 2: 
Cho học sinh trình bày trước lớp. 
Để căn phòng gọn gàng em phải làm gì để giúp đỡ bố, mẹ? 
à Kết luận: Mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp. Các em sẽ chăm chỉ làm việc hơn để cho nhà cửa sạch sẽ; bố, mẹ vui lòng. 
Củng cố : 
Chia lớp thành 4 nhóm
Mỗi nhóm sẽ trang trí, sắp xếp góc học tập của mình cho sạch đẹp
Sau 3 phút nhóm nào xong trước sẽ thắng
Giáo viên nhận xét 
Nhận xét - Dặên dò: 
Về nhà trang trí và sắp xếp góc học tập của mình 
Chuẩn bị: An toàn khi ở nhà
Hát
Học sinh kể về gia đình mình
Học sinh nêu 
Hs nhắc tựa bài: Công việc ở nhà 
2 em ngồi cùng bàn quan sát 
Học sinh trình bày, nhận xét bổ sung 
Hs lắng nghe 
Học sinh thảo luận công việc ở nhà của mình
Học sinh trình trước lớp
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi 
Hs trình bày 
Học sinh thi đua sắp xếp đồ dùng học tập của nhóm mình
_____________________________________________________ 
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
Học Vần 
Bài 53: Vần ăng – âng 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Đọc đúng các tiếng từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. 
Học sinh viết được: ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
	Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
	Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ong – ông
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên. 
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần : ăng – âng
Dạy vần: 
ăng: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ăng
Vần ăng được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ăng với ong
Lấy ăng ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng 
Giáo viên đọc trơn ăng
Muốn có tiếng măng thầy thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng măng 
Phân tích tiếng măng 
Giáo viên đánh vần: 
 mờ – ăng – măng. 
Cho hs đánh vần và đọc 
Gv cho hs xem tranh măng tre và hỏi: Đây là vật gì?
Giáo viên ghi bảng: măng tre (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
âng ( quy trình tương tự ăng ) 
So sánh âng và ăng 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
rặng dừa	 vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
 Giải thích từ:
Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Gv viết mẫu ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng 
măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng 
tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền 
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre 
nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 109
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ăng - âng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
Viết chữ âng: viết chữ â rê bút nối với chữ ng 
măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng 
tầng: viết chữ t rê bút nối vần âng và dấu huyền 
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre 
nhà tầng: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 109 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Vâng lời cha mẹ 
Tranh vẽ gì?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
Em có hay làm theo những lời khuyên không?
Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào?
Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì?
Củng cố: 
Tìm tiếng có vần ăng, âng. 
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 54 ung - ưng. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Cả lớp đọc: ăng – âng 
Học sinh: Được ghép từ con chữ ă, chữ n và chữ g
Giống nhau là đều có âm ng 
Khác nhau ăng có âm ă đứng trước, ong có âm o đứng trước
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn 
Thêm âm m vào trước vần ăng 
Hs thực hiện 
Hs phân tích 
Hs đọc 
 mờ – ăng – măng
Hs quan sát và nêu: măng tre 
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 á – ngờ – ăng 
 mờ – ăng – măng.
 măng tre
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau âng có âm â đứng trước, vần ăng âm ă đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ớ – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền – tầng
 nhà tầng
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Hs tìm và đọc phân tích tiếng: 
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu Vâng lời cha mẹ
Hs trả lời 
Học sinh tìm, nhận xét 
Học sinh tuyên dương
_____________________________________________ 
Toán
Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7
I.Mục tiêu: 
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ: 
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét.
2.Bài mới :
Giới thiệu : Trong giờ học toán này chúng ta cùng học về Phép trừ trong phạm vi 7
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Hướng dẫn học sinh thành lập công thức
 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam giác?
Làm thế nào để biết còn 6 tam giác?
Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức: 7 – 1 = 6 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện que tính để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que tính.
Cho học sinh viết 7 – 6 = 1
GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
Gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5; 7 – 5 = 2; 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3 (tương tự như trên).
Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho hs đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý hs viết các số phải thật thẳng cột. 
Nhận xét 
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho hs tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. 
Nhận xét 
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 – 2 thì phải lấy 7 – 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Cho hs làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hd hs xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Nhận xét 
Củng cố:
Hỏi tên bài.
Gọi hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
Nhận xét - Dặn dò: 
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Luyện tập. 
Nhận xét 
Hát 
Hs: Phép cộng trong phạm vi 7
Tính: 
5 + 1 + 1 = 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 =
Hs đọc 
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu.
7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
Hs thực hiện que tính và rút ra:
7 – 6 = 1
Vài em đọc lại công thức.
7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1, gọi vài em đọc, nhóm, đồng thanh.
Học sinh nêu: 
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
Hs đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Hs thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết quả.
_ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7 _ 7
 6 4 2 5 1 7
 1 3 5 2 6 0
Hs nêu: Tính 
Hs làm miệng và nêu kết quả:
Học sinh khác nhận xét.
7 – 6 = 1, 7 – 3 = 4, 7 – 2 = 5, 7 – 4 = 3 
7 – 7 = 0, 7 – 0 = 7, 7 – 5 = 2, 7 – 1 = 6
Hs nêu 
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 
7 – 4 – 2 = 1
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả cam?
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giải:
7 – 2 = 5 (quả cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
Học sinh nêu tên bài 
Hs đọc 
Học sinh lắng nghe.
____________________________________________________ 
Thủ Công 
BÀI: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH.
Mục tiêu:
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
Đồ dùng dạy học:
 -GV: Mẫu vẽ những kí hiệu qui ước về gấp hình.
 -HS: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công
Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1.Ổn định :
Hát 
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài: Học bài các quy ước về gấp giấy, gấp hình. 
* Các hoạt động:
vHoạt động 1: Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy
a) Kí hiệu đường giữa hình:
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm ( ) Cho HS xem hình 1.
-GV hướng dẫn vẽ:
Quan sát.
-Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công. 
-Quan sát.
-HS vẽ đường kẻ ngang và kẻ dọc.
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
 (_ _ _ _ _ ) (h2). Cho HS xem hình 2
- GV hướng dẫn vẽ:
-Quan sát.
-Vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
-Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Cho HS xem H3.
-GV hướng dẫn HS vẽ :
- Quan sát.
-Vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau
Lưu ý: HS vẽ vào giấy nháp rồi mới vẽ vào vở.
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. (h4)
-GV hướng dẫn :
Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy.
1.Kí hiệu đường giữa hình:
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm.
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt
 ------------------------------------------------------
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
-Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
-Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
-GV đưa mẫu cho học sinh quan sát. 
-Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.
Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do GV hướng dẫn.
-Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do GV hướng dẫn.
------------------
Hướng gấp ra sau
-----------------
Hướng gấp vào
Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công.
4.Củng cố 
Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình.
Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy
5. Nhận xét – dặn dò: 
Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
-Chuẩn bị: “Gấp các đoạn thẳng cách đều”.
_____________________________ 
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Học Vần 
Bài 54: Vần ung - ưng 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Đọc đúng các tiếng từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. 
Học sinh viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu 
Đọc câu ứng dụng: 
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
	Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
	Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ăng – âng
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: ung – ưng
Dạy vần: 
ung: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ung
Vần ung được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ung với âng
Lấy ung ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ngờ – ung 
Giáo viên đọc trơn ung
Muốn có tiếng súng thầy thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng súng 
Phân tích tiếng súng
Giáo viên đánh vần: 
 sờ–ung–sung–sắc–súng 
Cho hs đánh vần và đọc 
Gv cho hs xem tranh bông súng và hỏi: Đây là gì?
Giáo viên ghi bảng: bông súng (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
ưng ( quy trình tương tự ung ) 
So sánh ưng và ung 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết các từ ngữ 
 cây sung 	 củ gừng
 trung thu 	 vui mừng
 Giải thích từ:
Cây sung: loại cây có quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chính quả màu đỏ ăn được. 
Trung thu: ngày tết của thiếu nhi. 
Củ gừng: 
Vui mừng: vui, thích thú khi mọi việc diễn ra như ý muốn. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Gv viết mẫu ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Viết chữ ung: viết chữ u rê bút nối với chữ ng
Viết chữ ưng: viết chữ ư rê bút nối với chữ ng 
bông súng: viết chữ bông cách 1 con chữ o viết chữ súng 
sừng hươu: viết chữ sừng cách 1 con chữ o viết chữ hươu. 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 111
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ung - ưng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Viết chữ ung: viết chữ u rê bút nối với chữ ng
Viết chữ ưng: viết chữ ư rê bút nối với chữ ng 
bông súng: viết chữ bông cách 1 con chữ o viết chữ súng 
sừng hươu: viết chữ sừng cách 1 con chữ o viết chữ hươu. 
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 111 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Rừng, thung lũng, suối, đèo 
Tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có những gì?
Em thích nhất thứ gì ở rừng?
Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo
Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể cho mọi người nghe về rừng
Củng cố: 
Tìm tiếng có vần ăng, âng. 
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 55 eng - iêng. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 13 CKTKN MHai.doc